Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Bài giảng hóa sinh đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.73 KB, 81 trang )

Hóa sinh đại cương

Bi 2

CHUØN HỌA CHUNG CA CẠC CHÁÚT

Mủc tiãu:
1. Gii thêch âỉåüc bn cháút ca sỉû hä háúp tãú bo.
2. Kãø âỉåüc cạc liãn kãút phosphat giáưu nàng lỉåüng quan trng trong cå thãø
säúng.
3. Trçnh by âỉåüc âỉåüc cạc giai âoản ca chu trçnh Krebs.
4. Tênh âỉåüc nàng lỉåüng gii phọng ca sỉû hä háúp tãú bo, chu trçnh Krebs.
5. Nãu ra âỉåüc nghi ca sỉû hä háúp tãú bo, sỉû phosphoryl họa v chu trçnh
Krebs.
I. KHẠI NIÃÛM VÃƯ CHUØN HỌA CẠC CHÁÚT
1. Âải Cỉång
Trong quạ trçnh säúng, cå thãø säúng ln ln phi trao âäøi cháút våïi mäi
trỉåìng bãn ngoi: âỉa thỉïc àn tỉì mäi trỉåìng vo cå thãø v âo thi cạc cháút càûn
b ra mäi trỉåìng. Cạc quạ trçnh trao âäøi tiãún hnh âỉåüc l nhåì nhỉỵng phn ỉïng
họa hc liãn tủc xy ra trong cå thãø. Cạc phn ỉïng họa hc liãn tủc xy ra trong
cå thãø sinh váût l cạc phn ỉïng họa sinh. Nhiãưu phn ỉïng họa hc xy ra liãn tiãúp
tảo nãn mäüt chùi phn ỉïng. Cạc phn ỉïng v chùi phn ỉïng họa sinh våïi
nhỉỵng mäúi liãn quan chàòng chët, tảo nãn quạ trçnh chuøn họa cạc cháút cọ km
theo quạ trçnh trao âäøi nàng lỉåüng: tỉì cháút ny sang cháút khạc, tỉì dảng ny sang
dảng khạc.
Theo âàûc âiãøm chuøn họa cạc cháút v chuøn dảng nàng lỉåüng, ngỉåìi ta
chia sinh váût ra lm hai loải låïn:
- Sinh váût tỉû dỉåỵng (SVTD): ch úu l thỉûc váût, cọ kh nàng täøng håüp cạc
cháút hỉỵu cå: glucid (G), lipid (L), protid (P)... tỉì cạc cháút vä cå âån gin: CO2,
H2O, N...
⎯⎯⎯p→ G, L, P


CO2 + H2O + N ⎯Quanghåü

- Sinh váût di dỉåỵng (SVDD): gäưm ngỉåìi v âäüng váût, cọ thãø täøng håüp G, L,
P... âàûc hiãûu cho cå thãø tỉì G, L, P... ca thỉïc àn. SVTD l mäüt trong nhỉỵng
ngưn thỉïc àn ca SVDD. Quạ trçnh thoại họa G, L, P ca SVDD cung cáúp nàng
lỉåüng cho cå thãø sỉí dủng, âäưng thåìi âo thi ra mäi trỉåìng CO2, H2O, urã...,

PDF by

3


Húa sinh i cng

SVTD laỷi lỏỳy laỡm nguyón lióỷu õóứ tọứng hồỹp nón G, L, P taỷo nón chu trỗnh kheùp
kờn.
Quaù trỗnh chuyóứn hoùa caùc chỏỳt qua nhióửu khỏu trung gian vaỡ nhióửu chỏỳt
trung gian. Quaù trỗnh chuyóứn hoùa trung gian õoù bao gọửm rỏỳt nhióửu phaớn ổùng vọ
cuỡng phổùc taỷp. Ngổồỡi ta coù thóứ chia laỡm hai loaỷi quaù trỗnh: õọửng hoùa vaỡ dở hoùa.
2. Quaù trỗnh õọửng hoùa vaỡ dở hoùa

2.1. Quaù trỗnh õọửng hoùa
Laỡ quaù trỗnh bióỳn õọứi G, L, P tổỡ nguọửn gọỳc khaùc nhau (thổỷc vỏỷt, õọỹng vỏỷt, vi

Quang hồỹp

G,L,P

SVTD


O2

SVDD

CO 2,H2 O,N

Nng lổồỹng

Hỗnh 2.1: Sồ õọử mọỳi lión quan cuớa SVTD vaỡ SVDD

sinh vỏỷt) thaỡnh G, L, P õỷc hióỷu cuớa cồ thóứ. Bao gọửm:
- Tióu hoùa: Laỡ quaù trỗnh thuớy phỏn caùc õaỷi phỏn tổớ: G, L, P coù tờnh õỷc hióỷu
cuớa thổùc n thaỡnh caùc õồn vở cỏỳu taỷo khọng coù tờnh õỷc hióỷu nhổ monosaccarid,
acid beùo, acid amin... sổỷ tióu hoùa naỡy nhồỡ caùc enzym trong dởch tióu hoùa.
- Hỏỳp thuỷ: Saớn phỏứm cuọỳi cuỡng cuớa quaù trỗnh tióu hoùa õổồỹc hỏỳp thuỷ qua
nióm maỷc ruọỹt non, vaỡo maùu õóứ õổa õóỳn tóỳ baỡo, mọ.
- Tọứng hồỹp: ồớ tóỳ baỡo vaỡ mọ, nhổợng chỏỳt trón õổồỹc sổớ duỷng laỡm nguyón lióỷu
õóứ tọứng hồỹp nón G, L, P õỷc hióỷu cuớa cồ thóứ.
Quaù trỗnh õọửng hoùa cỏửn õổồỹc cung cỏỳp nng lổồỹng.

2.2. Quaù trỗnh dở hoùa:
Laỡ quaù trỗnh phỏn giaới caùc chỏỳt G, L, P,... thaỡnh nhổợng saớn phỏứm trung gian,
dỏựn tồùi nhổợng chỏỳt cỷn baợ õóứ õaỡo thaới ra ngoaỡi nhổ CO2, H2O, uró, acid uric,...
Quaù trỗnh naỡy gọửm nhióửu loaỷi phaớn ổùng: oxy hoùa khổớ, thuớy phỏn, chuyóứn nhoùm,
taùch nhoùm... Trong õoù quaù trỗnh oxy hoùa khổớ sinh hoỹc õoùng vai troỡ quan troỹng

