Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tính toán và thiết kế kết cấu khung zamil

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.38 KB, 20 trang )

TíNH TOáN V THIếT Kế KếT CấU KHUNG zamil
A. Thiết kế x gồ mái.
-Hệ thống mái thiết kế l mái nhẹ. Tải trọng tác dụng lên x gồ mái gồm
tải trọng do các lớp mái truyền xuống, v chịu các hoạt tải sửa chữa mái khi
mái h hỏng hoặc khi mái đợc bảo dỡng
+ Cấu tạo mái bao gồm các lớp:
Lớp bao che bằng lớp tôn sóng dy 0,7mm.
I.
các loại tải tác dụng lên x gồ.
1. Tĩnh tải.
- Tĩnh tải do các lớp mái truyền xuống:
+ Lớp bao che:



1


+ Tĩnh tải mái do trọng lợng kết cấu mái truyền xuống đợc tính toán v
thnh lập bảng dới đây:
Giá trị
Giá trị tính
Các lớp vật
Hệ số tin cậy
t/chuẩn
toán
liệu
2
Kg/m
Kg/m2
Lớp tôn múi


1,05
15
15,75
2. Hoạt tải.
Hoạt tải sửa chữa khi mái bị h hỏng đợc lấy theo TCVN 2737-1995 có
trị số tiêu chuẩn: Ptc=30kg/cm2.
Hoạt tải tính toán đợc lấy với hệ số tin cậy n=1,3
ặ Ptt=Ptc.n=30.1,3=39kg/m2.

II.

Thiết kế x gồ.

- Trớc hết chọn khoảng cách giữa các x gồ l 1,5 m. Với mái có độ
dốc l 15% thì mái tạo với phơng ngang một góc =8,53o.
Vì thế x gồ l cấu kiện chịu uốn xiên. trờng hợp x gồ gặp nguy hiểm
nhất l tổng cả tĩnh tải v hoạt tải cùng tác dụng.
Dựa vo bảng trên ta xác định đợc tải trọng tính toán tác dụng lên x gồ:
qttx=15,75+39=54,75 kg/m2.
qtcx=15+30=45kg/m2.
Để tính toán nội lực lên x gồ ta coi x gồ lm việc nh dầm đơn giản m
gối tựa l x ngang.
Tải trọng phân bố đều lên x gồ:



2


Qtt=qttx.ax (với ax l bớc x gồ hay l khoảng cách giữa các x gồ).

Qtt=54,75.1,5=82,125 kg/m
Qtc=45.1,5=67,5 kg/m.
X gồ chịu uốn xiên theo hai phơng x-x; y-y. với góc nghiêng =8,53o.
Ta tính toán các tải trọng tác dụng theo hai phơng x v y nh sau:
Qttx=Qtt.sin=82,125.sin8,53o=12,18 kg/m.
Qtty=Qtt.cos=82,125.cos8,53o=81,21 kg/m.
Qtcx=Qtc.sin=67,5.sin8,53o=9,99 kg/m.
Qtcy=Qtc.cos=67,5.cos8,53=66,9 kg/m.
Tiết diện x gồ đợc chọn phải đảm bảo hai điều kiện sau:
+ Điều kiện bền: ứng suất lớn nhất do tác dụng đồng thời của hai mô men
Mx, My do Qx v Qy gây ra theo hai phơng thoả mãn điều kiện:
M
M
= x + y = x + x . R .
Wx Wy
+Điều kiện biến dạng: Độ võng của x gồ phải đảm bảo khong vợt quá
độ võng cho phép trong quy định thiết kế kết cấu thép.
Chọn tiết diện x gồ l tiết diện chữ Z (l loại x gồ đợc chế tạo từ
thép cán nguội).



