Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Thiết kế kỹ thuật giao thông đường d6, xã vĩnh lộc 2, huyện bình chánh, TP hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.89 KB, 19 trang )

xe

Xe máy
tải con
Xe Xe

Xe

tải



Hệ số tăng



SVTH:
PHAN
PHAN
CÔNG
THỬCTHỬC
- KDOỐ.
- KDOỐ.
GTSNGTSN
ĐÒ ẢN
ĐÒTHIÉTKÉ
ẢN THIÉTKÉ
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
GIAO
THÔNG


2 GIAO
trục THÔNG
và3 trục trở moóc, xe cuối
thờiSVTH:
trưởng
lun CÔNG

xe
dưới
chồ

lượng
quy đổi

170

buýtlên và xe buýt kéo
25buýt lớn
moóc

PHẦN ĩ

kỳ khai
thác

lượng xe

CÁC YỂU TÓ KỸ THUẬT CHO TUYẾN ĐƯỜNG THIẾT KÉ

xe conTÍNH TOÁN CÁC THÔNG SÔ KỸ THUẬT CỦA TỪNG TUYẾN ĐƯỜNG:


lượng
xe con quy đổi

Bảng 1 - Bảng số liệu lưu lượng xe trung bình thong kê trong ngày

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

-

Nỵqđ.ngđ = 1031.4 (lượt/ngđ)

Tỏng lưu lượng xe con quv đôi trung bình ngày đêm:

-

Lưu lượng xe giờ cao điểm: N/ = Nqđ.ngđ x 0.1 = 1031.4 X 0.1 = 103.14 (lượt/h)

-

Lưu lượng xe giờ cao điêm tính đền năm khai thác:
Nh.cđ = N,x(l + 8%)'5-' = 103.14 X l.os'4 ~ 302.94 (lượt/h)

2. Cấp đường thiết kế:
Cấp đường thiết kế phụ được xác định dựa vào chức năng và lưu lượng xe thiết kế của tuyến đường.
Theo TCVN 4054 - 2005 (mục 3.4.2), ứng với lưu luông xe con trung bình ngày đêm là 1040 lượt, thì cấp
đường chọn đế thiết kế là đường cấp IV. Trị số năm khai thác cuối thời kỳ là 15 cũng phù họp với đường
cấp IV.
3.


Vân tốc thiết kế:

Tốc độ thiết kế được dùng đê tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường họp khó
khăn. Theo cấp đường thiết kế là IV, khu vực quy hoạch là vùng đồng bằng; thì tốc độ thiết kế phù họp là
60 km/h. (theo TCVN 104 - 2007, mục 6.2.2)
4. Phần xe chay:
Phần xe chạy gồm một số nguyên các làn xe. số làn xe thường là chằn và được xác định theo công
thức sau:
Trong đó:

' " (làn)

(1)

Nh.cc/: lưu lượng xe con quy đôi trong giờ cao điêm
Nh.nd - 268.24 (lượt/h)
Z:

(mục ỉ.Lưu lượng xe thiết kể trang 2)

hệ số năng lực thông hành.

z = 0.8 (theo TCVN 104 - 2007, mục 6.2.3)
p„:năng lực thông hành thực tế.
2


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG


SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

Ta chọn sổ làn xe là 06 làn. Chiều rộng mỗi làn xe chọn bàng 3.50m, độ dốc ngang chọn là 2%. Làn xe sát
với bó vỉa chọn 3m dành riêng cho xe máy. (TCVN 104 - 2007, mục 8.2.3 và 8.2.5)

5. Le đường và phần phân cách siữa:
- Le đường là phần tiếp giáp phần xe chạy, bảo vệ kết cấu đường và tăng khả năng giao thông. Với cấp
đường và vận tốc thiết kế 60km/h, bề rộng lề đường chọn là 1.5m. Be rộng này đủ đê bố trí dải mép
0. 5m và đủ chỗ cho xe máy hoặc xe thô sơ dừng khẩn cấp, hay để vật liệu để duy tu, sửa chừa... (theo
TCVN 104-2007, mục 8.3)
- Phần phân cách giữa gồm dải phân cách và hai phần an toàn gia cố 2 bên. Tuyến đường thiết kế có
chức năng giao thông đối nội và đối ngoại, nên chọn dải phân cách khoảng 2.Om, với phần an toàn là
0. 5m mỗi bên. Kích thước dải phân cách này phù họp đe bố trí cây xanh tạo cảnh quang, và mớ rộng
tuyến đường cho tương lai.
6. Hè đường:
Hè đường là phần tính từ mép ngoài bó vỉa đến chỉ giới đường đỏ, có chức năng bổ trí đường đi bộ, cây
xanh, biển báo giao thông,v.v... Để phù họp tiêu chuẩn cho tuyến đường cấp 60 và mở rộng sau này, bề
rộng hè đường chọn là 4.Om. (TCVN 104 - 2007, mục 8.5). Độ dốc ngang hè đường chọn là 2%.

Vậy ta có bề rộng mặt cắt ngang tuyến đường: B = 2(4 + 3 + 2x3.5) + 2 = 30 (m)


5

a.

Theo tính toán:

Bán kính tối thiêu thông thường không siêu cao theo công thức 5-15 trang 126 sách Đường Và
3



minSC

m(jU + isc) 127(0.15 + 0.06)

ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG



SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

127 X R 127x325
(Với Ị-I có
= 0.15 trí
là lực
ngang
tác dụng
lên
xe)5-14 trang 126 sách Đường Và
Bán kính
thiểu
thường
siêu
caodung
theo
côngtoán
thức
/uquy
= tối

0.15
là hệthông
số lực
ngang tácbốdụng
lên xe
tính
trong
điều kiện có bố trí siêu cao,
b.(Với
Theo
trình:
Giao Thông Đô Thị của NGUYỄN KHẢI:
6%R=mmSC
0.06=------7^-----T
là độ dốc
dùng
đế
toán
Rmin).
=---= siêu
134.9
(m) phụ thuộc vào vận tốc thiết kế
TCXDVN 104-2007isc =bảng
22
trang
39 siêu
quycao
định
độtính
dốc

cao
7-^~---------r
b. Theo quy trình 20 TCN 104-2007: bảng 20 vói đường cấp khu vực có vận tốc thiết kế
Vtk=60(Km/h) và bán kính cong nằm R = 300m:
isc = 0.02
Vtk=60(km/h):
Ket luận: Căn cứ vào kết quả tính toán và theo quy trình TCXDVN104-2007 ta kiến nghị chọn dốc siêu
Rmin= 300m. Tối thiểu thông thường bố trí siêu cao.
cao trong đoạn cong của tuyến đường này là 2%.
Rmin= 125m. Tối thiểu giới hạn có bố trí siêu cao.
Trình tự thực hiện đọan nối siêu cao (chuyển từ dốc 2 mái sang dốc 1 mái) được thực hiện như sau :
Rmjn= 1500m. Tối thiểu không bổ trí siêu cao.
- chọn
Trên Rniin
đọan =
thẳng
khicao
vàocho
đường
nâng
đường
phía lưng đường cong
-ỳ Ta
300mdài
vàlOm
có botrước
trí siêu
đoạncong,
đường
congđộcódốc

bánlềkính
300m.
8. Đôbằng
dốc độ
docdốc mặt đường.
-a. Lấy
tâm, quay
đường
đường
cong lềnghiêng
về phía
Theotim
quyphần
trìnhxe20chạy
TCNlàm
104-83:
bảng mái
10 vói
phầnphía
mặtlưng
đường
và phần
gia cố bằng
bê bụng
tông
đường
cho
đếnnhựa.
khi mặt đường trở thành một mái có độ dốc hướng tâm bằng độ dốc ngang
xi măngcong

và bê
tông
của mặt đường.
id max = 6%
id min = 0.3%
- Lấy mép trong phần xe chạy làm tâm, quay toàn bộ mái đường cho đến khi đạt độ dốc siêu cao
Trong những trường họp khó khăn thì có thê chọn id min = 0.1%.
cần thiết.
b. Theo quy hoạch san nền:
Phương án:
min theo

9.

