THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B
TR
NG
GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T THÀNH PH
H
CHÍ MINH
OBO
OKS
.CO
M
----------vωw----------
PH M NG C TO N
NH H
NG C A CÁC Y U T
U VÀO
HI U QU KINH T CÂY CÀ PHÊ
T NH
K NÔNG
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.05
Ng
KI L
LU N V N TH C S KINH T
ih
ng d n khoa h c: PGS.TS. inh Phi H
TP. H CHÍ MINH - N M 2008
N
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B
TR
NG
GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T THÀNH PH
H
CHÍ MINH
OBO
OKS
.CO
M
----------vωw----------
PH M NG C TO N
NG C A CÁC Y U T
U VÀO
HI U QU KINH T CÂY CÀ PHÊ
T NH
K NÔNG
LU N V N TH C S KINH T
KI L
NH H
TP. H CHÍ MINH - N M 2008
N
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IC M
N
ng
OBO
OKS
.CO
M
Tr c tiờn, tụi xin chõn thnh c m n th y PGS.TS inh Phi H ó t n tỡnh
h ng d n, truy n t ki n th c, kinh nghi m cho tụi trong su t quỏ trỡnh th c hi n
lu n v n t t nghi p ny.
Xin g i l i c m n n quý th y cụ Tr ng i h c Kinh t TP.HCM, nh ng
i ó truy n t ki n th c quý bỏu cho tụi trong th i gian h c cao h c v a qua.
, anh Lờ Minh Ti n, em
Tụi c ng xin g i l i c m n n anh Tr n Xuõn
Ph m Ng c Tuy n, Ph m Th Thựy D ng, b n Ph m Th Th nh ( k Nụng), b n
Lờ An Khang (TP.HCM) ó h tr , giỳp tụi thu th p s li u kh o sỏt v chia s
nh ng kinh nghi m h u ớch th c hi n ti nghiờn c u ny. Xin c m n Ban lónh
o Cụng ty Lõm Nghi p Si Gũn ó t o i u ki n thu n l i cho tụi trong quỏ trỡnh
h c t p v th c hi n lu n v n t t nghi p.
Xin g i l i bi t n n gia ỡnh nh c a tụi, n i ó cho tụi thờm ni m tin v
ng l c t p trung nghiờn c u.
KI L
Sau cựng, l i tri õn sõu s c xin c dnh cho b m , nh ng ng i ó nuụi
d y con khụn l n v h t lũng quan tõm, ng viờn con hon thnh lu n v n t t
nghi p ny.
Tỏc gi
Ph m Ng c To n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan r ng đ tài nghiên c u này là do chính b n thân tôi th c
ng d n khoa h c. Các d li u đ
OBO
OKS
.CO
M
hi n, có s h tr c a Th y h
c thu th p t nh ng
ngu n h p pháp; n i dung nghiên c u và k t qu trong đ tài này là trung th c.
TP.HCM, tháng 09 n m 2008
Tác gi
KI L
Ph m Ng c To n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
TÓM T T
tài s
c a các y u t
h ng t cao đ
th c nông nghi
OBO
OKS
.CO
M
M c tiêu nghiên c u c a lu n v n này là đánh giá m c đ nh h ng các y u
t đ u vào đ n hi u qu kinh t cây cà phê t nh k Nông, xác đ nh y u t đ u vào
quan tr ng tác đ ng t i hi u qu kinh t , t đó đ xu t g i ý chính sách nh m t ng
hi u qu kinh t cây cà phê.
d ng mô hình h i qui v i hàm Cobb-douglas đ đánh giá nh h ng
đ u vào trên đ n hi u qu kinh t . K t qu cho th y m c đ nh
n th p là: di n tích đ t tr ng cà phê, ph ng pháp bón phân và ki n
p c a nông dân.
KI L
Trên c s k t qu mô hình h i qui, tác gi đ a ra g i ý chính sách, đó là: th
nh t, đ u t m r ng qui mô đ t qua hình th c h p tác, liên k t gi a các h , xây
d ng mô hình kinh t trang tr i gia đình đ phát huy t i đa l i th theo qui mô; th
hai, áp d ng ch t ch ph ng pháp bón phân khoa h c, th c hi n đúng qui trình, k
thu t ch m sóc cây cà phê; th ba, nâng cao trình đ ki n th c nông nghi p cho h
gia đình đ h có kh n ng ng d ng khoa h c k thu t, công ngh sinh h c, ph i
h p s d ng các y u t đ u vào h p lý, nh m t ng hi u qu kinh t cây cà phê.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C
PH N M
U..........................................................................................................1
OBO
OKS
.CO
M
t v n đ ..............................................................................................................1
1.
2. M c tiêu nghiên c u..............................................................................................3
3. Câu h i nghiên c u................................................................................................3
4.
it
5. Ph
ng và ph m vi nghiên c u.........................................................................3
ng pháp nghiên c u.......................................................................................4
6. Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài ..............................................................4
7. K t c u đ tài.........................................................................................................4
PH N N I DUNG ......................................................................................................6
CH
NG 1: C
S
LÝ THUY T ..........................................................................6
1.1/ Khái ni m và đ c đi m c a s n xu t nông nghi p.............................................6
1.1.1) Khái ni m ....................................................................................................6
1.1.2)
c đi m .....................................................................................................6
1.2/ Các lý thuy t liên quan.......................................................................................7
1.2.1) Lý thuy t n ng su t theo qui mô .................................................................7
1.2.2) Lý thuy t v t ng tr
ng và phát tri n nông nghi p ...................................7
1.2.3) Hi u qu kinh t ..........................................................................................8
KI L
1.2.4) Ki n th c nông nghi p ................................................................................9
1.2.5) N ng su t lao đ ng......................................................................................9
1.2.6) Lý thuy t v thay đ i công ngh trong nông nghi p...................................9
1.2.7) Lý thuy t v các y u t đ u vào c b n trong nông nghi p......................10
1.2.8) Lý thuy t v giá s n ph m, giá tr t ng s n ph m, l i nhu n, thu nh p lao
đ ng gia đình, t su t l i nhu n ...........................................................................12
1.2.9) Mô hình l
ng hóa ....................................................................................13
1.3/ Các nghiên c u th c ti n
Vi t Nam..............................................................13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.4/ Kinh nghi m trên th gi i ................................................................................15
1.5/ K t lu n ............................................................................................................16
CH
NG 2: TH C TR NG S N XU T CÀ PHÊ T NH
K NƠNG
OBO
OKS
.CO
M
VI T NAM VÀ TH GI I......................................................................................18
2.1/ S n xu t cà phê th gi i ...................................................................................18
2.1.1) Xu t x cây cà phê ....................................................................................18
2.1.2) S n xu t và xu t kh u cà phê trên th gi i................................................19
2.1.3) Tình hình tiêu th cà phê...........................................................................24
2.2/ S n xu t cà phê t nh
k Nơng và Vi t Nam ..................................................24
2.2.1) T ng quan v t nh
2.2.2) Di n tích, s n l
k Nơng, tình hình phát tri n kinh t xã h i ............24
ng cà phê t nh
k Nơng và Vi t Nam.........................26
2.3/ K t lu n ............................................................................................................35