3


Section Properties:
Chiều Diện
tích
Số hiệu dày
Section Thick Area

mm
Cm2
5,18
200Z15 1,50
1,75 6,04
200Z17
2,00 6,90
200Z20
2,25 7,76
200Z22
2,50 8,62
200Z25
3,00 10,35
200Z30

Trọng
Lợng
Weight
Kg/m
4,06
4,74
5,42
6,09
6,77
8,12

Theo phơng khác

Số hiệu
Section


Jxy(cm4)

rmin(cm)

200Z15
200Z17
200Z20
200Z22
200Z25
200Z30

83,08
97,11
111,20
125,34
139,52
168,03

1,91
1,92
1,92
1,93
1,93
1,94

Thông số theo trục xx
Jx
Sx
rx

4
3
Cm
Cm
cm
7,72
308,3 30,83
7,71
358,8 35,88
7,70
409,1 40,91
7,69
459,1 49,91
7,68
509,0 50,90
7,66
607,9 60,79
Lực cắt
cho phép
KN
10,33
16,44
24,61
35,14
45,59
65,65

Thông số theo trục yy
Jy
Sy

ry
4
3
Cm
Cm
cm
2,87
42,49 5,98
2,87
49,86 7,01
2,88
57,30 8,05
2,89
64,83 9,10
72,43 10,16 2,90
87,88 12,32 2,91

Mô men uốn cho
phép
KN.m
5,07
5,43
6,07
6,51
7,42
7,95
8,56
9,17
9,81
10,51

11,72
12,56

Tra bảng cho ta số liệu sau 200Z15
t=1,5 mm F=5,18 cm2 , G=4,06 kg/m.
Theo điều kiện về bền ta chọn tiíet diện x gồ loại 200Z17 có các
thông số sau



4


Wx=35,88cm3;
Jx=308,83cm4.
3
Sx=30,83cm ;
rx=7,72cm;
Jy=42,49cm4;
Wy=6,13cm3;
Sy=5,98cm3;
ry=2,87cm;
- Từ sơ đồ tính toán trên ta xác địnhđợc nội lực:
Q xtt .l 2 12,18.600 2
Mx =
=
= 5481kg.cm
8
8.100
Q ytt .l 2 81,21.600 2

My =
=
= 36544,5kg.cm.
8
8.100

ặ ứng suất tính toán đợc:

= x +y =

M x M y 5481 7884
+
=
+
= 2101,9kg / cm 2
W x W y 35,88 6,13

Ta thấy với =2101,9kg/cm2 .R=2750kg/cm2:
Cấu kiện thoả mãn về ứng suất.
- Theo độ võng:
Độ võng theo phơng x-x:
tc 4

5 0,099.6004
5 qy .l
= .
=1,73cm.
fx = .
384 EJx 384 2,1.106.308,3
5 qxtc .l 4

5 0,099.6004
fy =
.
=
= 1,87cm.
.
384 EJy 384 2,1.106.42,49
Ta kiểm tra đợc tỷ số độ võng:
f
=
l

f x2 + f y2
600

=

1,73 2 + 1,87 2
= 4,2.10 3 .
600

So sánh ta thấy:

f f
1
=
= 5.10 3 .
l l 200
Tiết diện đã chọn thoả mãn điều kiện về độ võng.
Đối với x gồ biên của mái ta sử dụng tiết diện chữ [180ES20 có các thông

số:
Jy=74,10 cm4;
Jx=390,5 cm4;
3
Sx=43,4 cm ;
Sy=27,9 cm3;
rx=7,21cm;
ry=3,14cm;
Trọng lợng 5,88 kg/m; chiều dy t=2 mm.
Mô men uốn cho phép M=12,87 KN.m.



5


∗ ChiÒu dμi tÝnh to¸n cña xμ gå trong vμ ngoμi mÆt ph¼ng:
lx=ly=600cm.
§é m¶nh theo hai ph−¬ng:
λx =

λy =

lx
600
=
= 83, 21 .
rx 7 ,21

ly

ry

=

600
= 191,1
3,14

Ta thÊy λx vμ λy ®Òu nhá h¬n [λ]=200.
TiÕt diÖn xμ gå:
§èi víi xμ gå gi÷a lμ 200Z15.
§èi víi xμ gå biªn lμ 180ES20.



6


B. Thiết kế khung ngang.
- Kết cấu khung ngang của l kết cấu chịu lực chính của công trình.
Khung gồm có 1 nhịp chính rộng 21 m liên kết khớp với móng.
Sơ đồ tính khung nh hình vẽ:

I.
Tải trọng tác dụng lên khung.
- Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tĩnh tải mái, x gồ, trọng lợng
của khung, Hoạt tải sửa chữa mái, tải gió, tải cầu trục...
1. Tĩnh tải.
Tĩnh tải mái do trọng lợng kết cấu mái truyền vo đợc tính ra kg trên
2

m mặt bằng nh, sau đó quy về phân bố đều trên khung.
- Tĩnh tải đợc tính toán v lập thnh bảng dới đây.
Giá trị tiêu
Các lớp vật
Giá trị tính
Hệ số tin cậy
chuẩn kg/m2
liệu
toán kg/m2
Lớp tôn sóng
1,05
15
15,75


