Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

khái toán kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.52 KB, 9 trang )

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD : Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu ôxy sinh hóa, mg/l).
COD : Chemical Oxygen Demand (Nhu cầu ôxy hóa học, mg/l).
DO : Dissolved Oxygen (Nồng độ oxy hòa tan, mg/l).
SS : Suspended Solid (Chất rắn lơ lửng, mg/l).
VS : Volatile Solid (Chất rắn bay hơi, mg/l).
MLSS : Mixed Liquor Suspended Solid (Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng).
MLVSS : Mixed Liquor Volatile Suspended Solid (Chất rắn lơ lửng trong bùn
lỏng).
F/M : Food/Microganism Ratio (Tỉ lên thức ăn cho vi sinh vật).
KCN : (Khu công nghiệp).
CNH – HĐH : (Công nghiệp hoá – Hiện đại hoá).
TCVN : (Tiêu chuẩn Việt Nam).
NTSH: Nước thải sinh hoạt
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Tải trọng chất bẩn theo đầu người
Bảng 2 : Ứng dụng qua trình xử lý hoá học
Bảng 3: Các quá trình sinh học dùng trong xử lý nước thải
Bảng 4 : Nhiệt độ trung bình tháng tại trạm Tân Sơn Nhất (TSN)
Bảng 5: Lượng mưa trung bình tại TP HCM
Bảng 6 :Kết quả phân tích nước mặt tại một số khu vực trên đòa bàn huyện
Bảng 7: Kết quả phân tích nước ng ầm tại khu vực dự án
Bảng8 : Diện tích – dân số và đơn vò hành chánh năm 2006
Bảng9: Phân bố lưu lượng nước thải sinh hoạt theo từng giờ trong ngày đêm
Bảng 10: Các thông số thiết kế mương và song chắn rác
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Song chắn rác
Hình 2.2: Bế lắng cát ngang
Hình 2.3: Bể lọc sinh học biofilters
Hình 2.4: Bể khử trùng nước thải bằng NaOCl
Hình3.1: Bản đồ vị trí địa lí huyện Nhà Bè


PHỤ LỤC
KHÁI TOÁN KINH TẾ
Khái toán kinh tế là việc xác đònh chi phí xây dựng các công trình, mua các
thiết bò, và chi phí vận hành hệ thống. Từ đó xác đònh giá thành xử lý cho 1 m
3
nước thải.
I. DANH MỤC CÁC HẠNG MỤC VÀ KINH PHÍ
Hệ thống xử lý nước thải là một công trình xây dựng bằng bê tông cốt thép
nên có thể ước tính theo sức chứa của công tình.

STT Tên công trình Vật liệu Thể tích
(m
3
)
Số
lượng
Đơn giá
(VNĐ/ m
3
)
Thành tiền
(triệu VNĐ)
1
Bể gom
BTCT 34 1 1.800.000 61,2
2
Bể điều hoà BTCT 99.6 1 1.800.000 179,28
3
Bể lắng và phân
hủy bùn

BTCT 69.295 2 1.800.000 249,462
4
Bể lọc sinh học
bậc 1
BTCT 37.39 2 1.800.000 134,604
5
Bể lọc sinh học
bậc 2
BTCT 37.39 2 1.800.000 134,604
6
Bể Aerotank BTCT 75.8 2 1.800.000 272,88
7
Bể lắng II BTCT 98.64 1 1.800.000 177,552
8
Bể khử trùng BTCT 20.65 1 1.800.000 37,170
9
Sân phơi bùn Mái tôn 12 1 1.800.000 21,6
10
Nhà điều hành Xây gạch 48 1 1.800.000 86,4
Tổng chi phí xây dựng Phương án1 904,32
Phương án 2 1,085.544
II. DANH MỤC VẬT TƯ – THIẾT BỊ
TT
Thiết bò – Vật tư Đơn vò Số
lượng
Giá thành
(triệu)
1.
Bể gom:
• Song chắn rác (0,5 x 0,7)

Vật liệu: inox
• Sàn inox (0,9m x 0,6m)
• Bơm nước thải
Bơm chìm 3HP/380/3/50hz
Công suất: Q
max
= 50m
3
/h.
Hãng sản xuất: Đài Loan
bộ
bộ
bộ
02
01
02
12
5
22
2. Bể điều hòa:
• Máy thổi khí
Công suất: 3HP/380/3/50hz
Nước sản xuất: Hàn Quốc
• Bơm nước thải:
Bơm chìm 3HP/380/3/50hz
Công suất: Q
max
= 50m
3
/h.

Hãng sản xuất: Đài Loan
• Đóa phân phối khí
Lưu lượng: 100lít/phút
Sản xuất: Việt Nam
bộ
bộ
bộ
02
02
48
70
22
7,680
3. Bể Biofin1 và Biofin2
• Máy thổi khí
Công suất:3HP/380/3/50hz
Nước sản xuất:Hàn Quốc
• Sàn inox (0,9m x 0,6m)
• Đóa phối khí
Đường kính 80mm, lưu lượng
100l/phút( từ 0.08÷ 0.1m
3
/phút
• Bơm nước thải rửa lọc về bể lắng
Công suất:2HP/380/3/50hz
Nước sản xuất:Hàn Quốc
Bộ
bo
Bộ
Bộ

2
8
200
02
70
6
32
22
4. Bể lắng và phân hủy bùn
• Bơm bùn tuần hoàn:
Bơm chìm 2HP/380/3/50hz
Công suất: Q
max
= 30m
3
/h.
Hãng sản xuất: JS – Đài Loan
bộ 02 22
5. Bể Aerotank
• Máy thổi khí
Lưu lượng: Q = 12,4l/phút
Công suất: 14/380/3/50hz
Nước sản xuất: Hàn Quốc
• Đóa phân phối khí
Lưu lượng: 170l/phút
Sản xuất: Việt Nam
bộ
bộ
02
108

90
17.280
6.
Bể lắng
• Moto giảm tốc:
Moto 0,5HP/380/3/50hz
Tốc độ quay:20 phút/vòng
Vật liệu: hợp kim Nhôm
Sản xuất: Nhật
• Giàn gạt bùn
Vật liệu: inox
Sản xuất: Việt Nam
• Thiết bò phân phối trung tâm
Vật liệu: inox, dày 3mm
Đường kính : Φ1400mm. H =900mm
Sản xuất: Việt Nam
bộ
bộ
bộ
01
01
01
5
70
8
7.
Bể khử trùng:
• Bơm đònh lượng hóa chất:
Công suất: 45W/220/1/50hz
Hãng sản xuất: Mỹ

• Bồn chứa hóa chất:
Thể tích: 2000lít
Vật liệu: PVC
Sản xuất: Việt Nam
bộ
bộ
02
01
8
2.5
8. Hệ thống đường dẫn: van Đài Loan,
ống nhựa Bình Minh , ống kẽm dẫn khí
và các phụ kiện khác …
80
9. Hệ điện điều khiển:
• Tủ điện điều khiển tự động.
Linh kiện: Hàn Quốc
• Cáp điện
Xuất xứ: Cadivi – Việt Nam
hệ

hệ
01
01
50
10.
Bùn vi sinh cấp ban đầu. hệ 01 10
11.
Vận chuyển thiết bò vật tư lần 02 10
Tổng chi phí thiết bò – vật tư Phương án1 473.18

Phương án 2 541.46

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×