CH
NG 3: K T QU NGHIÊN C U ...............................................................37
3.1/ Xây dựng mô hình hồi quy .................................................................................... 37
3.2/ Th ng kê mơ t .................................................................................................38
3.2.1) Mơ t s m u kh o sát...............................................................................38
3.2.2) Mơ t các bi n đ c l p trong mơ hình h i qui...........................................39
3.2.3) N ng su t cà phê .......................................................................................44
3.3/ Phân tích hi u qu kinh t cây cà phê c a h gia đình theo t ng đ a ph
ng .45
KI L
3.4/ K t qu mơ hình h i qui...................................................................................47
3.4.1)
i v i thu nh p lao đ ng gia đình...........................................................47
3.4.2)
i v i l i nhu n.......................................................................................48
3.5/ K t lu n ............................................................................................................49
CH
NG 4: G I Ý CHÍNH SÁCH.......................................................................50
4.1/ C s khoa h c c a g i ý chính sách ...............................................................50
4.2/ G i ý chính sách...............................................................................................51
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N K T LU N....................................................................................................54
1/ K t lu n v n đ nghiên c u.................................................................................54
2/ Gi i h n c a đ tài ..............................................................................................55
ng m u đi u tra ..................................................................................55
OBO
OKS
.CO
M
2.1) S l
2.2) Các l nh v c nghiên c u ti p t c..................................................................55
Ph l c 1.....................................................................................................................61
Ph l c 2.....................................................................................................................65
Ph l c 3.1..................................................................................................................66
Ph l c 3.2..................................................................................................................68
Ph l c 4.....................................................................................................................70
KI L
Ph l c 5.....................................................................................................................71
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH M C HÌNH V
Trang
OBO
OKS
.CO
M
Hình 2.1 : Cây cà phê v i ----------------------------------------------------------------- 19
Hình 2.2 :
th s n l
ng cà phê qua các niên v ----------------------------------- 22
Hình 2.3 :
th t tr ng di n tích cà phê các t nh niên v 2006 - 2007----------- 28
Hình 2.4 :
th giá cà phê Robusta trên th tr
Hình 2.5 :
th giá cà phê Robusta t i Vi t Nam ----------------------------------- 33
Hình 3.1a :
th m i quan h gi a di n tích thu ho ch và l i nhu n ------------ 40
Hình 3.1b :
th m i quan h gi a di n tích thu ho ch và thu nh p lao đ ng
ng th gi i ----------------------- 33
gia đình ---------------------------------------------------------------------- 41
Hình 3.2 :
th m i quan h gi a l
Hình 3.3 :
th m i quan h gi a ki n th c nông nghi p và l i nhu n --------- 44
Hình 2.6a : Th ph n các n
c xu t kh u chính n m 2003 -------------------------- 70
c nh p kh u chính n m 2003 ------------------------------------ 70
KI L
Hình 2.6b : Các n
ng phân NPK s d ng và l i nhu n ------ 42
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH M C B NG BI U
Trang
ng cà phê c a m t s qu c gia trên th gi i ---------------------- 21
B ng 2.2: S n l
ng cà phê xu t kh u c a m t s qu c gia trên th gi i---------- 22
OBO
OKS
.CO
M
B ng 2.1: S n l
B ng 2.3: Giá cà phê Robusta t i th tr
ng New York và French ----------------- 23
B ng 2.4: Nh p kh u cà phê c a m t s qu c gia l n trên th gi i----------------- 24
B ng 2.5: Di n tích, s n l
ng cà phê các t nh niên v 2006 - 2007 --------------- 28
B ng 2.6: Di n tích, s n l
ng cà phê Vi t Nam qua các niên v ------------------ 30
B ng 3.1: S m u đi u tra t i 4 huy n, th xã thu c t nh
k Nông---------------- 38
B ng 3.2: Mô t các bi n đ c l p trong mô hình h i qui ----------------------------- 39
B ng 3.3: Di n tích cà phê thu ho ch c a các h gia đình --------------------------- 40
B ng 3.4: Ph
ng pháp bón phân cho cây cà phê c a các h gia đình ------------- 41
B ng 3.5: Ph
ng pháp t
in
c cho cây cà phê c a các h gia đình ------------ 43
B ng 3.6: Chi phí d ch v b ng máy c a các h gia đình ---------------------------- 43
B ng 3.7: N ng su t cà phê c a các h gia đình--------------------------------------- 45
B ng 3.8: ánh giá hi u qu kinh t cây cà phê theo t ng đ a ph
B ng 3.9: Di n tích, n ng su t cà phê, l
ng ------------ 45
ng phân bón... ---------------------------- 46
B ng 3.10: ánh giá ki n th c nông nghi p c a h s n xu t cà phê --------------- 65
B ng 3.11a - 3.11e: K t qu mô hình h i qui LnY1 ------------------------------- 66-67
B ng 3.12a - 3.12e: K t qu mô hình h i qui LnY2 ------------------------------- 68-69
KI L
B ng 2.7: Giá thu mua cà phê t i t nh
k L k, Gia Lai ----------------------------- 71
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
TÊN KÝ HI U VÀ CH
VI T T T
B NN&PTNT:
B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
B KH& T:
B K ho ch và
OBO
OKS
.CO
M
VT:
ut .
n v tính.
GSO:
T ng c c Th ng kê (General Statistics Office).
ICO:
T ch c cà phê th gi i (International Coffee Oganization).
S NN&PTNT:
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
STT:
S th t .
UBND:
VICOFA:
y ban nhân dân.
Hi p h i Cà phê Ca cao Vi t Nam (Vietnam Coffee and Cocoa
Association).
Vi n khoa h c k thu t.
KI L
Vi n KHKT:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N M
U
1.
tv n
OBO
OKS
.CO
M
Cõy c phờ c ng i dõn Ethiopia phỏt hi n ra u tiờn. Vo th k th
14 nh ng ng i buụn nụ l ó mang c phờ t Ethiopia sang vựng R p, sau ú nú
c tr ng cỏc n c thu c Chõu M , Chõu . Hi n nay, cõy c phờ c tr ng t i
h n 50 qu c gia trờn th gi i (Wikipedia, 2007). Cõy c phờ c phõn thnh ba
dũng chớnh l c phờ chố (Arabica), c phờ v i (Robusta) v c phờ mớt (Excelsa). C
phờ Robusta c ỏnh giỏ th p h n so v i c phờ Arabica do cú ch t l ng th p
h n v giỏ c theo ú c ng r h n. Cỏc n c tr ng c phờ chố ch y u l Brazil,
Ethiopia, Colombia, Kenya, Mexico v n . Cỏc n c tr ng c phờ v i ch y u l
Vi t Nam, B Bi n Ng, Indonesia v Uganda, trong ú Vi t Nam l qu c gia ng
u v s n xu t, xu t kh u m t hng ny.
Qu c gia Brazil c xem l n c s n xu t, xu t kh u c phờ l n nh t trờn th
gi i v i s n l ng trung bỡnh 2 tri u t n/n m, chi m 25% th tr ng qu c t . Vi t
Nam l n c ng th hai th gi i v s n xu t v xu t kh u c phờ v i s n l ng
trung bỡnh 900 ngn t n/n m. Cỏc n c xu t kh u l n khỏc l Colombia, Indonesia,
Mexico, n . Nh ng n c tiờu th c phờ l n l M ,
c, Phỏp, Nh t B n.