7


X gồ thép

1,05

2,7

2,842

Trong đó x gồ thép loại 200Z15 có trọng lợng G=4,06 kg/m quy về tải
trọng phân bố đều trên 1m2 mặt bằng:
g=4,06/1,5=2,7 kg/m2. (1,5 l khoảng cách giữa các x gồ).
Tĩnh tải do trọng lợng bản thân kết cấu cộng với hệ giằng lấy gần

đúng theo công thức:
Gx=1,2.d.x.l.
Trong đó: - 1,2 bao gồm 1,0 l trọng lợng bản thân
0,2 l trong lợng hệ giằng.
- d l hệ số trọng lợng bản thân của x lấy d=0,9
- L=21 m l nhịp khung .
Với các số liệu xác định nh trên ta xác định đợc gần đúng trọng lợng
bản thân của cấu kiện.
Gx=1,2.0,9.21=22,86 kg/m2.

- Trị số của lực dọc.
Đối với cột
N1=4,06.6.8 +(15.1,05).10,5.6=1187,1 kg.
Trong đó: 4,06 l trọng lợng x gồ thép 200Z15.
Tải trọng do dầm cầu trục: dầm cầu trục đợc treo trên x ngang cách
trục cột một đoạn 0,75 m.
Để xác điịnh đợc trọng lợng dầm cầu trục ta sử dụng công thức kinh
nghiệm:
Gdct=dct.L2dct (kg).
Trong đó: dct=24ữ37 đối với sức trục trung bình (Q<75tấn) l
hệ số nhân trong lơng bản thân dầm cầu trục.
Ldct l nhịpdầm cầu trục.
2

Gdct=24.6 =864kg.
Tải trọng ny tác dụng cách trục cột trục một đoạn l 0,75 m.
2. Tải trọng tạm thời.
Tải trọng tạm thời do sử dung trên mái đợc lấy theo TCVN2737-1995
đối với mái không ngời qua lại, chỉ có hoạt tải sửa chữa có giá trị tiêu
chuẩn:

Ptc=30kg/m2.
Hoạt tảo tính toán lấy hệ số tin cậy n=1,3
Ptt=30.1,3=39kg/m2.
3. Tải trọng do áp lực đứng của bánh xe con cầu trục.



8


áp lực bánh xe truyền qua dầm cầu trục truyền vo khung thnh lực tập
trung tai vị trí liên kết dầm vo khung. Tải trọng đứng của cầu trục lên
khung đợc xác địng do tác dụng của hai cầu trục hoật động trong một nhịp,
bất kể số cầu trục thực tế ở nhịp đó.
áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục lên ray xảy ra khi xe con mang
vật nặng ở vo vị trí sát nhất của cột phía đó. Các số liệu về cầu trục đợc
tra trong sách Kết cấu thép nh công nghiệp với sức trục 5 tấn, Lk=21,5
m.
Kích thớc Gabarit chính (mm)
B
mm
5000

K
mm
3500

F
mm
1650


B1
mm
230

F
mm
350

Loại ray
Lt
mm
1400

Đặc biệt
Ko bé hơn
KP70

áp lực
bánh xe
lên ray
T
8,9

Trọng
lợng
Xe
T.bộ
T
T

2,2 20,6

Ta có Pmax=8,9 tấn.
Q+G
c
Pmin=
Pmax
no
Trong đó: - Q l trọng lợng vật nặng (sức trục).
- G l ton bộ cầu trục.
- no l số lợng bánh xe lên ray.


c
Pmin
=

5 + 20,6
8,9 = 3,9tấn .
2

áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục tác dụng lên khung do lực Pcmax
đợc xác địng theo đờng ảnh hởng của phản lực tựa của hai cầu trục ở hai
bên cột. ở đây ta phải kể thêm hệ số vợt tải 1,1.
Vị trí bất lợi nhất của bánh xe lên dầm.



