Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải thủy sản, xí nghiệp xuất nhập khẩu thủy sản thuận an i, an giang, công suất 400 m3 ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.3 KB, 86 trang )

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang
ƠN chế biến thủy sản XNK
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nướcLỜI
thải CẢM
xí nghiệp
Thuận An 1 An Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

VIỆT NAM
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý Thầy Cô khoa môi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KTCN TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
trường
và công nghệ sinh học trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh,
KHOA:
THUẬT
những
người đãKỸ
dìu dắt
em tận MÔI
tình, đã truyền đạt cho em những kiến thức và
kinh nghiệmTRƯỜNG
quý báu trong suốt thời gian em học tập tại trường.
& CN SINH HỌC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn thầy
Lâm


Vĩnh
tận tình
cấp: cho08B1080014
em những kiến thức quý báu,
Họ và tên
: Sơn đãPhan
Văn hướng
Dũng dẫn, cung
MSSV

Ngành :

Kỹ thuật Môi Trường Lớp :

08HMT1

TP. Hồ Chí Minh, Ngày 14 tháng 07 năm
2010

1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp: Tính toán thiết kế hệ thông xử lý nước thải thủy

sản,



nghiệp XNK thủy sản Thuận An I, An Giang, công suất 400 nrVngàyđêm.

2. Nhiệm vụ ( yêu cầu về nội dung và sô"liệu ban đầu):

> Tổng quan.


GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH
Sơn : Phan Văn Dũng
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang
Trang iii


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DAN

Tp HCM, ngày tháng năm

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh
Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang iii


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang

NHẬN XÉT CỬA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


Tp HCM, ngày tháng năm

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh
Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang iv


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1

MỞ ĐẦU............................................................................i

1.1.

Đặt vấn đề............................................................................................1

1.2.

Mục đích nghiên cứu............................................................................2

1.3.

Nội dung nghiên cứu............................................................................2


1.4.

Phương pháp nghiên cứu......................................................................2

1.5.

Phạm vi nghiên cứu..............................................................................2

CHƯƠNG 2

TỔNG QUANVE NGÀNH THỦY SẢN........................3

2.1.

Tổng quan nghành chế biến thủysản ởViệt Nam.................................3

2.2.

Tổng quan về xí nghiệp chế biếnthủy sản XNK Thuận An 1, An

Giang.5
2.2.1.

Giới thiệu chung về công ty...........................................................5

2.2.2.

Cơ cấu tổ chức................................................................................6

2.3.


Tóm tắt hiện trạng sản xuất..................................................................6

2.3.1.

Nhà xưởng.....................................................................................6

2.3.2.

Trang thiết bị chính.......................................................................7

2.3.3.

Hệ thông phụ trợ............................................................................7

2.4.

2.3.3.1.

Nguồn nước sử dụng cho khu vực sản xuất............................7

2.3.3.2.

Nguồn nước đá.......................................................................8

2.3.3.3.

Hệ thông xử lý chất thải.........................................................8

Quy trình sản xuất tại công ty..............................................................8


2.4.1.

Đặc tính nguyên liệu -nhiên liệu...................................................8

2.4.1.1.

Nguyên liệu.............................................................................8

2.4.1.2.

Nhiên liệu...............................................................................9

2.4.2.

Quy trình sản xuất.......................................................................10

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang V


Tính toán thiết kế hộ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
2.5.1.

Ô nhiễm do khí thải, bụi, mùi......................................................12

2.5.2.


Ô nhiễm do chất thải rắn..............................................................12

2.5.3.

Ô nhiễm do nước thải..................................................................13

CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VE CẤC PHƯƠNG PHÁP xử
LÝ NƯỚC THẢT THỦY SẢN.................................................................15
3.1.

Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học........................................15

3.1.1.

Song chắn rác...............................................................................15

3.1.2.

Bổ lắng.........................................................................................15

3.1.2.1.

Bổ lắng đứng.......................................................................16

3.1.2.2.

Bổ lắng ngang......................................................................16

3.1.2.3.


Bổ lắng ly tâm.....................................................................16

3.1.3.

Bể vớt dầu mỡ..............................................................................17

3.1.4.

Bể lọc...........................................................................................17

3.2.

Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý.........................................17

3.2.1.

Phương pháp đông tụ và keo tụ...................................................18

3.2.1.1.

Phương pháp đông tụ............................................................18

3.2.1.2.

Phương pháp keo tụ..............................................................19

3.2.2.

Tuyển nổi.....................................................................................19


3.2.3.

Khử trùng nước thải.....................................................................20

3.2.3.1.