PDF by

4



Hóa sinh đại cương

nháút trong sỉû gii phọng nàng lỉåüng. Nàng lỉåüng ny, mäüt pháưn âỉåüc ta ra dỉåïi
dảng nhiãût (50%), mäüt pháưn âỉåüc têch trỉỵ dỉåïi dảng ATP (khong 50%).
Nàng lỉåüng dỉû trỉỵ âỉåüc sỉí dủng cho cạc phn ỉïng täøng håüp v cạc hoảt
âäüng sinh l nhỉ co cå, háúp thủ v bi tiãút, dáùn truưn xung âäüng tháưn kinh,...
3. Âàûc âiãøm ca quạ trçnh trao âäøi cháút
Quạ trçnh chuøn họa trong cå thãø säúng mang tênh thäúng nháút v rãng biãût.
Nhçn chung cạc con âỉåìng chuøn họa låïn trong mi cå thãø tỉì âäüng váût, thỉûc
váût, âån bo, âa bo âãưu theo nhỉỵng giai âoản tỉång tỉû nhau. Tuy nhiãn, âi sáu
tỉìng mä, cå quan, cạ thãø, tỉìng loi thç lải cọ nhỉỵng nẹt riãng biãût.
Cạc phn ỉïng họa hc trong cå thãø xy ra liãn tủc, trong âiãưu kiãûn pH trung
bçnh, nhiãût âäü 370C, v enzym xục tạc.
ÅÍ âäüng váût cạc quạ trçnh chuøn họa âỉåüc âiãưu khiãøn båíi hãû thäúng tháưn
kinh.
4. nghéa ca viãûc nghiãn cỉïu quạ trênh trao âäøi cháút âäúi våïi y dỉåüc hc
-Nàõm âỉåüc quy lût biãún họa ca váût cháút âãø âiãưu khiãøn theo hỉåïng cọ låüi
cho sỉïc khe con ngỉåìi
-Hiãøu âỉåüc ngun nhán bãûnh do räúi loản chuøn họa, cháøn âoạn bãûnh
såïm, chênh xạc.
-Gii thêch tạc dủng dỉåüc l thúc giụp cho cäng tạc nghiãn cỉïu thúc måïi
hon thiãûn.
Trao âäøi cháút v trao âäøi nàng lỉåüng l bn cháút ca hoảt âäüng säúng åí mi
sinh váût. Song song våïi sỉû trao âäøi cháút bao giåì cng cọ quạ trçnh km theo quạ
trçnh trao âäøi nàng lỉåüng.
II. SỈÛ HÄ HÁÚP TÃÚ BO (HHTB)
Sỉû HHTB l sỉû âäút chạy cạc cháút hỉỵu cå trong cå thãø (cn gi l sỉû oxy họa
khỉí tãú bo hay sỉû oxy họa sinh hc).
1. Khại niãûm oxy họa khỉí

Âënh nghéa: Quạ trçnh trao âäøi oxy họa khỉí l quạ trçnh trao âäøi âiãûn tỉí.
Sỉû oxy họa l sỉû tạch mäüt hay nhiãưu âiãûn tỉí, ngỉåüc lải, sỉû khỉí oxy l sỉû thu âiãûn
tỉí.
Song song våïi sỉû oxy họa cọ sỉû khỉí oxy vç âiãûn tỉí âỉåüc chuøn tỉì cháút bë oxy
họa sang cháút bë khỉí . Thê dủ:
-2e

2Fe+2 + Cl2
PDF by

2Fe+3 + 2Cl
5


Húa sinh i cng

Trong phaớn ổùng oxy hoùa khổớ, thóỳ nng oxy hoùa khổớ õổồỹc tờnh theo
phổồng trỗnh Nernst:
E = E0 +

RT C ox
ln
n C kh

Trong õoù:
E = thóỳ nng oxy hoùa khổớ
E0 = thóỳ nng oxy hoùa khổớ
R = hũng sọỳ khờ
T = nhióỷt õọỹ tuyóỷt õọỳi
= trở sọỳ Faraday (96,500 Coulomb hay 23,07 Kcal.vol-1.mol-1)

n = sọỳ õióỷn tổớ di chuyóứn
Cox= nọửng õọỹ daỷng oxy hoùa trong dung dởch
Ckh= nọửng õọỹ daỷng khổớ trong dung dởch
Ta thỏỳy, hióỷu thóỳ E phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ lóỷ giổợa nọửng õọỹ daỷng oxy hoùa vaỡ
daỷng khổớ. Nóỳu Cox = Ckh thỗ E = Eo. Vỗ vỏỷy, trong thờ nghióỷm, muọỳn xaùc õởnh E0
ta cho:
[Fe2+] = [Fe3+] = 1 mol
Dổỷa vaỡo thóỳ nng oxy hoùa khổớ cuớa mọỹt hóỷ thọỳng, coù thóứ xaùc õởnh vở trờ cuớa
hóỷ thọỳng naỡy trong dỏy chuyóửn phaớn ổùng oxy hoùa khổớ. Thờ duỷ: ta coù hai hóỷ thọỳng oxy
Akh
Aox + e
hoùa khổớ:
Box + e

Bkh

Thóỳ nng oxy hoùa khổớ chuỏứn cuớa hai hóỷ thọỳng naỡy laỡ EoA vaỡ EoB. Nóỳu EoA
thỏỳp hồn EoB thỗ õióỷn tổớ coù chióửu hổồùng chuyóứn tổỡ A sang B, coù nghộa laỡ A seợ bở
oxy hoùa vaỡ B seợ bở khổớ. Hóỷ thọỳng coù thóỳ nng oxy hoùa khổớ cao nhỏỳt seợ laỡ hóỷ
thọỳng oxy hoùa maỷnh nhỏỳt, noùi caùch khaùc hóỷ thọỳng coù thóỳ nng oxy hoùa khổớ caỡng
cao bao nhióu thỗ khaớ nng nhỏỷn õióỷn tổớ cuớa hóỷ thọỳng caỡng lồùn bỏỳy nhióu.
Nóỳu sổỷ chónh lóỷch giổợa hai thóỳ nng EoB vaỡ EoA lồùn, phaớn ổùng thổồỡng laỡ
khọng thuỏỷn nghởch vaỡ nng lổồỹng õổồỹc toớa ra thaỡnh mọỹt lổồỹng nhióỷt lồùn. ióửu
naỡy rỏỳt hióỳm thỏỳy trong tóỳ baỡo sinh vỏỷt. Caùc phaớn ổùng trong tóỳ baỡo thổồỡng coù õọỹ
chónh lóỷch nhoớ vóử thóỳ nng oxy hoùa khổớ (phaớn ổùng coù tờnh thuỏỷn nghởch), nng

PDF by

6



Húa sinh i cng

lổồỹng õổồỹc giaới phoùng tổồng õọỳi ờt vaỡ nóỳu nng lổồỹng vổồỹt quaù mổùc nhỏỳt õởnh
thỗ seợ õổồỹc tờch trổợ laỷi dổồùi daỷng caùc lión kóỳt hoùa hoỹc.
Sổỷ tổồng quan giổợa thóỳ nng oxy hoùa khổớ vaỡ bióỳn thión nng lổồỹng tổỷ do
bióứu dióựn bũng phổồng trỗnh sau:
Fo = -nEo
Trong õoù:
Fo = bióỳn thión nng lổồỹng tổỷ do cuớa phaớn ổùng.
Eo = hióỷu sọỳ thóỳ nng oxy hoùa khổớ cuớa hóỷ thọỳng
= trở sọỳ Faraday
n = sọỳ õióỷn tổớ di chuyóứn.

