Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Đồ án tốt nghiệp: MÁY CẮT KHOAI MÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 109 trang )

Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
LỜI NĨI ĐẦU
Ngày nay khoa học kỹ thuật phát triển rất mạnh trong tất cả các ngành,các lĩnh
vực.Đặc biệt là ngành cơ khí chế tạo máy.Ngành cơ khí chế tạo máy là một trong
những ngành then chốt thúc đẩy sự phát triển của đất nước trong thời kì cơng
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.Muốn đạt được đều đó thì vấn đề đặt ra ở đây
phải có trang thiết bị và nguồn nhân lực.Nguồn nhân lực có trình độ về chun
mơn kỹ thuật mới có thể phân tích tổng hợp các u cầu kỹ thuật đặt ra của bản
vẽ,để từ đó đưa ra đường lối cơng nghệ hợp lý phục vụ cho sản xuất.
Máy CẮT KHOAI MÌ là một ứng dụng cơ bản của ngành cơ khí chế tạo máy
vào lĩnh vực nơng nghiệp,loại máy này giúp cho việc sơ chế mì được nhanh chống
và hiệu quả, góp phần thúc đẩy sản xuất nơng nghiệp hiệu quả hơn ,đem lại hiệu
quả kinh tế cao hơn.
Bản thuyết minh này trình bày những vấn đề xoay quanh máy CẮT KHOAI
MÌ bao gồm:
1. Giới thiệu chung.
2. Đặc điểm máy CẮT KHOAI MÌ.
3. Quy trình cơng nghệ gia cơng các chi tiết điển hình.
Vì vậy phương pháp gia cơng truyền thống trong gia cơng cắt gọt khơng thể thiếu
được và vẫn tồn tại,đây là yếu tố cơ bản bắt buộc mỗi con người trong ngành cơ
khí chế tạo máy phải nắm vững,nhất là cán bơ kỹ thuật trong việc lập quy trình
cơng nghệ gia cơng chi tiết.Trong cơ khí muốn đạt được chất lượng sản phẩm cũng
như muốn nâng cao độ chính xác về kích thước , hình dáng hình học,vị trí tương
quan phải hội đủ các điều kiện sau:máy, dao, đồ gá , chi tiết gia cơng…việc thiết
kế đồ gá gia cơng chi tiết trên máy là yếu tố cần thuyết trong ngành chế tạo
máy.Sau đây là quy trình cơng nghệ gia cơng các chi tiết của máy CẮT KHOAI
MÌ .Quy trình cơng nghệ này trình bày những vấn đề cơ bản từ q trình chế tạo
phơi, lập quy trình cơng nghệ ,thiết kế đồ gá đến q trình tổng kiểm tra sản phẩm
mà chúng em được tiếp thu tại trường trong thời gian học và thực tập.
Do thời gian có hạn và sự hiểu biết về kiến thức của chúng em còn hạn chế
nên quá trình thực hiện đề tài không thể không thiếu sót,kính mong quý thầy


trong hội đồng nhà trường, trong khoa chế tạo cơ khí,thầy hướng dẫn hướng dẫn
1
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
thêm cho đề tài của chúng em được tốt hơn.Chúng em xin chân thành cám ơn tất
cả các thầy cô !

Những sinh viên thực hiện:
-Bùi Minh Khôi
-Thân Văn Khắc

PHẦN 1

GIỚI THIỆU CHUNG
Hiện nay có nhiều loại máy khác nhau được sử dụng trong
nông nghiệp chúng có chức năng ,năng suất, khác nhau…..
2
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ

1.Máy cắt mì loại trục nằm ngang.

Ưu điểm:đơn giản , dễ chế tạo,di chuyển dễ dàng nhờ bánh xe.
Nhược điểm:năng suất thấp, lát cắt không đều.
Sử dụng động cơ 1.5kw
Năng suất:1200kg/h.

Kích thước:dài x rộng x cao:1.3 x 0.9 x1 (m)
Trọng lượng 100kg.
2.Máy cắt mì hoạt động nhờ vào sức người.

3
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ

Nguyên lí hoạt động:khi tác dụng lực vào bàn đạp thông qua bộ truyền xích sẽ
làm cho trục chính quay và mì sẽ được cắt thành từng lát.
Ưu điểm :không cần sử dụng đông cơ.
Nhược điểm:năng suất rất thấp , lát cắt không đều.
Năng suất:500kg/h.
Kích thước:dài x rộng x cao:1.5 x0.9 x1.2
Trọng lượng :150kg.

