Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁYTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.02 KB, 41 trang )

Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỤC LỤC

BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MƠN HỌC CHI TIẾT MÁY
TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TI
-----------------------------------a: TíNH TOáN Hệ DẫN ĐộNG

Thụng s u vo:

1.Lc kộo băng tải

F = 6490 (N)

2. Vận tốc băng tải v = 0.45(m/s)
3. Đường kinh tang D = 285 (mm)
4. Thời gian phục vụ lh = 14500 giờ
5. Số ca làm việc

soca = 1 ca
1

1


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy


Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. Gãc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngồi: 30o
7. Đặc tính làm việc : Va đập nhẹ
I. Chọn động cơ
1. Xác định công suất cần thiết của đông cơ
Công suất yêu cầu lớn nhất trên trục động cơ được xác định
theo công thức:
Pyc = Pct / η=Plv/η
Trong đó :


Pyc – Cơng suất u cầu trên trục động cơ



Plv – Công suất làm việc
Plv =

F .v
6490.0,45
=
≈ 2.92 KW
1000
1000

Với F,v là lực kéo và vận tốc băng tải



η - Hiệu suất chung của hệ dẫn động.

Theo sơ đồ tải trọng đề bài thì : η = ηol3 . ηk .ηbt ngoài .ηbt trong
Tra bảng 2.3, ta được các hiệu suất:
- ηol = 0,995

- Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
( vì ổ lăn được che kín) .

- ηbt trong = 0,82
- ηk

- hiệu suất bộ truyền trục vít với z=2;

= 0.99 - hiệu suất khớp nối trục đàn hồi;

- ηbt ngoµi = 0,95

- hiệu suất của bộ truyền đai;

Thay số ta có :

η = 0,9953 . 0,99. 0,95.0,82 ≈ 0.76
2

2


Bùi Đắc Bình

ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=>

Pyc = Plv / η = 2.92 / 0.76 ≈ 3.84 KW

2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ
Chọn sơ bộ tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống là usb.
Theo bảng 2.4 (sách tính tốn thiết kế…tr 21);
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc trục vít- bánh vít
Usb trong= 16
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền đai là : usb= 3
Theo công thức (2.15) ta có :
usb= usb trong. usb ngoµi = 14.3 = 42
Số vịng quay của trục máy cơng tác ( của tang) nlv :
nlv

60000.v 60000.0,45
=
π .285
= πD

= 30.1 vg/ph

Trong đó v: vận tốc băng tải
D : đường kính tang
Số vịng quay sơ bộ của động cơ nsb :

nsb = nlv . usb = 30,1.42 = 1264.2 vg/ph
chọn số vòng quay đồng bộ của đông cỏ là ndb = 1500 vg/ph.
Theo bảng hụ lục P 1.1 ( sách tính tốn thiết kế ...tr 234)
Ta chọn được kiểu động cỏ : K132S4
Các thông số kỹ thuật của động cơ như sau :
Pđc = 4,0 KW ; nđc = 1445 vg/ph ;
η% =85,0 ; cosϕ = 0,83 ;khối lượng động cỏ :58kg
II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
3

3


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ta đã biết usb = usbh . usbx
Tỷ số truyền chung
uc =

ndc 1440
=
≈ 47,84
nlv
30,1

uc=ungoài.utrong(tv)

chọn ungoài = 2,5 ⇒ uhép

47,84
= 19,14
2
,
5
=

Kết luận : ungồi=2,5 ; utrong=19,14
III. TÍNH CÁC THƠNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC
a)số vòng quay:
Trục I
Trục II
nlv * =

n II
u II →ct

n1 =

ndc 1440
=
= 576
ud
2,5

n2 =

n1

576
=
= 30,09
u1→2 19,14

=

n II 30,09
=
= 30,09
nk
1

vg/ph
vg/ph

vg/ph

b)công suất trên các trục :
p2

plv
2.92
=
= 2,96
= η olη k 0,995.0,99

(kw)

p1


p2
2,96
=
= 3.62
= η olη tv 0,995.0,82

(kw)

pdc*

p1
3,62
=
= 3,83
η
η
0
,
995
.
0
,
95
= ol d

(kw)

c)Moment xoắn trên từng trục
T®c*=9,55.106.


p dc *
3,83
ndc =9,55.106. 1445 =
4

25312,46

(N.mm)

4


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

T1

p1
=9,55.106. n1

3,62
=9,55.106. 576 =

T2

p2

=9,55.106. n2

2,96
=9,55.106. 30.09

60019,10

=

plv
2,92
nlv * =9,55.106 30,09 =

Tlv=9,55.106.