Phương pháp phổ biến nhất hiện nay là phương pháp Chlor
hoá
20

3.3.

3.2.3.2.

Phương pháp Clor hoánước thải bằng Clorua vôi.................20

3.2.3.3.

Phương pháp Ozon hoá.........................................................21

Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.....................................21

3.3.1.

Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

3.3.1.2.
3.3.2.

Cánh đồng tưới - Cánh đồng lọc...........................................23

Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện nhân
tạo
24

3.3.2.1.

Bể lọc sinh học......................................................................24

3.3.2.2.

Bể hiếu khí có bùn hoạt tính - Bể Aerotank..........................25

3.3.2.3.

Quá trình xử lý sinh học kỵ khí - Bể UASB..........................25

Một sô" công nghệ xử lý nước thải thủy sản ở Việt Nam..................27

3.4.

3.4.1.

Hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp đông lạnh Việt Thắng, Nha

Trang 27

3.4.2.

Hệ thông xử lý nước thải xí nghiệp chê"biến thủy sản Ngô Quyền,

Rạch Giá, Kiên Giang, công suâ"t 520 m3/ngày đêm..............................28
3.4.3.

Hệ thống xử lý nước thải công ty chê" biến thủy sản xuất khẩu

Nha
Trang ( F17) 500 m3/ngày đêm.................................................................29
3.4.4.

Hệ thông xử lý nước thải xí nghiệp đông lạnh thủy hải sản
Coíidec
30

CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIÊT KÊ HỆ THÔNG xử LÝ NƯỚC
THẢI ..31
4.1.

Đề xuất và lựa chọn phương án xử lý................................................31

4.2.

Tính toán các công trình đơn vị.........................................................34

4.2.1.

Tính toán phương án 1.................................................................35


4.2.1.1.

Song chắn rác........................................................................36

4.2.1.2.

Hô" thu gom..........................................................................39

4.2.1.3.

Bổ điều hoà............................................................................40


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
4.2.1.9.
4.2.2.

Sân phơi bùn..........................................................................75

Tính toán phương án 2.................................................................78

4.2.2.1.

Song chắn rác tính tương tự phương án 1..............................79

4.2.2.2.

Hô" thu gom tính tương tự phương án 1................................79


4.2.2.3.

Bể điều hòa tính tương tự phương án 1..................................79

4.2.2.4.

Bể UASB................................................................................79

4.2.2.5.

Bổ Aerotank tính tương tự phương án 1................................89

4.2.2.6.

Bể lắng 2 tính tương tự phương án 1.....................................89

4.2.2.7.

Bổ khử trùng tính tương tự phương án 1...............................89

4.2.2.8.

Sân phơi bùn tính tương tự phương án 1...............................89

CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH VÀ LƯA CHỌN PHƯƠNG
ÁN
XỬ LÝ.........................................................................................................90
5.1.


Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình trong phương án 1..........90

5.1.1.

Phần xây dựng.............................................................................90

5.1.2.

Phần thiết bị.................................................................................91

5.1.3.

Chi phí quản lý và vận hành........................................................92

5.1.4.

Tổng chi phí đầu tư....................................................................93

5.2.

Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình trong phương án 2..........93

5.2.1.

Phần xây dựng.............................................................................93

5.2.2.

Phần thiết bị.................................................................................94


5.2.3.

Chi phí quản lý và vận hành........................................................95

5.2.4.

Tổng chi phí đầu tư.....................................................................96

5.3.

Chọn lựa công nghệ xử lý..................................................................96

CHƯƠNG 6 QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ THÔNG xử LÝ NƯỚC
THẢI
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang viii


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
6.2.

Vận hành hàng ngày..........................................................................98

6.3.

Các sự cô" và cách khắc phục...........................................................99


6.4.

Một sô" sự cô" ở các công trình.................................................đơn vị
99
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Tình hình sản xuất kinh doanh..................................................................5
Bảng 2.2. Trang thiết bị trong công ty.......................................................................7
Bảng 2.3. Danh mục các loại hoá chất......................................................................8
Bảng 2.4. Các thông sô" ô nhiễm trong nước thải...................................................13
Bảng 4.1. Các thông sô" thiết kê" song chắn rác.....................................................39
Bảng 4.2. Các thông sô" thiết kê" hô" thu gom.......................................................40
Bảng 4.3. Các thông sô" thiết kê"bể điều hòa.........................................................44
Bảng 4.4. Các thông sô" thiết kê"bể lắng 1.............................................................50
Bảng 4.5. Các thông sô" tính toán bể thuyể nổi......................................................50
Bảng 4.6. Các thông sô" thiết kế bể tuyển nổi........................................................58
Bảng 4.7. Các thông sô" tính toán bể aerotank.......................................................59
Bảng 4.8. Các thông sô" thiết kê" bể Aerotank.......................................................68
Bảng 4.9. Các thông sô" thiết kê" bể lắng II...........................................................73
Bảng 4.10. Các thông sô" thiết kế bể khử trùng......................................................75
Bảng 4.11. Các thông sô" thiết kế sân phơi bùn......................................................77
Bảng 4.12. Các thông sô" thiết kế bể UASB...........................................................88
Bảng 5.1. Vô"n đầu tư phần xây dựng phương án