Baớng 2.2.Thóỳ nng oxy hoùa khổớ chuỏứn cuớa mọỹt sọỳ hóỷ thọỳng
Hóỷ thọỳng

E0 (volt)
pH = 7,t0 = 250

Daỷng khổớ

Daỷng oxy hoùa

H2

2H+

-0,42


NADHH+

NAD+

-0,32

Riboflavin daỷng khổớ

Riboflavin daỷng oxy hoùa

-0,05

Ubiquinon daỷng khổớ

Ubiquinon daỷng oxy hoùa

+0,10

Cytocrom b (Fe2+)

Cytocrom b (Fe3+)

+0,12

2+

3+

Cytocrom C1 (Fe )


Cytocrom C1 (Fe )

+0,21

Cytocrom c (Fe2+)

Cytocrom c (Fe3+)

+0,25

Cytocrom a (Fe2+)

Cytocrom a (Fe3+)

+0,29

H2O

1/2O2

+0,82

2. Baớn chỏỳt cuớa sổỷ HHTB
Trong cồ thóứ sổỷ õọỳt chaùy (sổỷ oxy hoùa khổớ) caùc chỏỳt hổợu cồ cho saớn phỏứm
cuọỳi cuỡng laỡ CO2 vaỡ H2O. Trong õoù sổỷ kóỳt hồỹp hydro vaỡ oxy taỷo thaỡnh nổồùc
õổồỹc goỹi laỡ sổỷ HHTB.
ngoaỡi cồ thóứ, oxy cuớa khọng khờ trổỷc tióỳp taùc duỷng vồùi carbon vaỡ hydro
cuớa caùc chỏỳt hổợu cồ õóứ taỷo thaỡnh CO2 vaỡ H2O. Phaớn ổùng xaớy ra rỏỳt nhanh choùng,
maỷnh meớ; nng lổồỹng õổồỹc giaới phoùng ra ngay mọỹt luùc; nhióỷt õọỹ cao vaỡ coù thóứ coù
ngoỹn lổớa.

ngoaỡi cồ thóứ, oxy khọng trổỷc tióỳp taùc duỷng vồùi carbon, hydro cuớa chỏỳt
hổợu cồ. Phaớn ổùng xaớy ra tổỡ tổỡ, tổỡng bổồùc; nng lổồỹng õổồỹc giaới phoùng dỏửn vaỡ

PDF by

7


Hóa sinh đại cương

âỉåüc têch trỉỵ lải nãúu cå thãø chỉa cáưn khäng tàng nhiãût âäü cao v khäng cọ ngn
lỉía:
- Tảo CO2: do bë khỉí carboxyl ca phán tỉí hỉỵu cå nhåì enzym
decarboxylase; phn ỉïng khäng gii phọng nhiãưu nàng lỉåüng.
R - COOH → R - H + CO2
- Tảo H2O: nỉåïc âỉåüc tảo thnh nhåì mäüt dáy chuưn phn ỉïng bao gäưm
hng loảt quạ trçnh tạch dáưn hydro ra khi cå cháút v váûn chuøn hydro qua mäüt
chùi di cạc cháút trung gian, cúi cng tåïi oxy. Trong quạ trçnh ny, c hydro
v oxy phán tỉí âãư âỉåüc hoảt họa chuøn thnh dảng cạc ion H+ v O-, chụng dãù
dng kãút håüp våïi nhau âãø tảo thnh H2O v gii phọng nhiãưu nàng lỉåüng.
Tọm lải, bn cháút ca sỉû HHTB l quạ trçnh váûn chuøn hydro tỉì cå cháút
tåïi oxy âãø tảo thnh nỉåïc. Thỉûc cháút l quạ trçnh váûn chuøn âiãûn tỉí v gii
phọng nhiãưu nàng lỉåüng cho cå thãø sỉí dủng.
3. Cå chãú ca sỉû HHTB
Ngỉåìi ta cọ thãø chia chùi HHTB ra lm 5 giai âoản:

- Giai âoản 1: chuøn hydro tỉì cå cháút (SH2) sang NAD+ (Nicotinamid
Adenin Dinucleotid) nhåì enzym dehydrogenase cọ coenzym NAD+:
SH2 + NAD+


S + NADHH+

NADHH+ pháưn låïn chuøn cho chùi HHTB.

- Giai âoản 2: NADHH+ chuøn hydro cho FAD

(hồûc Flavin
Mononucleotid FMN) nhåì emzym dehydrogenase cọ coenzym FAD (Flavin
Adenin Dinucleotid FMN):
NADHH+ + FAD

NAD+ + FADH2

Cọ trỉåìng håüp FAD (FMN) nháûn hydro trỉûc tiãúp tỉì cå cháút m khäng qua
NAD+.

- Giai âoản 3: FADH2 chuøn hydro cho coenzym Q:
FADH2 + CoQ

FAD + CoQH2

- Giai âoản 4: CoQH2 nh hydro v chuøn âiãûn tỉí âãún hãû thäúng cytocrom
(cyt), bàõt âáưu tỉì cyt b → cyt c1 → cyt c → cyt a → cyt a3. Cyt a3 gi l cytocrom
oxydase hay enzym hä háúp warburg:

PDF by

8



Hóa sinh đại cương

CoQH2 + 2cyt b Fe3+

CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+

2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+

2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+

2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+

2cyt c1 Fe3+ + 2cyt c Fe2+

2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+

2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+

2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+

2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+

- Giai âoản 5:
Cyt a3 chuøn âiãûn tỉí cho oxy phán tỉí, oxy phán tỉí nháûn âiãûn tỉí tảo thnh
O2-, O2- gàõn våïi 2H+ tỉì CoQH2 tạch ra âãø tảo thnh phán tỉí nỉåïc:
2 cyt a3 Cu+ + 1/2 O2

2 cyt a3 Cu++ + O2-

2H+ + O2-


H2O

Thäng thỉåìng sn pháøm cúi cng ca chùi HHTB l H2O nhỉng cng cọ
trỉåìng håüp xy ra phn ỉïng sau:
2 cyt a3 Cu+ + O2

2 cyt a3 Cu++ + 2O-

2H+ + 2O-

H2O 2

H2O2 l mäüt cháút âäüc âäúi våïi tãú bo, sau khi âỉåüc hçnh thnh, cháút ny s bë
thy phán ngay nhåì catalase:
H2 O2

H2O + 1/2 O2

Quạ trçnh oxy họa khỉí tãú bo âỉåüc thỉûc hiãûn qua cạc chàûng váûn chuøn H+
v âiãûn tỉí tỉì cå cháút våïi oxy theo thỉï tỉû nhỉ trãn gi l chùi trung bçnh. Nhỉng
âäi khi, chùi HHTB cọ thãø kẹo di hồûc rụt ngàõn. Âiãưu ny phủ thüc vo thãú
nàng oxy họa khỉí ca tỉìng cå cháút.
Thê dủ:
- Khi oxy họa pyruvat hồûc α - cetoglutarat, hydro tạch ra âỉåüc gàõn vo
lipothitamin pyrophosphat (LTPP) räưi måïi chuøn tåïi NAD+, ta gi l chùi di:
Cå cháút → LTPP → NAD+ → FAD → Cytocrom → Oxy
Khi oxy họa acid bẹo, hydro tỉì cå cháút âỉåüc chuøn thàóng tåïi FAD:
Chùi HHTB ny âỉåüc gi l chùi ngàõn.
Cå cháút → FAD → Cytocrom → Oxy


PDF by

9


Húa sinh i cng
SH2

NAD+

FADH2

CoQ

2Fe++

2e

S

NADHH+

FAD

CoQH2

2Fe+++

2e


2Fe++

2e

2Fe+++

2e

2Cu+

2e

1/2O2

2e

Cyt b

Cyt c1

Cyt c

Cyt a

Cyt a3

2Fe+++

2Fe++


2Fe+++

2Fe++

2Cu++

2H

O2-

H2O

+

Hỗnh 2.2: Sồ õọử chuọửi họ hỏỳp tóỳ baỡo

4. Caùc quaù trỗnh oxy hoùa khaùc
Ngoaỡi quaù trỗnh trón, trong cồ thóứ, mọỹt sọỳ chỏỳt cuợng tham gia vaỡo quaù trỗnh
oxy hoùa:
- Vitamin C:

O

O






C

C





HO - C

O=C



O



HO - C

O=C





C

C






HO - C - H

O + 2H+ + 2e

HO - C - H





CH2OH
Daỷng khổớ

CH2OH
Daỷng oxy hoùa

- Glutathion:
GS - SG + 2H+ + 2e

2G - SH
5. Cytocrom P450

Thuọỳc coỡn coù taùc duỷng õọỳi vồùi hóỷ thọỳng enzym P450 monooxygenase cuớa
ty thóứ nhổ quaù trỗnh hydrolase:
Thuọỳc daỷng -H + O2 + 2Fe++ + 2H+ Thuọỳc daỷng -OH + H2O + 2Fe+++
Cytocrom P450 vaỡ phổùc hồỹp protein-sừt-lổu huyỡnh lión quan nhióửu õóỳn hóỷ

thọỳng coenzym cuớa dehydrogenase trong chuọứi họ hỏỳp tóỳ baỡo. Quaù trỗnh lión
quan thóứ hióỷn qua chu trỗnh hydroxy hoùa cuớa P450 ty thóứ (Hỗnh 2.3).

PDF by

10


Húa sinh i cng

Cồ chỏỳt A-H
P450-A-H
|
Fe3+
P450
|
Fe3+

-

e

NADPH-CYT P450 REDUCTASE

NADP

2Fe2S23+

FADH2


P450-A-H
|
Fe2+
O2
-

e
NADPH+H+

2Fe2S22+

FAD

-CO

2H+

H2O

P450-A-H
|
Fe2+-O2-

A-OH

P450-A-H
|
Fe2+-O2

Hỗnh 2.3 Vai troỡ P450 trong chuọứi họ hỏỳp tóỳ baỡo


Sổỷ chuyóứn hoùa thuọỳc cuớa hóỷ thọỳng naỡy laỡ benzpyrene, anilin, morphin,
bezphetamin. Nhióửu tyhuọỳc nhổ phenobarbital coù khaớ nng khồới õọỹng hỗnh thaỡnh
cytocrom P450 cuớa ty thóứ.
III. Sặ PHOSPHORIL OXY HOẽA
1. ởnh nghộa
Sổỷ phosphoryl hoùa laỡ sổỷ gừn mọỹt gọỳc acid phosphoric (gọỳc phosphat) vaỡo
mọỹt phỏn tổớ chỏỳt hổợu cồ (R-H):
R - H + HO - PO3H2

R-PO3H2+ H2O

phosphorylase
(kinase)

Phaớn ổùng cỏửn cung cỏỳp nng lổồỹng vaỡ nng lổồỹng õổồỹc tờch trổợ trong nhổợng
lión kóỳt phosphat.
Sổỷ khổớ phosphoryl laỡ sổỷ cừt õổùt lión kóỳt phosphat nhồỡ enzym phosphatase.
Trong quaù trỗnh naỡy, nng lổồỹng õổồỹc giaới phoùng bũng nng lổồỹng õaợ taỷo thaỡnh
lión kóỳt phosphat:
R - PO3 H2 + H2O

R - H + H3PO4

phosphatase
PDF by

11



Húa sinh i cng

Phosphoryl hoùa laỡ mọỹt trong nhổợng phaớn ổùng quan troỹng bỏỷc nhỏỳt trong
chuyóứn hoùa caùc chỏỳt. Noù õoùng vai troỡ chuớ yóỳu trong vióỷc tờch trổợ vaỡ vỏỷn chuyóứn
nng lổồỹng.
2. Caùc loaỷi lión kóỳt phosphat
Cn cổù vaỡo nng lổồỹng tổỷ do õổồỹc giaới phoùng tổỡ quaù trỗnh thuớy phỏn cừt
õổùt lión kóỳt phosphat cuớa nhổợng hồỹp chỏỳt phosphat hổợu cồ, ngổồỡi ta chia caùc loaỷi
lión kóỳt phosphat ra laỡm hai loaỷi: lión kóỳt phosphat ngheỡo nng lổồỹng vaỡ lión kóỳt
phosphat giaỡu nng lổồỹng.

2.1. Lión kóỳt phosphat ngheỡo nng lổồỹng (kyù hióỷu: -ấ)
Khi thuớy phỏn cừt õổùt lión kóỳt naỡy, chố coù tổỡ 1000-5000 calo õổồỹc giaới
phoùng:
- Lión kóỳt este phosphat:
H2O

R OH + HO PO3H2

R O PO3H2
(R O P )

CHO

CHOH

CH2 O P

Thờ duỷ nhổ trong phỏn tổớ phosphoglyceraldehyd


2.2. Lión kóỳt phosphat giaỡu nng lổồỹng (kyù hióỷu ~ấ)
Khi thuớy phỏn cừt õổùt lión kóỳt naỡy, nng lổồỹng õổồỹc giaới phoùng lồùn hồn
7000 calo. ỏy laỡ loaỷi lión kóỳt loớng leớo, dóự bở phaù vồợ.
Mọỹt sọỳ lión kóỳt phosphat giaỡu nng lổồỹng:
- Pyrophosphat: (Anhydrid phosphat)
Adenin - Ribose -ấ~ấ~ấ (ATP)
- Acylphosphat: R - COO ~ấ , taỷo thaỡnh do gọỳc acid cuớa chỏỳt hổợu cồ kóỳt
hồỹp vồùi gọỳc acid phosphoric.
Thờ duỷ: trong 1, 3 diphosphoglycerat

PDF by

12


Húa sinh i cng

F0 = -11.800 calo

COO ~ P


CHOH


CH2 O P
RCO~ P

- Enol phosphat


||

R



Lión kóỳt naỡy õổồỹc taỷo thaỡnh do gọỳc acid phosphoric kóỳt hồỹp vồùi nhoùm chổùc
enol cuớa chỏỳt hổợu cồ:
Thờ duỷ: trong phosphoenol pyruvat:
COOH


CO~ P

F0 = -14.800 calo



CH2

- Amid phosphat: do gọỳc acid phosphoric kóỳt hồỹp vồùi nhoùm amin cuớa chỏỳt
hổợu cồ: R - NH ~ấ
Thờ duỷ: trong creatin phosphat
NH ~ P


F0 = -10.300 calo

C = NH



NH


CH2 - COOH

- Thiophosphat: do gọỳc acid phosphoric kóỳt hồỹp vồùi nhoùm thổùc thiol cuớa
chỏỳt hổợu cồ: R - S ~ ấ
Thờ duỷ: trong coenzym A pyrophosphat
CoA - S ~ P ~ P

Chỏỳt lión kóỳt phosphat quan troỹng nhỏỳt cuớa cồ thóứ laỡ ATP. ATP coù mọỹt lión
kóỳt estephosphat ngheỡo nng lổồỹng vaỡ hai lión kóỳt pyrophosphat giaỡu nng
lổồỹng.
Ngoaỡi caùc lión kóỳt giaỡu nng lổồỹng, coỡn caùc lión kóỳt giaỡu nng lổồỹng khaùc
nhổ lión kóỳt thioste.
Thờ duỷ: trong acetyl coenzym A
PDF by