3.Máy cắt mì có trục nằm ngang loại không có bánh xe di chuyển.

4
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ

Đặc điểm:năng suất không cao ,lát cắt không đều,vỡ vụn.
Di chuyển khó khăn do không có bánh xe.
Năng suất:1000 kg/h
Sử dụng động cơ 1 kw.

Kích thước:dài x rộng x cao:0.9 x 0.9 x 19m).
Trọng lượng:90 kg.
4.Máy cắt mì loại trục thẳng đứng.
Đặc điểm:năng suất rất cao (1400 kg/h),lát cắt vụn vỡ không đều.
Sử dụng động cơ 2kw.Kích thước mâm dao 600mm,chiều dài trục 1000mm.

PHẦN 2

MÁY CẮT KHOAI MÌ
5
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
Đặc điểm:trục máy xuyên 45 độ, sử dụng mâm dao có 3 lưỡi cắt,đường kính
mâm dao D=600(mm) .Sử dụng động cơ 0.8kw,930v/p,năng suất 1600 kg/h.Lực
cắt P=90(N),V=8.5(m/s).Kích thước :dài x rộng x cao:1044 x 800 x 1020(mm).
CHƯƠNG 1:

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ

2

3

1

5

5


4

1.phiễu; 2.mâm dao; 3.bánh đai lớn; 4.máng xuống mì ;5.động cơ;6.bánh đai nhỏ
Nguyên lí hoạt động: -khi động cơ quay ,thông qua bộ truyền đai sẽ làm cho trục
chính quay,khi trục chính quay sẽ kéo theo mâm dao quay.
-lúc này mì (khoai) được đổ xuống sẽ bò cắt ra thành lát mỏng từ 3 đến 5(mm).
-mì (khoai) được cắt sẽ rơi vào máng ,nhờ độ dốc của máng mì( khoai) sẽ đỗ ra
ngoài.
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÁY
A.Chọn động cơ điện.
6
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
Để chọn động cơ điện cần tính toán công suất cần thuyết.nếu gọi N là công suất
trên trục chính,  là hiệu suất bộ truyền đai, Nct là công suất cần thuyết, thì:
Nct =
N=

N



.

 =0. 95 hiệu suất bộ truyền đai.


90  8.5
P.V
. = 0.76 (Kw)
.=
1000
1000

Nct =

N



. =

0.76
. =0.8 (Kw)
0.95

 Ntrục =0.8(Kw)

 chọn động cơ điện:A02(A0JI)21-6, công suất N=0.8 (Kw),số vòng quay

n=930 (v/p),hiệu suất  =73%.
Chọn tỷ số truyền iđ = 3.2
 Số vòng quay trục chính n=

930
. =290(v/p)
3 .2


Năng suất máy:-gọi V1 thể tích mì được cắt sau 1 vòng quay của máy:
V1=r2x3.14x3xa .
r=150/2=75mm(bk miệng phiễu).
3: chiều dày lát mì, a=3 số lưỡi dao.
Vậy: V1=752x3.14x3x3=158962(mm3 )=158962x10-9 (m3).
-Thể tích mì được cắt trong 1 phút:
V2=158962x10-9x290 =0.046(m3).
-Thể tích mì cắt được trong 1 giờ:
V3=0.046 x 60=2.76( m3)
Khối lượng mì cắt trong 1 giờ:
m=2.76xD=2.76x1100=3036( kg/h).( D=1100kg/ m3 khối lượng riêng của mì).
7
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
Năng suất máy : N=3036(kg/h).
Gọi k là hệ số mì lắp đề miệng phiễu  k=0.7
Gọi công suất máy là n  n=0.75.
 Vậy N= 3036x0.7x0.75=1600(kg/h).

B.Thiết kế bộ truyền đai thang.
1.Chọn loại đai:V>5 m/s ,công suất dưới 1Kw  chọn đai loại A, kích
thước đai:
a0=11, h=8, a=13, h0 =2.8, F=81mm 2
2.Xác đònh đường kính bánh đai nhỏ,tra bảng(5-14,trang 93,chi tiết máy),
chọn D1=100 mm.
Kiểm nghiệm vận tốc đai:
V=


.930.D1 3.14  930  100
.=
. =4.8 < Vmax(30-35)m/s
60.1000
60.1000

3.Tính đường kính D2 của bánh đai lớn:
D2 =3.2(1-0.02)x D1 =313.6( mm).
Lấy theo tiêu chuẩn(bảng 5-15,sách CTM), chọn D2 =320
Số vòng quay thực n2, =(1-0.02) x 930 x

.D1
. =0.98 x 930 x
D2

.100
320

.

