Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Đồ án môn học Công nghê thực phẩm Thiết kế phân xưởng sản xuất Peptone Năng suất 100m3 nguyên liệungày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 31 trang )

Thiết kế phân xưởng sản xuất Peptone
Năng suất 100m3 nguyên liệu/ngày
CBHD : TS. Trần Bích Lam
SVTH : Hà Minh Quang
MSSV : 60302199


1. Tổng quan
2. Quy trình công nghệ
3. Cân bằng vật chất
4. Chọn thiết bò
5. Bố trí lòch làm việc cho thiết bò
6. Mặt bằng nhà xưởng
7. Cân bằng năng lượng
8. Tính sơ bộ điện nước


1.1. Đòng nghóa chung về peptone :
Peptone là sản phẩm thuỷ phân protein, tan trong nước
và không bò đông tụ bởi nhiệt. Peptone là hỗn hợp bao
gồm peptid, peptone và amino acid. Peptone thường ở
dạng bột màu trắng, vàng hay màu đỏ nâu, có mùi thối
đặc biệt, hoà tan trong nước, không hoà tan trong dung
môi hữu cơ, không kết tủa bởi nhiệt độ và muối
(NH4)2SO4 bão hoà nhưng kết tủa một phần trong
CuSO4, ZnSO4 và H3PO4.WO3.nH2O. Peptone cũng có
thể ở dạng dung dòch


1.2. Caực loaùi peptone :
1.


2.
3.
4.
5.
6.

Dipeptone
Peptone C
Peptone G
Peptone S vaứ Peptone S sieõu loùc
Peptone A
Tryptone


1.3. Phân loại peptone :
1.
2.

Phân loại theo nguồn nguyên liệu :
Phân loại theo phương pháp sản xuất :
1.
2.

Phương pháp thuỷ phân bằng acid hay base :
Phương pháp thuỷ phân bằng enzyme :


1.4. Ứng dụng :
Là nguồn dinh dưỡng cho rất nhiều loại VSV
Môi trường phân lập nấm mốc nấm men vi khuẩn

Môi trường nuôi cấy nấm mốc nấm men
Môi trường nghiên cứu đặc tính sinh lý hoá của VK


1.5. Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm :
Khả năng hoà tan : 99%
pH = 6,4 – 7,5 ( gần trung tính )
Hàm lượng protein tổng không ít hơn 70%
Hàm lượng tro không quá 0,5%



1
NGUN LI? U
5
3

2

8

4

10

9

6

2


7

TÁC NHÂN S? Y

2

11

HOI

T

2

pH

T

NATRI HIDRO
CACBONAT

THI? T B? ĐO VÀ ĐI? U CH?NH NHI? T Đ?

XYCLON CH? A S? N PH? M
11
THI? T B? S? Y PHUN
10
9 BOM CH?NH LUU LU? NG C? A S? Y PHUN
TANK CH? A

8
THI? T B? THU? PHÂN
7
TANK CH? A ĐI? U HỒ
6
THI? T B? SIÊU L? C (UF)
5
4 BOM CH?NH LUU LU? NG C? A MEMBRANE
TANK CH? A TRUNG GIAN
3
BOM
2
B? CH? A NGUN LI? U
1

STT

TÊN GỌI

1
PGL-B

1
1
4

cg-004

1
1


MODE U

1
1
4
4
1

ĐẶC TÍNH KT

SL

VẬT LIỆU

TRƯỜ NG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VÀ THỰ C PHẨM

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

THI? T K? PHÂN XU ? NG S? N XU? T
peptone

pH THI? T B? ĐO VÀ ĐI? U CH?NH pH
SVTH

Hà Minh Quang

GVHD


Trầ n Bích Lam

CNBM

PGS.TS Lê Văn Việ t Mẫn

Chức năng

Họ và tên

Chữ ký

BẢN VẼ DÂY CHUYỀN
CÔNG NGHỆ

T? l?
B?n v? s?
Ngày HT
Ngày BV

1/2


Năng suất thiết kế yêu cầu 100m3 nguyên liệu/ngày
Tính chất của nguyên liệu :
pH = 6,48
Tỉ trọng : 1,01
Hàm lượng chất khô 0,5%w/v
Hàm lượng protein tổng 87%db
Hàm lượng béo 0,3-0,5%db