Ta sẽ thiết kế lại độ dốc dọc tuyến đường nhưng vẫn đảm bảo các giá trị id-max và id-

quy chuẩn 104-2007.

Tính toán và bổ trí đô dốc siêu cao ụ.:

Cần thiết phải bố trí siêu cao để đảm bảo an toàn và tiện lợi trong việc điều khiển xe ở các đường cong có
bán kính nhỏ tức là làm cho mặt đường có độ dốc ngang nghiêng về phía bụng đường cong.
a. Theo tính toán:
Theo công thức 5-16 trang 126 sách Đường Và Giao Thông Đô Thị của NGUYỄN KHẢI: R =
300m:
ỉ =——-------ụ = —^~---------0.15 = 0.09-0.15 = -0.06

4



e

ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

A = — + rr

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

- Xem thêm hình 5 trang 8.

10.

Tỉnh toán đô mở rông làn xe:

Tỉnh độ mở rộng cho 4 làn xe gồm 2 làn xe hơi và 2 làn xe tải.

a. Tính toán:
- Theo công thức 5-28 trang 132 sách ĐườngL\Và0.05V
Giao
2R
VRThông Đô Thị của NGUYỄN KHAI:
Đối với làn xe hơi:

L2n 0.05V
eR = —s- + —=
2R VR

Đối với lùn xe tủi:

Với La= 6m là chiều dài xe hoi, LB = 12m là chiều dài xe tải.

R là bán kính cong nằm của tuyến đường thiết kế.
- Đường cong R = 300m:
eA = 0.2m
; eB = 0.4m -> e = 2(eA + ee) = 1.2m
b. Theo quy trình TCXDVN 104 2007:
Theo háng 21 (TCVN 104 - 2007), độ mở rộng 2 lùn xe phụ thuộc vào hán kính cong nằm R:
- Đường cong R = 300m:

eA = 0.2m; es — 0.3m -ỳ e = ĩ. Om

Ket luân: Căn cứ vào kết quả tính toán và theo quy trình 20 TCN 104-2007 ta kiến nghị chọn độ mở
1L Chiền dài đoan nổi siêu cao Lạsci

Đoạn nổi siêu cao được tinh như sau:
Trong đỏ:

Lnsc = ------— —
*p

B: hề rộng tuyến đường (không tỉnh vỉa hè và phần phân cách) (m)

5


ct

23.5R

0


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

6 R 336/?3

B = 30-2x4-2 = 20 (m)

R = 300m, Lmr =Với
50m
yo=1.3
-> p cong
=Lct0.3m
V = 60km/h,
e-{: độ->
tamở
được:
rộng
Rđường
= 300m:
ở đường
= bủn
30.63
kỉnh
(m)Rị (m): e = 1.2m; isc= 2%
-> L„scdài
= 42.4
(m)
13.
đoan

nối mở rông LgỊri
16. Chiều
dùi
đôi dốc:
b.
Theo quy
trình:
a. Chiều
tối thiểu
đổi nôi
dốcmở
Lmin
: Lmr là trị số lớn nhất trong hai giá trị: đoạn nối siêu cao L„ sc
- dài
Chiều
dài đoạn
rộng

đường
cong
chuyên
tiếp
Lct.39vào
TCXDVN104-2007
bảng
27 trang
39 22
phụtrang
thuộc
tốcvào

thiết
kếtốc
vớithiết
Vtkkế
= 60
TCXDVN
ỉ04-2007
bảng
phụvận
thuộc
vận
với(km/h).
V/k =60L(km/h)
và dốc
mjn= lOOm.
dọc siêu cao ỉsc, bản kính cong nằm R = 300m:
Lnsc-2 = 50 (m)
-

Căn cứ vào kết quà tính toán trên, chọn chiều dài đường cong chuyên tiếp, đường cong

Ket luận: Căn cứ nổi
vàosiêu
kếtcao,
quảđoạn
tínhnổitoán
và theo
quy
104-2007
kiến

mở rộng
thành
mộttrình
đườngTCXDVN
nôi duy nhất
có giả trịtalớn
nhấtnghị
là: Rchọn
= chiều dài
đoạn nối siêu cao là Lnsc = 50m.

12.

30 Om

Xác đinh chiểu dùi đường cong chuyến tiếv Lcỵi
Lmr = max(L„sc, Lct) = max(50; 30.63) = 50m.

- Đường
cong
đoạn đường
14. Kiêm tra điều
kiên bo
trí chuyên
đường tiếp
conglàchuyên
tiếp: cong nổi từ đường thang vào đoạn đường
cong
tròn


ngược
lại.
Đẻ bố trí đường cong chuyển tiếp, cần thỏa mãn điều kiện:
-

Chiều dàia/2co
đưòng cong chuyên tiếp được tính toán như sau:

V3

Trong đó:
a: góc chuyên hướng

L = —----- -(m)

co: góc tạo bởi tiếp tuyến ở cuối đường cong chuyên tiếp với trục hoành, được xác
định:

ũ)=—^~ (rad)
2R
- Đường cong R = 300m, L

mr

.2

= 5Om ->(0=4.78° ->

2(0= 9.55° < a2 = 67.457°


Kết luận: Giữ nguyên các giá trị của đoạn đường cong chuyển tiếp ở cả 2 đường cong.

15.

Xác đinh đô dời V:

- Khi bố trí ĐCCT nối với đường cong tròn, thì đường cong tròn phải dời vào phía bụng của nó một
đoạn là p, được xác định theo công thức:
ữứ
p = yo - R (1 - cosco), y0 = —---------------'■nL—

6


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

b. Chiều dài IÓT1 nhất đối dốc Lmax:
TCXDVN 104-2007 bảng 26 trang 39 phụ thuộc vào vận tốc thiết kế với Vtk = 60 (km/h) và dốc dọc tối đa
Imax 6 /ố. Lmax 600m.
17. Tầm nhìn xe chay:
a. Theo tính toán:
- ứng với mặt cắt ngang thiết kế, giữa 2 luồng xe chạy ngược chiều có dải phân cách giữa, nên tầm
nhìn xe chạy cần tính toán là Si — tầm nhìn hãm xe, S 2 - tầm nhìn ngược chiều (khi xe chuyến làn
hoặc chuyển hướng ở ngã giao) và Sxv - tầm nhìn vượt xe.


^-^Mxẽì>

L' .1._________Si!_______

JL L° JL_____________S!2_______-ỉ- Lì

___________________$2___________________
Hình 7 - Tầm nhìn ngirợc chiều

V2K

sv+

3.6 254(= 2S,

+ L0 (m)

(2
)
(3)

Sxv = 6V(m)

7


CHỈ TIÊU Kĩ THUẬT

ĐV

ĐÒ

ĐÒẢN
ẢNTHIÉTKÉ
THIÉTKÉKỸ
KỸTHUẬT
THUẬTGIAO
GIAOTHÔNG
THÔNG

SỐ LIỆU THEO
THEÒ
TÍNH
TOÁN

GIÁ

SVTH:
SVTH:PHAN
PHANCÔNG
CÔNGTHỬC
THỬC--KDOỐ.
KDOỐ.GTSN
GTSN

Vì trên tuyến đuòng thiết kế có cả xe tải và xe buýt nên K = 1.4
ij: độ dóc dọc tuyến đường. Tuyến đường thiết kế cỏ nhiều độ dốc khác
nhau. Giá trị độ dốc dọc lớn nhất là 0.0076. Ta xét trường hợp bất lợi

1
2
Số làn xe


3

là xe lên dốc, nên ìj = +0.0076.

