BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN : ĐÁNH
GIÁ
HIỆU NĂNG MẠNG
MỤC
LỤC
CHỦ ĐÈ: Token ring
1. Mục tiêu................................................................................................... 3
2. Tổng quan................................................................................................ 3
3. Cách tiến hành......................................................................................... 4
3.1 Tạo một Project mói................................................................................ 4
3.2 Tạo mạng................................................................................................. 9
3.3viên
Cấu
hìnhdẫn:
các node
.......................................................................
13
Giáo
hướng
Th.smạng
Lê Khánh
Dương
3.4 Cấu hình mô phỏng............................................................................... 22
21
Token Ring
1. Mục tiêu
Bài lab này được thiết kế đe giải thích việc cài đặt một mạng token ring.
Việc mô phỏng trong bài lab này sẽ giúp kiềm tra hiệu năng của mạng token ring
2. Tổng quan
Một mạng to ken ring bao gồm một tập họp các node được kết nối trong
một vòng tròn (ring). Ring là môi trường chia sẻ duy nhất. Công nghệ token ring
cần phải có một thuật toán để phân tán, thuật toán này dùng để điều khiển các
node khi mà mỗi node được truyền. Tất cả các node xem tất cả các írame , và
node được xác định là đích trong tiêu đề của írame lưu một bản sao của írame
khi frame truyền qua node. Với mô hình mạng vòng-ring, bất kì liên kết hoặc
node nào bị lỗi thì cả hệ thống sẽ không thê sử dụng được, vấn đề này có thê
được giải quyết bằng việc sử dụng một mô hình mạng sao-star, ở đó các node
được kết nối tới một trung tâm-hub token ring. Hub hoạt động chuyển tiếp
(relay), được gọi là thiết bị truy cập đa trạm (MSAƯ - Multistation access unit).
MSAUs hầu như được luôn được sử dụng bởi vì cần thiết cho việc thêm và xóa
các nodc mạng.
3
4Mbps. Học được cách làm thế nào mà việc sử dụng và độ trễ của mạng thì bị
ảnh hưởng bởi việc tải-load cũng như bị ảnh hướng bới THT.
3. Cách tiến hành.
Bước 2: Lựa chọn Project và chọn OK
4
Đặt tên của project: Nhom2_Token và tên Scenario: scenariol.
5
6
Q Project: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet: top]
E3 Prọịect: Nhon 2_ _ Ị-
I' ' í
c Startup
Wizard:
SelectTopology
Technologies
tBilẽ
Edrt
View
Scenarios
Traffic Protocols
Simulation
Results Windows Help
File Edit View Scenarios
Topology
Traffic Protocols
Simulation
Results Windows
Help
h
Select the technotogies you wi use in
yoưr
network.
Chọn Office cho Network scale I=>ân Next 3 lân I=cclick OK
JLl
AI
7
Bước 4: chọn Object Palette: token_ring, sau đó lưu project: Nhom2_Token
3.2 Tạo mạng
9
Lựa chọn Topology => Rapid Coníìguration
10
Project: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet top.Office Netvvork]
File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
3itelfiini9l3imiKỈ.Bl
Q Rapid Confĩguration: Star
ijỉ
c Model Selection Options
(• Mode) List
I token_rmg
_u
[;C
Prọịect: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet top.Office Netvvork]
I F.lc
File Edit Vievv
Topology Traffic
Protocols
Simulation
Results
Windows
Help
£3Scenarios
Project: Nhom2_Token
Scenario:
scenariol
[Subnet:
top.Office
Network]
File Edit Vievv Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
B Rapid Coníĩguration
ConfjguratK>n I Star
▼]
Seed.. I Cancd I QK.
Từ menu drop-down chọn Star và ấn OK.
Bước 3: trong hộp thoại Rapid Conýiguration, cài đặt sáu giá trị và ấn OK.
Centeĩ Noòe Modd Ịừ32_hub
Penphety Node Moòd I tr_stabon
▼ Number 114
ailXMQptlSdHỊEi
Itx
11
12
m|
Mô hình tr32_hub snode là một token ring hub hỗ trợ lên tới 32 kết nối
với tốc độ 4 or 16 Mbps. Hub chuyển tiếp gói tin nhận được tới cổng kế tiếp.
n Prọịect Nhom2_Token
Scenarío: scenariol
Trong
Hub không
có [Subnet:
hàngtop.Office
đợiNetvvork]
của gói tin, chính bản thân hub thời gian xử lý oi
File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
ZOOM ỤNZOOM /,,1 «
9
Bưó’c 5: lưu project.
3.3 Cấu hình các node mạng.
13
Bước 1: ấn chuột phải lên bất kì một node nào trong 14 node => Select
G Project: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet: top.Office Network]
File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Resutts Windows Help
50 0
Similar Nodes. Bây giờ các nodc trong mạng là đã được lựa chọn.