1...........................................90

Bảng 5.2. Vô"n đầu tư phần thiết bị phương án 1...................................................91
Bảng 5.3. Chi phí điện năng 1 năm của phương án 1.............................................92
Bảng 5.4. Vô"n đầu tư phần xây dựng phương án


2...........................................93

Bảng 5.5. Vô"n đầu tư phần thiết bị phương án 2...................................................94
Bảng 5.6. Chi phí điện năng 1 năm của phương án 2.............................................95
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang ix


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng
X

Trang


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
DANH MỤC CẤC HÌNH
Hình 2.1. Quy trình chế biến tồm vỏ lặt đầu (HLSO) đông lạnh............................10
Hình 2.2. Quy trình chế biến tôm thịt (PD, PUD, PTO) đông lạnh........................12
Hình 3.1. Hồ sinh vật...............................................................................................22
Hình 3.2. Mô hình bể UASB...................................................................................27
Hình 3.3. Hệ thông xử lý nước thải xí nghiệp đông lạnh Việt Thắng.....................28
Hình 3.4. Hệ thông xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản Ngô Quyền.........29

Hình 3.5. Hệ thông xử lý nước thải công ty chế biến thủy sản xuất khẩu Nha
Trang

30

Hình 3.6. Hệ thông xử lý nước thải xí nghiệp đông lạnh thủy hải sản Cofidec ....30
Hình 4.1. Song chắn rác..........................................................................................38
Hình 4.2. Tấm chắn khí...........................................................................................81
Hình 4.3. Tấm hướng dòng......................................................................................82

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Son
SVTH : Phan Văn Dũng
xi

Trang


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
CHƯƠNG 1

MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề

Nguồn gốc mọi sự biến đổi về môi trường sông đang xảy ra hiện nay trên
thế
giới cũng như ở nước ta là các hoạt động kinh tế , phát triển của xã hội loài
người.
Các hoạt động này một mặt làm cải thiện chất lượng cuộc sông của con người ,

mặt khác lại đang tạo ra hàng loạt khan hiếm , cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên
nhiên, gây ô nhiễm , suy thoái môi trường khắp mọi nơi trên thế giới. Vì vậy,
bảo
vệ môi trường trở thành vấn đề toàn cầu, là quốc sách của hầu hết các nước
trên
thế giới.

Việt Nam đang trong giai đoạn thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất
nước. Nền kinh tế thị trường là động lực thúc đẩy sự phát triển của mọi ngành
kinh tế, trong đó có ngành chế biến lương thực, thực phẩm tạo ra các sản phẩm

giá trị phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước cũng như xuất khẩu. Tuy
nhiên,
ngành này cũng tạo ra một lượng lớn chất thải rắn, khí, lỏng... là một trong
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 1


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

1.2. Mục đích nghiên cứu

Với hiện trạng môi trường như vậy, vấn đề nghiên cứu công nghệ thích
hợp
xử lý nước thải cho ngành chế biến thuỷ sản là cần thiết. Đề tài này được thực
hiện nhằm mục đích nghiên cứu và đề xuất công nghệ xử lý thích hợp cho một

trường hợp cụ thể, đó là Xí nghiệp chế biến thuỷ sản XNK Thuận An 1 An
Giang.
1.3. Nội dung nghiên cứu

- Điều tra thực địa, thu thập sô" liệu về các hoạt động của công ty, lây

mẫu
nước thải tại nguồn xa thải.

- Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm, đánh giá mức độ ô nhiễm tại các nguồn

thải.

- Đề xuâ"t và lựa chọn công nghệ xử lý phù hợp.

- Tính toán và thiết kế công nghệ đã lựa chọn.

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 2


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang

CHƯƠNG 2
2.1.