Be rộng làn xe

(m)

Be rộng lề đường / Dải mép

(m)

1.5/0.5

1.5/0.5

(m)

3.0/2.0

3.0/2.0

h / Dải phân
4
cách

ạ>: hệ sổ bám. Khu vực thiết kế có khí hậu nhiệt đới giỏ mùa rõ rệt, và là

5


(m)

6
.max)

(%)
vùng
ven biên. Chọn điêu kiện mặt đường là âm ướt (không thuận lợi)

i thiểu (id.min)
7

(%)

ng cong nằm tối thiểu

độ an toàn.
đó q) = 0.3.
- Công thức xác định phạm vi dỡđêbỏtăng
tầmnhìn
h nhưDo
sau:
8 Có siêu cao
, T,/,
a^i 1 |C 7iR'a3
.a ,.
í_
...
Rmin.sc

(m)
h = R 1-cos— +— S2 -Ly.
——
sin—
; trước
nếu S2chướng
> K ngại(5)
Không siêu cao
R-min.KSC
(m)
khoảng cách
dừng(m)
an 1500
toàn
vật. Chọn Lo = Ị Om.
y 2/ 2\
180
J 2 xe. Chọn V = V/Ic = 60km/h.
V:
vận
tốc
của
Hãm xe (Sì)
(m)
h=
(m) ;
nếu S2 < K
(6)
9
Ngược chiều (S2)

(m)
Với vận tốc V = 8R'
Vtk = 60km/h, từ (2) ta được: S| ~ 75.5m -> chọn Si = 76m. S 2 = 150m. Sxv = 360m
Vượt
xe
(S
)
xv
Trong đó: R’ : bán kính quỹ đạo(m)
xe chạy. Quỹ đạo xe chạy cách mép bó vỉa 1,50m.
K: chiều dài đường
mặt đường
10 (in)
(%)cong quỹ đạo xe chạy
II - PHƯƠNG RẢN
TUYẾN TRÊN
BÌNH
ĐÒ:
=
300m:
R’
=
286m;
K
=
220m; a = 67.457° '4 theo (6) thì:
h = 0.11 (m)
ao trong đường cong (isc)
(%)
L Căn cứ đế xác đinh bình đò :

11
- Dựa vào quy hoạch giao thông của khu ta xác định được phương án của từng tuyến .

- Tôn trọng theo quy hoạch đã được duyệt, tuy nhiên vẫn có những thay đối về bán kínhcong trên bình
19.
Tống
hov đoạn
chỉ tiêu
kỹ thuât
cho tuyến
dọc lớn12nhất ứng với i(m) đường
tại
những
cong
hay những
thay
đổi về độ dốc dọc nhàm đảm bảo khối lượng đào đắp tối ưu
nhất.
Bảng tông
dọc tối13
thiểu ứng với id = 6%
(m)hợp chỉ tiêu kỹ thuật của đường D6
- Ngoài ra cũng cần phải tuân thủ theo những nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ :
b. Theo quy trình:
n nối siêu
14 cao (Lnsc)
(m)
o Đảm bảo được khi xe chạy phải an toàn và êm thuận.
ng cong15chuyên

TCVN tiếp
104(Lct)
- 2007
9.2)trình
quy xây
định
giá tuyến
trị tốilà(m)
thiểu
Si rẻ= nhất
75m,vàSthuận
2 = 150m và Sxv = 350m. Do đó các giá
o Đảm(mục
bảo quá
dựng
tốt nhất,
tiện cho việc duy tu
bảodường trong
o
Đảm
bảo
tốt
các
yêu
cầu
về
kinh
tế,

thuật


quốc
phòng
.theo sách ‘Đường và giao thông đô thị’
trị
tính
toán

phù
hợp.
Các
công
thức
tính
toán
được
tham
khảo
àn xe trong
16 đường cong
(m)
2. Thiết
kế bình Khải
đồ : - NXB Giao Thông Vận Tải Hà Nội).
trang
37. (Nguyễn
18. Pham vi dỡ bỏ tầm nhìn trong: đường cong:
-

Khi xe chạy trên dường vòng, tầm nhìn của lải xe thưòrtg bị hạn chế do các vật chưởng ngại

như nhà cửa, cây cối... ở bên đường cản trở làm lái xe phải giảm tốc độ và dê xảy ra tai nạn.

1098


f

a

180

ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

300m
200.3m
133m
353m
Các yếu tố cơ bản của đường cong được tính theo công thức :

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

T-

Tiếp tuyến: T = R x t g
( a^
-1
Phân cự: p = R x sin —
2
a
-Các

Chiều
vòng:
= K X ^ x cong
giá dài
trị đường
trên của
từngK đường
được thề hiện trong bản vẽ thiết kế kèm theo và mục b dưới đây.
b. Bảng tống họp các yếu tố đường cong:

c. Xác định đưòng cong trên bình đồ:
Xúc định góc ngoặc a trên bình đồ bằng thước đo độ.
Chọn bán kỉnh đường cong R.
Tính các yểu tô cơ bản của đường cong bang các công thức trên.
Từ đỉnh đường cong đo theo hai cánh tuyến một đoạn chiều dài bang Txác định được hai diêm TĐ
và TC.
Xác định tia phân giác của góc bù với góc chuyên hướng.
Từ tiếp đầu TĐ hoặc từ tiếp cuối TC dựng đường vuông góc cắt đường phân giác tại diêm o (đỉnh
đường cong). Từ diêm o mở khâu độ compa với bán kính R sẽ xác định được cung tròn. Điềm p chính là
giao diêm của cung tròn với đường phân giác.
Điềm noi đầu (NĐ) và nối cuối (NC) cách 2 điềm TĐ và TC khoáng cách là 50m (max Lct và Lsc).

d. Xác định đưòng cong ngoài thực địa:
Trên thực địa ta đặt máy kinh vĩ tại đỉnh Đ kiêm tra góc ngoặt a.
Quay máy ngắm theo đỉnh trước hoặc đỉnh sau dùng thước đo theo hưởng ngắm một đoạn T thì sẽ
xác định được TĐ hoặc TC.
Đặt máy tụi đỉnh Đ ngắm về TĐ hoặc TC, sau đó quay máy một góc(180-a)/2 ta được hướng đường
phân giác. Trên hướng đỏ từ đỉnh đo ra một đoạn p ta xác định được diêm p.
Các diêm chi tiết trên đirờng cong có thê xác định theo phương pháp tọa độ vuông góc, phương
pháp tọa độ cực hay phương pháp dây cung kéo dùi.


III - THIẾT KÉ TRẮC DỌC:
1. Nguyên tắc thiết kế trắc doc:
- Trên trắc dọc, tim đường thê hiện thành một đường gãv khúc, ở những chô gãv khúc nàv ta bo trí các
đường cong đứng lồi, lõm là những yếu tổ cơ bản của trắc dọc.

