THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
OBO
OKS
.CO
M
B| GIÁO D﹀C VÀ IÀO T O
TR ︶NG I I H C KINH T TP. H︳ CHÍ MINH
---------♣---------
TR N TI N CH
NG
Chuyên ngành: Kinh tế - Tài chính ♠ Ngân hàng.
Mã số: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
KI L
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌ C:
TS. VŨ THỊ MINH HẰNG
TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2008
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2
OBO
OKS
.CO
M
L︶I CAM IOAN
Tôi xin cam Joan lu n v
công b ̄ t i b t c﹃ n i nào. M i s ̄ li u s= d︽ng trong lu n v
xác thぇc.
Tôi xin ch u m i trách nhi m v l︹i cam Joan c﹁a mình.
Tp. Hー Chí Minh, ngày 15 tháng 12 n
Tác gi lu n v
KI L
Tr n Ti n Ch
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3
CÁC CHぁ VI T T T DÙNG TRONG LU N V;N
Cán b⋮ công nhân viên.
2. CSTD
Chính sách tín d︽ng
Doanh nghi p nhà n ︵c.
3. DNNN
4. DNVVN
Doanh nghi p v︻a và nh、.
5. GHTD
Gi︵i h n tín d︽ng.
H︿p Jーng tín d︽ng
6. HITD
7. HMTD
H n m﹃c tín d︽ng
Ngân hàng nhà n ︵c.
8. NHNN
9. NHTM
10. NH TMCP
11. NH TMCP NT
12. NH TMNN
13. NQH
17. TNHH
18. TSIB
19. XDCB
ng m i.
Ngân hàng th
ng m i c︲ ph n.
Ngân hàng TMCP ngo i th
Ngân hàng th
ng Vi t Nam.
ng m i nhà n ︵c.
Qu n tr r﹁i ro tín d︽ng
R﹁i ro tín d︽ng
T︲ ch﹃c tín d︽ng.
Trách nhi m hぃu h n.
Tài s n J m b o.
Xây dぇng c b n.
KI L
16. TCTD
Ngân hàng th
N︿ quá h n.
14. QTRRTD
15. RRTD
OBO
OKS
.CO
M
1. CBCNV
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
LI M I U
CH
NG 1: C
OBO
OKS
.CO
M
MC LC
Trang
S Lí LU N V QU N TR RI RO TN DNG TRONG
HO T ING CA NGN HNG TH
NG M I
1.1 RI RO TN DNG TRONG HO T ING CA NHTM
1
1
1.1.1 Khỏi ni m v ri ro v ri ro tớn dng
1
1.1.2. Phõn lo i ri ro tớn dng
3
1.1.3. I c Ji m ca ri ro tớn dng
4
1.1.4 . Nhng c
5
1.1.4.1 N quỏ h n
5
1.1.4.2 Phõn lo i n
5
1.1.5 H u qu ca ri ro rớn dng
7
1.1.6 Nguyờn nhõn d n J n ri ro tớn dng
8
- Nhng nguyờn dõn thuc v n
9
- Cỏc nguyờn nhõn thuc v phớa khỏch hng
9
- Cỏc nguyờn nhõn khỏch quan liờn quan J n mụi tr ng bờn ngoi
9
1.2 QU N TR RI RO TN DNG
10
10
1.2.2 Nhi m v ca cụng tỏc qu n tr ri ro tớn dng
10
1.2.3 Io l ng ri ro tớn dng
11
KI L
1.2.1 S c n thi t ca cụng tỏc qu n tr ri ro tớn dng
1.2.3.1 Mụ hỡnh J nh tớnh v ri ro tớn dng Mụ hỡnh 6C
11
1.2.3.2 Cỏc mụ hỡnh l ng húa ri ro tớn dng
11
Mụ hỡnh Ji m s Z
12
Mụ hỡnh Ji m s tớn dng tiờu dựng
13
Mụ hỡnh x p h ng ca Moody v Standard & Poor
13
1.3. NGUYấN T C BASEL V QU N Lí RRTD
14
1.4 P DNG CC Mễ HèNH QTRRTD T I CC NHTM VI T NAM
16
K T LU N CH
NG 1
19
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5
CH
NG 2:THぅC TR NG QU N TR R︾I RO TÍN D﹀NG T I NGÂN
HÀNG TMCP NGO I TH
NG VI T NAM
20
NG VI T NAM
OBO
OKS
.CO
M
2.1 GI︰I THI U CHUNG V NHTMCP NGO I TH
20
2.2 THぅC TR NG HO T I|NG TÍN D﹀NG VÀ QU N TR R︾I RO TÍN
D﹀NG T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I TH
NG VI T NAM
22
2.2.1 Ho t J⋮ng tín d︽ng.
22
2.2.2. Thぇc tr ng và nguyên nhân r﹁i ro tín d︽ng
26
2.2.2.1. N︿ quá h n
26
2.2.2.2. Phân lo i n︿
27
2.2.2.3. Nguyên nhân c﹁a nhぃng r﹁i ro tín d︽ng
29
2.2.3. Thぇc tr ng công tác qu n tr r﹁i ro tín d︽ng
2.2.3.1. Các n⋮i dung c b n v qu n tr r﹁i ro tín d︽ng
35
35
Chính sách qu n lý r﹁i ro tín d︽ng J ̄i v︵i khách hàng
35
Chính sách phân b︲ tín d︽ng
35
Th m quy n phán quy t
36
Chính sách phân lo i n︿, trích l p & s= d︽ng dぇ phòng RRTD36
Các quy J nh v báo cáo, ki m tra giám sát r﹁i ro
2.2.3.2. Thぇc tr ng v qu n tr r﹁i ro tín d︽ng t i NH TMCP NT
36
36
36
Th m quy n phán quy t
37
Chính sách tín d︽ng
37
KI L
B⋮ máy t︲ ch﹃c c p tín d︽ng
Quy trình tín d︽ng
38
B o J m ti n vay
40
Phòng ng︻a, phát hi n và h n ch r﹁i ro tín d︽ng
40
Công tác x= lý n︿ x u
41
2.2.3.3. Nhぃng h n ch c n kh c ph︽c
42
K T LU N CH
NG 2
48
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
CH
NG 3: GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU
D﹀NG T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I TH
QU N TR
R︾I RO TÍN
NG VI T NAM
49
OBO
OKS
.CO
M
3.1. Quan Ji m ch J o c﹁a Ngân hàng TMCP NT Vi t Nam v chính sách tín
d︽ng & qu n tr r﹁i ro tín d︽ng J n n
3.1.1. Quan Ji m
3.1.2. M︽c tiêu
49
49
51
3.2. Các gi i pháp nâng cao hi u qu qu n tr r﹁i ro rín d︽ng t i Vietcombank 52
3.2.1. Hồn thi n T︲ ch﹃c b⋮ máy c p tín d︽ng & Quy trình tín d︽ng
52
3.2.1.1 V c c u t︲ ch﹃c b⋮ máy c p tín d︽ng
52
3.2.1.2.V quy trình tín d︽ng
53
3.2.2. Xây dぇng chính sách tín d︽ng hi u qu
55
3.2.3. C﹁ng c ̄ và hồn thi n h th ̄ng thơng tin tín d︽ng
59
3.2.4. Các gi i pháp phòng ng︻a r﹁i ro
61