TỔNG QUAN VỀ NGÀNH THỦY SẢN

Tổng quan nghành chế biến thủy sản ở Việt Nam

Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa, ẩm ướt cũng như chịu sự chi phôi
của
các yếu tô" như gió, mưa, địa hình, thổ nhưỡng, thảm thực vật nên tạo điều
kiện
hình thành dòng chảy với hệ thông sông ngoài dày đặc. Không kể đến các sông
suôi thì tổng chiều dài của các con sông 1 41.000 km.

Theo thông kê của Bộ thuỷ sản thì hiện nay chúng ta có hơn 1.470.000 ha
mặt nước sông ngoài có thể dùng cho nuôi trồng thuỷ sản. Ngoài ra còn có
khoảng 544.500.000 ha ruộng trũng và khoảng 56.200.000 ha hồ có thể dùng
để
nuôi cá. Tính đến nay cả nước xây dựng được 650 hồ, đập vừa và lớn, 5.300 hồ

đập nhỏ với dung tích xấp xỉ 12 tỉ m3, đặc biệt chúng ta có nhiều hồ thiên
nhiên
và nhân tạo rất lớn như hồ Tây ( 10 - 14 triệu m3), hồ Thác Bà (3000 triệu m3),
hồ Câm Sơn (250 triệu m3).

Mặt khác, chúng ta có bờ biển dài trên 3200 km , có rất nhiều vịnh thuận
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 3


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản

XNK
Thuận An 1 An Giang
Tính
Tính toán
toán thiết
thiết kế
kế hệ
hệ thống
thống xử
xử lý
lý nước
nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
sản XNK
XNK
Thuận
ThuậnAn
An11An
AnGiang
Giang

cá, 51000
loài rùa
Nguồn
biển,
nước
10
loài
đang
rắnsử
biển.

dụng:
Tổng
Nước
giếng
lượng
khoan

ởlạnh
với
tầng
độ
trên
sâuvà
vùng
140m.
biển
Phương
Việt
hơn
chiếc
❖ Mô
với
tả
hiện
trọng
trạng
tải
trên
điều
4000

kiện
tấn,
cơtrử
sở
tàu
vật
vận
chất
tải nhà
xưởng
khoảng
28
kếtchiếc,
cấu:
Kết
với
pháp
Nam
khoảng
- 1.3
triệu
khả
năng
khai
thác
chothu
phép
làmái
700-800
nghìn

cấu
tổngnhà
trọng
xưởng
tải1.2
6150
khung
tấn.
thép
Chếtấn,
tiền
biến
chế,
nước
tường
nắm
xây
được
gạch
duy
trì hồi,
ở mức
150
lợptriệu
tol
mạ
lít/
2.2.2.
Cơ cấu tổ chức
tấn/ năm. Theo sô" liệu thông kê chưa đầy đủ thì tôm he khoảng 55- 70 nghìn

năm.
• Công nhân
tấn/năm
khảchế
năng
phép
là 50
nghìnđang
tấn/năm.
Cácdần
nguồn
lợi giáp
Đôi
với và
hàng
biếncho
xuất
khẩu,
ngành
chuyển
từ hình
thức xác
bán
2.3.3.2.
Nguồn
nước
đácác sản phẩm tươi sông, sàn phẩm ăn liền và sản
2.3.2.
Trang
thiết

bịkhẩu
chính
khác
nguyên
liệu
sang
xuất
Bảng 2.2. Trang thiết bị trong công ty.

22 nghìn
Nguồn
nhuyễn
thể vây,
(mực)
nghìn
tấn/năm
với
phẩm
bán lẻtấn/năm.
siêu thị có
giá trịlợi
cao
hơn. Tuy
giálàtrị64-67
các mặt
hàng
đông lạnh
• Tổng sô' công nhân sản xuất: 363 người.
khả nước ta chỉ bằng 1/2 hay 2/3 giá trị xuất khẩu các mặt hàng tương tự của
của

- Tựthác
sản xuất:
đá vẩy
vớinghìn
công tấn
suất/năm.
15tấn/ngày.
năng
cho
phép
là 13
Như vậy
nguồn lợi
Trungkhai
Quốc, Đài
Loan,
Thái
Lan. Hiện
nay cả nước
có khoảng
168thuỷ
nhà sản
máy,chủ


yếuchế
có khoảng
3 công
triệu
tấn/

hiện nay
mới
khai
1
sở
biến
đông
lạnh
tổng
cộng
khoảng
100.000
tấn
sản hơn
phẩm/
•là tôm
Sô" cá,
lượng
côngvới
nhân
tại suất
thời năm
điểmnhưng
cao nhât/ca
sản
xuất:
363thác
triệungười.
tân/năm.
năm.