CH3 -CO ~ S CoA
13


Húa sinh i cng

3. Sổỷ phosphoryl oxy hoùa vaỡ quaù trỗnh tờch trổợ nng lổồỹng
Trong quaù trỗnh oxy hoùa khổớ tóỳ baỡo, õióỷn tổớ õổồỹc vỏỷn chuyóứn tổỡ hóỷ thọỳng coù
thóỳ nng oxy hoùa khổớ thỏỳp õóỳn hóỷ thọỳng coù thóỳ nng oxy hoùa khổớ cao. Nóỳu õọỹ
chónh lóỷch thóỳ nng giổợa hai hóỷ thọỳng cho vaỡ nhỏỷn lồùn hồn 0,22 volt thỗ nng
lổồỹng giaới phoùng ra õuớ õóứ taỷo mọỹt lión kóỳt giaỡu nng lổồỹng trong ATP nhồỡ phaớn

ổùng phosphoryl hoùa ADP (cỏửn 7300 calo õóứ tọứng hồỹp mọỹt phỏn tổớ ADP thaỡnh
ATP).
Nóỳu õọỹ chónh lóỷch thóỳ nng giổợa hai hóỷ thọỳng nhoớ hồn 0,22 volt, thỗ nng
lổồỹng giaới phoùng khọng õuớ õóứ taỷo nón mọỹt lión kóỳt giaỡu nng lổồỹng trong ATP
vaỡ phỏửn lồùn õổồỹc toớa ra dổồùi daỷng nhióỷt.
Vỏỷy sổỷ phosphoryl hoùa ADP thaỡnh ATP õi keỡm theo sổỷ oxy hoùa khổớ nón
goỹi laỡ sổỷ phosphoryl oxy hoùa.
Trong cồ thóứ, ATP luọn luọn õổồỹc tọứng hồỹp vaỡ thuớy phỏn. Quaù trỗnh tọứng
hồỹp giuùp cồ thóứ tờch trổợ nng lổồỹng vaỡ quaù trỗnh thuớy phỏn õóứ cung cỏỳp nng
lổồỹng cho cồ thóứ sổớ duỷng.
Trong chuọựi HHTB, 3 phỏn tổớ ATP õổồỹc taỷo thaỡnh do sổỷ cung cỏỳp nng
lổồỹng ồớ 3 giai õoaỷn:
- Tổỡ NAD+ õóỳn FAD tờch trổợ õổồỹc 1 ATP.
- Tổỡ cytocrom b õóỳn cytocrom c1 tờch trổợ õổồỹc 1 ATP.
- Tổỡ cytocrom (a + a3) õóỳn oxy tờch trổợ õổồỹc 1 ATP
Quaù trỗnh phosphoryl oxy hoùa xaớy ra ồớ ty thóứ.
4. ióửu hoỡa sổỷ phosphoryl oxy hoùa
Trong nhổợng õióửu kióỷn sinh lyù, sổỷ vỏỷn chuyóứn õióỷn tổớ gừn lióửn vồùi quaù trỗnh
phosphoryl hoùa nghộa laỡ õióỷn tổớ seợ khọng õổồỹc vỏỷn chuyóứn bỗnh thổồỡng qua
chuọựi HHTB tồùi oxy nóỳu khọng coù sổỷ phosphoryl hoùa ADP thaỡnh ATP xaớy ra
song song.
Do õoù, õióửu kióỷn cuớa sổỷ phosphoryl hoùa laỡ cỏửn cồ chỏỳt, caùc chỏỳt vỏỷn chuyóứn
trung gian õióỷn tổớ, oxy, ADP vaỡ phosphat vọ cồ, trong õoù mổùc ADP laỡ yóỳu tọỳ
quyóỳt õởnh.
Sổỷ õióửu hoỡa tọỳc õọỹ quaù trỗnh phosphoryl oxy hoùa bồới mổùc ADP goỹi laỡ quaù
trỗnh õióửu hoỡa họ hỏỳp.
IV. CHU KYè KREBS
(Coỡn goỹi laỡ chu kyỡ acid citric hay chu kyỡ acid tricarboxylic).
PDF by


14


Húa sinh i cng

Caùc chỏỳt glucid, lipid, protid õóửu bở thoaùi hoùa trong tóỳ baỡo õóỳn mọỹt saớn
phỏứm chung laỡ gọỳc acetyl coenzym A (vióỳt từt laỡ acetyl CoA), coù cọng thổùc laỡ
CH3CO~SCoA. Chỏỳt naỡy õổồỹc oxy hoùa tióỳp tuỷc õóỳn saớn phỏứm cuọỳi cuỡng laỡ CO2
vaỡ H2O. Quaù trỗnh naỡy õổồỹc thổỷc hióỷn ồớ õióửu kióỷn hióỳu khờ trong ty thóứ vaỡ õổồỹc
goỹi laỡ chu trỗnh Krebs.
1. Caùc giai õoaỷn cuớa chu trỗnh Krebs
Ngổồỡi ta coù thóứ chia chu trỗnh naỡy ra laỡm 8 giai õoaỷn.

- Giai õoaỷn 1: ngổng tuỷ acetyl CoA vồùi oxaloacetat taỷo thaỡnh citrat:
CH2 COOH

CH2 COOH

H2 O





CO COOH + CH3 CO ~ SCoA

HO C COOH + HSCoA
Citrat synthetase

Oxaloacetat




CH2 COOH
Citrat CoenzymA

Acetyl CoA

- Giai õoaỷn 2: õọửng phỏn hoùa citrat thaỡnh isocitrat. Quaù trỗnh naỡy qua mọỹt
chỏỳt trung gian laỡ cis - aconitat vaỡ õổồỹc xuùc taùc bồới enzym aconitase:
CH 2 COOH

CH 2 COOH



HO C

H 2O



Aconitase



COOH

HO CH COOH



H2O

C COOH



CH 2 COOH

CH COOH


Aconitase

CH 2 COOH

Citrat

CH 2 COOH

Cis - aconitat

Isocitrat

- Giai õoaỷn 3: oxy hoùa khổớ carboxyl isocitrat thaỡnh - cetoglutarat: quaù trỗnh
naỡy qua mọỹt chỏỳt trung gian laỡ oxalosuccinat vaỡ õổồỹc enzym isocitrat
dehydrogenase coù coenzym NAD+ xuùc taùc.
HO CH COOH



NAD +

CO COOH

NADHH +

CH COOH



CO COOH


CO2

C COOH
Isocitrat



CH2 COOH dehydrogenase CH2 COOH
Isocitrat

Oxalosuccinat

- Giai õoaỷn 4:

PDF by

15


CH2
Isocitrat
dehydrogenase



CH2 COOH

- cetoglutarat


Húa sinh i cng

CO COOH

CoASH

CH2

CH2 COOH

CO2





CH2


E
FAD FADH2





CH2 COOH

CO ~ S CoA

- ceto glutarat

NADHH+

NAD+

Succinyl - CoA

E : Phổùc hồỹp enzim - ceto glutarat dehydrogenase
TTP

TTP

+
CO

COOH

-CO2


CH2
CH2

COOH

HSCoA

CHO

A.LIPOIC

CH2

S

S

CH2

H

CO

CH2 COOH

CH2

COOH


a. -cetoglytaric

CO SCoA

Succinyl CoA

CH2
COOH

CH2

A. LIPOIC
A. LIPOIC
S

S

S

S

H
FAD

H

FADH2
NADH+H+
NAD+


Hỗnh 2.4. Caùc phaớn ổùng cuớa giai õoaỷn 4

- Giai õoaỷn 5: taỷo succinat tổỡ succinyl CoA: succinat thiokinase (succinyl CoA synthetase) xuùc taùc vaỡ cỏửn mọỹt acid phosphoric. Nng lổồỹng giaới phoùng
dổồùi daỷng GTP, sau õoù chuyóứn thaỡnh ATP.
CH COOH