3.2.4.1. Nâng cao ch t l ︿ng th m J nh và phân tích tín d︽ng
61
3.2.4.2. Qu n lý, giám sát và ki m sốt ch t ch q trình gi i ngân và
sau khi cho vay
3.2.4.3. Nâng cao hi u qu cơng tác ki m tra n⋮i b⋮
3.2.5. Các gi i pháp h n ch , bù J p t︲n th t khi r﹁i ro x y ra
63
65
65
3.2.5.1. T
65
3.2.5.2. S= d︽ng các cơng c︽ b o hi m và b o J m ti n vay
66
3.2.5.3. Thぇc hi n nghiêm túc phân lo i n︿ và trích l p dぇ phòng
67
3.2.6. Các gi i pháp v nhân sぇ
KI L
3.3. M⋮t s ̄ ki n ngh khác
67
69
3.3.1. Ki n ngh v︵i Ngân hàng Nhà n ︵c
69
3.3.2. Ki n ngh J ̄i v︵i Chính ph﹁
70
K T LU N CH
71
K T LU N
TÀI LI U THAM KH O
NG 3
72
73
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
LI M I U
OBO
OKS
.CO
M
1. Lí DO CH N I TI:
Tớn dng l ho t Jng kinh doanh phc t p nh t so vi cỏc ho t Jng kinh
doanh khỏc ca NHTM, ho t Jng ny tuy thu J c nhi u li nhu n nh ng cng g p
khụng ớt ri ro. Vỡ v y,ri ro tớn dng n u x y ra s cú tỏc Jng r t ln v nh h ng
trc ti p J n s tn t i v phỏt tri n ca mi t chc tớn dng, cao h n nú tỏc Jng
nh h ng J n ton b h thng ngõn hng v ton b n n kinh t . Qu n tr ri ro tớn
dng l v n J khú kh
ng m i
Vi t Nam, do thu nh p ca tớn dng l ch y u chi m t 60-80% thu nh p ca ngõn
hng.
Trong nhng thỏng J u n
v Vietcombank núi riờng cú d u hi u t
ca Ngõn hng nh n c. V y Jõu l nguyờn nhõn? Lm th no J nõng cao ch t
l ng qu n tr ri ro tớn dng trong ho t Jng ca Ngõn hng TMCP Ngo i th
ng
Vi t Nam? - Iõy l mt v n J Jang J c ban lónh J o Vietcombank J c bi t quan
tõm.
Trong bi c nh trờn, l mt cỏn b lm cụng tỏc tớn dng cựng vi s Jng
viờn, khớch l ca anh - ch - em Jng nghi p h c viờn m nh d n ch n J ti Nõng
cao hi u qu qu n tr ri ro tớn dng t i Ngõn hng TMCP Ngo i th
ng Vi t
Nam lm J ti nghiờn cu.
KI L
2. MC ICH NGHIấN CU:
I ti nghiờn cu gi i quy t 3 v n J c b n nh sau:
Lm sỏng t mt s v n J c b n v c s lý lu n trong qu n tr ri ro tớn
dng ca ngõn hng th
ng m i.
Phõn tớch tỡnh hỡnh ho t Jng kinh doanh v ho t Jng qu n tr ri ro tớn dng
t i Vietcombank, t Jú J a ra nhng m t tớch cc cng nh nhng m t h n ch
ca cụng tỏc qu n tr ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
I xu t mt s gi i phỏp nh m nõng cao hi u qu cụng tỏc qu n tr ri ro tớn
dng cú th ỏp dng trong thc tin J nõng cao hi u qu cụng tỏc qu n tr ri
OBO
OKS
.CO
M
ro t i Vietcombank.
3. II T NG V PH M VI NGHIấN CU:
Ii t ng nghiờn cu: Ngõn hng TMCP Ngo i th
ng Vi t Nam.
Ph m vi nghiờn cu: Ho t Jng kinh doanh ca Ngõn hng TMCP Ngo i
th
ng Vi t Nam.
4. PH
NG PHP NGHIấN CU:
S dng ph
ng phỏp duy v t bi n chng k t hp vi ph
ng phỏp nghiờn cu
thng kờ, so sỏnh, phõn tớchJi t c s lý thuy t J n thc tin nh m gi i quy t
v lm sỏng t mc Jớch J t ra trong lu n v
5. K T C U LU N V;N:
Ngoi ph n m J u v ph n k t lu n, lu n v
Ch
th
Ch
ng 1: C s lý lu n v qu n tr ri ro tớn dng trong ho t Jng ca ngõn hng
ng m i.
ng 2: Thc tr ng qu n tr ri ro tớn dng t i Ngõn hng TMCP Ngo i th
Vi t Nam.
Ch
ng, c th :
ng
ng 3: Bi n phỏp nõng cao hi u qu qu n tr ri ro tớn dng t i Ngõn hng
ng Vi t Nam.
KI L
TMCP Ngo i th
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9
CH
C
NG 1:
S︺ LÝ LU N V QU N TR R︾I RO TÍN D﹀NG
OBO
OKS
.CO
M
TRONG HO T I|NG C︾A NGÂN HÀNG TH
NG M I
1.1 R︾I RO TÍN D﹀NG TRONG HO T I|NG C︾A NHTM:
1.1.1 Khái ni m v r﹁i ro và r﹁i ro tín d︽ng
R﹁i ro là nhぃng bi n c ̄ khơng mong J︿i khi x y ra d n J n t︲n th t v tài s n
c﹁a ngân hàng, gi m sút l︿i nhu n thぇc t so v︵i dぇ ki n ho c ph i b、 ra thêm m⋮t
kho n chi phí J có th hồn thành J ︿c m⋮t nghi p v︽ tài chính nh t J nh.
Trong ho t J⋮ng kinh doanh ngân hàng, tín d︽ng là ho t J⋮ng kinh doanh Jem
l i l︿i nhu n ch﹁ y u c﹁a ngân hàng nh ng cテng là nghi p v︽ ti m n r﹁i ro r t l︵n.
Các th ̄ng kê và nghiên c﹃u cho th y, r﹁i ro tín d︽ng chi m J n 70% trong t︲ng r﹁i ro
ho t J⋮ng ngân hàng. M c dù hi n nay Jã có sぇ chuy n d ch trong c c u l︿i nhu n
c﹁a ngân hàng, theo Jó thu nh p t︻ ho t J⋮ng tín d︽ng có xu h ︵ng gi m xu ̄ng và
thu d ch v︽ có xu h ︵ng t
thu nh p ngân hàng (Peter Rose, Qu n tr ngân hàng th
ng m i). Kinh doanh ngân
hàng là kinh doanh r﹁i ro, theo Ju︲i l︿i nhu n v︵i r﹁i ro ch p nh n J ︿c là b n ch t
ngân hàng. P. Volker, cぇu ch﹁ t ch C︽c dぇ trぃ liên bang Mィ (FED) cho r ng: ☜N u
ngân hàng khơng có nhぃng kho n vay tーi thì Jó khơng ph i là ho t J⋮ng kinh
doanh☝. R﹁i ro tín d︽ng là m⋮t trong nhぃng ngun nhân ch﹁ y u gây t︲n th t và nh
h [ng nghiêm tr ng J n ch t l ︿ng kinh doanh ngân hàng. Có nhi u J nh nghba khác
KI L
nhau v r﹁i ro tín d︽ng:
Trong tài li u ☜Financial Institutions Management ♠ A Modern Perpective☝, A.