KI L
Tr i qua h n 100 n m k t n m 1850 khi ng i Phỏp a cõy c phờ vo
Vi t Nam, lo i cõy ny ó khụng ng ng c phỏt tri n. N u nh giai o n u, cõy
c phờ ch c tr ng m t s t nh phớa B c v i di n tớch nh l , n ng su t ch t
t 0,4 0,6 t n/ha, n n m 1975 khi b t u cú nh ng t di dõn t khu v c ng
b ng v duyờn h i ven bi n n vựng cao nguyờn, n i cú i u ki n thớch h p
tr ng c phờ, ho t ng s n xu t c m r ng tuy nhiờn v n r t manh mỳn, nh l .
n n m 1986, khi cụng cu c i m i c ti n hnh, cõy c phờ m i c a vo
quy ho ch v t ch c s n xu t v i quy mụ l n, t p trung. n n m 1988, Vi t Nam
tr thnh n c xu t kh u c phờ l n th t ton th gi i (chi m 6,5% s n l ng th
gi i), ng sau Brazil, Colombia v ngang b ng v i Indonesia (Phan K Long,
2007). Cho n nay, di n tớch c phờ c n c trờn 500 ngn ha v s n l ng lờn n
1.000.000 t n, n ng su t t x p x 2 t n/ha. C phờ Vi t Nam ó xu t kh u sang 71
n c v vựng lónh th (Bỏo i n t Vinanet, 2007) v i kim ng ch xu t kh u trong
n m 2008 c t trờn 2 t USD (Thụng tin th ng m i Vi t Nam, 2008).
H t c phờ ó tr thnh m t trong nh ng m t hng nụng s n em l i kim
ng ch xu t kh u chớnh c a Vi t Nam. Trong cỏc n c s n xu t c phờ trờn th gi i,
Vi t Nam ó v n lờn ng th hai. Riờng c phờ Robusta, Vi t Nam ng trờn c
Brazil v tr thnh nh xu t kh u m t hng ny l n nh t th gi i. Ch trong vũng 9
n m, t 1994 n 2002, cõy c phờ ó t o cụng n vi c lm tr c ti p cho kho ng 600
nghỡn ng i v giỏn ti p cho kho ng m t tri u ng i (Phan S Hi u, 2004). M c dự
kh i l ng xu t kh u c phờ v i c a Vi t Nam ó t n m c cao nh ng l i v p
ph i nh ng v n nan gi i liờn quan n ch t l ng, tiờu chu n. Theo VICOFA
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
(2007), c phờ b lo i th i cú ngu n g c t Vi t Nam chi m 80% trong t ng s c
phờ xu t kh u c a th gi i. R t nhi u lụ hng c phờ xu t kh u t Vi t Nam ó b t
ch i nh p t i c ng c a cỏc n c do v n v ch t l ng ho c n u khỏch hng ng
ý nh p thỡ chỳng ta ph i ch u giỏ th p. Nguyờn nhõn c a tỡnh tr ng ny l do h u
h t cỏc t nh Tõy Nguyờn, c phờ ớt c ch bi n t, ch t p trung theo ph ng phỏp
c truy n nh ph i khụ, xỏt v nờn mu s c c phờ nhõn khụng p, t l h t b d p,
v cao, ú l ch a k trong v thu ho ch do g p m a nhi u ngy c phờ c hỏi v
thnh ng khụng cú sõn ph i lm c phờ b m m c, h t nhõn c phờ b en d n
n ch t l ng kộm. H n n a, vi c s d ng cỏc y u t u vo v ph i h p s d ng
cỏc y u t ny c a cỏc h gia ỡnh thi u khoa h c lm kớch c h t c phờ khụng ng
u, ch t l ng th p. Vỡ v y, v n t ra hi n nay l ph i cú thờm nh ng nghiờn
c u th c ti n v s d ng cỏc y u t u vo c a cõy c phờ giỳp cỏc h dõn v a
nõng cao n ng su t, s n l ng c phờ v a nõng cao c ch t l ng s n ph m, hi u
qu kinh doanh ngnh hng ny, t ú s nõng cao tớnh c nh tranh, kim ng ch xu t
kh u c a c phờ Vi t Nam trờn th tr ng th gi i.
Cõy c phờ tr ng n c ta bao g m c phờ v i chi m 90% di n tớch, c phờ
chố 9% v c phờ mớt 1%. Cõy c phờ chố a s ng vựng nỳi cao v th ng c
tr ng cao t 1000-1500m, nhi t t 16-25C, l ng m a kho ng trờn 1000mm.
C phờ v i a s ng vựng nhi t i, cao thớch h p d i 1000m, nhi t kho ng
24-29C, l ng m a kho ng trờn 1000mm v c n nhi u ỏnh sỏng m t tr i h n so v i
cõy c phờ chố. T i Vi t Nam, di n tớch c phờ v i chi m a s do cõy phự h p i u
ki n th i ti t, khớ h u ng th i do chỳng cú s c sinh tr ng t t v khỏng c b nh.
Cũn c phờ chố l i r t m n c m v i cỏc b nh nh b nh g s t, b nh khụ cnh, khụ
qu , nờn khụng c cỏc h dõn ch n tr ng.
V i nh ng c tớnh, c i m cõy c phờ nh v y, cỏc t nh Tõy Nguyờn c
xem l n i cú i u ki n th nh ng, khớ h u phự h p nh t tr ng c phờ v i. K t
khi c cỏc c quan h u quan qui ho ch, t p trung phỏt tri n, c phờ ó tr thnh
m t hng xu t kh u chớnh c a t nh k L k, k Nụng.
KI L
Trong cỏc t nh Tõy Nguyờn, k L k l t nh tr ng c phờ s m nh t, cú nhi u
kinh nghi m, k thu t tr ng tr t, nờn n ng su t c phờ t cao nh t trong vựng, trong
khi
k Nụng l t nh tr ng c phờ mu n, cỏc h dõn thi u kinh nghi m, k thu t
tr ng v ch m súc c phờ, m c u t thõm canh th p, trỡnh s n xu t, ng d ng
khoa h c k thu t cũn h n ch nờn n ng su t, ch t l ng v hi u qu t c khụng
cao. Nhỡn chung, cỏc h nụng dõn t i k Nụng ch y u tr ng c phờ t phỏt t 1995
n nay v i di n tớch nh l t 1 2 ha, s n l ng bỡnh quõn chung ton t nh ch trờn
2 t n/ha. M c dự v y, cõy c phờ v n c xem l cõy cụng nghi p th m nh c a
t nh, gúp ph n xúa úi, gi m nghốo, em l i thu nh p cho r t nhi u h nụng dõn, nh t
l cỏc h ng bo dõn t c thi u s , ng th i em l i ngu n ngo i t v gúp ph n
vo t ng tr ng GDP hng n m c a t nh.
cú th tr ng c phờ t hi u qu kinh t thỡ vi c nghiờn c u tỏc ng c a
cỏc y u t u vo, trang b ki n th c nụng nghi p cho h nụng dõn, cung c p v n
u t cho cõy c phờ l r t quan tr ng. Trong nh ng n m qua, ó cú m t s tỏc gi
nghiờn c u v cõy c phờ t i
k L k nh nghiờn c u v bi n phỏp t i n c;
ph ng phỏp bún phõn v nh h ng c a nú n mụi tr ng; bi n phỏp h tr k
thu t, t ng c ng d ch v khuy n nụng; h tr v n vay cho nụng h . Cú th núi r ng,
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trong cỏc ti nghiờn c u v cõy c phờ tr c õy, ch a cú ti nghiờn c u v nh
h ng c a cỏc y u t u vo n hi u qu kinh t c phờ m t t nh, c bi t l t nh
k Nụng.
