Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

Tiết kiệm điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 62 trang )

TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG


Quản lý điện
Mục đích:
Giảm chi phí tiền điện
Kiểm soát tốt quá trình vận hành của từng phân xưởng hay từng thiết
bị tiêu thụ điện




Quản lý phụ tải (quản lý các thiết bị tiệu thụ điện)






Tận dụng cơ chế điện ba giá để giảm chi phí sản xuất
Bố trí sản xuất hợp lý
Tránh hoạt động vào thời điểm giá điện cao để giảm chi phí điện
năng
Hoạt động vào giờ thấp điểm hoặc bình thường nhằm tận dụng
điện giá thấp.


Cơ chế điện 3 giá
TT

Đối tượng áp dụng giá



1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

2

3

4

Giá bán điện
( VNĐ)

a) giờ bình thường

835

b) giờ thấp điểm

455

c) giờ cao điểm

1690

Cấp điện áp từ 22 kv đến dưới 110
kV
a) giờ bình thường


870

b) giờ thấp điểm

475

c) giờ cao điểm

1755

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) giờ bình thường

920

b) giờ thấp điểm

510

c) giờ cao điểm

1830

Cấp điện áp dưới 6 kV
a) giờ bình thường

955

b) giờ thấp điểm


540

c) giờ cao điểm

1900


Ví dụ về quản lý, chuyển đổi thời gian
sử dụng thiết bị tiêu thụ điện
Ví dụ: Chuyển hệ thống bơm 10kW chạy trong giờ cao điểm sang giờ
thấp điểm hoặc giờ bình thường









Chi phí cho động cơ chạy trong giờ cao điểm: =10kW.5.1900=95000
VND
Chi chí cho động cơ chạy trong giờ bình thường: =
10kW.5.955=47750 VND
Chi phí cho động cơ chạy trong giờ thấp điểm:
=10kW.5.540=27000VND
Một ngày tiết kiệm được: 95000-27000=68 000VND
Một tháng tiết kiệm được: 68000.30=2 040 000VND



Các biện pháp giảm chi phí nhờ cơ chế điện 3 giá


Xây thêm bồn chứa, bể chứa dự trữ nước, nhiên liệu
trong giờ thấp điểm



Sắp xếp, bố trí, chuyển những máy móc, thiết bị có công
suất lớn sang chạy giờ bình thường hoặc giờ thấp điểm.


Lập hệ thống quản lý điện
Phân xưởng 1

Điện lưới

Điện kế
Phân xưởng 2

Phân xưởng 3


Lập hệ thống quản lý điện

Điện kế 1
Điện lưới
Điện kế
tổng


Điện kế 2

Phân
xưởng
1
Phân
xưởng
2
Phân
xưởng
3

Điện kế 3


Lập bảng theo dõi
Tháng

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12


Điện kế
tổng

Điện kế
1

Điện kế
2

Điện kế
3

Sản
lượng
Xưởng
01

Sản
lượng
Xưởng
02

Sản
lượng
Xưởng
03

Sản
lượng

Tổng


Cải tiến hệ thống chiếu sáng





Sử dụng các loại bóng đèn có hiệu suất phát sáng và tuổi thọ
cao
Lắp đặt bố trí hệ thống chiếu sáng hợp lý
Sử dụng các công nghệ điều khiển cao cấp


Các chủng loại đèn
1. Đèn sợi đốt- Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
12 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
>90%
 Nhiệt độ màu - Ấm:
2.500K - 2.700K
 Tuổi thọ:
1.000 - 2.000 giờ


Các chủng loại đèn
2. Đèn halogen- Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:

18 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
>90%
 Nhiệt độ màu - Ấm:
3.000K- 3.200K


Tuổi thọ:

2.000 - 4.000 giờ


Các chủng loại đèn
So sách đèn truyền thống và đèn halogen










Ưu điểm: Gọn hơn
Tuổi thọ dài hơn
Sáng hơn
Ánh sáng trắng hơn (nhiệt độ màu cao hơn)
Nhược điểm:
Giá cao hơn

Nhiều tia hồng ngoại hơn
Nhiều tia cực tím hơn
Khó cầm giữ


Các chủng loại đèn
3. Đèn huỳnh quang- Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
 Chỉ số hoàn màu:
 Nhiệt độ màu:
 Tuổi thọ:

80 lm/W
70-90
Bất kỳ
7.000- 15.000 giờ


Các chủng loại đèn
4. Đèn compact - Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
60 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
80-90
 Nhiệt độ màu:
Bất kỳ
 Tuổi thọ:
7.000- 15.000 giờ



Các chủng loại đèn
5. Đèn hơi thủy ngân
 Hiệu suất phát quang:
50-60 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
40-60
 Nhiệt độ màu:
vàng (2200oK)
 Tuổi thọ:
16.000-24.000giờ


Các chủng loại đèn
6. Đèn hơi natri cao áp - Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
50-90 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
60-80
 Nhiệt độ màu:
ấm
 Tuổi thọ:
24,000 giờ,
 Làm nóng - 10 phút, làm nóng trở lại - trong vòng 60
giây


Các chủng loại đèn
7. Đèn hơi natri thấp áp - Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
100-200 lm/W

 Chỉ số hoàn màu:
40-60
 Nhiệt độ màu:
vàng (2.200°K)
 Tuổi thọ:
16.000giờ
 Cần thời gian khởi động (10 phút) & làm nóng trở lại (3 phút)


Các chủng loại đèn
8. Đèn hơi kim loại - Đặc điểm:
 Hiệu suất phát quang:
80 lm/W
 Chỉ số hoàn màu:
80- >90
 Nhiệt độ màu:
3.000-6.000°K
 Tuổi thọ:
6.000-24.000
 Cần thời gian khởi động (2-3phút) và làm nóng trở
20phút)

lại (10-


Các chủng loại đèn
9. Đèn LED - Đặc điểm:
 Là chủng loại đèn đang được hoàn thiện
 Chỉ số hoàn màu: tuỳ theo nhu cầu
 Tuổi thọ: 40.000-100.000 giờ



Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống chiếu sáng







Chiếu sáng vừa đủ: thay đổi sơ đồ bố trí tùy theo từng nhu
cầu, lựa chọn màu sơn để phản xạ ánh sáng.
Tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên thay thế ánh sáng nhân
tạo: sử dụng các tấm lợp trong suốt, mái che thu ánh sáng,
các khoảng hở thông gió.
Sử dụng các loại đèn tiết kiệm năng lượng: chú ý đến các
yếu tố như nguồn phát sáng, chỉ số hoàn màu, mức lux và
so sánh tuổi thọ đèn.
Sử dụng các bộ đèn có hiệu quả chiếu sáng cao: lắp đặt bộ
điều chỉnh/bộ điều khiển điện áp để tiết kiệm năng lượng và
tăng tuổi thọ của đèn.


Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống chiếu sáng


Sử dụng ballast hiệu suất cao: thay thế các ballast sắt
từ bằng các ballast sử dụng năng lượng hiệu quả hơn,
chú ý đến các yếu tố về tuổi thọ và công suất, ngoài
ra cần chú ý đến thất thoát điện năng




Sử dụng các bộ điều khiển tự động, bố trí bảng điều
khiển thuận tiện, cung cấp các thiết bị điều khiển theo
nhóm / đơn lẻ khi chiếu sáng



Thực hiện chương trình bảo trì định kỳ: gia tăng hiệu
quả phát sáng của các bộ đèn hiện hữu


Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống chiếu sáng




Ví dụ: Sử dụng các loại đèn có hiệu suất cao
Thay thế các bóng đèn huỳnh quang T10 (40W)
bằng các bóng T8 (36W), sử dụng các bộ đèn T5
Hiệu suất phát quang của 2 loại đèn:
Đèn T10: 40W, 2450lm
Đèn T8: 36W, 3350lm

Sử dụng các chấn lưu có hiệu suất cao thay thế các chấn lưu
thông thường


Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống

chiếu sáng


Ví dụ: Sử dụng các chóa/máng phản quang để tập trung ánh
sáng đến nơi cần

Ánh sáng phát ra theo
mọi hướng

Ánh sáng tập trung tới
bề mặt cần phát sáng


Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống
chiếu sáng


Ví dụ: Sử dụng các chóa/máng phản quang để
tập trung ánh sáng đến nơi cần


Các cơ hội tiết kiệm cho hệ thống
chiếu sáng


Ví dụ: Các thay đổi trong hệ thống chiếu sáng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×