=285(v/p).
Tỷ số truyền iđ =

.930
285

. =3.26.

4.Chọn sơ bộ khoảng cách trục A theo bảng (5-16, CTM)

A = D2 =320 (mm).
5.Tính chiều dài L theo khoảng cách trục A sơ bộ (cơng thức 5-10)
8
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
L= 2A+

.
2

(D2 D1)

2

. (D1+D2) +

4A

.

(320100) .
2

.3.14

=2 x 320 +

2


. (320+100) +

4.320

=1337(mm).
Ly theo tiờu chun( bng 5-12,CTM)
L=1320+33=1353(mm).
Kim nghim s vũng chy u trong 1 giõy.
u=

.V
L

.=

.5.95
21.353

. =4.39(m/s)<10 (tha).

6.Xỏc nh chớnh xỏc khong cỏch trc A theo chiu di ai ó ly theo tiờu chun.
A=

=

.2 L ( D2 D1)

2L ( D2 D1 )2 8( D2 D1 )
8


.

.2 x1353 3.14(320 100) 2 x1353 3.14(320 100) 8(320 100)
8
2

.

=328( mm).
0.55 (D1+D2) +h<=a<=2(D1+D2).
0.55(100+320)+8<=328<=840
Khong cỏch nh nht cn thuyt mc ai:
Amin=A-0.015L=328-0.015x1353=307.7(mm)
Khong cỏch ln nht cn thuyt to lc cng ai:
Amax=A+0.03L=328+0.03x1353=368.6
9
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
7.tính góc ơm  1 (cơng thức 5-3) điều kiện  1 >=1200
=1800 -

.320  100
.D2  D1
0
0
0
0

0
. x 57 = 180 . x57 =141 >120
A
328

8.Xác định số đai Z cần thuyết .
Chọn ứng suất căng ban đầu  0 =1.4N/mm2 và theo trị số D1 tra bảng 5-17 tìm
được ứng suất có ích cho phép

 

p 0

=1.51

Các hệ số:
Ct (bảng 5-6) = 0.9
C (bảng 5-18)=0.89

Cv (bảng 5-19) = 1
Cơng thức 5-22:
Z >=

.1000 x0.8
.1000.N
. = 0.96.
=
V  P 0 Ct .C .CV .F
8.5 x1.51x0.9 x0.89 x1x81


Chọn Z=1.
9. Xác định kích thước chủ yếu của bánh đai
Bề rộng bánh đai: B=(Z-1)t + 2S =0 + 2x10=20(mm)
Đường kính ngồi của bánh đai
Dn2=D2 + 2.h0 =320 + 2x3.5=327 (mm)
Dn1 =D1 + 2.h0 =100+2x3.5 =107(mm)
Đường kính trong của bánh đai
Dt2 =Dn2 – 2.e =327 – 2x12.5=302 (mm)
Dt1 =Dn1 – 2.e = 107 – 2x12.5 =82 9(mm)
10
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
9.tớnh lc cng ban u S0 (cụng thc 5-25) v lc tỏc dng lờn trc R (cụng thc
5-26)
S0= 0 .F =1.4x81 =113.5 (N)
R =3.S0. Z. sin

1
2

=3 x 113.5x1 x sin

1
=320(N).
2

C .Thit k trc
1.Chn vt liu :thộp C45 b =600 ( N/mm).


Rdai
B

A

R

ht

R

C

D

doc truc

l? c vũng

11
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
(Oyz)
R Cy
RAy
B


A

C
R By

D
Rd

(Oxz)

MR

R Cy

doc truc

Rht
B

A

C
R By

D

2.Tớnh sc bn trc :
a.Tớnh s b trc: d>=120

3


N / n =120

3

0.6 / 278 =15.5 , chn d=20( mm).

b.Tớnh gn ỳng trc
Mt phng Oyz :

m =RAy .45 + 0 RCy . 214 + R .283=0


B

90 . 45 RCy . 214 + 320 . 283 = 0
RCy =

.90 x45 320 x283
. 442( N )
214

Foy = -RAy




+ RBy RCy + R =0

-90 + RBy 442 + 320 =0

12

SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè


RBy =212 (N) .