OBO
OKS
.CO
M
C phờ l m t hng khỏ nh y c m trờn th tr ng, giỏ c d bi n ng. Ngnh
c phờ Vi t Nam v th gi i t ng i m t v i nh ng t gi m giỏ kộo di tr c n m
2004 v hi n t ng n m nay t ng di n tớch o t, n m sau l i ch t phỏ ó x y ra
m t s a ph ng, nh h ng khụng nh n i s ng nụng dõn v kim ng ch xu t
kh u c a m t hng ny. Cho t i nay, k ho ch s n xu t ch y u v n c t ng doanh
nghi p xỏc nh riờng l nờn r t b ng trong d phũng nh m i phú v i nh ng
thay i v giỏ c , cung - c u trờn th gi i.
Nh ó nờu trờn, n ng su t c phờ c a t nh k Nụng khụng cao, trong khi
nh ng n m g n õy giỏ c u vo t ng m nh, nh t l trong n m 2007 giỏ phõn bún,
nhõn cụng ó t ng 25 30% so v i n m tr c, ng th i giỏ u ra c phờ bi n ng,
ph thu c vo giỏ c th gi i thỡ hi u qu kinh t c a h tr ng c phờ khú m b o
m, th m chớ n u khụng tớnh toỏn k cú th b thua l , d n n c phờ b b hoang,
khụng c u t , ch m súc ho c ph i ch t b tr ng cõy khỏc. Nh v y, vi c
tớnh toỏn u t s n xu t c phờ b n v ng v hi u qu trong m i h gia ỡnh l v n
u tiờn hng u.
V i m c ớch, ý ngh a trờn, trờn c s k th a v phỏt tri n cỏc nghiờn c u
tr c, tỏc gi ó ch n ti nh h ng c a cỏc y u t u vo n hi u qu kinh
t cõy c phờ t nh k Nụng lm ti nghiờn c u.
2. M c tiờu nghiờn c u
M c tiờu t ng quỏt:
ỏnh giỏ vi c s d ng cỏc y u t u vo n hi u qu kinh t cõy c phờ t nh
k Nụng.
M c tiờu c th :
1/ ỏnh giỏ th c tr ng vi c tr ng c phờ t i t nh
k Nụng.
2/ Xỏc nh y u t u vo quan tr ng tỏc ng t i hi u qu kinh t cõy c
phờ.
KI L
3/ M t s g i ý chớnh sỏch nh m t ng hi u qu kinh t cõy c phờ.
3. Cõu h i nghiờn c u
1/ M c
nh h
ng cỏc y u t u vo n hi u qu kinh t cõy c phờ?
2/ Y u t u vo no lm t ng hi u qu kinh t cõy c phờ?
4.
it
ng v ph m vi nghiờn c u
i t ng nghiờn c u: l cỏc h tr ng c phờ, i di n cho 8 huy n, th xó
thu c t nh k Nụng.
3
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ph m vi nghiên c u: 04 huy n, th xã tr ng cà phê t p trung thu c t nh
Nông là th xã Gia Ngh a, huy n k Glong, huy n k Rlâp, huy n k Mil.
k
S m u đi u tra kh o sát: 200 h tr ng cà phê.
5. Ph
*
OBO
OKS
.CO
M
Th i gian nghiên c u: t tháng 06/2007 đ n tháng 09/2008.
ng pháp nghiên c u
tài s d ng ph
ng pháp nghiên c u đ nh l
ng và đ nh tính.
* Thu th p s li u:
- S li u s c p: i u tra tr c ti p các nông h tr ng cà phê b ng b ng câu h i
kh o sát. Vi c kh o sát th c hi n thông qua 2 b c:
(1) Kh o sát s b và,
(2) Kh o sát chính th c.
Kh o sát s b đ c ti n hành trên m u là 20 h tr ng cà phê. L y m u s b
nh m phát hi n nh ng sai sót c a b ng câu h i và ki m tra thang đo.
Kh o sát chính th c đ c ti n hành sau khi b ng câu h i đ c ch nh s a t
k t qu c a nghiên c u s b . M u nghiên c u chính th c g m 200 h tr ng cà phê.
- S li u th c p: Báo cáo th ng kê c a UBND t nh
k Nông, S
NN&PTNT t nh
k Nông, s li u c a T ng c c Th ng kê, B NN&PTNT, B
KH& T, các báo đi n t , s li u c a các công trình khoa h c nghiên c u cây cà phê,
báo cáo c a Hi p h i Cà phê Ca cao Vi t Nam, T ch c cà phê th gi i, d li u c a
Vi n KHKT nông lâm nghi p Tây Nguyên.
* Các ph
ng pháp th ng kê, mô t , so sánh.
* Ph n m m x lý d li u SPSS đ
c dùng trong nghiên c u này.
6. Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài
KI L
tài nghiên c u mang l i m t s ý ngh a v lý thuy t và th c ti n cho nh ng
ng i làm công tác qu n lý ngành nông nghi p, các trung tâm khuy n nông, các h
gia đình tr ng cà phê.
tài s cho k t qu m i, b sung cho các công trình nghiên
c u tr c đó, đ ng th i đ tài có th làm c s đ t nh
k Nông qui ho ch phát
tri n, đ ra chi n l c s d ng y u t đ u vào trong vi c tr ng cà phê nh m t ng
n ng su t, ch t l ng, hi u qu .
K t qu nghiên c u còn là ngu n tham kh o t t cho Trung tâm khuy n nông,
các công ty, nông tr ng, trang tr i cà phê, các nhà ho ch đ nh chi n l c ngành cà
phê thu c vùng Tây nguyên, ông Nam B .
7. K t c u đ tài
tài đ
c k t c u nh sau:
Ph n m đ u.
4
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ph n n i dung:
ng 1: C s lý thuy t
Ch
ng 2: Th c tr ng s n xu t cà phê t nh
Ch
ng 3: K t qu nghiên c u
Ch
ng 4: G i ý chính sách.
KI L
Ph n k t lu n.
k Nông, Vi t Nam và th gi i.