11


ại xe

Trong lương truc Pj
Số bx của mỗi
SVTH:
SVTH:
SVTH:
PHAN
PHANCÔNG
CÔNG
CÔNGTHỬC
THỬC
THỬC- -KDOỐ.
-KDOỐ.
KDOỐ.GTSN
GTSN
GTSN
ĐÒ
ĐÒ
ĐÒẢN
ẢN

ẢNTHIÉTKÉ
THIÉTKÉ
THIÉTKÉ
KỸ
KỸTHUẬT
THUẬT
THUẬTGIAO
GIAO
GIAOTHÔNG
THÔNG
THÔNG
(kN) KỸ
sau
các PHAN
chiều
cụm bánh ở trục
Trục trước
Trục
sau
(m)
sau
on
các
Độ dốc rãnh dọc thường lấy bảng độ dốc của mép đường thiết kế và phải đám bảo nước chảy thông
loại:
- suốt.
Đất nền
á sét
ở của
độ ẩm

tưong
đối tính
0,6
tra theo
lụcđặc
B biệt
bảngcóB3
Độ dốc
dọc
rãnh
nhỏ nhất
bằngtoán
0,5%.
Trong
trường
thê lấy bang 0,3%.
PHẢN
II phụhọp
uýt
các
TÍNH
THIÉT

KẾT
- Bê tông
nhựa
chặt
cácTOÁN
loại núi
tra theo

phụ
lụckế
c đường
bảng
cđỏ1 vớiCẤU
loại:
o những
nơi địa
hình

thê
thiết
độ dốcÁo
lớnĐƯỜNG
hơn trong quy phạm nhưng không
26.40
45.20
qủa 10%
loại, đá dăm gia cố xi măng tra theo phụ lục c bảng C2
56.00 - Cấp phối đá dăm các95.80
PHƯƠNG
ẢN1:
Chiều
dài kiểm
tối thiêu
các đoạn
dổc dọccủa
phải
tuân
theo

phạm
ứng
vớichuẩn
từng cấp
(vận
e. Tính
toán
tracủa
cuồng
đô chung
kết
cẩu
dưquy
kiến
theo
tiêu
vềkvđôthuật
võng
đàn hồi:
1.
Sổ
liêu
ban
đầu:
(Quy
trình
tính
toán
theo
Tiêu

chuẩn
22
TCN-211-06)
18.00
56.00
- Việc tốc).
đối tầng 2 lóp một từ dưói lên đưọc thực hiện theo biểu thức (3.5):
d.
Dự
kiến
cấutấn)
tạo
kết không
cấu
đưòng:
* Với tải
trụckết
dưới
25áo
kN đường
(2,5
nên
xét
đến
quycho
đổi một
(xem tuyến
mục 3.2.3)
kế trọng
sơ bộ

cấu
mềm
của áo
phần
xe khi
chạy
đường cấp IV đồng bằng 4 làn xe,
nặng 1 Thiết
48.20
100.00

dải
phân
cách.
Theo
kết
quả
điều
tra
dự
báo
tại
năm
cuối
của
thời
hạn
thiếtcong
kế TCN
15

năm
như
ở Bảng
3 với
nặng 2 => Năm cuối
45.20
94.20
củaChọn
thời kỳ
khai
thác
Ntk
=đá139
trục/ngày
đêm.
2kế
chiều
móng
dăm
gia cố
măng

cường
theo
22
245
bàng
từ
Đinhtrên
của bàng

đường
cong
đứng
nênxi
thiết
trùng
với độ
đỉnhchịu
củanén
điròng
bang.
Hai
đỉnh
này2-4Mpa
không
quySố
luật
tăng
trưởng
xe
trung
bình
năm
q
=
7%
năm.
Loại xe
Pi(kN)
c,

c
Số
xedưới
của
mỗi
trục
2
lệch
nhau
quá
'A trịcấp
số tính
bản
cong
nhỏ
hơn.
b.
Tính
sốbàng
trục
xe
toán
tiêuloại
chuẩn
trên
làn xe
vàbánh
móng
phốikính
đá đường

dăm
I theo
22 1TCN
334N-tt:06;
các 6
Với k=ị^ và t =cụm
g ; Kết
quảxetính đổi
tầng như ở Bảng
bánh
(trục)
N„ đắp
=
Ntktrên
.f
L công
Tầng mặtĐối
bàng
lópBảng
bê tông
chặt
loại
I,xetổng
bềlớn
dàyhon
tốihoặc
thiểu
của
tầngmmặt
phải công

tuân hoặc
thủ quy
với 2cong
chiều
đất
bang
tínhnày
từ đỉnh
từ
1:cao
Dựnhựa
báo
thành
phần
ởphải
năm
cuối
thời
hạn
thiết
kế0,5
Bảng
6:
Kết
quả
tỉnh
đôi
tầng
2 Tiêu
lớpchuẩn

mộtchuẩn
từtích
dướilũy
lên trong
đề tìmcó
Etb'
Vì đường thiếtđịnh
kế
làn lênxe
nên
theo
mục
211-06
f*L=trên
0,35
mựcởcó
nước
tricớc
cống.
mục4 dâng
2.2.9:
Nếu
theo
tổng số
trục3.3.2
xe tiêu
15 năm
1 làn xe N c=l,71.103
Vậy:thì
Ntttổng

= 139
0,35tối= thiểu
48 (trục/làn.ngày
đêm)
26.40
bề Xvẽ
dày
tông
nhựa
là khổng
121 cmchế,
(Bảng
mục 2.2.9)
đặt
Đê
được đường2đỏlóp
cầnbêxác
định
các phải
cao độ
cao 2.2
độ khổng
chế ở và
đâyvìlà chúng
cao độđược
khi qua
nhỏ
c.
Tính
số

trục
xe
tiêu
chuấn
tích
lũy
trong
thời
hạn
45.20
1 tính toán 15 năm:
trên
lớp
móng
nửa
cứng
nên
tối
thiểu
phải

10-12
cm.
cầu cống, cao độ ở các diêm đầu và cuối tuyến...
Trường hợp biết số56.00
trục dự báo ở năm cuối của thời hạn thiết1 kế Ntt (trục/ngày đêm), tính N c theo biểu
Các đặc trung tính toán của nền đất và các lớp vật liệu đê
xác định theo chỉ dẫn ở các mục 3.4.6, 3.5.5,
lớn
1 tạo điều kiện thuận lợi cho thi công cơ

thức: 95.80Khi kẻ đường đỏ chủ ỷ không được kẻ các đoạn quả bẻ
3.4.7 và 3.6.4 được tập họp ở Bảng 3 cùng với cấu tạo kết cấu dự kiến bảo đảm được quy định ở mục
18.00
1
Tải nhẹ
KỊ+ạy-l]
36
giới.
2.4.2
về bề dày tối thiểu mồi lóp
kết cấu.
1
2.56.00
Thiết kế dường đỏ:
48.20
1
Vẽ
đường
đen
(cao
độ
đường
đen
được
lấy
từ
bình
đồ
địa
hình, đỏi 141

vói những diêm cao độ không rõ ràng thì
nặng 1
100.00
45.20
1
nặng 2
94.20
167
?(1 + ?)"'
2. Trình tư tỉnh toán:
Nttsố
: trục
là sốxetrục
xetoán
tiêu trên
chuẩnmột
trung
ngàyphần
đêmxe
củachạy
nămsau
đầukhi
đưaquy
đường
khaitrên
thác sử
a. Tính
tính
lànbình
xe của

đổi vào
về trục
dụng
(trục/ngày đêm):
chuẩn 100
kN:
5
1 + theo
0,07)biều
-1] thức
365 4(3.1)
1 o5 (trục)
Việc tính toán quy đổi được thực hiện như mục 1(
3.2.3
và1 .(3.2);
cụ thể là:
8 = 17

Ci là hệ số số trục được xác định theo biểu thức (3-2): Ci = 1 + 1,2 (m- 1);
Với m là số trục của cụm trục i
Ể xét
c2 là hệ số
tác dụng
của
bánh
xeđặc
trong
1 cụm
bánh:
bánh chỉ có 1 bánh thì lấy