Mụ men xon:
. 9.55 x10 6 xN

MZ=

n

.

.9.55 x10 6 x0.56
19237( N .mm).
=
278

(R=320(N),Rdc trc=196 (N), lc ct(Rmõm dao) =90 (N), Rdc trc = 196 (N),
Rhng tõm=R x tg150 =24(N); 150 gúc nghiờng li dao ct.
Mt phng Oxz
MRtruc chớnh=Rtrc chớnh x

d

22
= 196 x
=2156(N.mm)
2
2

m =Mdc trc + Rhng tõm.45 + 0 RCx.169=0


B

RCx =

Fox


.2156 24 x45
. 19.1( N )
169

= - Rhng tõm +RBx- RCx =0

RBx =Rhng tõm +RCx =24 + 19.1 =43.1 (N)

Mt ct nguy him a-a, b-b, c-c
Ma-a =

M b-b =
Mc-c =


M

M
M

2

2

xc c

M yb b 4050 2 1080 2 4191,5
2

xb b

2

M ya a 0
2

xa a

M yc c 16568 2 0 16568
2

c-c l mt ct nguy him nht.

ng kớnh trc:
13

SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè

d 3

M t

0.1

Tra bng 7-2: -ng kớnh trc s b 20
-thộp C45
63 (N/mm2)

Mt ct a-a
Mt =

M

2

d 3



0.75 M z 0 0.75x19237 2 16659,7( N .mm)
2

a a


16659,7
0.1x63

14(mm)

Chn d= 22 (mm)
Mt ct b-b
Mt =

d 3

M

2

0.75 M z 5650 2 0.75x24390 2 17178,8( N .mm)
2

b b

21864,9
0.1x63

15.1(mm)

Chn d=30.
Mt ct c-c
M t =


d 3

M

2
c c

0.75 M z 16568 2 0.75x24390 2 23495,6( N .mm)

23495.6
0.1x63

2

15.5(mm)

Chn d=30.
14
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
Tính chính xác trục ở mặt cắt c-c
-Mơ men uốn Mu c-c =16568
-Mơ men xoắn Mz =19237
 b =600 (N/mm2 )

-Thép C45

, d=30


Tính chính xác trục theo cơng thức:

n

n ..n
n  n
2

2

 n

Trong đó:
-

n hệ số an tồn chỉ xét riêng cho ứng suất pháp.

- n hệ số an tồn chỉ xét riêng cho ứng suất tiếp.
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng.
a 

MU
W

biên độ ứng suất pháp sinh ra sinh ra trong thiết diện của trục.

 m  0 trung bình ứng suất pháp (thế vào cơng thức 7-6)
n 


 1
k
a
  .

Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kì mạch
động.
 a  m 

MZ
2.w0

-  a biên độ ứng suất tiếp.
-  m trị số trung bình ứng suất tiếp

15
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
n

1
k
. a m
.

ng sut mi un: 1 =(0.4-0.5). b
b =0.5 x b =0.5 x 600=300( N/mm)


ng sut mi xon : 1 (0.2 0.3) b
1 =0.3 x b =0.3 x 600=180( N/mm2)

a

M ucc
w

Tra bng 7-3b, d=30 , W =2320( mm3)
a

16568
7,1
2320

Tra bng 7-3b,d=30, W0 =4970( mm3)
a m

Mz
43330

4.4( N / mm 2 )
2W0 2 x 4970

Chn ; theo vt liu, vỡ thộp cacbon trung bỡnh chn 0.1; 0.05
H s tng bn 1
Tra bng 7-8,tp trung ng sut do rónh then
k

1.5 1.63

1.565
2

k

1.4 1.5
1.45
2

Tra bng 7-10(vi ỏp sut trờn b mt ghộp >=30(N/mm2)
k





2.35 2.6
2.475
2

16
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
k



1 0.6(


k



1) 1 0.6(2.475 1) 1.885

Thay cỏc tr s vo n ; n
n

n

1
300

17
k . a
7.1
2.475 x
1
.
1

k





. a . m


17 x21.14

n

17 2 21.14 2

a-a

180
21.14
1.885 x 4.4 0,05 x 4.4

13.24 n(1.5 2.5)

b-b

c-c

Rdai
C

B

A

D

122
+

+
-

Qy
90

-

320

17
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
4050
-

-

-

Mx

+

+

+
16568


19,1
+
+
-

Qx
24

1080
-

-

-

My

+

D .Tớnh then (then bng).
a)ng kớnh ngừng trc d=22,tra bng 7-23, chn then cú kớch thc b=6, h=6,
t=3.5, t1=2.6,k=2.9 .Chn chiu di then l=14.
Kim nghim sc bn dp
d