OBO
OKS
.CO
M
Ch
5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N N I DUNG
CH
S
LÝ THUY T
OBO
OKS
.CO
M
C
NG 1
1.1/ Khái ni m và đ c đi m c a s n xu t nông nghi p
1.1.1) Khái ni m
Nông nghi p là quá trình s n xu t l ng th c, th c ph m, th c n gia súc, t ,
s i và s n ph m mong mu n khác b i tr ng tr t nh ng cây tr ng chính và ch n nuôi
gia súc, gia c m… ( inh Phi H , 2008). Nông nghi p là m t ngành kinh t quan
tr ng trong n n kinh t m i n c, đ c bi t là trong các th k tr c đây khi công
nghi p ch a phát tri n và nông nghi p chi m t tr ng cao trong n n kinh t . Ho t
đ ng nông nghi p không nh ng g n li n v i các y u t kinh t , xã h i, mà còn g n
v i các y u t t nhiên. Nông nghi p là t p h p các phân ngành nh tr ng tr t, ch n
nuôi, ch bi n nông s n và công ngh sau thu ho ch…
1.1.2)
KI L
Trong nông nghi p có hai lo i chính: th nh t, đó là nông nghi p thu n nông
t c là l nh v c s n xu t nông nghi p có đ u vào h n ch , không có s c gi i hóa
trong s n xu t, s n ph m đ u ra ch y u ph c v cho chính gia đình c a m i ng i
nông dân; th hai, nông nghi p chuyên sâu là l nh v c s n xu t nông nghi p đ c
chuyên môn hóa trong t t c các khâu s n xu t nông nghi p, g m c vi c s d ng
máy móc trong tr ng tr t, ch n nuôi, ho c trong quá trình ch bi n s n ph m nông
nghi p. S n ph m đ u ra ch y u dùng vào m c đích th ng m i, làm hàng hóa bán
ra trên th tr ng hay xu t kh u. Ngày nay, nông nghi p hi n đ i v t ra kh i s n
xu t nông nghi p truy n th ng, nó không nh ng t o ra các s n ph m l ng th c,
th c ph m ph c v cho con ng i mà còn t o ra các lo i khác nh : s i d t, ch t đ t,
cây c nh, sinh v t c nh, ch t hóa h c, lai t o gi ng...
c đi m
i t ng c a s n
Trong nông nghi p, ru ng đ t là t li u s n xu t đ c bi t.
xu t nông nghi p là nh ng cây tr ng và v t nuôi, chúng là nh ng sinh v t. Trong s n
xu t nông nghi p, s ho t đ ng c a lao đ ng và t li u s n xu t có tính th i v . S n
xu t nông nghi p đ c ti n hành trên m t đ a bàn r ng l n và mang tính khu v c.
6
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.2/ Các lý thuy t liên quan
1.2.1) Lý thuy t n ng su t theo qui mô
OBO
OKS
.CO
M
Theo lý thuy t n ng su t theo qui mô (Robert S.Pindyck và Daniel
L.Rubinfeld, 1999, trích t Võ Th Thanh H ng, 2007), vi c đo l ng s n l ng gia
t ng t ng ng v i s gia t ng c a t t c các y u t đ u vào là v n đ c t lõi đ tìm
ra b n ch t c a quá trình s n xu t trong dài h n. N ng su t t ng d n theo qui mô khi
s n l ng t ng h n hai l n trong khi các y u t đ u vào t ng g p đôi (Lê B o Lâm và
c ng s , 1999). i v i các xí nghi p có chi phí trung bình dài h n là c đ nh cho dù
s n l ng t ng, khi đó n ng su t không đ i theo qui mô (David Begg và c ng s ,
1995). Hay nói cách khác, khi t ng g p đôi s l ng y u t s n xu t đ c s d ng thì
s n l ng c ng t ng g p đôi t ng ng, n ng su t không đ i theo qui mô (Lê B o
Lâm và c ng s , 1999). i v i các xí nghi p có chi phí trung bình dài h n t ng theo
đà s n l ng t ng (David Begg và c ng s , 1995), hay t l t ng c a s n l ng nh
h n t l t ng c a các y u t s n xu t, khi đó n ng su t gi m theo qui mô.
1.2.2) Lý thuy t v t ng tr
ng và phát tri n nông nghi p
1.2.2.1.Mô hình Ricardo
Ricardo cho r ng gi i h n c a đ t làm cho l i nhu n c a ng i s n xu t có xu
h ng gi m và gi i h n c a đ t làm cho n ng su t lao đ ng nông nghi p th p (David
Ricardo, 1823, trích t
inh Phi H , 2006). Mô hình cho th y ngu n g c c a t ng
tr ng kinh t là tài nguyên đ t nông nghi p; l i nhu n c a ng i s n xu t là ngu n
g c c a tích l y v n đ u t và là y u t quy t đ nh m r ng s n xu t.
1.2.2.2. Mô hình Harrod-Domar
Harrod-Domar cho r ng ngu n g c t ng tr ng kinh t là do l ng v n s n
xu t t ng thêm có đ c t đ u t và ti t ki m c a qu c gia (Roy Harrod-Evsey
Domar, 1940, trích t
inh Phi H và c ng s , 2006).
KI L
Harrod-Domar đã ch ra r ng v n đ u t có ngu n g c t ti t ki m. Trong l nh
v c nông nghi p, đ c bi t là đ i v i các h tr ng cà phê t i
k Nông, đ có v n
mua phân bón, thu c tr sâu, thuê lao đ ng ch m sóc cà phê, h đã dùng v n tích l y
trong kinh doanh đ trang tr i, đ i v i nh ng h không có v n đ u t , h s d ng
v n vay t đ nh ch chính th c và phi chính th c.
1.2.2.3. Mô hình Kaldor
Kaldor cho r ng t ng tr ng kinh t ph thu c phát tri n k thu t ho c trình
đ công ngh (Kaldor, trích t
inh Phi H và c ng s , 2006). Mô hình Kaldor cho
th y trong nông nghi p, nh t là nh ng n c đang phát tri n, c n chú ý phát tri n k
thu t, đ a ph ng ti n c gi i hóa vào canh tác đ t ng n ng su t, hi u qu kinh t .
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
i v i Vi t Nam hi n nay, l i th giỏ r v nhõn cụng ang m t d n do t c
t ng ti n l ng nhanh h n t c t ng n ng su t (Nguy n Hong B o, 2006).
Trong ngnh c phờ, nh t l ngnh c phờ c a t nh
k Nụng, n u c ti p t c s
d ng lao ng ph thụng, khụng ng d ng k thu t m i vo canh tỏc, ớt a ph ng
ti n c gi i vo s n xu t v ch bi n c phờ thỡ r t khú t ng n ng su t, hi u qu
kinh t ngnh hng ny.
1.2.2.4. Mụ hỡnh Sung Sang Park
Park cho r ng t ng tr ng kinh t ph thu c vo quỏ trỡnh tớch l y v n s n
xu t v quỏ trỡnh tớch l y trỡnh cụng ngh . Tớch l y v n s n xu t c th c hi n
m t cỏch liờn t c nh vo ho t ng u t , trong khi tớch l y cụng ngh ph thu c
inh Phi H v c ng
vo u t phỏt tri n con ng i (Sung Sang Park, 1992, trớch t
s , 2006).
Sung Sang Park ó k th a v phỏt tri n lý thuy t Harrod-Domar. Lý thuy t
c a Park ó nờu thờm m t i m m i l tớch l y cụng ngh ph thu c vo u t phỏt
tri n con ng i, hay núi cỏch khỏc l t ng v n con ng i1.
Qua mụ hỡnh cho th y, trong nụng ngh p c n u t thõm canh, u t
nõng cao trỡnh , tay ngh c a ng i s n xu t cú th ng d ng c gi i húa vo
canh tỏc, tr ng tr t.
1.2.2.5. Mụ hỡnh Tõn c i n
Tr ng phỏi Tõn c i n cho r ng ngu n g c c a t ng tr ng tựy thu c vo
cỏch th c k t h p hai y u t u vo l v n (K) v lao ng (L) (Alfred Marshall,
1890, trớch t
inh Phi H v c ng s , 2006).