Bảngđến
5:+ Bảng
kết cấu
dựsố
kiến
và các
trưng
tỉnh toán
củavới
mỗicác
lớp cụm
kết cấu
0,07(1
0,07)
C2=6,4; với các cụm bánh đôi (1 cụm bánh gồm 2 bánh) thì lấy C2=l,0; với cụm bánh có 4 bánh thì lấy
Góc masat
Moduyn đàn hồi E
Cường độ kéo
C2=0,38.
dính c
trong
lớp
(MPa)
uốn
Tính
(cm)
độ võng
Tính
Tính
Rku (MPa)

(MPa)
Việc tính toán được
thực
hiện như ở Bảng 4:
trượt
60
0.038

chặt,
trung
chặt,
mịn

hạt

250
300
350

250
300
250

250
300
1800

hạt

280


200

1400
14
12
13

1.200
1.293
0.984

0.750
0.229
0.140


Lóp kết cấu

Ej (MPa)

t = E2/E,

hj (cm)

k=
h2/h|

Htb (cm)


0.750
0.229
0.140

- Xét đến hệ số điều chỉnh: p = f(H/D): Với H/D =41/33= 1.242
Tra Bảng 3.6 trong 22TCN 211-06, được hệ số điều chỉnh p =1.135
Vậy kết cấu có mô đun đàn hồi trung bình Edctb = p. Etb' = 333.69 (MPa)
- Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1
Ta cỏ: H/D = 1.242
E(jEkth = 0.168
,

,

Ech

Từ 2 tỷ sỏ trên tra toán đỏ Hình 3-1 được -pr = 0.46
E,

Vậy Ech = 333.69x 0.57 = 190.20 (Mpa)
- Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1; phải có: Ech > Kdj.Eyc
o Vì so trục xe tính toán trong 1 ngày đêm trên ỉ làn xe lù 48 trục/ làn.ngày.đêm nên tra Bủng 3-4
tìm được Eyc =147.71 MPa (lớn hơn Eyc toi thiêu với đường cấp IV theo Báng 3-5 là 130 MPa)
do vậy lẩy Eyc —155 MPa đê kiêm toán.
o Đường cấp IV, 4 làn xe nên theo Bảng 3-3, chọn độ tin cậy thiết kế là 0,95. Do vậy, theo Bủng 32 xác định được K% =1, ỉ 7 và KdJd .Eyc = 1,17 X 155= 181.35 MPa

-

Kết quả nghiệm toán: Ech = 190.20 MPa > Kdj.Eyc= 181.35 MPa


Cho thấy với cấu tạo kết cấu dự kiến bảo đảm đạt yêu cầu cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho
phép.
f. Tính kiếm tra cường đô kết cấu dư kiến theo tiêu chuẩn chiu cắt trưot trong nền đất:
- Tính Etb của cả 5 lóp kết cấu:


1

ax*
ĐÒ
ĐÒẢN
ẢNTHIÉTKÉ
KỸtTHUẬT
THUẬT
GIAO
THÔNGk= h2/hi
EiTHIÉTKÉ
(MPa) KỸ
=
E2/E, GIAO
hi THÔNG
(cm)

p kết cấu

Theo biêu đô Hình 3-3, với góc nội ma sát của đảt nên (p = 27° ta tra được —— = 0,0257. Với áp
N E,/Ech.m = 1516.67/140.71 = 10.78

p


c Từ (3) và (4) Tra toán đồ hình 3-5:
ơku =
o trên mặt
lực
đường của bánh xe tiêu chuân tính toán p = 6 daN/cm 2 = 0,6 MPa

Jc2.Rku = 0.7845
=

SVTH:
PHANCÔNG
CÔNGTHỬC
THỬC- -KDOỐ.
KDOỐ.GTSN
GTSN
Etb'SVTH:
(MPa)PHAN

- Xét đến hệ số điều chỉnh
p = f(H/D): Với H/D =41/33= 1.242
Ta
c Vậy Ech
.m có:
= 339.06 X 0.415 = 140.71 (MPa)
Tra Bảng 3.6 trong 22TCN 211-06, được hệ số điều chỉnh p =1.135
dc
H/D
= BTN
1.242
Tìm

ơku
ở đáy
lớp
lớpEdưới
cách= tra
toánXđồ
hình=3-5
với: (MP
Vậy kết cấu có ■mô
đun
đàn
hồi
trung
bình
tb =bang
p. E(b'
1.135
331.6
376.38
c

=
12
cm
1400x5
+
1600x7
- Xác định ứng suất cắt hoạt
động do tăi trọng bánh xe tiêu chuấn tính toán gây ra trong nền đất
E,/E2 = Ek'tíJE() = 376.38 / 60 = 6.273

T!
5+7
ẹ = 27°
(3)
(8)
, ,
, ,
T
V h,/D = 12/33 = 0.36
(4)

.34 = 7.31
án đồ hình 3-5:
0.85 = 0.9945

2.0

Htb (cm)

1.569

-

V Vậy ơku = 1.91 X 0.6 X 0.85 = 0.9741 (MPa)
Tax= 0,0257 X 0,6 = 0,01542 MPa
Đối với bê tông nhựa lớp trên:
'
462.7
(MPa)
Xác định úng suất cắt hoạt động do trọng lượng

bản =
thân các lóp
kết cấu áo đường
gây ra trong
H = 36 cm
nền đất Tav:
-> H/D = 36/33 = 1.09
(5)

o
Tra
toánHS đồ
3-4
được
điều Hình
chỉnh
[3
= ta 1.1175
dc theo (3-8):
o Xác định->
trị E,b
so Cu
Cu
=
c.
kị.ki.kì
=Elh'x/3 = 462.7 X 1.1175 = 517.14 (MPa)
s Với EJEthdc =60/517.14 = 0.0941
(6)


Tav=

-0,001271

ku

= kị

X

1.0X

MPa

MPa

■ Theo Báng 3: c = 0.038 MPa

■ Tìm ơku ở đảv lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:
■ Theo mục 3.5.4 có ki = 0.6; k2 = 1.0 (tra theo sô trục xe tỉnh toán ở đâv là 54 trục/làn.ngàỵ
đêm bảng 3-8 TCN 211-06), và kỉ = 1,5 (đất nền là á sét)

-

Vậy c„ = 0.038 X 0.6X 1.0X 1.5 = 0.0342 MPa

Kiểm toán lại điều kiện tính toán cường độ theo tiêu chuẩn chịu cắt trưọt trong nền đất:
o Với đường cắp IV, độ tin cậy yêu cầu ở Bủng 3-3 bằng 0,95 do vậy theo Bủng 3-7 k'Jd =1,0 và

vớichuẩn

các trị chịu
số Taxkéo
và Tuốn
trênlóp
ta cỏ:
av tỉnh
- Kiếm toán theo tiêu
ồ’được
đáy ởcác
bê tông nhựa theo biểu thức (3.9):
Tax + Tav= 0,01542
-0,001271
= 0,014149
MPatính toán của các lớp bê tông
Xác+định
cường độ
chịu kéo uốn

o
nhựa theo (3-12):

= 0,0342
11.11MPa
Kd
[l.71xl0 5 ]
Kết quả kiểm toán cho thấy Tax + Tav < nên điều kiện (3.7) được bảo đảm.
Kd
Theo
mục
trường

lầy bẽtông
k2 = 1,0
g. Tính kiếm
tra
cường
đô
kết
cấu
dưtầng
kiến
theo
tiêu
chuẩn
chiu
trongnàv
các 1Ó’P
Bảng
8: Kết
quả
tính
2 lớp
một
từ 3.6.3
dưới
lêntrong
đê tìmkéo
Etb'uốn hợp
Và của
lớp
BTN

lớp
trên
là:đôi
0.22

Vậy cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp

R Rku = kvk2.Rku = 0.7845 X 1.0 X 1.6 = 1.255 MPa
Kiểm toán điều kiện theo biểu thức (3.9) với hệ so K kỊ‘r =1,0
lay theo Bàng 3-7 cho triĩờng hợp đường cấp IVứng với độ tin cậy 0,95.
-