9



Dmax=n.nc.Pcmax.yi
(với yi l tung độ của đờng ảnh hởng).
Dmax=1,1.8,9.(1+0,75+0,16+0,41)=22,7 tấn=22712,8kg.
Dmin=1,1.3,9.(1+0,75+0,167+0,41 =9952,8kg.
4. Lực hm xe con.
Khi xe con hãm phát sinh lực quán tính tác dụng theo phơng chuyển
động. Lực hãm truyền vo dầm v truyền vo khung.
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục truyền lên dầm v
truyền vo khung tại vị trí liên kết dầm vo cột.
0,1.(Q + G xe )
.
Tc =
no
Trong đó:
- Gxe l trọng lợng xe con.
- no l số lợng bánh xe một bên dầm cầu trục.
(0,1 l hệ số ma sát).
0,1.(10 + 4)

Tc =
= 0,7tấn .
2
T=Tc.n.yi=1,1.0,36.(1+0,75+0,16+0,41) =918,72 kg.
Lực ny tác dụng vo khung đợc đa về một lực tập trung v một mô
men có trị số:
M=918,72.1=918,72 kg .m.
Hình vẽ
(Với 1m l khoảng cách từ ray đến rờng tại vị trí liên kết ).
5. Tải trọng gió tác dụng lên khung.



10


Tải trọng gió tác dụng lên khung bao gồm:
- Gió thổi lên mặt tờng dọc đợc chuyển thnh phân bố trên cột khung.
- Gió thổi trong phạm vi mái đợc tính l tải phân bố trên mái, chuyển
thnh phân bố lên khung.
Wo l áp lực ở độ cao 10m vùng II.B Wo=95kg/m2.
Tải trọng gió tính toán tác dụng lên mỗi mét vuông bề mặt thẳng đứng
của công trình l:
W=n.Wo.k.C.
Trong đó:
- k l hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao, phụ thuộc vo
dạng địa hình. k xác định ở hai mức, mức đỉnh cột v mức đỉnh mái.
- Mức đỉnh cột cao trình +8,6m có k=0,92 (nội suy).
- Mức đỉnh mái cao trình +11,4 m có k=1,08 (nội suy).
- C l hệ số khí động. C=0,8 với phía gió đẩy
Phần tải trọng gió tác dụng lên mái từ đỉnh cột trở lên lấy K hệ số trung
bình K1 =(0,92+1,08)/2=1,0.
ặ Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang đợc tính nh sau:
q=W.a=n.Wo.k.C.a (Với a l bớc cột).
Từ hình vẽ ta xác định đợc tải trọng gió tác dung lên từng thanh của
khung nh sau:
Các hình vẽ
q1=1,2.95.0,92.0,8.6=503,42 kg/m.
q2=1,2.95.1.(-0,268).6=-183,31 kg/m.
q3=1,2.95.(-0,4.6=-273,6 kg/m.
q4=1,2.95.(-0,5).0,92.6=-314,64kg/m





Sơđồ hệ số khí động








11

























12


























13





























14














tính toán nội lực.
Tính toán nôI lực khung bằng chơng trình sap2000 kết quả tính nội
lực đợc đa vo bảng dới đây. Dấu của nội lực v vị trí của mặt cắt đợc
qui định theo chơng trình sap2000 v đợc thống nhất trong ton bộ
thuyết minh tính toán.