2.M z
d ( N / mm 2 )
d .k.l


d

2 x19237
48( N / mm 2 )
22 x2.6 x14

Mz :mụ men xon

Tra bng 7-20, ng sut mi ghộp c nh ,ti trng tnh, vt liu thộp :
d 150( N / mm2 ) d d

Kim nghim sc bn ct:
18
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè
c
c

2.M z
c
d .b.l

2 x19237
20( N / mm 2 )
22 x6 x14

Tra bng 7-21, ti trng tnh , vt liu lm then thộp CT6 .
c 120( N / mm2 ) c c


b) ng kớnh ngừng trc d=25, tra bng 7-23 chn then cú kớch thc
b=8,h=7,t=4,t1=3.1,k=3.5;chn chiu di then l=20.
Kim nghim sc bn dp:
d

2.M z
d ( N / mm 2 )
d .k.l

d

2 x19237
21.9( N / mm 2 )
25 x3.5 x20

Mz :mụ men xon

Tra bng 7-20, ng sut mi ghộp c nh ,ti trng tnh, vt liu thộp :
d 150( N / mm2 ) d d

Kim nghim sc bn ct:
c
c

2.M z
c
d .b.l

2 x19237

9.6( N / mm 2 )
25 x8 x20

Tra bng 7-21, ti trng tnh , vt liu lm then thộp CT6 .
c 120( N / mm2 ) c c

E.Thit k gi trc.
Chn ln:vỡ lc cú lc dc trc nờn ta chn bi chn.

19
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


ỏn tt nghip: CT KHOAI Mè

A

Rdt =196 (N)

B
RB

RA
SA

SB

D kin chn trc gúc 12 0 (kiu 36000).H s lm vic tớnh theo cụng thc
(8-1,chi tit mỏy).
C Q(n.h) 0.3 Cbang


õy:
n=285 (v/p) ; h=12000(gi).
Q =(Kv.R +m.At).Kn.Kt

(cụng thc 8-6).

-h s m=1.5 (bng 8-2)
-Kt =1 ti trng tnh (bng 8-3)
-Kn=1 nhit lm vic di 1000 (bng 8-4)
-Kv=1 vũng trong ca quay (bng 8-5).
R A R Ay R Ax

2

212 2 43.12 216( N )

RB RBy RBx

2

442 2 19.12 442.4( N )

2

2

S A 1.3R A tg 1.3x216 xtg12 0 59.7( N ).
S B 1.3RB tg 1.3x442.4 xtg12 0 122.2( N ).


Tng lc dc trc:
At = SA Rdt - SB
= 59.7 -196 1222.2 = -258,5 (N)
20
SVTH:Buứi Minh Khoõi Thaõn Vaờn Khaộc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
Lực At hướng về bên trái (bên A),do đó lực Q ở ổ này lớn hơn.
 Chọn ổ cho gối trục này ,gối kia lấy cùng loại.

QA = (1x216 + 1.5x258.5) x 1 x 1=603.75 (N)
=60.3759(da N)
C=Q(n.h)0.3 = 60.375 x (285 x 12000)0.3
=5508.9
Tra bảng 17P .
Với d=30, chọn ổ có kí hiệu 36306,D=72,B=19,Cbảng =38000.
 C  Cbang

CHƯƠNG 3
BẢN VẼ CHI TIẾT

21
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ

PHẦN 3


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH
CHƯƠNG 1
TRỤC CHÍNH
1. Phân tích sản phẩm
 Vật liệu sản phẩm:
 Ký hiệu:C45
+C là thép cacbon kết cấu chất lượng tốt.
+45 là phần vạn của C, tức là C=0.45%.
 Thành phần hóa học:
22
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
+C=0.45%
+Cr=1÷2%
+Mn=0.5÷0.8%
+P ≤ 0.035%
+S ≤ 0.04%
+Ni =1÷4%
+Si =1.5÷3%
Còn lại là thành phần của Fe.
 Cơ tính :
+  b  60KG / mm2
+  ch  30KG / mm2
+Độ cứng:170÷220 HB.
 Trục chính là chi tiết dạng trục, có tác dụng:
-Truyền momen xoắn từ động cơ đến mâm dao.
-Đỡ mâm dao và bánh đai.

