Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Điều khiển đèn giao thông bằng PLC s7200

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820 KB, 9 trang )

Các biến cục bộ
được
sử dụng trong chương trình con đế tăng tính di động cho
MỤC
LỤC
••
TEMP chưong trình con.
CÁC PHẦN
TỦtrong
TRONG
...TÓM
Khai báo
biếnSTEP7-MICRO/WIN
cục bộ
Dạng
báo trình chính OB1 (maỉnMô
tả
1. khai
Chưong
program)
.5
2. Chương
trình
con SUB
(subroutine)
TẮT NỘT
DUNG
ĐỀ TÀI
3. Chưong trình ngắt IN
INT (interrupt routine)
....GIỚI


Biến được truyền vào chương
trình con
4. Khối
hệ
thống
(System
Block)
- OUT
5. Khối
dữVÈ
liệuCHƯƠNG
( Data Block)
THIỆU
BiếnTRÌNH
được CON
lấy SUB....................
ra tù’ chương trình
.6 con
1.
Tại sao phải sử dụng chương trình con SUB?............
>Trong
Bảng giới
biếnhạn
cục đề
bộtài,
trong
đó chưong
là trình trình
bày vềcon
biến cục bộ mà nên tôi chỉ trình bày về

chương
trình
conthực
SƯB
( subroutine),
chương
trình chứa các biến cục
2.
Các
bước
hiện
chưong trình
con.........................
.6 bộ, cũng như
Vùng
nhó’
Ghi ký
Kiểu
Kiểu dữ
giới
Ghi chú
biến
tưong 3.
hiệu
liệu
Biến
cụcbiến
bộ.....................................................................
thiệu
về

bảng
cục
bộ.
Đe
giúp
người
đọc

hơn,
tôi
xin
trình
bày thêm phần biến
úng
toàn
cục.
4.
Biến toàn cục..................................................................
.6
III. CHƯƠNG
TRĨNHTRÌNH
ĐIỀU KHIỂN
GIAO
THÔNG
I. GIỚI THIỆU
VỀ CHƯƠNG
CON SUB
(SUBROUTINE)
1. TẠI
SAOcầu...........................................................................

PHẢI SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON?
1. Yêu

.6

2.Trong
Chương
trêntrình
STEP7............................................
nhữngtrình
chương
nhỏ, bạn có thế sử dụng chương trình chính OB1 đế lập

trình
mà không
cầnTRONG
chương trình
con. Tuy nhiên đối với các chương,.8trình lớn, chang
IV. TẠO
ITEMS
PC ACCESS.............................
hạn hơn 100 network thì việc kiểm tra và quản lý hết sức khó khăn, chương trình con
thiệu: kiểu
PCACCESS.................................................
đã1. Giới
BOOL
dữ liệu dùng cho bít đơn.
..9
2. tạo
Cácrabước

tiến
hànhkhó
trong
ACCESS......................
được
đế giải
quyết
khănPC
trên.
> ƯU ĐIỂM
CỦA CHƯƠNG
TRÌNH
CON
V. TẠO
GIAO DIỆN
TRONG
WĨNCC............................
BYTE, WORD, DWORD: kiểu dữ liệu xác định một ngõ vào hay ngõ ra không
..9
1. Khởi
động
wincc............................................................
dấu
lần con
lượt
có độsử
lớndụng
byte,những
2 bytes,
4 bytes.

■ Chương
trình
được
khối
nhỏ nên việc quản lý và sử lỗi rất đơn
2. Thiết kế giao diện trong wincc.....................................
giản.
a. Các bưóc tạo tab trong wincc....................................

10

■ Có
chương
trình
conbảng
nàybiến
trong
Mộtthể
số gọi
lưu ýlạikhi
thiết lập
trong
cụcchương
bộ: trình chính, chương trình ngắt
b. Thiết kế giao diện trong wincc..................................

hoặc trong chương trình con khác.
Chạy

phỏng

trong
■ Các
thông
số input/output
tối đa trong
mõiCON
chương trình con tối đa là 16. Neu
2. CÁCc.BƯỚC
ĐỂ
THỰC
HIỆNwincc.....................................
CHƯƠNG
TRÌNH
thử
download
Sau đây làtacác
bước
chính: một chương trình quá 16 thông số thì chương trình sẽ báo
■ Tạo một chưong
trình con.
lỗi.
■ Định nghĩa các thông số của nó trong bảng biến cục bộ ( local variable table)
■ Độ dài tên của biến cục bộ tối đa là 23 kí tự, bắt đầu phải là một kí tự
3. BIẾN CỤC Bộ (LOCAL VARIABLE)

alphanumeric.