Saunder và H.Lange J nh nghba r﹁i ro tín d︽ng là kho n l‖ ti m tàng khi ngân hàng
c p tín d︽ng cho m⋮t khách hàng, nghba là kh n
l i t︻ kho n cho vay c﹁a ngân hàng khơng th J ︿c thぇc hi n J y J﹁ v c s ̄ l ︿ng
và th︹i h n.
Theo Timothy W.Koch: M⋮t khi ngân hàng n m giぃ tài s n sinh l︿i, r﹁i ro x y
ra khi khách hàng sai h n ♠ có nghba là khách hàng khơng thanh tốn v ̄n g ̄c và lãi
theo th、a thu n. R﹁i ro ro tín d︽ng là sぇ thay J︲i ti m n c﹁a thu nh p thu n và th giá
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10
c﹁a v ̄n xu t phát t︻ vi c khách hàng khơng thanh tốn hay thanh tốn tr睢 h n (Bank
Management, University of South Carolina, The Dryden Press, 1995, page 107).
OBO
OKS
.CO
M
Còn theo Henie Van Greuning▁ Sonja Brajovic Bratanovic: R﹁i ro tín d︽ng
J ︿c J nh nghba là nguy c mà ng ︹i Ji vay khơng th chi tr ti n lãi ho c hồn tr
v ̄n g ̄c so v︵i th︹i h n Jã n J nh trong h︿p Jーng tín d︽ng. Jây là thu⋮c tính v ̄n có
c﹁a ho t J⋮ng ngân hàng. R﹁i ro tín d︽ng t﹃c là vi c chi tr b trì hỗn, ho c tーi t h n
là khơng chi tr J ︿c tồn b⋮. Ji u này gây ra sぇ c ̄ J ̄i v︵i dòng chu chuy n ti n t
và nh h [ng t︵i kh n
Theo kho n 1 Ii u 2 Quy J nh v phân lo i n︿, trích l p và s= d︽ng dぇ phòng
J x= lý r﹁i ro tín d︽ng trong ho t J⋮ng ngân hàng c﹁a t︲ ch﹃c tín d︽ng ban hành kèm
theo Quy t J nh 493/2005/QI-NHNN ngày 22/4/2005 c﹁a Th ̄ng J ̄c Ngân hàng Nhà
n ︵c, r﹁i ro tín d︽ng là kh n
ch﹃c tín d︽ng do khách hàng khơng thぇc hi n ho c khơng có kh n
nghba v︽ c﹁a mình theo cam k t.
Các J nh nghba khá Ja d ng nh ng tぇu trung l i chúng ta có th rút ra các n⋮i
dung c b n c﹁a r﹁i ro tín d︽ng nh sau:
- R﹁i ro tín d︽ng khi ng ︹i vay sai h n (defaut) trong thぇc hi n nghba v︽ tr n︿
theo h︿p Jーng, bao gーm vー và/ ho c lãi. Sぇ sai h n có th là tr睢 h n (delayed
payment) ho c khơng thanh tốn (nonpayment).
- R﹁i ro tín d︽ng s d n J n t︲n th t tài chính, t﹃c là gi m thu nh p ròng và
gi m giá tr th tr ︹ng c﹁a v ̄n. Trong tr ︹ng h︿p nghiêm tr ng có th d n J n
thua l‖, ho c [ m﹃c J⋮ cao h n có th d n J n phá s n.
KI L
- I ̄i v︵i các n ︵c Jang phát tri n (nh [ Vi t Nam), các ngân hàng thi u Ja
d ng trong kinh doanh cá d ch v︽ tài chính, các s n ph m d ch v︽ còn nghèo
nàn, vì v y tín d︽ng J ︿c coi là d ch v︽ sinh l︹i ch﹁ y u và th m chí g n nh là
duy nh t, J c bi t J ̄i v︵i các ngân hàng nh、. Vì v y r﹁i ro tín d︽ng cao hay
th p s quy t J nh hi u qu kinh doanh c﹁a ngân hàng.
-
M t khác, r﹁i ro và l︿i nhu n kっ v ng c﹁a ngân hàng là hai J i l ︿ng Jーng
bi n v︵i nhau trong m⋮t ph m vi nh t J nh (l︿i nhu n kっ v ng càng cao, thì r﹁i
ro ti m n càng l︵n).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
-
Ri ro l mt y u t khỏch quan cho nờn ng i ta khụng th no lo i tr hon
ton J c m ch cú th h n ch s xu t hi n ca chỳng cng nh tỏc h i do
OBO
OKS
.CO
M
chỳng gõy ra.
Tuy nhiờn, chỳng ta c n hi u ri ro tớn dng theo nghba xỏc su t, l kh n
do Jú cú th x y ra ho c khụng x y ra tn th t. Ii u ny cú nghba l mt kho n vay
dự ch a quỏ h n nh ng v n luụn ti m n nguy c x y ra tn th t, mt ngõn hng cú t
l n quỏ h n th p nh ng nguy c ri ro tớn dng s r t cao n u danh mc J u t tớn
dng t p trung vo mt nhúm khỏch hng, ngnh hng ti m n nhi u ri ro. Cỏch hi u
ny s giỳp cho ho t Jng qu n tr ri ro tớn dng J c ch Jng trong phũng nga,
trớch l p d phũng, J m b o chng J v bự J p tn th t khi ri ro x y ra.
1.1.2. Phõn lo i ri ro tớn dng
Cú nhi u cỏch phõn lo i ri ro tớn dng khỏc nhau tựy theo mc Jớch, yờu c u
nghiờn cu. Tựy theo tiờu chớ phõn lo i m ng i ta chia ri ro tớn dng thnh cỏc lo i
khỏc nhau.
- N u c
thnh cỏc lo i sau Jõy:
Ri ro
tớn dng
Ri ro
la ch n
Ri ro
danh mc
KI L
Ri ro
giao d ch
Ri ro
b oJ m
Ri ro
nghi p v
Ri ro
ni t i
Ri ro
t p trung
Ri ro giao d ch l mt hỡnh thc ca ri ro tớn dng m nguyờn nhõn phỏt sinh
l do nhng h n ch trong quỏ trỡnh giao d ch v xột duy t cho vay, Jỏnh giỏ khỏch
hng. Ri ro giao d ch bao gm ri ro la ch n (ri ro cú liờn quan J n quỏ trỡnh Jỏnh
giỏ v phõn tớch tớn dng, ph
ng ỏn vay vn J quy t J nh ti tr ca ngõn hng); ri
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12
ro b o J m (r﹁i ro phát sinh t︻ các tiêu chu n J m b o nh m﹃c cho vay, lo i tài s n
J m b o, ch﹁ th J m b o▁); r﹁i ro nghi p v︽ (r﹁i ro liên quan J n cơng tác qu n lý
OBO
OKS
.CO
M
kho n vay và ho t J⋮ng cho vay, bao gーm c vi c s= d︽ng h th ̄ng x p h ng r﹁i ro và
kィ thu t x= lý các kho n vay có v n J ).