H3PO4 H2O CoSH

CH2 CO ~ SCoA
GDP

Succinat
thiokinase

GTP

ATP

PDF by

ADP

16

CH2 COOH



CH2 COOH

Succinat


Húa sinh i cng

- Giai õoaỷn 6: oxy hoùa succinat thaỡnh fumarat, enzym xuùc taùc: succinat
dehydrogenase coù coezym FAD xuùc taùc.
CH2 COOH

FAD

FADH2



CH2 COOH

CH COOH



CH COOH

Succinat dehydrogenase

Succinat

Fumarat

- Giai õoaỷn 7: hydrat hoùa fumarat thaỡnh malat, fumarase xuùc taùc:

CH COOH

H 2O

CH COOH

Fumarat



CH2 COOH



HO CH COOH

Fumarat

Malat

- Giai õoaỷn 8: oxy hoùa malat thaỡnh oxaloacetat, malat dehydrogenase coù
coenzym NAD+ xuùc taùc. Phaớn ổùng õoùng voỡng chu trỗnh Krebs vaỡ phỏn
tổớ oxaloacetat tióỳp tuỷc trồớ laỷi ngổng tuỷ vồùi mọỹt phỏn tổớ acetyl CoA mồùi.
CH2 COOH

NAD+

NADHH+




HO CH COOH

CH2 COOH


Malat dehydrogenase

Malat

PDF by

CO COOH
Oxaloacetat

17


Húa sinh i cng
O



CH3 C COOH
P YR YVAT

AC ID BE ẽO

CO 2


PHặC
ẽ H ĩ
P
PYRUVAT
DEHYDROGENASE

CoA.SH

- O XY HO A


+

NAD
NADH+H +
.

NADH + H

M ALAT
DEHYDROGENASE

+

CH 3 - * CO ~CoA
ACETIL - CoA

CoA.SH

O


NAD +



.

C - CO O H




CH 2 - CO O H
HO - . CH - CO O H

O XALO ACETAT



.

CH 2 - *CO O H

CH 2 - *CO O H

HO - C - CO O H


H 2O


CH 2 - CO O H
CITRAT

L - MALAT

H 2O

H 2O

ACONITASE
FUMARASE
.

H - . C - *CO O H



HO O C* - .C - H



CH - CO O H

FUMARA

CIS ACO NITA

FADH 2

SUCCINAT

DEHYDROGENASE

Fe ++

CH 2 - *CO O H



HO - CH - CO O H

CoA.SH

ISOCITRAT
DEHYDROGENASE

SUCCINAT
THIOKINASE

Fe

CH 2 - *CO O H
CH 2

CO ~S - CoA

NADH + H +



CO 2


SUCCINYL -CoA

NAD +

. CH 2 - *CO O H

CoA.SH



ISO CITRAT

++



.

PHặẽC H ĩ
P
-KETOGLUTARAT
DEHYDROGENASE

CH 2 -*CO O H


CH 2 - *CO O H

.


.

CH - CO O H



SUCCINAT
G TP
Pi
G DP

H 2O

ACONITASE

FAD
.

CH 2 - *CO O H

C - CO O H



CH - CO O H


CO - CO O H
O XALO SUCCINAT




NADH + H +
NAD

CH 2 - *CO O H

CO 2
Mn ++

CH 2


+

CO ~ CO O H

ISOCITRAT
DEHYDROGENASE

- KETO G UTARAT

Hỗnh 2.5: Sồ õọử chu trỗnh acid citric

2. Nng lổồỹng giaới phoùng cuớa chu trỗnh Krebs
Kóỳt quaớ cuớa chu trỗnh laỡ sổỷ oxy hoùa toaỡn gọỳc acetyl, trong õoù coù hai phaớn
ổùng khổớ carboxyl loaỷi carbon dổồùi daỷng CO2 vaỡ bọỳn phaớn ổùng oxy hoùa cung cỏỳp
4 cỷp hydro; 4 cỷp hydro naỡy õổồỹc chuyóứn õóỳn oxy trong chuọựi HHTB õóứ taỷo
thaỡnh H2O vaỡ nng lổồỹng.

Nng lổồỹng tờch trổợ õổồỹc cuớa chu trỗnh Krebs gọửm:
PDF by

18


Hóa sinh đại cương

- Giai doản 3:gii phọng 1NADHH+ âi vo chùi HHTB âỉåüc 3 ATP
- Giai âoản 4: gii phọng 1NADHH+ âi vo chùi HHTB âỉåüc 3 ATP
- Giai âoản 6: gii phọng 1 FADH2 âi vo chùi HHTB âỉåüc 2 ATP
- Giai âoản 8: gii phọng 1 NADHH+ âi vo chùi HHTB âỉåüc 3 ATP
- Giai âoản 5: gii phọng 1 GTP

âỉåüc 1 ATP
Täøng cäüng: 12 ATP

3. nghéa ca chu trçnh Krebs
- Chu trçnh Krebs l giai âoản thoại họa cúi cng chung cho cạc cháút
glucid, lipid, protid xy ra trong âiãưu kiãûn hiãúu khê.
- Chu trçnh cung cáúp nhiãưu cå cháút cho hydro, cạc cháút ny âỉåüc chuøn
âãún chùi HHTB âãø tảo nàng lỉåüng. Nàng lỉåüng tảo thnh ca chu trçnh, mäüt
pháưn ta ra dỉåïi dảng nhiãût, mäüt pháưn têch trỉỵ lải dỉåïi dảng ATP cho cå thãø sỉí
dủng trong cạc quạ trçnh täøng håüp v sinh hc khạc ca cå thãø.
- Ngoi ra chu trçnh Krebs cn l nåi cung cáúp cạc sn pháøm trung gian cáưn
thiãút nhỉ oxaloacetat, a - cetoglutarat, succinyl CoA, fumarat..., cạc sn pháøm
ny dng cho cạc phn ỉïng täøng håüp hồûc chuøn họa nhỉ täøng håüp glucid,
acidamin, hemoglobin...
- Chu trçnh Krebs l vë trê näúi liãưn våïi cạc quạ trçnh chuøn họa khạc ca
cå thãø nãn chu trçnh tråí thnh vë trê trung tám âiãưu ha chuøn họa cạc cháút.

- Chu trçnh Krebs cọ mäúi liãn quan våïi hai quạ trçnh: HHTB v phosphoryl
họa: chu trçnh Krebs cung cáúp cå cháút cho hydro cho chùi HHTB, trong chùi
HHTB chụng bë oxy họa âãø cho nàng lỉåüng, nàng lỉåüng tảo thnh âỉåüc
phosphoryl họa âãø têch trỉỵ nàng lỉåüng dỉåïi dảng ATP.