- Mua ngoài: đá cây với công suất 120tấn/ngày.
Trong đó:
Hệ thông
xử 2.3.
lý chất
thải
Bảng
Danh
mục các loại hoá chất
Cùng
với ngành
nuôi chế
trồngbiến
thuỷhàng
sản,động
khai thác
sảntathìhiện
ngành
Quy trình
công nghệ
lạnh thuỷ
ở nước
naychế
chủbiến
yếu

2.3.3.3.

thuỷVsản
đã tiếp

đóng
xứng
đáng
chung
trong
tích làcủa
ngành
thuỷ
dừng
ởKhu
mức
độ nhận
sơgóp
chế
và bảo
quản
đông
lạnh.thành
Chủ yếu
đưa
tôm cá
từ sản
nơi
nguyên
liệu:
12
người.
Việt
đánh
Nam.

cơcấp
bảnđông,
của ngành
đemlạnh
lại cho
nước
là của
ngành
bắt về Nguồn
sơ chế,ngoại
đóng tệ
gói,
bảo quản
... vàđất
xuất
khẩu,
về thiết
bị,chế
đại
biến
sản.
mặt
hàngbiến
đông
lạnh
khoảng
5 năm
Vthuỷ
Khu
vựcTrong

sơ chế:
đa
sô"
các
nhà
máy
vàđócơ98
sởngười.
chế
thuỷ
hảichiếm
sản đồng
lạnh80%.
được Trong
xây dựng
sau
(1991-1995)
ngành
thu về
13 80
triệu
tăngtương
529,24%
so vớitrang
kế hoạch
5
1975, tập trung
vào đã
những
năm

choUSD,
nên còn
đối mới,
bị bằng
năm
máy
2.4.Nhận
Quy
sảnvềxuất
cônghoạt
ty động của các thiết bị: Các loại trang
xéttrình
chung
hiệntại
trạng
V Khu vực
chế
biến:
121songười.
(1982-1985)

tăng
143%
với
kế
cấp đông kiểu tiếp xúc 2 băng chuyền. hoạch 5 năm (1986-1990), tăng 49 lần
2.1.liệu
Tình
hình liệu
sản xuất kinh doanh.

2.4.1. Đặc tínhBảng
nguyên
- nhiên
trong
15 năm. Tốc độ trung bình trong 5 năm (1991-1995) đạt trên 21% / năm, thuộc
thiết bị đang2.4.1.1.
hoạt động
tốt. liệu
Nguyên
V Khu vực
cẩp đông bao gói: 26 người.
nhóm hàng tăng trưởng mạnh nhâ"t của ngành kinh tế quốc doanh Việt Nam
(trong
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
năm
đạtVăn
550Dũng
triệu USD). Tổng
SVTH
: Phan
Trang
Sơn
Son 1995
Trangkim
687 ngạch xuâ"t khẩu (1991-1995) có
5SVTH : Phan Văn Dũng
được




Tính
Tínhtoán
toánthiết
thiếtkế
kếhệhệthống
thốngxử
xửlýlýnước
nướcthải
thảixíxínghiệp
nghiệpchế
chếbiến
biếnthủy
thủysản
sản
XNK
XNK
Thuận
ThuậnAn
An11An
AnGiang
Giang
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
2.4.2. Quy trình sản xuất

khẩu. Sô" lượng nguyên liệu được vận chuyển từ các địa phương về công ty luôn
Nước thải rửa
thay đổi tuỳ theo đơn đặt hàng và nhu cầu của thị trường. Tuy nhiên trong năm
2002 công ty chế biến chủ yếu mặt hàng tôm đông lạnh .


Nước thải rửa
Do các loại thuỷ hải sản tươi sống rất dễ bị hỏng hoặc giảm phẩm chất nếu
không được chuyên chở, giao nhận, tồn trữ đúng kỹ thuật nên nguyên liệu thuỷ
hải sản được chuyên chở và giao nhận bằng các xe lạnh chuyên dùng của công
Nước thải

ty

và được tồn trữ trong các kho lạnh với thời gian quy định chặt chẽ.
ngâm
BLOCK

Tách khuôn, mạ băng
Bao gói, bảo quản
Bao
gói,
bảo
quản
GVHD:
Th.s
Lâm
Vĩnh
GVHD:
GVHD:Th.s
Th.sLâm
LâmVĩnh
Vĩnh Son
SVTH : Phan Văn Dũng
Son
Sơn

SVTH :: Phan
Phan Văn
Văn Dũng
Dũng
SVTH

IQFNước thải rửa

Bao gói, bảo quản
Bao gói, bảo quản
Trang11
Trang
Trang
910


s
Tính
Tính toán
toán thiết kế hệ thống xử lý nước
nước thải
thải xí
xí nghiệp
nghiệp chế
chế biến
biếnthủy
thủysản
sảnXNK
XNK
Thuận

Thuận An
An 11 An
An Giang
Giang
2.5.3. Ô nhiễm do nước thải

Hình 2.2. Quy trình chế biến tôm thịt (PD, PUD, PTO) đông lạnh
Vấnnước
đề gây
ô nhiễm
của
côngquá
ty trình hoạt động.
Nguồn
thải
phát sinh
trong

2.5.