Tính ứng suât kéo uôn lớn nhât ỏ’ đáy các lóp bê tông nhựa theo biêu thức (3-10):
o Đổi với lớp BT nhựa lớp dưới:
lớpởbêmặt
tông
■ Tìm Với
Ech.m
lớpnhựa
dướilớp
lópdưới:
BTN lóp dưới:
V

ku

= 0.9741 MPa <

Tính E/ifc của các lóp KC dưới lớp BTN lớp dưới


Với lớp
tông
lớp dưới
trên:lớp BTN E,b' = 3 Ị 1.5 (MPa)
Mọdule
đànbêhồi
cácnhựa
lớp KC
MPa
V1.255
Tông
bề dày các lớp dưới lớp BTN lóp dưới H = 29 cm

Vậy kết cấu thiết kế dự kiến đạt được điều kiện (3.9) đối với cả hai lóp bê tông nhựa.
-ỳ H/D = 29/33 = 0.88
(ỉ)
Kiếm toán theo điều kiện chịu kéo uốn ở đáy lóp móng bằng đá gia cố ximăng:
-ỳ Hệ sổ điều chỉnh (1 = 1.0886

16
15
17


9

h=

12 cm


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

9

E/

=

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

MPa
Tính2 E=ch1517/400
của các lớp
phía dưới lớp đả gia cổ xi măng:
■ E,/E
= 3.79
có Elb' =250
MPa và H,b' = 16 cm.
■ EV
= 600/92.79
= 4.31
2/E] Ta
Bảng
Kết=quả
tỉnh
2 lớp
một /3=
từ dưới
lên đê tìm Etb'
V 12:

H/D
0.485
->đôi
Hệtầng
sổ điếu
chỉnh
1.031
-> Ethdc = E N X p = 257.75 (MPa)

Bủng
Kếtđồquả
đối
tầngvới:
2 lớp
từ dưới
lên đê tìm hE/h
=
V Tra11toán
3-1 tính
để tìm
Echm
H/Dmột
= 0.485
và E„ể„đấ/Edc
60’ / 257.75 = 0.2328
Tra toán đồ 3-1 ta được EchJEdỉh — 0.36

- Đất nền á sét ở độ ẩm tương đối tính toán 0,6 tra theo phụ lục B bảng B3
V


Vậy Ech.m = 257.75 X 0.36 = 92.79 Mpa

- Bê tông nhựa chặt các loại tra theo phụ lục c bảng C1
o Tìm <7 ku ở đáv lớp gia cố ximủng hang cách tra toán đồ Hình 3.6 với:
9
- =Cấp
phối
đá dăm các loại, đá dăm gia cố xi măng tra theo phụ lục c bảng C2
H,/D
25/33
= 0.758
o
Đối
lớp
BT
nhựa
dưới: ơku =0.37
■ với
Két
quátra
tracưÒTĩg
toán lớp
đồ được:
b. Tính toán
kiểm
đỏ chung cùa kết cẩu dư kiến theo tiêu chuẩn về đô võng đàn hồi:
ại xe
Trong lương
trucđối
Pj tầng 2 lóp một từ dưói lên

Sốđược
bánh thực
xe của
- Việc
hiện
theo
biếuphát
thức
(3.5):
Tìmp Ech.m
ở mặttính
lóp ứng
dướisuất
lóp kéo
BTN
lớp
dưới:
= 0.6 Mpa,
uốn
lớn
nhất
sinh
ở đáy lớp đảchiều
gia cố xi măng theo
(kN) ■■ Với
sau
các
mỗi
- Xét đến hệ số điều chỉnhdl p = f(H/D): Với H/D =53/33= 1.606
Trục trước

Trụcb của các lóp KC dưới lóp BTN lớp dưới
c22TCN
Tỉnh
biểu
thứcEf3.10
= 0.37
X 0.6 X 0.85 = 0.1887 MPa
Tra Bảng 3.6 trong
211-06,
số điều ơku
chỉnh
p =1.186
cụmđược
bánhhệ
ở trục
(m)
2.86
dc
Vậy
kết
cấu


đun
đàn
hồi
trung
bình
E
tb

=
p.
Etb'
=
1.186
= 321.05
on
các Với k=ị^ và t = g ; Kết Module
đàn
hồi
cácnhư
lớp ởKC
dưới6 lớp BTN Eib'X=270.6
287.22
(MPa) (MPa)
quả
tính
đổi
tầng
Bảng
5 0
" dàv
loại:
Tông)cắt
bề
cácđộng
lớp dưới
lớp trọng
BTN lớp
dướixe

H=
39 chuẩn
cm
- Xác định(1.71X10
ứngc suất
hoạt
do tải
bánh
tiêu
tính toán gây ra trong nền đất
Xe buýt các
Bảng
10

Kết
quả
tỉnh
đôi
tầng
2
lóp
một
từ
dưới
lên
đê
tìm
Etb'
Tax* V k2 = 1.0 H/D = 39/33 = 1.18
(ỉ)

loại:
+ Loại nhỏ 26.40
45.20
có:
-ỳTaHệ
điều 0.61
chỉnh Ị3 = 1.1281
Như vậy ơku= 0.1887
< số—=
+ Loại lớn 56.00
95.80 K;u
dc = 1.606
Xe tải các loại:
-> E,H/D
b = E,b'x ịl = 287.22 X 1.1281 = 342.02 (MPa)
-ỳ
Ket
cấu
đảm
bảo
cường
độ theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn đối với lớp đá gia cố xi măng.
+ Tải nhẹ 18.00
56.00
E,/E
Ek: =
tiJE
=321.05/60 = 5.35
0
luận

V Với
Eg/Etb 2= 60=/ 342.02
0.1852
(2)
+ Tải nặngKết
14820
100.00

+ Tải
94.20 toán như trên cho thấy
Cácnặng
kết 245.20
quả kiêm toán theo trình
cấu dự kiến
bảoT đảm được tất cả các
. V , tự
, - 22TCN211-06,
Từ 2tính
tỉ sổ (1) và (2) tra toán đồ Hình ,3-1kết
ta được:
Ei
(MPa)
/E,
hi
(cm)
H(b
(cm)
điều kiện về cường
độ,đỏ
doHình


đó có
thêvớichấp
kế.ta tra được —— = 0,0245. Với
Theo biêu
3-3,
góc nhận
nội manósátlàm
củakết
đảtdccấu
nênthiết
ẹ = 27°
/h|0.39
(MPa)
chJElb h2=
- Xét đến hệ số điều chỉnh: p = f(H/D): EVới
H/D
=53/33= 1.606
250.0
p
Tra Bảng 3.6 trong
22TCN
được hệ số điều
chỉnh p =1.186
c Vậy
Ech.m
342.02toán:
X 0.39 = 126.37
(MPa)
L
Sổ

liêu
tỉnh=211-06,
tương
tự
như 352.8
phương
án
1
0.560
dc
Vậy kết cấu có mô đun đàn hồi trung bình E tb = p. Etb' = 407.63 (MPa)
2.
Trình

tỉnh
toán:
Tìm
đáy lóp
BTN lóp
dưới
cách
- Tính Ech■của
cảơku
kếtỏ'cấu:
sử dụng
toán
đồbang
Hình
3.1tra toán đồ hình 3-5 vói:352.3
0.205

a. Dư kiến cấu tao kết cấu áo đường:
0.128
343.6
c hị = 14 cm
Ta có: H/D
Chọn móng trên bàng
gia +
cổ=1800x8
xi1.606
măng
có cường
độHtb
chịu(cm)
nén theo 22 TCN 245 bằng từ 2-4Mpa
ết cấu
hi
k=
, đá dăm
1400x6
c
Ejpý
,h =loại
0.147
và móng dưới bàng
phối đá
dăm
I theo
334 - 06;
(MPa)
(cm)22ETCN