 Yêu cầu kỹ thuật:
 Độ chính xác kích thước:
-  30 00..018
đây là kích thước yêu cầu độ chính xác cao nhất của chi tiết, vì kích
02
thước là kích thước lắp ghép nên ta chọn:
k6:es=+0.018;ei=+0.02 (tài liệu 7, bảng 2 trang 188).
-

 22 0.065 đây là kích thước lắp ghép nên ta chọn:

23
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
js6 :es = +0.065;ei = -0.065.( tài liệu 7, bảng 2 trang 188).
-

 25 0.065 đây là kích thước lắp ghép nên ta chọn:

js6 :es = +0.065;ei = -0.065.( tài liệu 7, bảng 2 trang 188).
-M18x2.5-7H/6g:+sai lệch giới hạn kích thước ren ngoài d2 :es= -0.042 mm;
ei=-0.212mm;d: es=-0.042mm, ei=-0.377mm(bảng 19, trang 206, tài liệu 7).
+sai lệch giới hạn kích thước ren trong D2: es=+0.28
mm,ei=0 ;D1:es=+0.56mm,ei=0(bảng 18,trang 204,tài liệu 7).
-M20x1.5-LH-7H/6g:+ sai lệch giới hạn kích thước ren ngoài d2 :es= -0.042
mm; ei=-0.212mm; d:es=-0.042mm,ei=-0.377mm (bảng 19, trang 206, tài
liệu 7).
+ sai lệch giới hạn kích thước ren trong D2: es=+0.28

mm,ei=0;D1:es=+0.56mm,ei=0 (bảng 18,trang 204,tài liệu 7).
-Kích thước bề rộng then b=6,b=8 (tra bảng 1 trang182,tài liệu 7) ứng với
miền dung sai H9, ta chọn es=+0.03mm, ei=0.
 Dung sai về hình dạng và kích thước:
-đ Độ không đồng tâm giữa các ngõng trục Þ25,Þ30,Þ30,Þ22 ≤ 0.03
-Độ không đối xứng giữa các rãnh then và đường tâm trục ≤ 0.01/100 mm.
2.Biện luận dạng sản xuất hoặc sản lượng.
2.1 Khối lượng sản phẩm:
m = Vct . dC45
dC45 =7.85 kg/dm3
Vct =VÞ18 + VÞ22 + VÞ28 + VÞ30 + VÞ36 + VÞ25 + VÞ20 –( Vrãnh then 1 + Vrãnh then 2)
24
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


Đồ án tốt nghiệp: CẮT KHOAI MÌ
- VÞ18 =

=

- VÞ22 =

=19 x

- VÞ28 =

=

- VÞ30 =


=6740 mm3
=7218.86 mm3
= 40311.32 mm3
= 33912 mm3

=

- VÞ36 =

=147517.2 mm3

=

- VÞ25 =

=

- VÞ20 =

=

=14718.75 mm3
=8792 mm3

- Vrãnh then 1 = 6 x 3.5 x 14=294 mm3
- Vrãnh then 2 =8 x 4 x 20 = 640 mm3
Vct = 6740 +7218.86 +40311.32 + 33912 +147517.2 +14718.75 +8792 - (294
+ 640)
=258276.13 mm3 =0.25827613 dm3.
Khối lượng m = 0.25827613 x 7.85 =2.03( kg).

2.2 Sản lượng hàng năm:
-Theo (tài liệu 3, công thức 2.1, trang 23).Sản lượng chi tiết cần chế tạo trong
một năm của nhà máy :
N = N0.m (1 



).(1 
)
100
100

, chiếc/năm

-

 : Số phần trăm chi tiết dự trữ (  10  20%)

-

 : Số phần trăm chi tiết phế phẩm (  3  5%)

- m : Số lượng chi tiết như nhau trong 1 sản phẩm.
- N0 :sản lượng trong 1 năm.
25
SVTH:Bùi Minh Khôi – Thân Văn Khắc


×