Bảng nội lực gió trái

FRAME ELEMENT FORCES
FRAME

LOAD

LOC

P

V2

V3



T

M2

M3

15


1

HTGT

0


3723.208

4779.478

0

0

0

0

1

HTGT

4.3

3723.208

2614.772

0

0

0

-15897.6


1

HTGT

8.6

3723.208

450.0659

0

0

0

-22487

2

HTGT

0

1074.347

2509.553

0


0

0

1.46E-11

2

HTGT

4.3

1074.347

1156.601

0

0

0

-7882.23

2

HTGT

8.6


1074.347

-196.351

0

0

-9946.77

3

HTGT

0

1397.295

3480.288

-1.09E-13

0

22487.04

3

HTGT


5.434752

1397.295

2484.043

-1.09E-13

0

0
-9.04E13
-3.13E13

3

HTGT

10.8695

1397.295

1487.799

-1.09E-13

0

2.78E-13


-4513.28

4

HTGT

0

467.4179

1986.832

-2.19E-14

0

3.14E-13

-4513.28

4

HTGT

5.434752

467.4179

499.8839


-2.19E-14

0

4.33E-13

-11270.6

4

HTGT

10.8695

467.4179

-987.064

-2.19E-14

0

5.52E-13

-9946.77

6279.709

B¶ng néi lùc giã ph¶i


FRAME ELEMENT FORCES

FRAME

LOAD

LOC

P

V2

V3

T

M2

M3

1

HTGPHAI

0

1074.347

-2509.55


0

0

0

-7.28E-12

1

HTGPHAI

4.3

1074.347

-1156.6

0

0

0

7882.231

1

HTGPHAI


8.6

1074.347

196.351

0

0

0

9946.769

2

HTGPHAI

0

3723.208

-4779.48

0

0

0


0

2

HTGPHAI

4.3

3723.208

-2614.77

0

0

0

15897.64

2

HTGPHAI

8.6

3723.208

-450.066


0

0

0

22487.04

3

HTGPHAI

0

467.4179

987.0642

2.19E-14

0

5.52E-13

-9946.77

3

HTGPHAI


5.434752

467.4179

-499.884

2.19E-14

0

4.33E-13

-11270.6

3

HTGPHAI

10.8695

467.4179

-1986.83

2.19E-14

0

3.14E-13


-4513.28

4

HTGPHAI

0

1397.295

-1487.8

1.09E-13

0

-4513.28

4

HTGPHAI

5.434752

1397.295

-2484.04

1.09E-13


0

2.78E-13
-3.13E13



6279.709

16


4

HTGPHAI

10.8695

1397.295

-3480.29

1.09E-13

-9.04E13

0

22487.04


B¶ng néi lùc cÇu trôc bªn ph¶i

FRAME ELEMENT FORCES

FRAME

LOAD

LOC

P

V2

V3

T

M2

M3

1
1
1

HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI


0
4.3
8.6

-10409.5
-10409.5
-10409.5

-987.579
-987.579
-987.579

0
0
0

0
0
0

0
0
0

2
2
2
3
3
3

4
4
4

HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI
HTCTPHAI

0
4.3
8.6
0
5.434752
10.8695
0
5.434752
10.8695

-22256.1
-22256.1
-22256.1
-3645.08
-1072.07
-1072.07

-835.949
-835.949
-6707.7

987.5793
987.5793
987.5793
-9800.29
-185.833
-185.833
-696.454
-696.454
21244.24

0
0
0
1.16E-12
-2.69E-15
-2.69E-15
5.53E-14
5.53E-14
-2.60E-12

0
0
0
0
0
0

0
0
0

0
0
0
8.69E-13
-1.97E-14
-5.07E-15
4.50E-14
-2.55E-13
1.51E-12

0
4246.591
8493.183
-3.16E13
-4246.59
-8493.18
-8493.18
-21.6122
988.3439
988.3439
4773.398
-8493.18

B¶ng néi lùc cÇu trôc bªn tr¸i

FRAME ELEMENT FORCES


FRAME
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4

LOAD

LOC

P

HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI

HTCTTRAI
HTCTTRAI
HTCTTRAI

0
4.3
8.6
0
4.3
8.6
0
5.434752
10.8695
0
5.434752
10.8695

V2
-22257.5
-22257.5
-22257.5
-10408.1
-10408.1
-10408.1
-6707.73
-835.987
-835.987
-1071.38
-1071.38
-3644.39


-987.243
-987.243
-987.243
987.2429
987.2429
987.2429
-21245.7
695.0086
695.0086
184.5616
184.5616
9799.021

V3
0
0
0
0
0
0
2.60E-12
-5.52E-14
-5.52E-14
2.78E-15
2.78E-15
-1.16E-12

T


M2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
1.51E-12
-2.55E-13
4.49E-14
-4.95E-15
-2.00E-14
8.70E-13

M3
3.02E-13
4245.145

8490.289
0
-4245.15
-8490.29
-8490.29
4765.067
987.8683
987.8683
-15.1782
-8490.29