Tương
tự như
chế biến
thủyxuất
sảnphát
khácsinh
nói chủ
riêng
vàtừngành
♦> Nước

thải các
sản công
xuất:tyNước
thải sản
yếu
khâu chế
rửa
biến thủy
sảntrong
nói chung,
vấntiếp
đề nhận,
gây ô sơ
nhiễm
trường
ty cầnthải
quan
nguyên
liệu
quá trình
chế môi
hải sản.
Đâymà
là công
loại nước

tâm trong quá trình sản xuất là ô nhiễm môi trường do khí thải, bụi, mùi, ô
độ
ônhiễm
nhiễm cao nhất.môi trường do chất thải rắn và ô nhiễm môi trường do nước thải.

2.5.1.


Ô nhiễm
dovệkhí
thải,
bụi,
mùisô'ô: Đây
Bảng
2.4.
Các
thông
nhiễm
Nước
thải
sinh
công
nghiệp
là trong
lượngnước
nướcthải
cần dùng cho

Ô nhiễm mùi phát sinh từ chất thải rắn, các chất này là phế liệu bỏ ra từ
nguyên liệu chính (đầu tôm, vây cá, xương cá,...). Nếu để lâu ngày sẽ diễn ra
quá
trình phân hủy làm phát sinh mùi hôi, ảnh hưởng đến môi trường bên trong và
ngoài nhà máy. Do đó cần xử lý triệt để lượng chất thải rắn phát sinh nhằm hạn
chế ô nhiễm mùi.


Khí thải phát sinh từ nhà máy chủ yếu từ các lò hơi sử dụng dầu DO, máy
phát điện, các máy nén khí của các thiết bị đông lạnh với các loại khí như:
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 12


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang
Nguồn : Phòng thí nghiệm khoa Môi Trường - Trường Đại Học Bách
Khoa
TP.HCM

Do thời gian làm luận văn và kinh phí có giới hạn nên chỉ có thể khảo sát

GVHD:
GVHD: Th.s
Th.s Lâm
Lâm Vĩnh
Vĩnh
Son
Sơn
SVTH
SVTH :: Phan
Phan Văn
Văn Dũng
Dũng

Trang

Trang 14
13


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản
XNK
Thuận An 1 An Giang

CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VE CÁC PHƯƠNG PHÁP xử
LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN

3.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học

Phương pháp xử lý cơ học sử dụng nhằm mục đích tách các chất không
hoà
tan và một phần các chất ở dạng keo ra khỏi nước thải. Những công trình xử lý
cơ học bao gồm :
3.1.1.

Song chắn rác

Song chắn rác nhằm chắn giử các cặn bẩn có kích thước lớn hay ở dạng
sợi:
giấy, rau cỏ, rác ... được gọi chung là rác. Rác được chuyển tới máy nghiền để
nghiền nhỏ, sau đó đổ trở lại trước song chắn rác hoặc chuyển tới bể phân huỷ
cặn (bể mêtan). Đối với các tạp chất < 5 mm thường dùng lưới chắn rác. cấu
tạo
của thanh chắn rác gồm các thanh kim loại tiết diện chử nhật, hình tròn hoặc
bầu
dục. Song chắn rác được chia làm 2 loại di động hoặc cố định. Song chắn rác

được đặt nghiêng một góc 60 - 90° theo hướng dòng chảy.
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh
Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 15


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

- Dựa vào cấu tạo có thể chia bể lắng thành các loại như sau: bể lắng
đứng,
bể lắng ngang, bể lắng ly tâm và một sô"bể lắng khác.

3.1.2.1.

Bể lắng đứng

Bc lắng đứng có dạng hình tròn hoặc hình chử nhật trên mặt bằng. Bổ lắng
đứng thường dùng cho các trạm xử lý có công suẩt dưới 20.000 m3/ng.đ. Nước
thải
được dẫn vào ông trung tâm và chuyển động từ dưới lên theo phương thẳng
đứng.
Vận tốc dòng nước chuyển động lên phải nhỏ hơn vận tốc của các hạt lắng.
Nước
trong được tập trung vào máng thu phía trên. Cặn lắng được chứa ở phần
hình

nón


hoặc chóp cụt phía dưới.
3.1.2.2.