4. Chu trçnh acid glyoxylic
Mäüt säú vi khøn v náúm mäúc cn cọ quạ trçnh chuøn họa trung gian ca
cạc håüp cháút carbon båíi mäüt säú chu trçnh håi khạc chu trçnh Krebs, gi l chu
trçnh acid glyoxylic. Tọm tàõt så âäư nhỉ sau (Hçnh 2.5).
Trong chu trçnh glyoxylic cọ hai âàûc tênh l:
-Acid isocitric âỉåüc phán tạch thnh acid succinic v acid glyoxylic nhåì
enzym isocitrat lyase.
CH2 COOH
CH

COOH

CHCH COOH

CH2
CH2

COOH
+
COOH

acid isocitric
acid succinic
PDF by
19


CHO
COOH

acid glyoxylic


Hóa sinh đại cương

AcetylCo

A. Oxaloacetic

A. Citric

A. Isocitric
A. Malic

AcetylCoA
A. Succinic

A.Glyoxylic
Hçnh 2.6. Chu trçnh acid glyoxylic

-Acid glyoxylic âỉåüc kãút håüp våïi acetyl-CoA âãø tảo thnh acid malic
COOH
âỉåüc xục tạc båíi malat synthetase.
CHO

+ CH3


CO~ SCoA + H2O

COOH

CHOH

+

CoASH

CH2
COOH

Acid glyoxylic

acid malic

Chụng ta cọ thãø nháûn tháúy ràòng chu trçnh glyoxylic sỉí dủng 2 phán tỉí
acetyl-CoA. Chu trçnh ny cọ vai tr quan trng trong quạ trçnh chuøn họa
acid bẹo thnh glucid.

PDF by

20


Hóa sinh đại cương

Bài 3:


HỌA HC V CHUØN HOẠ GLUCID
Mủc tiãu:
1.Nêu định nghĩa và vai trò của glucid.
2.Viết được các dạng đồng phân của glucozơ.
3. Nêu được nguồn gốc, cấu tạo, tính chất của các chất là dẫn xuất của.
monosaccaric,disaccaric và polysaccaric.
4. Nêu được các q trình chuyển hóa glucozơ

PHÁƯN 1

HOẠ HC GLUCID

1. ÂẢI CỈÅNG

1.1. Âënh nghéa: Glucid l mäüt cháút hỉỵu cå, cọ mäüt hồûc nhiãưu
monosaccarid (hồûc dáùn xút ca monosaccarid). Monosaccarid âỉåüc
cáúu tảo båỵi cạc ngun täú C, H, O, ngoi ra cn cọ chỉïa cạc ngun täú
khạc trong cạc glucid tảp.
1.2. Phán loải: gäưm 3 loải.
- Monosaccarid (Ose hay âån âỉåìng) l âån vë cáúu tảo ca
glucid, khäng bë thy phán. Vê dủ: Glucose, fructose, galactose,
ribose...
- Oligosaccarid: phán tỉí gäưm tỉì 2 âãún 10 monosaccarid, näúi våïi
nhau bàòng liãn kãút glucosid. Quan trng nháút l cạc Disaccarid. Vê dủ:
Saccarose, maltose, lactose.
- Polysaccarid: gäưm nhiãưu monosaccarid v âỉåüc chia lm 2 loải:
* Polysaccarid thưn: gäưm nhiãưu monosaccarid cng loải näúi
våïi nhau bàòng liãn kãút glucosid. Vê dủ: tinh bäüt, glycogen, cellulose.
* Polysaccarid tảp: gäưm cạc monosaccarid thüc nhỉỵng loải

khạc nhau, dáùn xút ca cạc monosaccarid v mäüt säú cháút khạc. Vê
dủ: glycolipid, Glycoprotein...
1.3. Vai tr ca glucid
1.3.1. ÅÍ âäüng váût: Glucid chiãúm 20% trng lỉåüng khä ca cå thãø. Cọ
vai tr:
- Ch úu l cung cáúp nàng lỉåüng cho cå thãø.
- Ngoi ra cn tham gia cáúu tảo tãú bo v cạc thnh pháưn trong
cå thãø nhỉ acid nucleic, glycoprotein, glycolipid.

1.3.2. ÅÍ thỉûc váût: Glucid chiãúm 80-90% trng lỉåüng khä, l thnh
pháưn chênh ca mä náng âåỵ v mä dỉû trỉí.
PDF by

21


Hóa sinh đại cương

2. MONOSACCARID
2.1. Cáúu tảo v danh phạp
2.1.1. Cáúu tảo: Monosaccarid l nhỉỵng polyalcol, cọ thãø l ahdehyd alcol hồûc ceton-alcol, trong âọ mäüt carbon thüc nhọm carbonyl, cn
táút c cạc carbon khạc âãưu liãn kãút våïi nhọm hydroxyl (-OH)
Monosaccarid cọ nhọm aldehyd âỉåüc gi l aldose, cọ nhọm ceton
âỉåüc gi l cetose.
H
CH2OH
C=O

C=O


(CHOH)n

(CHOH)n

CH2OH
Aldehyd - alcol
(aldose)
n: Säú nhọm alcol báûc 2.

CH2OH
Ceton - alcol
(cetose)

2.1.2. Danh phạp
Tãn gi ca monosaccarid âỉåüc ghẹp váưn ose sau chỉỵ säú C tỉång ỉïng
bàòng tiãúng Hylảp v tiãúp âáưu ngỉỵ l aldo hồûc ceto âãø biãøu thë chỉïc
aldehyd hồûc ceton.
Vê dủ:
Aldotriose : chỉïc aldehyd, cọ 3C.
Aldotetrose : chỉïc aldehyd, cọ 4C.
Cetopentose : chỉïc ceton, cọ 5C.
Trong cå thãø monosaccarid âån gin nháút l triose (3C) v låïn nháút l
heptose (7C).
2.2. Mäüt säú monosaccarid quan trng trong cå thãø
2.2.1. Pentose:(5C) mäüt säú pentose quanOHtrng:
HOCH2

- Ribose:
CHO


H
H
H

(CHOH)3
CH2OH
Cäng thỉïc thàóng

OH

OH

Cäng thỉïc vng

Hçnh 2.1 Cáúu tảo Ribofuranose (dảng β)
- Deoxyribose :

PDF by

22


Húa sinh i cng
OH

HOCH2

CHO

H


H

CH2

H

CH(OH)2
OH

CH2OH

H

D Deoxyribofuranose

D. Deoxyribose

Hỗnh 3.1 Cỏỳu taỷo Deoxyribofuranose (daỷng )
Ribose vaỡ Deoxyribose naỡy tham gia cỏỳu taỷo acid nucleic.
2.2.2. Hexose (6C). Mọỹt sọỳ hexose quan troỹng:
- Glucose:
H
C

O
CH2OH

H


C

OH

OH

C

H

H

C

OH

H

C

OH

H
OHH

H
OH H
OH
H


OH

CH2OH

PDF by

- Trong cồ thóứ glucose coù trong tóỳ
baỡo, dởch, chỏỳt chuyóựn hoùa chuớ
yóỳu cuớa glucid.
- Glucose phọứ bióỳn trong tổỷ nhión,
nhióửu trong nho.
- Glucose laỡ thaỡnh phỏửn cuớa
glucid khaùc nhổ saccarose,
glycogen, tinh bọỹt...

23


Húa sinh i cng

- Galactose
H
C

- Trong cồ thóứ õọỹng vỏỷt, galactose
tham gia cỏỳu taỷo lipid taỷp, lactose

O

H


C

OH

OH

C

H

HO

C

H

H

C

OH

- thổỷc vỏỷt coù trong thaỷch, gọm.
CH2OH

CH2OH

H


HO
OH

CH2OH
OH

H

D Galactose
DGalactopyranose

- Fructose
CH2OH
C

O

OH

C

H

H

C

OH

H


C

OH

CH2OH
H

OH
OH H
H

OH
H

OH

CH2OH

DFructoseDf ructofuranose

- Trong cồ thóứ õọỹng vỏỷt, fructose laỡ
saớn phỏứm chuyóựn hoùa trung gian
cuớa glucid.
- Trong thổỷc vỏỷt: fructose coù nhióửu
trong hoa quaớ.
- Coù trong mỏỷt ong, tham gia thaỡnh
phỏửn cỏỳu taỷo cuớa saccarose.