, Ncấp
,
ch
E, = ----------—----------= 1628.57
(MPa)
25
Tầng mặtTừbằng
2 lóp
nhựa
chặt
loại
I,TT
tổng
bồ dày tối thiểu của250.0
tầng mặt này phải tuân thủ quy
2 tỷ sô
trên bô
tra tông
toán đô
Hình
3-1
được
=
0.464
6+8
ng 6%
2.400
14
352.8
7

E,
định ở mục 2.2.9: Nếu theo tổng số trục xe tiêu• chuẩn
tích lũy trong 15 năm trên 1 làn xe N e=l,92.105
áp lực trên mặt đường của0.709
bánh xe tiêu8chuẩn tính toán p = 6 cỉaN/cm 2 333.6
= 0,6 MPa
•Cthiểu
hị/D =
0.42 nhựa phải là 12 em (Bảng 2.2(3)mục 2.2.9) và vì chúng được đặt
thì tổng bề
2 12/36
lóp bê=189.14
tông
Vậydày
Ech =tối350.41
X 0.464 =
(Mpa)
0.600 T = 0,0245
6
316.2
X 0,6
= 0,014
7 MPa
ax là
-trên Nghiệm
điều
kiện
(3-4)
theo phải
mục

3.4.1;
phải
ECh >
Kdj.E
lóp mónglạinửa
cứng
nên
tối
thiểu
10-12
cm.có:
yc
s
E,/E
,
=
ỉ628.57/126.37
=
12.89
(4)
ch
m
kết cấu
(MPa)
= E2/Eđộng
,
k= ho/h
1 thân các lóp Etb'
(MPa)
- Xác địnhEiứng

suất cắtt hoạt
do trọng lượng
bản
kết cấu
áo đưòng gây ra trong
Các đặc otrưng
củatoán
nềntrong
đất Ịvàngàv
cácđêm
lớp trên
vật Ịliệu
theolàn.
chỉngày,
dẫn ở
cácnênmục
3.5.5,
Vì sốtính
trục toán
xe tính
làn xác
xe làđịnh
48 trục/
đêm
tra 3.4.6,
Bảng 3-4
nền đất Tav: ■ Tìm ơku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 vói:
đượctập
Eychợp
=148.71

MPa
Eyc
thiêu
cấp IV
Báng
3-5quy
là 130
MPa)
3.4.7
ở Bảng
3 (lớn
cùnghơn
với
cấutoitạo
kếtvới
cấuđường
dự kiến
bảotheo
đảm
được
định
ở mục
0.560
gia
cố
xi
măngvà 3.6.4tìmđược
do tối
vậythiểu
ỉâv Eyc

=
155
MPacấu.
đê kiêm toán.
2.4.2
về
bề
dày
mồi
lóp
kết
đồcẩu thiết
Hình
3-4đặc trưng
ta tỉnh
được
-0,001643
MPa
av= lớp kết
6%
Bango 9 — Tra
Dự kiến toán
cẩu tạo kết
kế và các
toán củaTmối
cẩu
0.205
o
Xác
định

trị
sỏ
c
theo
(3-8):
c,t
=
c.
k/.kỵ.k
j
n
o Đường cấp IV, 4 làn xe nên theo Bảng 3-3, chọn độ tin cậy thiết kế là 0,95. Do vậy, theo Bủng 30.128
2■xác
địnhBảng
được3:K*
vàMPa
KẠJd .EyC = 1,17 x 155 = 181.35 MPa
Theo
c =1,17
=
0.038
uốn lón nhất ỏ’ đáy các lóp
lựa theo
biểu
thức
(3-10):
- Kết quả nghiệm toán: Ech = 189.14 MPa > Kdj.Eyc= 181.35 MPa
Cho thấy với cấu tạo kết cấu dự kiến bảo đảm đạt yêu cầu cường độ theo tiêu chuấn độ vừng đàn hồi cho

5.22 = 7.559


hình 3-5: ơku =
0.85 = 0.9027 (MPa)

(7)
(8)

20
18
19
21

1517


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

0,22

[l.71xl05]

-|

0,22

Theo mục 3.6.3 trong trường hợp này lấy k 2 = 1,0
Vậv cường độ chịu kéo uốn tính toán của lóp bê tông


R* = kị Jc2.Rku = 0.7845 X 1.0X 2.0 = 1.569 MPa

y:=kvkvRh,

Và của lóp BTN lóp trên là:

Kjc =1,0 lẩy theo Bủng 3-7 cho tnrờng họp đường cấp IVứng với độ tin cậy 0,95.



Với lớp bê tông nhựa lớp dưới:

1.569
1

Vói lóp bê tông nhựa lóp trên:

1.255
Vậy kết cấu thiết kế dự kiến đạt được điều kiện (3.9) đối với cả hai lớp bê tông nhựa.
Kiếm toán theo điều kiện chịu kéo uốn ở đáy lóp móng bằng đá gia cố ximăng:
o Đổi các lớp từ mặt lớp đá gia cổ xi măng trở lên về Ị lớp, ta có:
■ h = 14 cm
• E Ị = 1629 MPa
■ Tỉnh Ech của các lóp phía dưới lớp đá gia cố xi măng:
V Tra toán đồ 3-1 để tìm E chm với: H/D = 0.758 vù E„ề„ đâ/Edc' b = 60/214 = 0.2804
Tra toán đồ 3-1 ta được Echm/Edc,b = 0.43
V

Vậy Ech,m = 214 X 0.43 = 92. 02 MPa


o Tìm ơku ở đúv lớp gia cổ xỉmăng bằng cách tra toán đồ Hình 3.6 với:
■ H,/D = 28/33 = 0.848
■Két quả tra toán đồ được: ơku = 0.12
■ Với p = 0.6 Mpa, tỉnh ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh ở đáy lớp đá gia cố xỉ măng
theo biêu thức 3.10
ơ đây trong 3.11 theo mục 3.6.3 xác định được

2.86
(1.71x10 )

22


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

Nhu vậy ơku = 0.0612 < —^- = 0.61

^■tt
-ỳ Ket cấu đảm bảo cường độ theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn đối với lớp đá gia cố xi măng.

Kết luận
Các kết quả kiêm toán theo trình tự tính toán như trên cho thấy kết cấu dự kiến bảo đảm được tất cả các
điều kiện về cường độ, do đó có thê chấp nhận nó làm kết cấu thiết kế.