Bể lắng ngang

Bể lắng ngang có hình dạng chử nhật trên mặt bằng, tỷ lệ giữa chiều rộng

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh
Sơn
SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 16


Tính toán
toán thiết
thiếtkếkếhệhệthống
thống
xửxử
lý nước
lý nước
thải thải
xí nghiệp
xí nghiệp
chế biến
chế thủy
biến sản
thủy
XNK

sản XNK
Thuận An 1 An Giang

0,05. đoạn
Giai
Dàn xử
quay
lý với
hoá tốc
lý có
độ thể
2-3 làvòng
giai trong
đoạn 1xửgiờ.
lý độc
Nước
lậptrong
hoặc được
xử lýthu
cùng
vàovới
máng
các
đặt dọc theo
phương
phápthành
cơ học,
bể phía
hoá học,
trên. sinh học trong công nghệ xử lý nước thải hoàn

chỉnh.
3.1.3.

Bể vớt dầu mỡ

Những phương pháp hoá lý thường được áp dụng để xử lý nước thải là:
keo Bể vớt dầu mở thường được áp dụng khi xử lý nước thải có chứa dầu mở
(nước
thảinổi,
côngđông
ngiệp)
tách các
Đôilọc
vớingược
thải sinh
tụ, tuyển
tụ,nhằm
hấp phụ,
traotạp
đổichất
ion,nhẹ.
thấm
và hoạt
siêu khi
lọc
hàm
lượng dầu mở không cao thì việc vớt dầu mở thực hiện ngay ở bể lắng
...V...V...
nhờ
thiết

3.2.1.
bị gạtPhương
chất nổi.pháp đông tụ và keo tụ
3.1.4.

Bể lọc

Quá trình lắng chỉ có thể tách được các hạt rắn huyền phù nhưng không
thể
lọccác
nhằm
chấtbẩn
ở trạng
nhỏ
bằng cách
tách Bể
được
chấttách
gây các
nhiễm
ở dạngthái
keolơvàlửng
hoà kích
tan vìthước
chúng
là những
hạt
cho
rắn có kích thước quá nhỏ. Để tách các hạt rắn đó một cách có hiệu quả bằng
nước thải đi qua lớp lọc đặc biệt hoặc qua lớp vật liệu lọc, sử dụng chủ yếu cho

một sô" loại nước thải công nghiệp. Quá trình phân riêng được thực hiện nhờ
vách
ngăn xốp, nó cho nước đi qua và giữ pha phân tán lại. Ọuá trình diễn ra dưới
tác
3HOH
dụngMe3+
của áp suất +cột
nước.<z> Me(OH)3 +

3 H+

GVHD: Th.s Lâm Vĩnh Sơn
SVTH
: Phan
Văn
Trang
17nhôm, sắt hoặc hoặc hỗn hợp của
Chất
đông
tụ Dũng
thường dùng là
muối


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

Các muôi nhôm được dùng làm chất đông tụ: A12(S04)3.18H20, NaA102,
Al(OH)2Cl, Kal(S04)2.12H20, NH4A1(S04)2.12H20. Thường suníat nhôm
làm


chất

đông tụ vì hoạt động hiệu quả pH = 5 - 7.5, tan tốt trong nước, sử dụng dạng
khô
hoặc dạng dung dịch 50% và giá thành tương đôi rẽ.

Các muôi sắt được dùng làm chất đông tụ: Fe(S0)3.2H20, Fe(S04)3.3H20,
FeS04.7FI20 và FeCl3. Hiệu quả lắng cao khi sử dụng dạng khô hay dung dịch
10
-15%.
3.2.1.2.

Phương pháp keo tụ

Keo tụ là quá trình kết hợp các hạt lơ lửng khi cho các chất cao phân tử
vào
nước. Khác với quá trình đông tụ, khi keo tụ thì sự kết hợp diễn ra không chỉ
do
tiếp xúc trực tiếp mà còn do tương tác lẫn nhau giữa các phân tử chất keo tụ bị
hấp phụ trên các hạt lơ lửng.

Sự keo tụ được tiến hành nhằm thúc đẩy quá trình tạo bông hydroxyt
nhôm


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

học. Ưu điểm cơ bản của phương pháp này so với phương pháp lắng là có thể khử

được hoàn toàn các hạt nhỏ hoặc nhẹ, lắng chậm, trong một thời gian ngắn.
Khi
các hạt đã nổi lên bề mặt, chúng có thể thu gom bằng bộ phận vớt bọt.