Mụ hỡnh cho th y cỏc n c ang phỏt tri n th ng l a ch n cỏch th c t ng
tr ng theo chi u r ng nh l a ch n cụng ngh thõm d ng lao ng. Tuy nhiờn, cỏch
th c ny l i h n ch vi c nõng cao n ng su t lao ng. Do ú i v i nh ng nụng h
tr ng cõy cụng nghi p, n u cú i u ki n thỡ nõng cao h s v n/lao ng v n ng su t
lao ng s t hi u qu kinh t cao h n.
KI L
1.2.3) Hi u qu kinh t
Hi u qu kinh t ph n ỏnh m i quan h t s gi a u ra cú ớch v i u vo
c s d ng. u vo cú th tớnh theo s lao ng, v n hay th i gian lao ng hao
phớ, chi phớ th ng xuyờn. u ra th ng dựng giỏ tr t ng thờm (Lờ Dõn, 2007).
1
V n con ng i l cỏc k n ng c t o ra b i giỏo d c v o t o, v n con ng i l y u t c a quỏ trỡnh s n
xu t k t h p v i v n h u hỡnh v cỏc lao ng khụng cú k n ng t o ra s n ph m (Nguy n Qu c Huy, 1998
trớch trong Mincer, 1989).
8
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hồng Hùng (2007) cho r ng, hi u qu kinh t đ c xem nh là t l gi a k t
qu thu đ c v i chi phí b ra. Nó đ c tính tốn khi k t thúc m t q trình s n xu t
kinh doanh.
1.2.4) Ki n th c nơng nghi p
OBO
OKS
.CO
M
Ki n th c nơng nghi p có th xem nh m t t ng th các ki n th c v k thu t,
kinh t và c ng đ ng mà ng i nơng dân có đ c đ ng d ng vào ho t đ ng s n
xu t c a mình. Theo inh Phi H (2007), ki n th c là đ ng l c m nh m nh t c a
s n xu t. Ki n th c nơng nghi p c a nơng dân ph thu c vào m c đ mà h ti p c n
v i các ho t đ ng c ng đ ng vùng nơng thơn. V i t t c các ngu n l c đ u vào
gi ng nhau, hai nơng dân v i s khác nhau v trình đ k thu t nơng nghi p s có k t
qu s n xu t khác nhau. Ki n th c nơng nghi p c ng là m t y u t đ u vào c a s n
xu t.
s n xu t, ng i nơng dân ph i có đ t; có ti n mua các y u t đ u vào nh
gi ng, phân bón, thu c tr sâu b nh; và có lao đ ng đ ti n hành s n xu t. Tuy
nhiên, nơng dân ph i có đ ki n th c m i có th ph i h p các ngu n l c đó đ t hi u
qu .
k Nơng nói riêng, đa s các h
Các t nh Tây Ngun nói chung hay t nh
nơng dân có ki n th c nơng nghi p r t h n ch , nh t là nh ng h đ ng bào dân t c
thi u s , vì v y qua mơ hình lý thuy t c a các nhà khoa h c trên, chúng ta ph i có
bi n pháp đ nâng cao ki n th c nơng nghi p cho h nơng dân, giúp h có th ph i
h p s d ng các ngu n l c đ u vào hi u qu .
1.2.5) N ng su t lao đ ng
N ng su t lao đ ng nơng nghi p đ
nghi p tính cho m t lao đ ng nơng nghi p.
c đo l
ng b i GDP khu v c nơng
KI L
N ng su t lao đ ng nơng nghi p Vi t Nam còn r t th p so v i các n c trong
khu v c. N ng su t lao đ ng nơng nghi p c a Vi t Nam ch kho ng 244 USD, t ng
đ ng v i 75% c a Trung Qu c, 33% so v i Indonesia, 25% so v i Thái Lan, 18%
so v i Philippines và 4% so v i Malaysia (World Bank, 2000, trích t
inh Phi H ,
2007). V i n ng su t th p nh v y thì s n ph m nơng nghi p Vi t Nam r t khó c nh
tranh trên th gi i v giá c , ch t l ng. N u khơng có s đ t phá v n ng su t lao
đ ng thì n n nơng nghi p khơng th chuy n h n sang giai đo n phát tri n cao đ c.
N ng su t lao đ ng ph thu c ch y u vào hai y u t : n ng su t đ t (giá tr
s n ph m tính trên 1 ha) và n ng su t đ t – lao đ ng (di n tích đ t nơng nghi p tính
trên 1 lao đ ng).
1.2.6) Lý thuy t v thay đ i cơng ngh trong nơng nghi p
1.2.6.1. Khái ni m
Cơng ngh là phát tri n và ng d ng c a các d ng c , máy móc, ngun li u
và quy trình đ giúp đ gi i quy t nh ng v n đ c a con ng i. Nó th hi n ki n
9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.2.6.2. Ti n b
nghi p
OBO
OKS
.CO
M
th c c a con ng i trong gi i quy t cỏc v n th c t t o ra cỏc d ng c , mỏy
múc, nguyờn li u ho c quy trỡnh tiờu chu n (Wikipedia, 2007). Ngy nay cụng ngh
c coi l s k t h p gi a ph n c ng v ph n m m. Trong ú, ph n c ng c xem
l mỏy múc, nh x ng, thi t b ; ph n m m bao g m ba thnh ph n: (1) con ng i:
ki n th c, k n ng, tay ngh , kinh nghi m c a ng i lao ng, (2) thụng tin: bớ
quy t, qui trỡnh, ph ng phỏp, (3) t ch c: b trớ, s p x p, i u ph i v qu n lý.
cụng ngh v chuy n giao cụng ngh s n xu t nụng
Ti n b cụng ngh trong n ng su t di n ra thụng qua cỏc phỏt minh, t c l
vi c khỏm phỏ ra cỏc tri th c m i v ỏp d ng cỏc tri th c m i vo qui trỡnh s n xu t
trong th c t 2. Do cú ti n b cụng ngh nờn ó thỳc y n ng su t t ng nhanh trong
nụng nghi p, gúp ph n t ng tr ng kinh t c a cỏc qu c gia. Ti n b cụng ngh
khụng nh ng lm t ng s n l ng m cũn lm t ng ch t l ng s n ph m. Trong
ngnh nụng nghi p, õy l i u r t quan tr ng vỡ t ng s l ng ph i i ụi v i t ng
ch t l ng m i t c hi u qu , t ng kh n ng c nh tranh trờn th tr ng.
S thay i cụng ngh s n xu t nụng nghi p cho phộp s n xu t ra nhi u s n
ph m h n trờn m t n v di n tớch ho c chi phớ s n xu t trờn m t n v s n ph m
th p h n. M t y u t ch y u trong quỏ trỡnh n i k t gi a cụng ngh s n xu t nụng
nghi p m i c t o ra t cỏc t ch c nghiờn c u khoa h c v i gia t ng n ng su t
chớnh l s ph bi n cỏc cụng ngh s n xu t nụng nghi p m i ú n nụng dõn. D ch
v thụng tin k thu t nụng nghi p c n c hỡnh thnh trờn n n t ng u t c a Nh
n c. H th ng lm c u n i gi a cỏc ti n b cụng ngh t cỏc t ch c nghiờn c u v
ng i ng d ng nú chớnh l h th ng khuy n nụng.