Biến cục bộ là các biến chỉ có ảnh hưởng trong chương trình con khi có lệnh gọi từ
chương trình chính OB1 mà không ảnh hưởng đến toàn bộ chương trình.
21


3


+

ÌỊBBILBB pMBBaạHpHaai
DebugHelp
Tools
Et File Edit PLC
Windũws
m
a Ũ5f ±.2. : i !!T EP,
& ổả
VieiAi
/4 ỉ% ^ SE?
H I- -o Pbl
"Q ££] ốfcfCommunications
+ Qj Compare
+ EỆI
0D
Conver
Wizard
t
s+ ;+ĨJ
èCounte
C3y T
ools
rs
- !_£_]

+
íĩij
Instructi
Floatin
ons
g-F
rin+ ÍĨĨJ
TD 200 Wizard
Favorites
Integer
-M
So
Bit Qìu
+
Logic
Interru
Position
5 (£□
pt
Control
Wizard
Clock(2]
+
Logical
0
5 (-23
Mo ve
+' Sa
Ptogra
Help...

m(
+ (jal
ISBR_0
< I ► XÍ\MAIN
INT_0 /X
Shitt/Rot.
=r>
Tab chương
Inserts a new Subroutine
trình con
Sáhaiỉà. »»
4. BIÊN TOÀN CỤC (GLỌBAL VARIABLE)
- Biến toàn cục là biến của chương trình chính (OB1) có ảnh hưởng đến toán

bộ chương trình.
❖ BẢNG BIÉN TOÀN cục
• Click vào biểu tượng

m

đó sẽ xuất hiện bảng biến toàn cục

Cần phải khai báo tất cả các biến vào bảng này thì chưong trình PC ACCESS
mới tạo item.

11. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐÈN GIAO THÔNG sử DỤNG BIẾN cục BỘ

4

-LẢ



Network
Bàng2CẢU:
biến cục
trong SBRO
1. YÊU
Viếtbộchưong
trình điều khiến đèn giao thông sử dụng biến cục bộ,
dùng PC ACCESS để hiển thị trên WINCC.
Chưong trình gôm 2 chê độ:
■ Model : Đèn hoạt động bình thường
■ Mode2: Đèn vàng nhấp nháy liên tục

Netvvork
3 cục bộ trong SBR1
Bàng biến
Hoạt động của một bộ đèn giao thông ỏ’ một làn đường
MODE1
MŨDE

M2.0
II

IM

)

A
O.

O
)
A0
.1
1. Chương trình trên STEP 7 MICROWIN
A
O.
CHƯƠNG TRÌNH OB1
MODE2

II<

Network 4
Hoạt động cùa đèn giao thông ở 2 làn đường khác nhau tại 1 ngã tư
—1 í—

EN
VANG ■
2 AO. 4

Nguyên tắc hoạt động: time đỏ = time xanh + time
vàng
■ Thời gian của đèn xanh 12s.
■ Thời gian đèn vàng 3s.

5

6



MODE1
ih

78


tốt
Network
Bưóc1 2: cấu -hình
cho PC ACCESS
WinCCExplorer
C:\PROGRAM
FILES\SIEMENS\WINCC\WINCCPROJECTS\DGT\DGT.MCP
File Edit View Tools Help
File Edit
View
Help
Wii
1Edit
tiđãi>-Tẳrỹfli
iẩT.ViiTn
Vào
thư Tools
mục đã
lưuẳìífile
save
trong
chương trình STEP 7
File
View

Status
Tools
SM0.1
Help► AO.O
Ite
DPro)ect
cể;whât's
BI
I > New
'=4.
m
^
I[
J WinCC Explorer
SỊ Computer
- 333 Tag
Create a New Proịect
Management
+ Internal 1
• Sinqieier Proịect
Network
2
tags
Ẻ í OPC
NetworkTitle
Sau đó
sẽ xuất
bảng set PG/PC Interface
E iUI
OPChiện

Groups
Multi-User
I Network
SM0.5
(OPCHN 8V1
Proịect
Ềk
|T;
tag
Setstructure
PG/PC Interíace
Client
-)*Ị- Graphics
Proịect
Access Path LLDP
Designer
-Text
1 Access
Alarm
Logging
Library
Point of the Application:
User

MÌCÍOAỰIN
~> lại
Sau đó ta tạo được
các Item, rồi SAVE
Administrator
Opentrình

an Existing
PC/PPI
cable(PPI)
Sau khi viết Ợ
xong
chương trình ta lưu lại chương
Proịect
Cross(Standard for
Reference
I Properties.
doanl\ MicroAVIN)
External Tags:
0 / License: 128 NUM
Cancel
Interíace
Parameter
É á -» ———........................—
Sau đó ta đặt tên
và lưu lại
IPC/PPI
Copií..
• Right Clickcable(PPI)
vào Tab Management/Add NewDejete
Driver/OPC
đó
ta điền
tên project
và luu lại: PC ACCESS
III.SauTẠO
ITEMS