(N.mm)

939448.32

(N.mm)

927677.98

(N.mm)

Bảng thông số động học
Trục

1


2

Làm việc

Động cơ

Thông số
u

2,5

19,14

1

n(v/ph)

1445

576

30,9

30,9

p(kw)

3,83

3,62


2,96

2,92

T(N.mm)

25312,46

939448.32

927677.98

60019,10

B.THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

I : TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI
Thơng số u cầu:
-P = Pdc = 3,83

(kw)

-T1 = Tdc= 25312,46 (kw)
-n1 = ndc= 1445

(vong/phut)

1.Chọn loại đai và tiết diện đai
Chọn loại đai thang thường

Tra đồ thị 4.1 trang 59 với Pdc và ndc như trên ta được tiết diện đai
A
5

5


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2
Chọn d1 theo tiêu chuẩn trong bảng 4.13 trang 59 ta chọn
d1=180 mm
Kiểm tra vận tốc đai:
V===13,61 (m/s) Xác định d2 : d2=u.d1.(1- =2,5.180.(1-0.03)=436,5 mm
Theo bảng 4.26 trang 67 ta chọn theo tiêu chuẩn d2=450 mm
Tỉ số truyền thực tế ut = ==2.56
Sai lệch tỷ số truyền : ⃒= ⃒=0,0234=2.34 %<4%
3.Xác định khoảng cách trục a :
Dựa vào ut = 2,56 tra bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a =
d2=450 mm
Chiều dài đai L:
L = 2a + 0,5(d1+d2) +(d2-d1)2/4a=2.450+0.5.3,14.(180+450)+(450-180)2/(4.450)
=1930 mm

Theo bảng 4.13 chọn chiều dai đai tiêu chuẩn L=2000 mm

Số vòng chạy của đai trong 1s là : i = v/L =13.61/2 =6.8 (m/s) <
imax = 10 m/s
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn L = 2000mm
Theo 4.6 (sách tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ta có :
a=
với

� = L-(d2+d1) /2 = 2000-3.14(450+180)/2 = 1010,9 mm
mm



a =488 mm
6

6


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Theo 4.7 góc ơm α1 = 180o – 57(d2-d1)/a =180 – 57(450-180) /
488= 148o> 120o
4.Tính số đai Z:
Theo công thức 4.16 :
Z=P1Kd/(CClCuCz)
-Theo bảng 4.7 ta chọn Kđ = 1,1 (động cơ điện xoay chiều làm

việc ca)
- α1 = 1480 tra bảng 4.15 ta được C =0.90
-Theo bảng 4.17, với ut =2,56  Cu =1,135
-theo bảng 4.19  = 3.05 kw

và Lo = 1700 mm

( v= 13,61 m/s và d1 = 180 mm)
-P1/ = 3,83 / 3.05 =1,26 theo bảng 4.18 ta được Cz= 0,99
- Với L/L0= 2000/1700 = 1.176  chọn Cl = 1,02
Do đó : Z = 3,83.1,1./(3,05.0,90.1,02.1,135.0,99) = 1,34


Lấy Z = 2 đai

5.Các thông số cơ bản của bánh đai
Chiều rộng bánh đai : B =(z-1)t + 2e
Theo bảng 4.21 ta có


B =(2-1).15 + 2.10 =35 mm

Đường kính ngồi của bánh đai :
da1 = d1 + 2h0 = 180+ 2.3,3 = 187 mm
da2 = d2 + 2h0 = 450 + 2.3,3 =457 mm
7

7



Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đường kính đáy bánh đai :
df1= da1 – H = 187 – 12,5 = 175 mm
df2=da2 – H = 457 – 12,5 = 445 mm
6.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục :
Lực căng ban đầu :
F0 = + F v
Trong đó Fv = qmv2 (định kỳ điều chỉnh lực căng)
-qm :khối lượng 1m đai theo bảng 4.22 ta có qm = 0,105 kg/m
 Fv= 0,105.13,612 = 19,45 N
F0 =( 780.3,83.1,1) / (13,61.0,90.2) + 19,45 = 153,6 N
Lực tác dụng lên trục bánh đai:
Fr = 2.F0.Z.sin( = 2.153,6.2.sin74=590,6 N
7.Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai
P = 3.83 kw
nt = 1445 (vong /phut)
u= ut= 2,56
STT
1
2
3
4

Thơng số
Tiết diện đai

Đường kính bánh đai nhỏ
Đường kính bánh đai lớn
Đường kính đỉnh bánh đai

Ký hiệu
---------------d1
d2
da1

Giá trị
A (81 mm2)
180 (mm)
450(mm)
187(mm)

5

nhỏ
Đường kính đỉnh bánh đai

da2

457(mm)

6

lớn
Đường kính chân bánh đai

df1


175(mm)

