Kiến trúc phân tầng và mô hình OSI
2.1. Kiến trúc phân tầng
2.2. Mô hình OSI
2.3. Bộ giao thức TCP/IP
2.4. Các tổ chức thực hiện việc chuẩn
hóa mạng
Kiến trúc mô hình TCP/IP
4
Application
3
Transport
Internet
Network
Access
2
1
Lớp ứng dụng
Lớp vận chuyển
Lớp Internet
Lớp truy cập mạng
Các giao thức trong mô hìnhTCP/IP
TCP/IP
FTP
HTTP
SMTP
DNS
DNS
Application
TCP
UDP
IP
Ethernet
Token
Ring
FDDI
Transport
Internet
Network
Access
Các giao thức trong mô hình TCP/IP
TCP/IP thực chất là một họ giao thức cùng
làm việc với nhau để cung cấp phương tiện
truyền thông liên mạng
IP, ICMP, ARP, RARP
TCP, UDP
Telnet, FTP, DNS, SMTP
Tương quan mô hình OSI và TCP/IP
OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
TCP/IP
Application
Transport
Internet
Network
Access
So sánh mô hình TCP/IP và OSI
Khác nhau
Giống nhau
TCP/IP gộp chức năng lớp trình
bày và lớp phiên vào lớp ứng
dụng
TCP/IP gộp lớp vật lý và lớp liên
kết dữ liệu vào thành một lớp
TCP/IP đơn giản vì có ít lớp hơn
Đều phân lớp chức năng
Có lớp ứng dụng gồm một
số các dịch vụ
Đều có lớp vận chuyển
Đều giống nhau về mối
quan hệ trên dưới, ngang
hàng
Bộ giao thức TCP/IP
2.3.1. Lớp Truy cập mạng
2.3.2. Lớp Internet
2.3.3. Lớp Vận chuyển
2.3.4. Lớp Ứng dụng
Kết nối mạng
Kết nối mạng
Card mạng - Network Interface
Cards (NIC)
Lớp vật lý
Tín hiệu
Băng thông
Thông lượng
Đường truyền hữu tuyến - Cáp đồng
Unshielded Twisted Pair (UTP) cable
Coaxial cable
Shielded Twisted Pair (STP) cable
Cáp đồng
Các
đặc tả của cáp
Có thể đạt được tốc độ truyền số liệu là bao nhiêu ?
Loại tín hiệu được truyền: là digital hay analog?
Một tín hiệu có thể đi bao xa trước khi sự suy giảm
tín hiệu?
Ví dụ
Cáp đồng trục
Tốc độ truyền: 10 – 100 Mpbs.
Chiều dài tối đa của cáp:
Thin cable : 185 m.
Thick cable : 500 m.
Cáp xoắn đôi có bảo vệ (STP)
Đắt tiền và khó lắp đặt.
Tốc độ truyền: 10Mpbs-1Gbps.
Độ dài cáp lớn nhất: 100 m.
Cáp xoắn đôi không bảo vệ (UTP)
Dễ xảy ra nhiễu hơn các loại cáp khác.
Rẻ hơn tất cả các loại cáp.
Đường kính của cab nhỏ (~ .43cm).
Dễ cài đặt.
Tốc độ truyền: 10Mpbs-1Gbps.
Độ dài cáp tối đa: 100m.
Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair
Các loại cáp UTP
RJ - 45
Các chuẩn loại cáp
Transmit
Transmit
Receive
Receive
Cáp thẳng
Dùng để nối các thiết bị khác nhau:
Switch – Router
Hub – Router
Switch – PC
Hub - PC