TRONG
Create
a new
project
VíPLCSIM(L
1.lẫ1
GIỚI THIỆU
VỀ PC Parameters
ACCESS to
(Assigning
Proịect Path
an PC/PPI cable
ỉor an PPĨ Network)
Trẹ
c:
V.
A
wincc\winccproject$
Interíaces
- PCProịect
ACCESS
là một phần mềm chuyên dụng ate
để kết nối giữa PLC S7-200 với
Can
Add/Remove:
WINCC.
Select.
Name:
ACCESS
có đã

thểđược
báo trạng
thái kết
liên kết
PLC
WINCC
Help
Chú ýPC
rằng
các
đặt trong
Symbol
tabgiữa
tương
ứngS7-200
thì cácvà
item
mới được tạo
doanl
Newname
Subfolder:
Cancel
Help
doanl
IV.
Test TẠO
Client GIAO DIỆN TRONG
Báo liên kết không
Kem
ID

WINCC
Load
Editor
You
can
use
Status: Off
Online
©1. KHỞI
changes
dialog
box
cápthis
sử
dụngWINCC
PP1 nên
McroWin.DENGlAOTHO
Drivta chọn như hình trên
toĐỘNG
create
a là
new
MG.USERWinCC
1 ,D 1
Wl«i*í;uvỉ
- S7-200
e: PC Access
©MeroWin.DENGIAOTH
Tools
ONG.U5ERl ,D2 Edit View Status

m Help
©McroWin.DENGIAOTH
• Cách 2: Vào Start/All program/Simatic/Wincc
trên destop
ONG.USERt.MODE
Ctrl+
© McroWin
.DENGIA0TH0MG.USER1
.NHAPNHAY
liên giao
kết với
qua PC ACCESS (kiểu OPC) nên ta phải chọn driver
SauVì
đómuốn
xuất hiện
diệnS7-200
của wincc
©McroWin.DENGlAOTH
2. THIẾT KẾ
GIAO DIỆN CHO WINCC
ONG.U5ERl
.NOMAl
OPC.
a. Tạo các tab trong wincc
CÁC
BƯỚC TIÉN HÀNH VỚI PC ACCESS
2.

g


1&e

CHƯƠNG TRÌNH CON SBR2 (MODE 2)
- Bước 1: Khỏi động PC ACCESS

,tạo new project.
14
10
12
13
9


tab add
đãvào chưa
Sau đó ta kiếm tra lại xem cácCác
tab đã đươc
được
Gte mFile Ẹdit
View
B <Ịf" doanl
tạo—=r
trong wincc
Last change
SỊ
Computer
- 353 Tag
Managemen
DENGIAOTH
Oi

fr; struci^
-pỊ"
Graphics
] Text
Library
Ẽ Ị User
Administra
tor
b. Thiết kế giao diện trong Graphics
Designer
c. Right click vào Graphics Designer/New
picture
-|*r
File Edit
Vievv
Ịnsert Help
Arrange
Tools
Window
□ SÊr 0



â

<3 ei ẹt' 2?


Sau đó ta quét chọn tất cả các Items và chọn Add Items
Vùng làm

việc

Vùng
đối
k Bff ^ t?
tượng
Selectio
n
cần thao tác
1=1
Ùầ
Standard
OlỊ
/ Line
^ Polygon
^Polyline
<3
Ellipse
Circle
Ellipse
Segment
*-! Standard ÍS Controls
0

ịStyle
Line
—I
Solid
Dashe
J

0 I 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 I 7 I 8 Ị 9 |l0|ll|l2|l3|l4|l5 » 11 O-LayerO
ỉ 11 lẼ?d ‘Bl TỊ]0 QŨI EB B] M |3
English (United States)
___________-h X:48QY:346___£0_____
L » 10:59 PM
——a ---------------------------- Tiếp
theocác
ta đặt
tên trong
thoại
- Ta lấy
Objects
tronghộp
vùng
đối tượng cần làm thao tác tạo giao diện đèn giao
thông

1516


Bước tiếp theo là rất quan trọng, đó là thiết lập các thuộc tính cho
tab
> Đối với đèn:
Vào Property/Flashing /Flashing Background

> Đối với các button
Vào Property/Event/Mouse/Mouse
Acction

Action/C-


Có 2 cách để Set Tab Bit
• Cách 1: Lập trình trục tiếp bằng lệnh trên cửa số
• Cách 2 : Vào Set/Set Tab Bit


Sau khi ta thiết kế giao diện và cài đặt thuộc tính cho chuơng trình, ta lưu chưong trình
lại.
c. CHẠY MÔ PHỎNG TRÊN WINCC
Bước cuối cùng là chạy run time trên wincc đế kiển tra.

Click vào icon * để chạy mô phỏng

18


19



×