Hỗnh 3.2. Cỏỳu taỷo D Glucose,

D Galactose vaỡ
DFrutose
2.3. Mọỹt sọỳ tờnh chỏỳt cuớa monosaccarid
2.3.1. Tờnh khổớ (bở oxy hoùa) Trong phỏn tổớ monosaccarid coù nhoùm
chổùc nng aldehyd loỷc ceton nón coù tờnh khổớ. Monosaccarid seợ khổớ
muọỳi kim loaỷi giaới phoùng oxyd kim loaỷi coù hoùa trở thỏỳp hồn, coỡn
monosaccarid bở oxyd hoùa thaỡnh acid.
-Phaớn ổùng oxy hoùa taỷi C1 cuớa carbonyl trong phỏn tổớ aldose taỷo
acid aldonic (glutamat).
-Phaớn ổùng oxy hoùa C6 cuớa glucose taỷo acid uronic (glucuronat).

PDF by

24


Húa sinh i cng
O

O
C

C H2O H
H

O
H

OH


O

H

-

C
OH

O H
H

C
O

OH
H

-

OH

OH
H

OH

D gluconet

OH


D-glucuronat

Hỗnh 3.3. Saớn phỏứm oxy hoùa glucose
Phaớn ổùng thổồỡng duỡng laỡ Fehling (thuọỳc thổớ coù ion Cu++ dổồùi
daỷng Cu(OH)2)
R

C HO

+

2 C u(O H)2

R
to

2 C uO H

COOH

+

2 C uO H

+ H 2O

Cu2 O + H 2 O
Tuớa õoớ


Phaớn ổùng Fehling duỡng õóứ õởnh tờnh vaỡ õởnh lổồỹng õổồỡng trong
nổồùc tióứu.

2.3.2. Tờnh oxy hoùa (bở khổớ)
Caùc monosaccarid bở khổớ taỷo thaỡnh polyalcol.
+2H

CHO CH2OH
R
Vờ duỷ:

R
Glucose
Mannose
Frutose
Ribose

+2H

Sorbitol
Mannitol
Sorbitol
Ribitol

2.3.3. Phaớn ổùng taỷo furfural
Dổồùi taùc duỷng cuớa acid vọ cồ õỏỷm õỷc (HCl, H2SO4) caùc
monosaccarid bở khổớ nổồùc taỷo thaỡnh furfural hoỷc chuyóựn hoùa chỏỳt
furfural.
PDF by


25


Húa sinh i cng

Furfural phaớn ổùng vồùi caùc phenol ( naphtol, orcin, resorcin...)
cho nhổợng phỏứm vỏỷt coù maỡu õỷc bióỷt. Phaớn ổùng duỡng õóứ nhỏỷn õởnh caùc
loaỷi monosaccarid khaùc nhau.

2.3.4.Phaớn ổùng enzym (glucose oxydase)
-D-Glucose + O2

Glucose oxydase

D-Gluconat + H2O

Chỏỳ t maỡ u nỏu .Phaớn ổùn g õổồỹc duỡn g õóứ õởnh tờnh vaỡ õởnh
lổồỹn g glucose trong maù u vaỡ nổồùc tióứu .
2.3.5. Phaớn ổùng taỷo osamin: Caùc monosaccarid lión kóỳt vồùi caùc nhoùm
NH2 taỷo osamine hoỷc N acetyl osamin tham gia cỏỳu taỷo caùc
polysaccarid taỷp. Vờ duỷ glucosamin, galactosamin, N Acetyl
glucosamin, N Acetyl Galactosamin...
3. OLIGOSACCARID
Phỏn tổớ gọửm tổỡ 2 õóỳn 10 monosaccarid nọỳi vồùi nhau bũng lión
kóỳt glucosid. Quan troỹng nhỏỳt laỡ caùc Disaccarid.
3.1. Disaccarid: Trong phỏn tổớ gọửm 2 monosaccarid nọỳi vồùi nhau
bũng lión kóỳt glucosid. Caùc disaccarid quan troỹng.

3.1.1. Saccarose
Cỏỳu taỷo gọửm 2 phỏn tổớ D glucose vaỡ D

fructose, cỏửu nọỳi oxy giổợa C thổù nhỏỳt
mang chổùc aldehyd cuớa glucose vaỡ C thổù
2 mang chổùc ceton cuớa fructose.
Tón hoùa hoỹc cuớa saccarose: 1, 2.D
glucosido - D fructose, khọng coù tờnh khổớ
do khọng coù nhoùm -(-OH) baùn acetal tổỷ
do. Saccarose coù nhióửu trong mờa, cuợ caợi
õổồỡng.

3.1.2. Lactose
Cỏỳu taỷo gọửm D galactose vaỡ glucose,
cỏửu oxy nọỳi C thổù nhỏỳt mang nhoùm
aldehyd cuớa galactose vồùi C thổù 4 mang
nhoùm alcol cuớa glucose.Tón hoùa hoỹc
cuớa
lactose
laỡ
PDF by

26


Húa sinh i cng

1-4 D galactosido. D glucose.
Lactose coù tờnh khổớ do vỏựn coỡn nhoùm
(-OH) baùn acetal tổỷ do. Coù nhióửu trong
sổợa.

3.1.3. Maltose

Cỏỳu taỷo do 2 phỏn tổớ D glucose, cỏửu
oxy nọỳi C thổù nhỏỳt mang nhoùm aldehyd
cuớa glucose naỡy vồùi C thổù tổ mang
nhoùm alcol cuớa glucose kia.
Tón hoùa hoỹc: 1-4 D glucosido D glucose. Maltose coù tờnh khổớ do coỡn
mang nhoùm (-OH) baùn acetal tổỷ do. Coù
nhióửu trong mỏửm luùa, maỷch nha laỡ saớn
phỏứm thuớy phỏn cuớa tinh bọỹt, glycogen.
Hỗnh 3.4. Cỏỳu taỷo cuớa caùc Disaccarid õióứn hỗnh
3.2. Trisaccarid vaỡ tetrasaccarid
Gọửm Rafinose (trisaccarid) coù trong cuợ caới õổồỡng vaỡ Stakyose
(tetrasaccarid) coù trong õỏỷu tổồng vaỡ nhióửu thổỷc vỏỷt khaùc.
4. POLYSACCARID (A ặèNG)
Chia laỡm 2 nhoùm: polysaccarid thuỏửn vaỡ polysaccarid taỷp.
4.1. Polysaccarid thuỏửn (Homopolysaccaril=glycol): do nhióửu
monosaccarid cuỡng loaỷi taỷo nón.

4.1.1. Tinh bọỹt
4.1.1.1 Cỏỳu taỷo: Gọửm coù 2 phỏửn coù cỏỳu taỷo vaỡ tờnh chỏỳt khaùc nhau;
Amylose vaỡ amylopectin.
- Amylose:
CH2OH
CH OH
H
H H
OH H
H
OH
H
OH


CH2OH

CH2OH
H

H
OH H
OH H
H
H OH

PDF by

H
H
OH H

H
H

27

OH

CH2OH
H
OH H
OH H
H

OH
H
OH


×