Quá trình tuyển nổi được thực hiện bằng cách sục các bọt khí nhỏ (thường

không khí) vào trong pha lỏng. Các khí đó kết dính với các hạt và khi lực nổi
của
tập hợp các bóng khí và hạt đủ lớn sẽ kéo theo hạt cùng nổi lên bề mặt, sau đó
chúng tập hợp lại với nhau thành các lớp bọt chứa hàm lượng các hạt cao hơn
trong chất lỏng ban đầu.
3.2.3.

Khử trùng nước thải

Sau khi xử lý sinh học, phần lớn các vi khuẩn trong nước thải bị tiêu diệt.
Khi
xử lý trong các công trình sinh học nhân tạo (Aerophin hay Aerotank) sô"
lượng

vi

khuẩn giảm xuống còn 5%, trong hồ sinh vật hoặc cánh đồng lọc còn 1-2%.
Nhưng để tiêu diệt toàn bộ vi khuẩn gây bệnh, nước thải cần phải khử trùng
Chlor hoá, Ozon hoá, điện phân, tia cực tím ...
3.2.3.1.

Phương pháp phổ biến nhát hiện nay là phương pháp Chlor



Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

Ap dụng cho trạm nước thải có công suất dưới 1000 m3/ngđ. Các công
trình
và thiết bị dùng trong dây chuyền này là các thùng hoà trộn, chuẩn bị dung
dịch
Clorua vôi, thiết bị định lượng máng trộn và bể tiếp xúc.

Với Clorua vôi được hoà trộn sơ bộ tại thùng hoà trộn cho đến dung dịch
10

-

15% sau đó chuyển qua thùng dung dịch. Bơm định lượng sẽ đưa dung dịch
Clorua
vôi với liều lượng nhất định đi hoà trộn vào nước thải. Trong các thùng trộn
dung
dịch, Clorua vôi được khuấy trộn với nước cấp bằng các cánh khuấy gắn với
trục
động cơ điện.
3.23.3.

Phương pháp Ozon hoá

Ozon hoá tác động mạnh mẽ với các chất khoáng và chất hữu cơ, oxy hoá
bằng Ozon cho phép đồng thời khử màu, khử mùi, tiệt trùng của nước. Bằng
Ozon hoá có thể xử lý phenol, sản phẩm dầu mỏ, H2S, các hợp chất Asen,
GVHD: Th.s Lâm Vĩnh
Sơn

SVTH : Phan Văn Dũng

Trang 21


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

Phương pháp xử lý sinh học có thể ứng dụng để làm sạch hoàn toàn các
loại
nước thải chứa chất hữu cơ hoà tan hoặc phân tán nhỏ. Do vậy, phương pháp
này
thường được áp dụng sau khi loại bỏ các loại tạp chất thô ra khỏi nước thải.
♦> Quá trình xử lý sinh học gồm các bước

- Chuyển hoá các hợp chất có nguồn gốc cacbon ở dạng keo và dạng hoà

3.3.1.1. Hồ sinh vật

Là các ao hồ có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo còn gọi là hồ oxy hoá,
hồ
ổn định nước thải,... là hồ để xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học. Trong
hồ
sinh vật diễn ra quá trình oxy hoá sinh hoá các chất hữu cơ như vi khuẩn, tảo


Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản XNK
Thuận An 1 An Giang

không khí để oxy hoá các chất hữu cơ, rong tảo lại tiêu thụ C02, photphat và

nitrat amon sinh ra từ sự phân huỷ, oxy hoá các chất hữu cơ bởi vi sinh vật.
Đê’

hồ

hoạt động bình thường cần phải giữ giá trị pH và nhiệt độ tốì ưu. Nhiệt độ
không
được thấp hơn 6°c.

Theo bản chất quá trình sinh hoá, người ta chia hồ sinh vật ra các loại hồ
hiếu khí, hồ sinh vật tuỳ tiện (Faculative) và hồ sinh vật yếm khí.


Hồ sinh vật hiếu khí

Ọuá trình xử lí nước thải xảy ra trong điều kiện đầy đủ oxy, oxy được
cung
cấp qua mặt thoáng và nhờ quang hợp của tảo hoặc hồ được làm thoáng cưỡng
bức nhờ các hệ thông thiết bị cấp khí. Độ sâu của hồ sinh vật hiếu khí không
lớn
từ 0,5-l,5m.


Hồ sinh vật tuỳ tiện

Có độ sâu từ 1,5 - 2,5m , trong hồ sinh vật tùy tiện, theo chiều sâu lớp
nước



×