III - ĐÈ XUẢT CHỌN PHƯƠNG ẢN KCAĐ:

Ech = 190.20 Mpa


8cm

y

EE == 280
350 Mpa
Mpa

Ịss 1
15pmt^ộ
cny ĩự(U l - - I $2 1 1 'ị 1 -E síáũO-Mpa

LỚP BTN HẠT MỊN
LỚPBTN HẠT TRUNG
LỚP CPĐD LOẠ11
, LỚP CPĐD LOAI 2

49cm

LỚP ĐẤT NẾN Á CÁT
' E = 45 MPA - K = 0.98

KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG THEO PHƯƠNG so SÁNH
TL1/10
Ech = 189.14 Mpa

23


BẢNG TỔNG HỢP KHỐI Lượ


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸDIỆN
THUẬT
TÍCH GIAO
(M2) THÔNG
TÊN
CỌC
HO

THỂ TÍCH

DAO
DT vet huu - Khối lượng đàoDAP
vét hữuDAP
cơtaluy
trung bình dào sâu 0.3m
nền
nền
phải
trái
co tính riêng (phần II)
Phần giao lộ được
0.59
7.07

SVTH: PHAN CÔNG
THỬC - KDOỐ.
KD06.
GTSN
DAP

DAO GTSN
(M3)

Diễn giải tính toán:
C1
0.98
5.47
Vd: giữa 2 cọc GL1 và cọc A2:
C2
Khoảng cách L=6.25m, diện tích 1.54
lấy theo 3.78
trắc ngang cọc GL1 và A2 bao gồm:
C3
Phần đắp nền, phần khuôn2.43
(các lớp kết
1.68cấu áo đường)
SđắpnềnGLl 16.32 m~, Sctắp ncn A2 34.53
C4
5.26 m 0.13
Suy
ra,
khối
lượng
đắp
đoạn
GL1-A2
+ Sđắp nền A2)/2= 158.91 m 3
H1
8.85 là: Lx(SđắpnềnGLi
0.00

Tính toán tương tự cho các lóp còn lại.

nền

DAP taluy
nền

0.00

0.00

15.68

125.38

25.24

92.49

39.75

54.53

76.95

18.10

129.52

1.22


C5

12.25

0.00

228.50

0.00

C6

13.25

0.00

255.02

0.00

C7

14.42

0.00

276.69

0.00


C8

15.03

0.00

294.50

0.00

H2-C9

17.98

0.00

330.13

0.00

C10

21.41

0.00

393.90

0.00


C11

24.76

0.00

461.70

0.00



27.25

0.00

583.68

0.00

C12

27.74

0.00

207.73

0.00


C13

27.36

0.00

275.50

0.00

C14

26.60

0.00

269.79

0.00

H3

27.40

0.00

270.12

0.00




29.03

0.00

352.08

0.00

C15

28.46

0.00

218.19

0.00

C16

27.66

0.00

281.96

0.00


C17

26.32

0.00

271.28

0.00

C18

25.65

0.00

261.26

0.00

C19

24.91

0.00

254.27

0.00


C20

24.11

0.00

246.58

0.00

C21

23.10

0.00

237.59

0.00

C22

22.12

0.00

227.69

0.00


H4

21.03

0.00

217.30

0.00

C23

19.78

0.00

205.54

0.00

C24

18.41

0.00

192.35

0.00


C25

16.90

0.00

177.86

0.00

C26

15.42

0.00

162.87

0.00

C27

15.72

0.00

156.99

0.00


C28

15.87

0.00

159.28

0.00

C29

15.91

0.00

160.25

0.00

C30

14.71

0.00

154.50

0.00


C31

12.92

0.00

139.52

0.00

H5

11.55

0.00

123.59

0.00

C32

10.68

0.00

112.34

0.00


C33

10.11

0.00

105.16

0.00

C34

9.76

0.01

100.61

0.04

C35

9.58

0.02

98.02

0.15


phải

25

24


C36
C37

8.46

0.15

ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT
THÔNG
6.91 GIAO 0.48

91.57

0.84

SVTH: PHAN CÔNG
THỬC - KD06.
78.17
3.07 GTSN

C38


5.56

1.00

63.56

7.20

C39

4.73

1.56

52.59

12.48

TC

4.37

1.72

46.19

15.92

H6


2.59

2.39

35.48

20.25

C40

1.58

3.80

21.01

30.81

C41

1.48

4.03

15.42

39.46

C42


1.34

4.27

14.11

41.49

1.20

4.68

12.62

44.36

C43

2.09

2.30

33.01

70.08

C44

2.31


1.88

44.00

41.86

1.68

3.50

39.88

53.80

C45

0.74

6.63

24.17

101.25

C46

1.15

4.85


18.94

114.77

C47

1.79

3.12

29.40

79.69

1.90

2.35

27.31

40.58

1.37

4.38

40.72

85.03


C48

1.98

3.44

33.41

78.20

C49

4.79

0.15

67.66

35.88

C50

12.78

0.00

175.68

1.51


15.84

0.00

286.13

0.00

14.88

0.00

307.16

0.00

16.36

0.00

269.31

0.00

C53

17.73

0.00


387.95

0.00

C54

12.22

0.00

299.51

0.00

C55

7.44

0.01

196.59

0.14

H10

4.83

0.29


122.63

3.03

C56

3.09

1.09

79.22

13.75

C57

5.75

0.11

88.40

11.96

C58

11.92

0.00


176.65

1.10

C59

14.88

0.00

267.99

0.00

12.38

0.00

272.56

0.00

9.83

0.00

159.85

0.00


5.52

0.09

196.57

1.10

C62

3.18

1.04

87.03

11.23

C63

1.74

3.29

49.22

43.27

H12


0.93

6.53

26.69

98.22

C64

0.65

6.86

15.79

133.91

C65

0.81

6.16

14.61

130.21

C66


1.11

5.03

12.94

75.40

C67

1.31

4.48

8.03

30.94

1.92

2.77

32.33

72.51

H13

2.75


1.28

46.71

40.54

C68

2.44

1.46

51.86

27.34

C69

1.35

4.41

29.68

45.86

C52

C60


26
27


TỔNG

966.47

12646.95

13201

1950

28


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

LẶP DỤ TOÁN XÂY DỤNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
PHÂN TÍCH KHÓI LƯỢNG CÔNG VIỆC:
Các hạng mục công tác xác định theo bảng dưới đây:
BẢNG DỤ TOÁN CHI TIẾT - PHƯƠNG ÁN CHỌN
TỎ CHỨC THI CỒNG TUYÉN ĐƯỜNG

1. Cày xới lu nền đường:
-


Máy san gst cày XÔ! mât dứờng

-

Sử dụng lu rung 14-25 tấn dám chật nén dLróhg

ỵ—,u rung 14-25 tăh

w)ĩ. rÃvĩVvOr.vĩ'! y,'.'- Ặvvĩ, TA

lĩ-.vt'^ fj.\ iwÁ

—Máy san gạt

?LVATA rLĩ,'.;.>,''>Lv?ĩ TĨV. tĩvv-3 T.'ì rLJ,'ĩ

*-yA r.\ rtvĩVAy.vA

T.'ĩ. I.ÌA I.1 :.VvA w.

2. Thi công cấp phổi đá dăm loại I:
-

Cạp pho đá dâm dươe trải déu bàng máy san gst

-

Sử dụng lu 8 tấn cho lấn lu đẩu lèn

3 . Thi công lóp đá gia cố xi măng:

-

A.".'Á.VỈ.V wẴv i.Vw3 r.mJr \j^r.'r

cấp phối đà d&m dược trà đéu bẳng máy
trải
• Sử dụng lu 8 tấn cho lán lu d&u bẽn

rAy

L^F.7Ìw^f l A r . ' A * . V ' * &ỉ9ĩ^r?9 \Nĩr.'.3r.'r\-".'2‘j*?!‘r IẰ'r.'ĩfrỉl wV’j n*.'*

r.-Ir

rhr

r.-.'3L^9Ĩ9

ỈF t."3* I

4. Thi công bê tông nhựa hạt trung:
-

Bè tỏng Asphalt dược trả đéu bằng máy trà bê tỏng

-

Dũng ki bánh thép 3 tấn cho lấn lu đáu bèn

SO ĐỒ LU ĐIỂN HÌNH:


29


ĐÒ ẢN THIÉTKÉ KỸ THUẬT GIAO THÔNG

SVTH: PHAN CÔNG THỬC - KDOỐ. GTSN

LU NÈN ĐƯỜNG CỎ ĐỘ SIÊU CAO

30



×