B¶ng néi lùc xe con h·m sang ph¶i



17


FRAME ELEMENT FORCES

FRAME

LOAD

LOC

P

V2


V3

T

1
1
1
2
2
2

HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHAI

0
4.3
8.6
0
4.3
8.6

726.2965
726.2965
726.2965
-726.297
-726.297

-726.297

954.5474
954.5474
954.5474
882.8926
882.8926
882.8926

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

3

HTXCPHAI

0

1109.861


454.8354

7.85E-16

0

3

HTXCPHAI

5.434752

222.3727

692.3443

-2.80E-14

0

3
4
4
4

HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHAI
HTXCPHA


10.8695
0
5.434752
10.8695

222.3727
-153.154
-153.154
-1040.64

692.3443
710.8686
710.8686
473.359

-2.80E-14
13.54248
13.54248
-905.178

0
0
0
0

M2

M3


0
0
0
0
0
0
-3.98E13
-1.57E13
-5.20E15
48.07449
-25.5255
614.8755

0
-4104.55
-8209.11
3.64E-12
-3796.44
-7592.88
8209.107
3712.046
-50.6732
-50.6732
-3914.07
-7592.88

B¶ng néi lùc xe con h·m sang tr¸i
FRAME ELEMENT FORCES

FRAME


LOAD

LOC

P

V2

V3

T

M2

M3

1
1
1

HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI

0
4.3
8.6

-726.297

-726.297
-726.297

-954.547
-954.547
-954.547

0
0
0

0
0
0

0
0
0

2
2
2

HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI

0
4.3
8.6


726.2965
726.2965
726.2965

-882.893
-882.893
-882.893

0
0
0

0
0
0

3
3
3
4
4
4

HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI
HTXCTRAI


0
5.434752
10.8695
0
5.434752
10.8695

-1109.86
-222.373
-222.373
153.1538
153.1538
1040.642

-454.835
-692.344
-692.344
-710.869
-710.869
-473.36

0
0
0
-7.85E16
2.80E-14
2.80E-14
-13.5425
-13.5425

905.1775

0
4104.554
8209.107
-3.64E12
3796.438
7592.877

0
0
0
0
0
0

3.98E-13
1.57E-13
5.20E-15
-48.0745
25.52554
-614.876

-8209.11
-3712.05
50.6732
50.6732
3914.067
7592.877


B¶ng néi lùc tÜnh t¶i
FRAME ELEMENT FORCE



18


S
FRAME

LOAD

LOC

P

V2

V3

T

M2

M3

1

TT


0

-4715.52

-859.212

0

0

0

0

1

TT

4.3

-4715.52

-859.212

0

0

0


3694.611

1

TT

8.6

-4715.52

-859.212

0

0

0

7389.223

2

TT

0

-4715.43

859.2119


0

0

0

0

2

TT

4.3

-4715.43

859.2119

0

0

0

-3694.61

2

TT


8.6

-4715.43

859.2119

0

0

0

-7389.22

3

TT

0

-1742.18

-3186.35

3.02E-13

0

5.48E-13


-7389.22

3

TT

5.434752

-1176.74

-1073.51

4.61E-14

0

-2.06E-13

2599.908

3

TT

10.8695

-830.014

222.0839


-1.11E-13

0

-3.01E-14

4913.556

4

TT

0

-829.993

-222.166

1.11E-13

0

-3.01E-14

4913.556

4

TT


5.434752

-1176.72

1073.429

-4.61E-14

0

-2.06E-13

2600.353

4

TT

10.8695

-1742.15

3186.265

-3.02E-13

0

5.48E-13


-7389.22

B¶ng néi lùcho¹t t¶i

FRAME ELEMENT FORCES
FRAME
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4

LOAD
HT
HT
HT
HT
HT
HT
HT
HT
HT

HT
HT
HT

LOC

P

0
4.3
8.6
0
4.3
8.6
0
5.434752
10.8695
0
5.434752
10.8695

V2
-2543.46
-2543.46
-2543.46
-2543.46
-2543.46
-2543.46
-1397.72
-1068.95

-740.176
-740.176
-1068.95
-1397.72

-766.224
-766.224
-766.224
766.2236
766.2236
766.2236
-2258.92
-1030.42
198.0853
-198.085
1030.415
2258.915

V3
0
0
0
0
0
0
1.94E-13
4.51E-14
-1.04E-13
1.04E-13
-4.51E-14

-1.94E-13



T

M2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
4.61E-13
-1.89E-13
-2.95E-14
-2.95E-14

-1.89E-13
4.61E-13

M3
-9.09E-13
3294.761
6589.523
0
-3294.76
-6589.52
-6589.52
2348.821
4610.573
4610.573
2348.821
-6589.52

19




20



×