R﹁i ro danh m︽c là r﹁i ro tín d︽ng mà ngun nhân phát sinh là do nhぃng h n
ch trong qu n lý danh m︽c cho vay c﹁a ngân hàng, J ︿c phân thành r﹁i ro n⋮i t i
(xu t phát t︻ J c Ji m ho t J⋮ng và s= d︽ng v ̄n c﹁a khách hàng vay v ̄n, lbnh vぇc
kinh t ) và r﹁i ro t p trung (r﹁i ro do ngân hàng t p trung cho vay q nhi u vào m⋮t
s ̄ khách hàng, m⋮t ngành kinh t ho c trong cùng m⋮t vùng J a lý nh t J nh ho c
cùng m⋮t lo i hình cho vay có r﹁i ro cao).
- N u phân lo i theo tính khách quan, ch﹁ quan c﹁a ngun nhân gây ra r﹁i ro
thì r﹁i ro tín d︽ng J ︿c phân ra thành r﹁i ro khách quan và r﹁i ro ch﹁ quan. R﹁i ro
khách quan là r﹁i ro do các ngun nhân khách quan nh thiên tai, J ch h a, ng ︹i
vay b ch t, m t tích và các bi n J⋮ng ngồi dぇ ki n khác làm th t thốt v ̄n vay trong
khi ng ︹i vay Jã thぇc hi n nghiêm túc ch J⋮ chính sách. R﹁i ro ch﹁ quan do ngun
nhân thu⋮c v ch﹁ quan c﹁a ng ︹i vay và ng ︹i cho vay vì vơ tình hay c ̄ ý làm th t
thốt v ̄n vay hay vì nhぃng lý do ch﹁ quan khác.
Ngồi ra còn nhi u hình th﹃c phân lo i khác nh phân lo i c
các lo i hình r﹁i ro, phân lo i theo nguーn g ̄c hình thành, theo J ̄i t ︿ng s= d︽ng v ̄n
vay▁
1.1.3. I c Ji m c﹁a r﹁i ro tín d︽ng
I ch﹁ J⋮ng phòng ng︻a r﹁i ro tín d︽ng có hi u qu , nh n bi t các J c Ji m
sau:
KI L
c﹁a r﹁i ro tín d︽ng r t c n thi t và hぃu ích. R﹁i ro tín d︽ng có nhぃng J c Ji m c b n
- R﹁i ro tín d︽ng mang tính gián ti p: Trong quan h tín d︽ng, ngân hàng
chuy n giao quy n s= d︽ng v ̄n cho khách hàng. R﹁i ro tín d︽ng x y ra khi khách
hàng g p nhぃng t︲n th t và th t b i trong q trình s= d︽ng v ̄n; Hay nói cách khác
nhぃng r﹁i ro trong ho t J⋮ng kinh doanh c﹁a khách hàng là ngun nhân ch﹁ y u gây
nên r﹁i ro tín d︽ng c﹁a ngân hàng.
- R﹁i ro tín d︽ng có tính ch t Ja d ng và ph﹃c t p: J c Ji m này bi u hi n [
sぇ Ja d ng, ph﹃c t p c﹁a ngun nhân, hình th﹃c, h u qu c﹁a r﹁i ro tín d︽ng do J c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
13
tr ng ngõn hng l trung gian ti chớnh kinh doanh ti n t . Do Jú khi phũng nga v
x lý ri ro tớn dng ph i chỳ ý J n m i d u hi u ri ro, xu t phỏt t nguyờn nhõn b n
OBO
OKS
.CO
M
ch t v h u qu do ri ro tớn dng Jem l i J cú bi n phỏp phũng nga phự hp.
- Ri ro tớn dng cú tớnh t t y u tc luụn tn t i v g n li n vi ho t Jng tớn
dng ca ngõn hng th
ng m i: tỡnh tr ng thụng tin b t cõn xng Jó lm cho ngõn
hng khụng th n m b t J c cỏc d u hi u ri ro mt cỏch ton di n v J y J, Ji u
ny lm cho b t c kho n vay no cng ti m n ri ro Ji vi ngõn hng. Kinh doanh
ngõn hng thc ch t l kinh doanh ri ro mc phự hp v J t J c li nhu n t
ng.
ng
1.1.3 Nhng c
Thụng th ng J Jỏnh giỏ ch t l ng tớn dng ca NHTM ng i ta th ng
dựng ch tiờu n quỏ h n v k t qu phõn lo i n.
1.1.3.1 N quỏ h n
N quỏ h n l nhng kho n tớn dng khụng hon tr Jỳng h n, khụng J c
phộp v khụng J tiờu chu n J J c gia h n n.
D n quỏ h n
H s n quỏ h n = ------------------------------- x 100%
Tng d n
I J m b o qu n lý ch t ch , cỏc NHTM th ng chia n quỏ h n thnh cỏc
nhúm sau:
+ N quỏ h n J n 180 ngy, cú kh n
+ N quỏ h n t 1881-360 ngay, cú kh n
KI L
+ N quỏ h n t 360 ngy tr lờn (n khú Jũi)
1.1.3.2 Phõn lo i n
Theo quy J nh ca NHNN theo ni dung Quy t J nh s 493/2005/QI-NHNN
ngy 22/04/2005 v Quy t J nh s 18/2007/QI-NHNN ngy 25/04/2007 ca Thng
Jc NHNN thỡ TCTD thc hi n phõn lo i n thnh 5 nhúm nh sau:
Nhúm 1 (n J tiờu chu n) bao gm:
- Cỏc kho n n trong h n v TCTD Jỏnh giỏ cú kh n
gc v lói Jỳng h n;
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
- Cỏc kho n n quỏ h n d i 10 ngy v TCTD Jỏnh gỏi l cú kh n
hi J y J gc v lói b quỏ h n v thu hi J y J gc v lói Jỳng thi h n
OBO
OKS
.CO
M
cũn l i;
- Cỏc kho n n khỏc J c phõn vo nhúm 1 theo quy J nh
Nhúm 2 (n c n chỳ ý ) bao gm:
- Cỏc kho n n quỏ h n t 10 J n 90 ngy;
- Cỏc kho n n Ji u ch nh k h n l n J u
- Cỏc kho n n khỏc J c phõn vo nhúm 2 theo quy J nh
Nhúm 3 (n d i tiờu chu n) bao gm:
- Cỏc kho n n quỏ h n t 91 ngy J n 180 ngy;
- Cỏc kho n n gia h n ti h n tr n l n J u;
- Cỏc kho n n J c min ho c gi m lói do khỏch hng khụng J kh n
thanh toỏn lói J y J theo hp Jng tớn dng;
- Cỏc kho n n khỏc J c phõn vo nhúm 3 theo quy J nh.