8

8


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7

nhỏ
Đường kính chân bánh đai

df2

445(mm)

8
9
10
11
12
13
14

15

lớn
Góc chêm rãnh đai
Số đai
Chiều rộng bánh đai
Chiều dài đai
Khoảng cách trục
Góc ơm bánh đai nhỏ
Lực căng ban đầu
Lực tác dụng lên trục

φ
Z
B
L
a
α1
F0
Fr

380
2
35(mm)
2000(mm)
488(mm)
1480
153,6(N)
590,6(N)


II:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT
1.Thơng số u cầu:
2.Chọn vật liệu:
Tính sơ bộ vận tốc trượt: Theo công thức 7.1[1]
Chọn vật liệu là đồng thanh ko thiếc : 9-4
Theo bảng 7.1[1]
Tra bảng: 7.2[1] Chọn vật liệu là thép C45 tôi đến độ cứng 45HRC
Tra bảng ta được:
Ứng suất tiếp xúc cho phép :
3.Xác định ứng suất cho phép:
Bộ truyền làm việc một chiều:
=0,25.500+0.08.200=141(Mpa)
9

9


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hệ số tuổi thọ:
Trong đó:
Do đó theo cơng thức 7.6[1]
Từ công thức 7.14[1]
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :
4.Tính tốn thiết kế bộ truyền

a.Tính tốn thiết kế
Với tỉ số truyền
Tính sơ bộ q. Ta có
Vậy chọn Hệ số đường kính q=10 tra bảng 7.3[1]
Theo cơng thức 7.16[1]
Hệ số tải trọng
Chọn
Mơdun của trục vít là (c.t7.17[1]):
=> theo bảng 7.3 chọn m= 8
Tính chính xác lại

10

10


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

aw = 200 mm

Hệ số dịch chỉnh:
b. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc:
Tính chính xác vận tốc trượt:
Trong đó

Hệ số tải trọng




Tải trọng tĩnh +(Z2/)3.(1-T2m/T2max) =1+(38/86)3.(1-1) = 1



Tra bảng 7.6[1] chọn cấp chính xác bộ truyền là 8
Tra bảng 7.7[1] hệ số tải trọng động



Tra bảng được
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng bánh vít:

Vậy khơng cần chọn lại vật liệu.
Hiệu suất bộ truyền trục vít (ct 7.22[1]):

11

11


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

c.Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền uốn:

Trong đó:

Tra bảng 7.8[1]
Vậy ứng suất sinh ra là:
5.Tính lực tác dụng lên trục
Lực vịng trên bánh vít có trị số bằng lực dọc trục trên trục vít
`
Lực vịng trên trục vít có trị số bằng lực dọc trục trên bánh vít
Lực hướng tâm trên trục vítcó trị số bằng lực hướng tâm trên bánh
vít
Góc ăn khớp

12

12


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6.Bảng thơng số
Thơng số cơ bản
Số ren trục vít
Số răng bánh vít
Tỉ số truyền thực tế
Mơdun
Hệ số đường kính

Hệ số dịch chỉnh
Góc vít
Vận tốc trượt
Hiệu suất bộ truyền
Mơ men xoắn trên trục bánh

u
m
q
x
hs

vít

2
38
19,14
8
10
1
9,46
2,94
80,83

mm
mm
m/s
%

936026,49 Nmm


Thơng số hình học
Khoảng cách trục
Đường kính vịng chia trục vít
Đường kính vịng chia bánh

200 mm
80 mm

vít
Đường kính vịng đỉnh trục vít
Đường kính vịng đỉnh bánh

320 mm
96 mm

vít
Đường kính vịng đáy trục vít
Đường kính vịng đáy bánh

336 mm
60.8 mm

vít
Đường kính ngồi bánh vít
Chiều rộng bánh vít

300.8
344
72

105
51,5

Góc ơm
13

mm
mm
mm
mm
Độ
13


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C.TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC
I.Tính chọn khớp nối
Thơng số đầu vào:
Mômen cần truyền :
1.Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi đẻ nối trục
Chọn khớp nối theo điều kiện:
Trong đó - Đường kính trục cần nối
–Mơmen xoắn tính tốn
k-Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1[2] tr 58 lấy k=1,2

T- Momen xoắn danh nghĩa trên trục: = 936026,49 (N.m)
Do vậy = 1123,23179 (N.m)
Tra bảng 16.10a[2] tr 68 với điều kiện
Ta được:
Tra bảng 16.10b[2] tr 69 với
2.Kiểm nghiêm khớp nối:
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:
a)Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
-Ứng suất dập cho phép của vòng cao su
14