Hàm lượng tro tổng 0,95%w/v


3.1. Kết quả tính toán cân bằng vật chất cho từng quá trình
Siêu lọc UF :
Dòng
Dòng
permeate retentate
91,84 m3
7,75 m3

Độ phân
riêng R
98%

Hiệu suất thu
hồi cấu tử Y
81,6%

Tổn
thất
5%


Thuỷ phân :
Lượng
Lượng
enzyme sử
NaHCO3
dụng

sử dụng
33,72 l/ngày 10,75 l/ngày

Lượng chất khô
sau quá trình
thuỷ phân
387,5 kg/ngày

Lượng protein
đã thuỷ phân
296,67 kg/ngày


Sấy phun :
Lượng sản
phẩm thu được
391,62
kg/ngày

Lượng ẩm bốc
hơi
7337,77
kg ẩm/ngày

Lượng tác nhân
cần dùng
209650,57
kgkkk/ngày

Tổn

thất
5%


3.2. Lượng nguyên liệu cho từng mẻ sản xuất :
STT
1

Quá trình
Xử lý

Lượng nguyên liệu
12,5 m3

2

Siêu lọc

12,5 m3

3

Thuỷ phân

12,5 m3

4

Sấy phun


970 kg


4.1. Lưới loại tạp chất :

Đường kính mắt lưới là : 1 mm









4.2. Siêu lọc UF :
Mode U của Niro Inc
Năng suất 8m3/h
Vật liệu làm membrane :
polyethersulfone (1000Da)
Nhiệt độ làm việc 30OC
p suất 1 Bar
Diện tích màng lọc 200m3





4.3. Thuỷ phân :
Thiết bò cg004 của CGET TQ

Thể tích làm việc 4m3





4.4. Saáy phun :
Thieát bòPGL-B cuûa NOAH TQ
Naêng suaát 500kg/h







4.5. Lò hơi :
LDO.6/8K của Việt Nam
Năng suất 600kghơi/h
p suất hơi 3Bar
Nhiệt độ 135OC



A-A

B-B

10
4


10

4

6

6

9
7
2

42000

B
6000

3

1

4

2

6

5


2

24000

7

2

A
8

9
10
11

11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

STT

Xyclon chứa sả n phẩm


4

Thiết bò sấy phun

PGL-B

1

Lò hơi

LDO.6/8K

1

Bơm chỉnh lưu lượ ng sấy phun

1

Tank chứa

1

Thiết bò thuỷ phâ n

cg-004

Tank chứa điều hoà
Thiế t bò siêu lọc UF


1
1

ĐẶC TÍNH KT

SL

4

Bơm

4

Bể chứa nguyên liệu

TÊN GỌI

A

1

MODE U

Tank chứ a trung gian

1

VẬT LIỆU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VÀ THỰC PHẨM

BỘ MÔN CÔ NG NGHỆ THỰC PHẨM

THI? T K? PHÂN XU? NG S? N XU? T
peptone

B
SVTH

Hà Minh Quang

GVHD

TS. Trần Bích Lam

CNBM

PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn

Chức năng

Họ và tê n

Chữ ký

B? N V? M? T B? NG
PHÂN XU ? NG

T? l?


1:100

B?n v? s?
Ngày HT

2/2

Ngày BV


Lượng nhiệt cần cung cấp trong ngày cho phân xưởng :
37,4 x 106 kJ
Lượng hơi cần cung cấp trong ngày cho phân xưởng :
489,92 kg


8.1. Nước :
Nước chạy CIP : 413,5 m3/ngày
Nước sinh hoạt : 5m3
Tổng lượng nước : 418,5 m3
Kích thước đài nước :
Đường kính 12m
Chiều cao :4m
Độ cao của đài nước : 20 m


8.2. Điện :
Tổng công suất thiết bò : 155 kW
Tổng công suất biểu kiến của phân xưởng :

179,5 kW
Chọn biến áp Robot có công suất tối đa
250kW



×