Nhúm 4 (N nghi ng) bao gm:
- Cỏc kho n n quỏ h n t 181 J n 360 ngy;
- Cỏc kho n n c c u thi h n tr n l n J u quỏ h n d i 90 ngy theo thi
h n tr n J c c c u l i l n J u;
- Cỏc kho n n c c u l i thi gian tr n l n th hai;
- Cỏc kho n n khỏc J c phõn vo nhúm 4 theo quy J nh.
Nhúm 5 (N cú kh n
- Cỏc kho n n quỏ h n trờn 360 ngy;
KI L
- Cỏc kho n n c c u l i thi gian tr n l n J u quỏ h n t 90 ngy tr lờn
theo thi h n tr n J c c c u l i l n J u;
- Cỏc kho n n c c u l n th hai quỏ h n theo thi h n tr n J c c c u
l n th hai;
- Cỏc kho n n c c u l i thi h n tr n l n th ba tr lờn;
- Cỏc kho n n khoanh, n ch x lý;
- Cỏc kho n n khỏc J c phõn vo nhúm n
Bờn c nh Jú , quy J nh ny cng nờu rừ, thi gian th thỏch J th
(vớ d t nhúm 2 lờn nhúm 1) l 6 thỏng Ji vi kho n n trung di h n v 03 thỏng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15
J ̄i v︵i kho n n︿ ng n h n k t︻ ngày khách hàng tr J y J﹁ g ̄c và lãi c﹁a kho n vay
b q h n ho c kho n n︿ J ︿c c c u l i th︹i h n tr n︿. Và tồn b⋮ d n︿ c﹁a khách
OBO
OKS
.CO
M
hàng t i các TCTD J ︿c phân vào cùng m⋮t nhóm n︿ ví d︽: khách hàng có hai kho n
n︿ tr[ lên t i các TCTD mà có b t c﹃ m⋮t kho n n︿ nào J ︿c phân vào nhóm có r﹁i
ro cao h n các kho n n︿ còn l i thì tồn b⋮ các kho n n︿ còn l i c﹁a khách hàng ph i
J ︿c TCTD phân vào nhóm n︿ có J⋮ r﹁i ro cao nh t Jó.
N︿ x u (hay các tên g i khác nh n︿ có v n J , n︿ khó Jòi▁) là các kho n n︿
thu⋮c các nhóm 3,4 và 5 và có các J c tr ng sau:
+ Khách hàng Jã khơng thぇc hi n nghba v︽ tr n︿ v︵i ngân hàng khi các cam
k t này Jã J n h n.
+ Tình hình tài chính c﹁a khách hàng Jang có chi u h ︵ng x u d n J n có kh
n
+ Tài s n J m b o J ︿c Jánh giá là giá tr phát mãi khơng J﹁ trang tr i n︿ g ̄c
và lãi.
+ Thơng th ︹ng là nhぃng kho n n︿ Jã J ︿c gia h n n︿, ho c nhぃng kho n n︿
q h n trên 90 ngày.
M⋮t t︲ ch﹃c tín d︽ng có tゎ l n︿ x u d ︵i 5% J ︿c coi là n m trong gi︵i h n
cho phép, khi tゎ l n︿ x u v ︿t q tゎ l 5% thì t︲ ch﹃c Jó c n ph i xem xét, ra sốt
l i danh m︽c J u t c﹁a mình m⋮t cách J y J﹁, ch ti t và th n tr ng h n.
1.1.4 H u qu c﹁a r﹁i ro rín d︽ng
R﹁i ro tín d︽ng ln ti m n trong kinh doanh ngân hàng và Jã gây ra nhぃng
KI L
h u qu nghiêm tr ng, nh h [ng nhi u m t J n J︹i s ̄ng kinh t - xã h⋮i c﹁a m‖i
qu ̄c gia, th m chí có th lan r⋮ng trên ph m vi tồn c u.
• I ̄i v︵i ngân hàng b r﹁i ro:
Do khơng thu hーi J ︿c n︿ (g ̄c, lãi và các lo i phi) làm cho nguーn v ̄n ngân
hàng b th t thốt, trong khi ngân hàng v n ph i chi tr ti n lãi cho nguーn v ̄n ho t
J⋮ng, làm cho l︿i nhu n b gi m sút, th m chí n u tr m tr ng h n thì có th b phá
s n.
•
I ̄i v︵i h th ̄ng ngân hàng:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
Ho t J⋮ng c﹁a m⋮t ngân hàng trong m⋮t qu ̄c gia có liên quan J n h th ̄ng
ngân hàng và các t︲ ch﹃c kinh t , xã h⋮i và cá nhân trong n n kinh t . do v y n u m⋮t
OBO
OKS
.CO
M
ngân hàng có k t qu ho t J⋮ng x u, th m chí d n J n m t kh n
phá s n thì s có nhぃng tác J⋮ng dây chuy n nh h [ng x u các ngân hàng và các b⋮
ph n kinh t khác. N u khơng có sぇ can thi p k p th︹i c﹁a NHNN và Chính ph﹁ thì
tâm lý s︿ m t ti n s lây lan J n tồn b⋮ ng ︹i g=i ti n và h s Jーng lo t rút ti n t i
các NHTM làm cho các ngân hàng khác vơ hình chung cテng r i vào tình tr ng m t
kh n
•
I ̄i v︵i n n kinh t
Ngân hàng có m ̄i quan h ch t ch v︵i n n kinh t , là kênh thu hút và b m
ti n cho n n kinh t , vì v y r﹁i ro tín d︽ng gây nên sぇ phá s n m⋮t ngân hàng s làm
cho n n kinh t b r ̄i lo n, ho t J⋮ng kinh t b m t ︲n J nh và ng ng tr , m t bình ︲n
v quan h cung c u, l m phát, th t nghi p, t n n xã h⋮i gia t
chính tr b t ︲n▁
•
Trong quan h kinh t J ̄i ngo i
Làm nh h [ng J n v th và hình nh c﹁a h th ̄ng ngân hàng ♠ tài chính qu ̄c
gia cテng nh tồn b⋮ n n kinh t c﹁a qu ̄c gia Jó.
Tóm l i, r﹁i ro tín d︽ng c﹁a m⋮t ngân hàng x y ra s gây nh h [ng [ các m﹃c
J⋮ khác nhau: nh nh t là ngân hàng b gi m l︿i nhu n khi ph i trích l p dぇ phòng,
khơng thu hーi J ︿c lãi cho vay, n ng nh t khi ngân hàng khơng thu J ︿c v ̄n g ̄c và
lãi vay, n︿ th t thu v︵i tゎ l cao d n J n ngân hàng b l‖ và m t v ̄n. N u tình tr ng
này kéo dài khơng kh c ph︽c J ︿c, ngân hàng s b phá s n, gây h u qu nghiêm
KI L
tr ng cho n n kinh t nói chung và h th ̄ng ngân hàng nói riêng. Chính vì v y Jòi h、i
các nhà qu n tr ngân hàng ph i h t s﹃c th n tr ng và có nhぃng bi n pháp thích h︿p
nh m gi m thi u r﹁i ro trong cho vay.