Jb JS> ị|j j=d| Ĩ£j
Edit Attributes
Set Name
Select
Advanced Edit Attrlbutes
View Node Description
Edit Similar Nodes
Fail This Node
Itóde
Edit Aliases
Choose Individual Statistics
View Results
Compare Results
Open Simulation Log
Bring To Front
Send To Back
14
Q Prọject: Nhom2 Token Scenario: scenariol [Subnet: top.Offĩce Netvvork]
File Edit
View Scenarios
Traffic Protocols
Simulation Results Windows Help
File Edit View
Scenarios
TopologyTopology
Traffic Protocols
Simulation
Edit Attribưtes
Bước 2: ấn chuột phải lên bất kì node nào trong 14 node => Edit
a. tích vào ô Apply Changes to Selected Objects. Điều này là quan trọng
Attributes.
15
Set Name
Unselect
Advanced Edit Attributes
View Node Description
Select Similar Nodes
Edit Similar Nodes
Fail This Node
Edit Aliases
Choose Individual Statistics
View
Results
Compare
Results
Open Simulation Log
5C 0
Bring
To
Front
Send To Back
16
Click chuột phải lên thuộc tính THT Duratỉon => chọn Promote
R Prọịect: Nhom2_Token Scenario: scenariol ĨSubnet: top.Office Network]
Attribute to Higher Level.
1 File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
&
ẻsi
Q (rvode_3) Attributes
I? Appty Changes to Sdected Objects
E«d Next
17
Prọịect: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet top.Offke Network]
Gán exponential(O) tới thuộc tính OFF State Time (chú ý: các gói tin chỉ
được tạo trên “ON” State).
s Project: Nhom2_Token Scenario: scenanol ISubnet: top.Office Netwcrk]
File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
c "OFF State Time' Specitication
w Appty Changes to Seỉected Objects
Fmd Next
r~ Advanced
Buớc 5: mở rộng phân cấp Traffic Generation Parameters => gán
mj
exponential(lOO) tới thuộc tính ON State Time,
Bước 6: mở rộng phân câp Packet Generation Arguments => gán
exponential(0.025) tói thuộc tính Interarrival Time.
Bưó’c 7: ấn OK để quay lại Project Edìtor.
B Prọịect: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet top.Office Network]
i
File EcTrt View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
Vậy kết quả từ bước 3 đến bước 6 được hiến thị trong hình vẽ sau:
I® R Traffic Generebon Parameters
®
®
f- Start T«>e (seconds)
[-ON State Tme (secoods)
® h OFF State Tme (seconds)
®
Ị+J Packet Generabon Arguments
h Stop Tme (seconds)
( S:op Time (seconds)
L
y
constant (5 0)
J
exponenbal
(100.0)
<->
Never
® l-Token Ring Parameters [0] THT Duration promoted
d
r
Adw
Cancd I
_u
20
21
19
trước khi phát token. interarrival time là thời gian giữa các gói tin kế tiếp nhau
trong trạng thái “ON”.
3.4 Cấu hình mô phỏng.
22
Bước 2: chăc chăn răng tab Common là được chọn => gán 5 minutes tới
Duration.
Click tab Object Attributes => click nút Add
23
Project: Nhom2 Token Scenario: scenariol [Subnet top.Offĩce Netvvork]
File Edit View Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
Common
I
Global
Attnbutes;
Obíect
Attnbưtes
Repoíts
I
SI_As
I
Antnatton
I
1*
PioSng
I
Advanced
I
Envronment
Fíes
I
Numba of rurts ri set: 1
jaj
ParametersỊOỊ.THT Duration bàng cách click vào ô dưới cột Add? => click
OK.
“Attribute”.
=> click vào nút Values.
25
24
này cho 6 giá trị).
26
27
n Prọịect: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet: top.Office Network]
Bước 8: đối với việc chạy 6 mô phỏng cần mô phỏng để lưu giá trị
“scalar”, scalar thê hiện giá trị “average” của thông tin thống kê được suy ra từ
28
3.5 Lựa chọn các số liệu thống kê (Statistics).
Bước 10: click OK sau đó lưu project.
Đê chọn các số liệu thống kê được thu thập trong suốt quá trình mô
29
Project: Nhom2_Token Scenario: scenariol [Subnet: top.Offke Network)
File Edit Vĩew Scenarios Topology Traffic Protocols Simulation Results Windows Help
Go To Parent Subnet
Zoom To Sdection
ZoomIn
Zoom Out
Zoom To Window
Edit Selected Objects
Choose Individual Statistics
View Results
Compare Results
Find Top Results
Open Simulation Log
Record Animation
a. Mở rộng hệ thống phân cấp Global Satistics:
• Mở rộng hệ thống phân cấp Traíílc Sick => tích vào Traffic Received
(packets/sec).
30
(packets/sec).
Mở rộng hệ thống phân cấp Traffic Source => tích vào Traffic Sent
31