14


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vịng đàn hồi:
Thỏa mãn.
b)Điều kiện bền của chốt:
Trong đó:
[]- Ứng suất uốn cho phép của chôt.Ta lấy []=(60) MPa;
Do vậy,ứng suất sinh ra trên chốt:
Thỏa mãn.
3.Lực tác dụng lên trục
Ta có


Các thơng số cơ bản của nối trục vịng đàn hồi:
Thơng số
Mơment xoắn lớn nhất có thể truyền được
Đường kính lớn nhất có thể của nối trục
Số chốt
Đường kính vịng tâm chốt
Chiều dài phần tử đàn hồi
Chiều dài đoạn công xơn của chốt
Đường kính của chơt đàn hồi

15

Kí hiệu
Z

Giá trị
1000(N.m)
63 (mm)
8
200 (mm)
44 (mm)
52 (mm)
24 (mm)

15


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53

GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II.Xác định lực và sơ đồ phân bố lực tác dụng lên trục:
1.Sơ đồ phân bố lực chung:





Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích
Lực tác dụng từ khớp nối
Lực tác dụng lên trục từ trục vít :

2.Xác định sơ bộ đường kính trục
Theo cơng thức 10.9[1] tr 188
Trong đó:
T- Mơment xoắn , Nmm
-Ứng suất xoắn cho phép,Mpa Lấy =20 Mpa
Trục II( Trục bánh vít):
Chọn
Tra bảng 10.2[1] tr 189
Với thì chiều rộng ổ lăn
16

16


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy

Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3.Xác định khỏang cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Các trị số chọn theo bảng 10.3[1]

*Trục II


Chiều dài mayơ bánh vít .(c.t.10.11[1] tr 189)

Chọn


Chiều dài mayơ khớp nối.(c.t.10.10[1] tr 189)

Chọn


Tra theo bảng 10.4[1] tr 191

Ta có

Sơ đồ tính khoảng cách:

17

17



Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.Tính cho trục 2

a)Xác định các phản lực tại các gối đỡ.
Chọn hệ tọa độ hình vẽ.
Xét trong mặt phẳng yOz

18

18


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xét trong mặt phẳng x0z

b)Tính mơment uốn tại các gối đỡ




Tại gối đỡ 1:
M1 =0
Tại gối đỡ 2:
Mx2 = 0 N.mm
My2 = Fkn .(266-174) = 1872.92 = 172224 N.mm

c)Vẽ biểu đồ moment va biểu đồ ứng suất:

19

19


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

y

Fly20
Fr2

z

Fa2
Flx20

Fly21

Ft2

Flx21
194489

Fk

1523

x

Mx

354003
172224
My
T

936026,49
20

20


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------


403911
345006
172224
Mu
?
3,04

3,19

4,4
6,05

6,4
6,07

7,04

12,8

3,75

6,75

8,12

14,98

t

49,2

17

22

24,4
28,65

21

21


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

d)Mơmen uốn tổng và mơmen tương đương tại các tiết diện:
Tại gối đỡ
M0= 0= M3

Tại vị trí khớp : Do
e).Đường kính trục sơ bộ tại các tiết diện:





Tại gối đỡ 2




Tại bánh vít

Tại vị trí khớp

f)Chọn đường kính trục tại các tiết diện
;dk = 55 (mm)
;
g)Chon then:
Chọn loại then bằng cao.
Then lắp tại bánh vít

22

22


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

101=80,8 90,9
Theo tiêu chuẩn chọn
Chọn then lắp tại trục bánh vít
5.Kiểm nghiệm độ bền then
Điều kiện bền dập

Điều kiện bền cắt:
Ứng suất dập cho phép []=50 Mpa
Ứng suất uốn cho phép []=60 Mpa


Then tại bánh vít:

Ứng suất dập tính tốn:
Ứng suất cắt tính tốn:
Vậy then tại bánh vít đủ điều kiện bền.
6.Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
a)Trục I coi như đảm bảo đọ bền mỏi
b)Tính cho trục II:
Điều kiện để đảm bảo độ bền mỏi của trục:
Trong đó:
23

23


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[s]: Hệ số an tồn cho phép [s]=3
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp.


Với - Giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng
Với - Giới hạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng

Trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
Chọn lắp ghép ổ lăn trên trục theo k6,bánh vít,đĩa xích lắp theo k6
và kết hợp với lắp then.


Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi tại tiết diện lắp ổ lăn

24

24


Bùi Đắc Bình
ĐA Chi Tiết Máy
Ôtô & xe chuyên dụng _K53
GVHD:Ngun TiÕn Dịng
------------------------------------------------------------------------------------------------------------




tra bảng 10.7[1]
Ta có :

.8[1]

Tra bảng 10.10[1]

Với
Tra bảng 10.11[1] đối với bề mặt trục lắp có đọ dơi
;

.
25

25


×