1.1.5 Ngun nhân d n J n r﹁i ro tín d︽ng
Kinh doanh ngân hàng là kinh doanh r﹁i ro hay nói cách khác Ho t J⋮ng ngân
hàng ln ph i J ̄i di n v︵i r﹁i ro. Vì v y, nh n di n nhぃng ngun nhân gây ra r﹁i ro
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17
tín d︽ng giúp ngân hàng có bi n pháp phòng ng︻a hi u qu , gi m thi t h i. Có 3 nhóm
ngun nhân c b n sau Jây:
OBO
OKS
.CO
M
- Nhぃng ngun dân thu⋮c v n
+ Chính sách tín d︽ng khơng h︿p lý, q nh n m nh vào m︽c tiêu l︿i nhu n d n
J n cho vay J u t q li u lbnh, t p trung nguーn v ̄n cho vay q nhi u vào m⋮t
doanh nghi p ho c m⋮t ngành kinh t nào Jó.
+ Do thi u am hi u th tr ︹ng, thi u thơng tin ho c phân tích thơng tin khơng
J y J﹁ d n J n cho vay và J u t khơng h︿p lý.
+ Do c nh tranh c﹁a các ngân hàng mong mu ̄n có tゎ tr ng, th ph n cao h n các
ngân hàng khác.
+ Cán b⋮ tín d︽ng khơng tn th﹁ chính sách tín d︽ng, khơng ch p hành Júng
quy trình cho vay. Cán b⋮ tín d︽ng y u kém v trình J⋮ nghi p v︽; Cán b⋮ tín d︽ng vi
ph m J o J﹃c kinh doanh.
+ I nh giá tài s n khơng chính xác; khơng thぇc hi n J y J﹁ các th﹁ t︽c pháp lý
c n thi t; ho c khơng J m b o các ngun t c c﹁a tài s n J m b o là: J睢 J nh giá; d睢
chuy n nh ︿ng quy n s[ hぃu; d睢 tiêu th︽.
- Các ngun nhân thu⋮c v phía khách hàng:
+ Do khách hàng vay v ̄n thi u n
+ S= d︽ng v ̄n vay sai m︽c Jích, kém hi u qu .
+ Do kinh doanh thua l‖ liên t︽c, hồng hóa khơng tiêu th︽ J ︿c.
+ Qu n lý v ̄n khơng h︿p lý d n J n thi u thanh kho n.
+ Ch﹁ doanh nghi p vay v ̄n thi u n
KI L
+ Do m t Jồn k t trong n⋮i b⋮ H⋮i Jーng qu n tr , ban Ji u hành.
- Các ngun nhân khách quan liên quan J n mơi tr ︹ng bên ngồi:
+ Do thiên tai, d ch b nh, h、a ho n▁
+ Tình hình an ninh, trong n ︵c, trong khu vぇc b t ︲n.
+ Do kh﹁ng ho ng ho c suy thối kinh t , l m phát, m t th
thanh tốn qu ̄c t , tゎ giá h ̄i Jối bi n J⋮ng b t th ︹ng.
+ Mơi tr ︹ng pháp lý khơng thu n l︿i, l、ng l o trong qu n lý vb mơ.
Tóm l i, các ngun nhân gây ra r﹁i ro tín d︽ng r t Ja d ng, có nhぃng ngun
nhân khách quan và nhぃng ngun nhân do ch﹁ th tham gia quan h tín d︽ng. Nhぃng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
18
ngun nhân ch﹁ quan, do các ch﹁ th có nh h [ng r t l︵n J n ch t l ︿ng tín d︽ng
OBO
OKS
.CO
M
và ngân hàng có th ki m sốt J ︿c n u có nhぃng bi n pháp thích h︿p.
1.2 QU N TR R︾I RO TÍN D﹀NG:
1.2.1 Sぇ c n thi t c﹁a cơng tác qu n tr r﹁i ro tín d︽ng:
I h n ch nhぃng r﹁i ro ph i làm t ̄t t︻ khâu phòng ng︻a cho J n khâu gi i
quy t h u qu do r﹁i ro gây ra, c︽ th nh :
Dぇ báo, phát hi n r﹁i ro ti m n: phát hi n nhぃng bi n c ̄ khơng có l︿i, ng
ch n các tình hu ̄ng khơng có l︿i Jã và Jang x y ra và có th lan ra ph m vi r⋮ng.
Gi i quy t h u qu r﹁i ro J h n ch các thi t h i J ̄i v︵i tài s n và thu nh p c﹁a ngân
hàng. Iây là q trình logic ch t ch . Do Jó, c n có qu n tr J J m b o tính th ̄ng
nh t.
Phòng ch ̄ng r﹁i ro J ︿c thぇc hi n b[i các nhân viên, cán b⋮ lãnh J o ngân
hàng. Trong ngân hàng, nhân viên có suy nghb và hành J⋮ng khác, có th trái ng ︿c
ho c c n tr[ nhau. Vì v y, c n ph i có qu n tr J m i ng ︹i hành J⋮ng m⋮t cách
th ̄ng nh t.
Qu n tr J ra nhぃng m︽c tiêu c︽ th giúp ngân hàng Ji Júng h ︵ng. Ph i có k
ho ch hành J⋮ng c︽ th và hi u qu phù h︿p v︵i m︽c tiêu J ra.
1.2.2 Nhi m v︽ c﹁a cơng tác qu n tr r﹁i ro tín d︽ng:
Ho ch J nh ph
ng h ︵ng và k ho ch phòng ch ̄ng r﹁i ro. Ph
ng h ︵ng
nh m vào dぇ Jốn xác J nh r﹁i ro có th x y ra J n Jâu, trong Ji u ki n nào, ngun
Ph
KI L
nhân d n J n r﹁i ro, h u qu ra sao,▁
ng h ︵ng t︲ ch﹃c phòng ch ̄ng r﹁i ro có khoa h c nh m ch ra nhぃng m︽c
tiêu c︽ th c n J t J ︿c, ng ︷ng an tồn, m﹃c J⋮ sai sót có th ch p nh n J ︿c.
Tham gia xây dぇng các ch
ng trình nghi p v︽, c c u ki m sốt phòng ch ̄ng
r﹁i ro, phân quy n h n và trách nhi m cho t︻ng thành viên, lぇa ch n nhぃng cơng c︽
kィ thu t phòng ch ̄ng r﹁i ro, x= lý r﹁i ro và gi i quy t h u qu do r﹁i ro gây ra m⋮t
cách nghiêm túc.