H th ng khuy n nụng Vi t Nam phỏt tri n trong giai o n g n õy trờn c s
k th a h th ng khuy n nụng do ch thu c a xõy d ng. H th ng khuy n nụng
ó tr thnh cụng c chớnh trong vi c chuy n giao cụng ngh m i cho nụng dõn.
Trong quỏ trỡnh phỏt tri n, h th ng khuy n nụng c a cỏc n c ang phỏt tri n
cú hai cỏch ti p c n ch y u: Khuy n nụng nụng thụn v vi ng th m hu n luy n.
KI L
1.2.7) Lý thuy t v cỏc y u t u vo c b n trong nụng nghi p
1.2.7.1. V n trong nụng nghi p
V n trong s n xu t nụng nghi p l ton b ti n u t , mua ho c thuờ cỏc y u
t ngu n l c trong s n xu t nụng nghi p. V n trong nụng nghi p c phõn thnh
v n c nh v v n l u ng. V n s n xu t nụng nghi p cú c i m l tớnh th i v
do c i m c a tớnh th i v trong s n xu t nụng nghi p v u t v n trong nụng
nghi p ch a ng nhi u r i ro vỡ k t qu s n xu t nụng nghi p cũn ph thu c nhi u
vo t nhiờn. Do chu k s n xu t c a nụng nghi p di nờn v n dựng trong nụng
nghi p cú m c l u chuy n ch m.
2
David Begg (2005) Kinh t h c. Nh xu t b n Th ng kờ.
10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V n trong nơng nghi p đ c hình thành ch y u t các ngu n sau: V n tích
l y t b n thân khu v c nơng nghi p, v n đ u t c a ngân sách, v n t tín d ng nơng
thơn và ngu n v n n c ngồi.
1.2.7.2. Ngu n lao đ ng nơng nghi p
OBO
OKS
.CO
M
Ngu n lao đ ng nơng nghi p bao g m tồn b nh ng ng i tham gia vào s n
xu t nơng nghi p. Ngu n lao đ ng nơng nghi p là y u t s n xu t đ c bi t tham gia
vào q trình s n xu t khơng ch v s l ng ng i lao đ ng mà còn c ch t l ng
ngu n lao đ ng. c bi t là y u t phi v t ch t c a lao đ ng nh k n ng, ki n th c,
kinh nghi m lao đ ng đ c xem nh y u t nh h ng quan tr ng đ n gia t ng s n
l ng. Do đó, đ u t nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng chính là đ u t làm gia
t ng giá tr y u t đ u vào đ c bi t này.
Nhìn chung, ngu n lao đ ng nơng nghi p Vi t Nam ch t l ng khơng cao do
k n ng, ki n th c, tay ngh còn h n ch , vì v y th i gian t i c n đ u t nâng cao
ch t l ng ngu n lao đ ng m i t o s gia t ng m nh v n ng su t lao đ ng.
nâng
cao ch t l ng ngu n lao đ ng hay nói cách khác nâng cao v n con ng i thì lao
đ ng đó ph i đ c giáo d c và đào t o, đó là ki n th c đ t o ra s sáng t o, m t y u
t c b n c a phát tri n kinh t .
1.2.7.3.
t nơng nghi p
Bao g m đ t canh tác cây hàng n m, đ t tr ng cây lâu n m, đ ng c dùng cho
ch n ni, di n tích m t n c dùng s n xu t nơng nghi p.
t đai là ngu n tài
ngun nh ng có gi i h n, do đó c n có s qu n lý ch t ch và s d ng các ph ng
pháp đ nâng cao n ng su t trên m t đ n v di n tích. t có nh h ng quan tr ng
đ n n ng su t và ch t l ng s n ph m.
1.2.7.4. Cơng ngh
KI L
Nh đã nêu ph n trên, cơng ngh đ c xem là đ u vào quan tr ng làm thay
đ i ph ng pháp s n xu t, t ng n ng su t lao đ ng. ng d ng cơng ngh m i vào
s n xu t s nâng cao qui mơ s n l ng, ch t l ng s n ph m, ti t ki m lao đ ng, chi
phí s n xu t th p, do đó tác đ ng gia t ng l i nhu n, hi u qu .
1.2.7.5. N
ct
i
Trong l nh v c nơng nghi p, n c t i đ c xem là y u t quan tr ng, vi c
t i n c đúng ph ng pháp, k thu t có tác d ng nâng cao n ng su t cà phê (Lê
Ng c Báu, 1999).
xây d ng m t ch đ t i h p lý c n tính tốn đ n u c u sinh
lý c a cây, đi u ki n th i ti t khí h u, l ng m a t ng vùng, đ c đi m c a đ t.
Trong đi u ki n khí h u c a Tây Ngun, có mùa khơ h n kéo dài và kh c
li t, n u cà phê khơng đ c t i b sung trong mùa khơ thì cây d b khơ hoa, t l
đ u trái th p d n đ n m t mùa, vi c kinh doanh s khơng có hi u qu . Ng c l i, n u
11
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ c t i đ y đ , h p lý thì cây phân hóa m m hoa t i đa t o ti n đ đ cây cho
n ng su t cao.
1.2.7.6. Phân bón
OBO
OKS
.CO
M
Theo Vi n KHKT nông lâm nghi p Tây Nguyên (1999), l ng phân bón và
k thu t bón phân đã tr thành m t bi n pháp quy t đ nh đ n n ng su t cây công
nông nghi p.
i v i cây cà phê, có th s d ng nh ng lo i phân bón sau: phân hóa
h c hay phân NPK, phân h u c , v qu cà phê, than bùn. Tuy nhiên, s d ng phân
NPK, phân h u c h p lý, đ c bi t là phân NPK s đ t n ng su t cao (Lê Ng c Báu,
1999).
1.2.8) Lý thuy t v giá s n ph m, giá tr t ng s n ph m, l i nhu n, thu
nh p lao đ ng gia đình, t su t l i nhu n
1.2.8.1. Giá th c t s n ph m
Giá bán th c t c a m t đ n v s n ph m thu ho ch là giá bán mà ng
xu t thu đ c ngay t i trang tr i c a mình.
is n
1.2.8.2. Giá tr t ng s n ph m
Giá tr t ng s n ph m s b ng giá bán th c t m i đ n v s n ph m nhân v i
s n l ng thu ho ch đ c.
1.2.8.3. L i nhu n (P)
Là ph n còn l i c a giá tr t ng s n ph m (TVP) tr đi t ng chi phí s n xu t
(TC).
P = TVP – TC
KI L
1.2.8.4. Thu nh p lao đ ng gia đình (FLI)
Là ph n thu nh p mà h gia đình nh n đ
h i c a lao đ ng gia đình.
c bao g m l i nhu n và chi phí c
FLI = P + Co
1.2.8.5. T su t l i nhu n (PCR)
Nh m đánh giá hi u qu v l i nhu n c a chi phí đ u t trên đ t. Nó đ
đ nh b i % c a l i nhu n so v i chi phí s n xu t.
c xác
12
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PCR =
Px100
TC
Trong đó:
PCR: t su t l i nhu n (%)
OBO
OKS
.CO
M
P: l i nhu n trên 1 đ n v di n tích
TC: t ng chi phí trên 1 đ n v di n tích
Ch tiêu này đ
c xem là hi u qu kinh t theo nh khái ni m trên.
