Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 9 trường THCS Bùi Hữu Diên năm 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 3 trang )

Phòng GD - ĐT Hưng hà
Trường THCS Bùi Hữu Diên
----===-----

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học 9

Năm học 2011 - 2012
(Thời gian 45 phút làm bài)
*** &***

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1: Để làm khô khí CO2 (có lẫn hơi nước ) ta dẫn khí này qua.
A. H2SO4 ( đ )
C. CuSO4 khan
B. NaOH ( đ )
D. A, C đều đúng
Câu 2: Các kim loại nào dưới đây cho phản ứng được với HCl.
A. Mg; Al; Zn.
C. Fe; Al; Au.
B. Ca; Ag; Cu.
D. Zn; Pb; Hg.
Câu 3: Kim loại nào duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
A. Na
C. Mg
B. Sn
D. Hg
Câu 4: Sắp xếp các kim loại Ba; Mg; Cu; Ag; Al, theo thứ tự giảm dần về khả năng
hoạt động hoá học.
A. Al; Cu; Ag; Ba; Mg.


C. Mg; Ba; Al; Cu; Ag.
B. Ba; Mg; Al; Cu; Ag
D. Al; Cu; Ba; Mg; Ag.
Câu 5: Có các oxit sau : BaO; SO3; N2O5; SiO2; MgO; P2O5. Nhưng oxit tác dụng với
nước tạo thành dung dịch axit là.
A. BaO; SO3; N2O5 .
C. SO3; P2O5; N2O5; SiO2 .
B. SO3; N2O5; P2O5.
D. BaO; N2O5; SiO2
Câu 6: Các kim loại Ba; Mg; Cu; Ag; Al. Những kim loại nào có khả năng phản ứng
được với dung dịch CuSO4.
A. Ba; Ag; Al.
C. Ba; Mg; Cu.
B. Cu; Ag; Al.
D. Ba; Mg; Al.
B. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Na 
 Na 2O 
 NaOH 
 Na 2CO3 
 Na 2SO4 
 NaCl 

 Cl2
Câu 2 (1đ): Nêu cách nhận biết các chất sau mà chỉ được dùng thêm quỳ tím, viết
phương trình phản ứng (nếu có).
BaCl2; H2SO4; AgNO3; NaOH.
Câu 3 (3đ) : Hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu nặng 11,9 gam được hoà tan bằng axit HCl dư
thoát ra 8,96 dm3 khí (đktc) và nhận được dung dịch A cùng chất rắn B. Lọc và nung B
trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 4 gam.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần trăm các chất trong hỗn hợp ban đầu.


Đáp án – biểu điểm
A.
Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0.5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
A
C
B
B.

Câu 5
B

Câu 6
D


Phần tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3đ): Mỗi phương trình hoá học đúng cho 0,5 đ
Phương trình hoá học có nhiệt độ mà thiếu trừ đi nửa số bbiểm của phương trình đó
t0
1)
0,5 đ
4Na+O2 
 2Na 2O
2)
0,5 đ
Na 2O+H 2O 
 2NaOH
3)

2NaOH+CO2 
 Na 2CO3 +H 2O

0,5 đ

4)

Na 2CO3 +H 2SO4 
 Na 2SO4 +CO2  +H 2O

0,5 đ

5)

Na 2SO4 +BaCl2 

 2NaCl+BaSO4 

0,5 đ

6)

Dpnc
0,5 đ
2NaCl 
 2Na+Cl2 
Câu 2 (1đ): Nhận biết mỗi chất cho 0,25 đ
Cho quỳ tím vào nhận được NaOH chuyển xanh; H2SO4 chuyển đỏ.
AgNO3 và BaCl2 không chuyển. Cho H2SO4 ở trên vào dung dịch nào tạo kết tủa trắng là
H2SO4 . Chất còn lại là AgNO3
Câu 3 (3đ):
Đáp án
Biểu điểm

Số mol khí là: nkhi 

8,96
 0, 4(mol )
22, 4

4
 0, 05(mol )
80
t0
2Cu  O2 
 2CuO

nCuO 

0,25đ
0,5đ

nCuO  nCu  0, 05(mol )
mCu  0, 05*64  3, 2( g )
%mCu 

0,25đ

0,5đ

3, 2
*100%  26,89%
11,9

Gọi số mol của Al là x mol
Số mol của Mg là y mol (x,y > 0)
2Al+6HCl 
 2AlCl3 +3H 2 

2
x

6
3x

2
x


3 (mol)
1,5x (mol)

Mg+2HCl 
 MgCl2 +H 2 

1
y

2
2y

1
y

1
y

0,5đ

(mol)
(mol)

27 x  24 y  11,9  3, 2  8, 7  x  0,1(mol )
nAl  0,1(mol )



1,5 x  y  0, 4

 y  0, 25(mol ) nMg  0, 25(mol )

0,5đ

2, 7

%
m

*100%  22, 69%
Al
nAl  0,1(mol )
11,9



nMg  0, 25(mol ) %m  6 *100%  50, 4%
Mg

11,9

0,5 đ


Người ra đề
Trịnh Thị Quỳnh

Người phản biện đề
Phạm Thị Thuý Quỳnh




×