Ki m tra, ki m sốt J J m b o vi c thぇc hi n theo Júng k ho ch phòng
ch ̄ng r﹁i ro Jã ho ch J nh, phát hi n các r﹁i ro ti m n, các sai sót khi thぇc hi n giao
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
19
d ch, Jánh giá hi u qu cơng tác phòng ch ̄ng r﹁i ro trên c s[ Jó J ngh các bi n
pháp Ji u ch nh và b︲ sung nh m hồn thi n h th ̄ng qu n tr r﹁i ro.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3 Io l ︹ng r﹁i ro tín d︽ng:
M⋮t trong nhぃng tính ch t c b n c﹁a tài chính hi n J i là tính r﹁i ro, và vì v y
t t c các mơ hình tài chính hi n J i J u J ︿c J t trong mơi tr ︹ng r﹁i ro. Do Jó, c n
thi t ph i có m⋮t khái ni m r﹁i ro theo quan Ji m l ︿ng và ph i xây dぇng cơng c︽ J
Jo l ︹ng nó. Có th s= d︽ng nhi u mơ hình khác nhau J Jánh giá r﹁i ro tín d︽ng.Các
mơ hình này r t Ja d ng bao gーm các mơ hình J nh l ︿ng và mơ hình J nh tính. Lu n
v
1.2.3.1 Mơ hình J nh tính v r﹁i ro tín d︽ng ♠ Mơ hình 6C
I ̄i v︵i m‖i kho n vay, câu h、i J u tiên c﹁a ngân hàng là li u khách hàng có
thiên chí và kh thanh tốn tốn khi kho n vay J n h n hay khơng? Ii u này liên
uqan J n vi nghiên c﹃u chi ti t ☜6 khía c nh ♠ 6C☝ c﹁a khách hàng bao gーm:
- T cách ng ︹i vay (Character): CBTD ph i ch c ch n r ng ng ︹i vay có m︽c
Jích tín d︽ng rõ ràng và có thi n chí nghiêm ch nh tr n︿ khi J n h n.
- N
và n
- Thu nh p c﹁a ng ︹i vay (Cashflow): xác J nh nguーn tr n︿ c﹁a khách hàng
vay.
- B o J m ti n vay (Collateral): là nguーn thu th﹃ hai có th dùng J tr n︿ vay
cho ngân hàng.
- Các Ji u ki n (Conditions): ngân hàng quy J nh các Ji u ki n tùy theo chính
KI L
sách tín d︽ng t︻ng th︹i kっ.
- Ki m sốt (Control): Jánh giá nhぃng nh h [ng do sぇ thay J︲i c﹁a lu t pháp,
quy ch ho t J⋮ng, kh n
Vi c s= d︽ng mơ hình này t
ng J ̄i J n gi n, song h n ch c﹁a mơ hình này
là nó ph︽ thu⋮c vào m﹃c J⋮ chính xác c﹁a nguーn thơng tin thu th p, kh n
cテng nh trình J⋮ phân tích, Jánh giá c﹁a CBTD.
1.2.3.2 Các mơ hình l ︿ng hóa r﹁i ro tín d︽ng:
Mơ hình J nh tính J ︿c xem là mơ hình c︲ Ji n J Jánh giá r﹁i ro tín d︽ng.
Hi n nay, h u h t các ngân hàng J u ti p c n ph
ng pháp Jánh giá r﹁i ro hi n J i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
h n, Jú l l ng húa ri ro tớn dng. Sau Jõy l mt s mụ hỡnh l ng húa ri ro tớn
dng th ng J c s dng nhi u nh t:
OBO
OKS
.CO
M
Mụ hỡnh Ji m s Z:
Mụ hỡnh ny ph thuc vo: (i) ch s cỏc y u t ti chớnh ca ng i vay X;
(ii) t m quan tr ng ca cỏc ch s ny trong vi c xỏc J nh xỏc su t v n ca ng i
vay trong quỏ kh, mụ hỡnh J c mụ t nh sau:
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0 X5 (1)
Trong Jú:
X1: t s vn l u Jng rũng/tng ti s n.
X2: t s li nhu n tớch ly/tng ti s n.
X3: t s li nhu n tr c thu v lói/tng ti s n.
X4: t s th giỏ c phi u/giỏ tr ghi s ca n di h n
X5: t s doanh thu/tng ti s n.
Tr s Z cng cao, thỡ ng i vay cú xỏc su t v n cng th p. Nh v y, khi tr
s Z th p ho c l mt s õm s l c
n cao.
Z < 1,8: Khỏch hng cú kh n
1,8 < Z <3: Khụng xỏc J nh J c.
Z > 3: Khỏch hng khụng cú kh n
B t k cụng ty no cú Ji m s Z < 1.81 ph i J c x p vo nhúm cú nguy c
ri ro tớn dng cao.
u Ji m: K thu t Jo l ng ri ro tớn dng t
KI L
Nh c Ji m:
ng Ji J n gi n.
Mụ hỡnh ny ch cho phộp phõn lo i nhúm khỏch hng vay cú ri ro v khụng
cú ri ro. Tuy nhiờn trong thc t mc J ri ro tớn dng ti m n
hng khỏc nhau t mc th p nh ch m tr lói, khụng J c tr lói cho J n mc m t
hon ton c vn v lói ca kho n vay.
Khụng cú lý do thuy t phc J chng minh r ng cỏc thụng s ph n ỏnh t m
quan tr ng ca cỏc ch s trong cụng thc l b t bi n. T
1
ng t nh v y, b n thõn cỏc
Nguyn V
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
21
ch s cng J c ch n cng khụng ph i l b t bi n, J c bi t khi cỏc Ji u ki n kinh
doanh cng nh Ji u ki n th tr ng ti chớnh Jang thay Ji liờn tc.
OBO
OKS
.CO
M
Mụ hỡnh khụng tớnh J n mt s nhõn t khú J nh l ng nh ng cú th Júng mt
vai trũ quan tr ng nh h ng J n mc J ca cỏc kho n vay (danh ti ng ca khỏch
hng, mi quan h lõu di gia ngõn hng v khỏch hng hay cỏc y u t vb mụ nh s
bi n Jng ca chu k kinh t ).
Mụ hỡnh Ji m s tớn dng tiờu dựng:
Ngoi mụ hỡnh Ji m s Z, nhi u ngõn hng cũn ỏp dng mụ hỡnh cho Ji m J
x lý J n xin vay ca ng i tiờu dựng nh : mua xe h i, trang thi t b gia Jỡnh, b t
Jng s n,Cỏc y u t quan tr ng trong mụ hỡnh cho Ji m tớn dng bao gm: h s
tớn dng, tui Ji, tr ng thỏi ti s n, s ng i ph thuc, s hu nh, thu nh p, Ji n
tho i c J nh, ti kho n cỏ nhõn, thi gian lm vi c.
Mụ hỡnh ny th ng s dng 7-12 h ng mc, mi h ng mc J c cho Ji m t
1-10.
u Ji m: mụ hỡnh lo i b J c s phỏn xột ch Jng trong quỏ trỡnh cho vay
v gi m Jỏng k thi gian ra quy t J nh tớn dng.
Nh c Ji m: mụ hỡnh khụng th t Ji u ch nh mt cỏch nhanh chúng J thớch
ng vi nhng thay Ji trong n n kinh t v cuc sng gia Jỡnh.