1.2.9) Mô hình l
ng hóa
Hàm Cobb-douglas đ
c s d ng v i mô hình t ng quát nh sau:
Y = aX1b1 X2b2 ...Xnbn
Y (bi n ph thu c) là thu nh p lao đ ng gia đình hay l i nhu n c a h gia
đình trong n m.
a là h s h i qui c a mô hình.
b1, b2..., bn là h s co dãn c a bi n ph thu c đ i v i các bi n đ c l p, các h
s này đ c c l ng b ng ph ng pháp h i qui.
X1, ... Xn là nh ng bi n đ c l p c a mô hình.
1.3/ Các nghiên c u th c ti n
Vi t Nam
KI L
Theo nghiên c u c a Phan K Long (2007), cây cà phê đ c đ a vào Vi t
Nam l n đ u tiên là t n m 1850. Giai đo n đ u, cà phê ch y u tr ng Ninh Bình,
Qu ng Bình. T 1920 tr đi, cây cà phê m i có di n tích đáng k đ c bi t
k L k,
n i có đi u ki n th nh ng, khí h u, th i ti t phù h p. Khi m i b t đ u, n ng su t
cà phê đ t r t th p, ch t 0,4 – 0,6 t n/ha. n nay, di n tích cà phê trên c n c trên
500.000 ha và s n l ng lên đ n 1.000.000 t n, n ng su t bình quân 1,8 – 2 t n/ha.
Tr n Th Qu nh Chi (2005) đã th c hi n nghiên c u mô t th c ti n qu n lý
tài nguyên (n c, phân bón, thu c tr sâu) c a ng i nông dân tr ng cà phê, so sánh
v i nh ng khuy n cáo c a các c quan nghiên c u và h th ng khuy n nông đ đ a
ra nh ng khuy n ngh chính sách cho c p trung ng và đ a ph ng v v n đ môi
tr ng khí h u, n c.
Theo nghiên c u c a Vi n KHKT nông lâm nghi p Tây Nguyên (2007) cho
th y, có th t i n c ti t ki m h n mà v n b o đ m n ng su t. Ngay t i m t s mô
hình t i n c trên di n tích cà phê tr ng m i, v i các dòng vô tính ch n l c, n m
đ u tr ng m i ch c n t i v i l ng n c 120 lít/g c/l n t i, chu k 20 đ n 22
ngày và hai n m ti p theo c ng ch c n t i v i l ng 240 lít/g c/l n, chu k 20 đ n
22 ngày là đ đ cây phát tri n bình th ng trong mùa khô h n. Khi di n tích cà phê
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
ó a vo kinh doanh n nh, sau thu ho ch tri n khai t i v i l ng n c c n t i
l 350 n 600 lớt/g c/l n t i, chu k t i 25 n 30 ngy v n giỳp cho cõy c phờ
phỏt tri n t t, t n ng su t v sau t 3 t n n 4 t n c phờ nhõn/ha tr lờn (m i mựa
khụ, nhu c u t i n c cho cõy c phờ 3 l n). Cỏc mụ hỡnh t i n c theo k thu t
m i ny ó v ang ỏp d ng r ng rói m t s a ph ng tr ng i m tr ng c phờ
v i c a t nh k L k. Tuy nhiờn, n u ỏp d ng mỏy múc k t qu nghiờn c u ny vo
t nh
k Nụng thỡ khụng hon ton phự h p do l ng m a t i
k Nụng cao h n
k L k, vỡ v y c n cú nghiờn c u b sung xỏc nh c bi n phỏp t i n c
h p lý cho cỏc h gia ỡnh tr ng c phờ t i t nh k Nụng.
Theo nghiờn c u c a Lờ Ng c Bỏu (2007) v k thu t ch m súc c phờ t i
k L k, bi n phỏp t i n c cho cõy c phờ ó tr thnh y u t quan tr ng trong
vi c hỡnh thnh n ng su t cao c a ngnh c phờ Vi t Nam. V i n ng su t c phờ bỡnh
quõn kho ng 1,8 - 2 t n/ha, õy l m c cao nh t th gi i (n ng su t bỡnh quõn c a
cỏc n c tr ng c phờ th p h n, ch b ng 50 60% so v i Vi t Nam). Do ú, nhi u
nụng dõn tr ng c phờ cú khuynh h ng s d ng m t l ng n c cao h n nhi u so
v i nhu c u c a cõy, i u ny khụng nh ng gõy lóng phớ m cũn lm m t ch t dinh
d ng c n thi t cho cõy tr ng. Lờ Ng c Bỏu (2007) c ng ch ra r ng, vi c s d ng
quỏ m c l ng phõn bún t i cỏc vựng chuyờn canh c phờ th ng cao h n t 10
23% so v i yờu c u dinh d ng c a cõy tr ng, d n t i chi phớ s n xu t cao.
K t qu nghiờn c u c a Lờ Ng c Bỏu (2007) v chi phớ s n xu t cho th y,
trong t ng chi phớ, phõn bún chi m t l cao nh t kho ng 41%, k n l n c t i
(39%) v thu ho ch (8%). Cỏc ho t ng cũn l i m i th ch chi m t 2% - 3%, ch
y u l chi phớ thuờ lao ng. Tỏc gi ny cũn xỏc nh lao ng gia ỡnh c ng l m t
ngu n quan tr ng trong s n xu t c phờ. Lao ng gia ỡnh s d ng lm c , b o
d ng b n t i, t a th a, thu ho ch v v n chuy n. Chi phớ lao ng gia ỡnh cao
nh t l trong t a th a, v n chuy n v thu ho ch, l n l t chi m 57%, 55% v 50%
t ng chi phớ nhõn cụng. K n l chi phớ v lm c v b o d ng b n t i cõy, l n
l t l 47% v 42%. V s d ng phõn bún, k t qu cho th y cú t i 99% h i u tra
ó t ng s d ng phõn bún. Ch cú 1% h ch a bao gi s d ng.
Vi c bún phõn cho cõy c phờ, ngoi phõn r t quan tr ng l NPK thỡ cú th
quan tõm bún thờm cỏc nguyờn t trung v vi l ng thỡ s cú n ng su t cao, ph m
ch t t t (Lờ Xuõn ớnh, 2007).
KI L
Theo Nguy n Cụng Lý (2007), vi c l m d ng quỏ nhi u phõn bún húa h c,
ch t kớch thớch, thu c b o v th c v t nh m lm t ng núng n ng su t c phờ trờn m t
n v di n tớch s lm cho ch t l ng c phờ gi m xu ng.
Theo Vi n KHKT nụng lõm nghi p Tõy Nguyờn (1999), vi c bún phõn h p lý
khụng nh ng lm t ng thu nh p c a nụng dõn do ti t ki m chi phớ phõn bún v t ng
n ng su t, v a t o cho v n cõy phỏt tri n b n v ng v n nh, v a h n ch s ụ
nhi m mụi tr ng (Thụng t n xó Vi t Nam, 2005).
Nghiờn c u c a Phan S Hi u (2004) v s n xu t c phờ
k L k cho th y,
nụng h tr ng c phờ nh n c r t ớt cỏc h tr k thu t. Ph n l n cỏc h khụng
nh n c d ch v khuy n nụng, c bi t l huy n Krụng Bụng t l khụng nh n
c d ch v khuy n nụng cỏc h giu, trung bỡnh v nghốo l n l t l 100%,
95,2% v 94,7%.
14