Mụ hỡnh x p h ng ca Moody v Standard & Poor
Ri ro tớn dng trong cho vay v J u t th ng J c th hi n b ng vi c x p
h ng trỏi phi u v kho n cho vay, trong Jú Moody v Standard & Poor l nhng cụng
ty cung c p d ch v ny tt nh t. Moody v Standard & Poor x p h ng trỏi phi u v
KI L
kho n cho vay theo 9 h ng theo ch t l ng gi m d n, trong Jú 4 h ng J u ngõn hng
nờn cho vay, cũn cỏc h ng sau thỡ khụng nờn J u t , cho vay.
Túm l i, vi c mt ngõn hng Jỏnh giỏ xỏc su t ri ro ca ng i vay, trờn c s
Jú J nh giỏ cỏc kho n vay ho c kho n n chớnh xỏc J n Jõu ph thuc vo quy mụ
ca kho n J u t v chi phớ thu th p thụng tin. Cỏc y u t liờn quan J n quy t J nh
J u t gm:
-
Nhúm cỏc y u t liờn quan J n ng i vay vn:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
22
Uy tớn ca khỏch hng: J c th hi n qua l ch s vay tr ca khỏch hng. n u
trong sut quỏ trỡnh Ji vay, khỏch hng luụn tr J v Jỳng h n thỡ s t o J c lũng
OBO
OKS
.CO
M
tin Ji vi ngõn hng.
C c u vn ca khỏch hng; th hi n thụng qua t s gia vn huy Jng/ vn
t cú. N u t l cng cao thỡ xỏc su t ri ro cng ln.
Mc J bi n Jng ca thu nh p: Vi b t k c c u vn no, s thu nh p cng
s cú nh h ng r t ln J n kh n
cụng ty cú l ch s thu nh p n J nh th ng xuyờn lõu di s h p d n cỏc nh J u t
h n.
Ti s n J m b o: L Ji u ki n ch y u trong b t k mt quy t J nh cho vay
no nh m khuy n khớch vi c s dng vn cú hi u qu Jng thi nõng cao trỏch nhi m
ca khỏch hng trong vi c tr n ngõn hng.
Nhúm cỏc y u t liờn quan J n th tr ng:
-
Chu k kinh t : Chu k kinh t
nh h ng r t ln J n tỡnh hỡnh s n xu t kinh
doanh ca doanh nghi p. Do Jú, ngõn hng c n phõn tớch chu k kinh t nh m la
ch n quy t J nh Jỳng vo thi Ji m v nờn J u t vo ngnh no cú mc J ri ro
th p.
Mc lói su t: Mt mc lói su t cao bi u hi n k t qa ca chớnh sỏch th t ch t
ti n t , th ng g n vi mc J ri ro cao. Lý do l do giỏ vn quỏ J t nờn nh J u t
th ng b h p d n bi nhng d ỏn Jem l i nhi u li nhu n, m li nhu n cng cao thỡ
J ri ro cng ln.
KI L
1.3. Nguyờn t c ca Basel v qu n lý ri ro tớn dng
y ban Basel v giỏm sỏt Ngõn hng l mt y ban bao gm cỏc chuyờn gia
giỏm sỏt ho t Jng ngõn hng J c thnh l p vo n
hng Trung
Ii n, V
ng ca nhúm G10 (B , Canada, Phỏp, Ic, í, Nh t B n, H Lan, Thy
ng quc Anh v M). y ban t chc h p th ng niờn t i tr s Ngõn hng
Thanh toỏn Quc t (BIS) t i Washington (M) ho c t i Thnh ph Basel (Thy Sb).
Quan Ji m ca y ban Basel: s y u kộm trong h thng ngõn hng ca mt
quc gia, dự quc gia phỏt tri n hay Jang phỏt tri n, s Je d a J n s n J nh v ti
chớnh trong c ni b quc gia Jú. Vỡ v y nõng cao sc m nh ca h thng ti chớnh l
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
23
Ji u mà ︾y ban Basel quan tâm. ︾y ban Basel khơng ch bó h p ho t J⋮ng trong
ph m vi các n ︵c thành viên mà m[ r⋮ng m ̄i liên h v︵i các chun gia trên tồn c u
OBO
OKS
.CO
M
và ban hành 2 n ph m:
- Nhぃng ngun t c c b n cho vi c giám sát ho t J⋮ng c﹁a ngân hàng m⋮t
cách hi u qu (h th ̄ng các ngun t c và chu n mぇc v bi n pháp th n tr ng)
- Tài li u h ︵ng d n (J ︿c c p nh t J nh kっ) v︵i các khuy n cáo, các h ︵ng
d n và tiêu chu n c﹁a ︾y ban Basel.
Nh v y t︻ ch‖ là di睢n Jàn trao J︲i kinh nghi m, h︿p tác qu ̄c t v thanh tra
và giám sát ngân hàng, ︾y ban Basel v giám sát ngân hàng ngày nay Jã tr[ thành c
quan xây dぇng và phát tri n các chu n mぇc ngân hàng J ︿c qu ̄c t cơng nh n. ︾y
ban Basel Jã ban hành 17 ngun t c v qu n lý n︿ x u mà thぇc ch t là J a ra các
ngun t c trong qu n tr r﹁i ro tín d︽ng, J m b o tính hi u qu và an tồn trong ho t
J⋮ng c p tín d︽ng. Các ngun t c này t p trung vào các n⋮i dung c b n sau Jây:
- Xây dぇng mơi tr ︹ng tín d︽ng thích h︿p (3 ngun t c): trong n⋮i dung
này, ︾y ban Basel u c u H⋮i Jーng qu n tr ph i thぇc hi n phê duy t J nh kっ chính
sách r﹁i ro tín d︽ng, xem xét r﹁i ro tín d︽ng và xây dぇng m⋮t chi n l ︿c xun su ̄t
trong ho t J⋮ng c﹁a ngân hàng (tゎ l n︿ x u, m﹃c J⋮ ch p nh n r﹁i ro▁). Trên c s[
này, Ban T︲ng giám J ̄c có trách nhi m thぇc thi các J nh h ︵ng này và phát tri n các
chính sách, th﹁ t︽c nh m phát hi n, Jo l ︹ng, theo dõi và ki m sốt n︿ x u trong m i
ho t J⋮ng, [ c p J⋮ c﹁a t︻ng kho n tín d︽ng và c danh m︽c J u t . Các ngân hàng
c n xác J nh và qu n lý r﹁i ro tín d︽ng trong m i s n ph m và ho t J⋮ng c﹁a mình,
J c bi t là các s n ph m m︵i ph i có sぇ phê duy t c﹁a H⋮i Jーng qu n tr ho c ︾y ban
KI L
c﹁a H⋮i Jーng qu n tr .
- Thぇc hi n c p tín d︽ng lành m nh (4 ngun t c): các ngân hàng c n xác
J nh rõ ràng các tiêu chí c p tín d︽ng lành m nh (th tr ︹ng m︽c tiêu, J ̄i t ︿ng khách
hàng, Ji u kho n và Ji u ki n c p tín d︽ng▁). Ngân hàng c n xây dぇng các h n m﹃c
tín d︽ng cho t︻ng lo i khách hàng vay v ̄n và nhóm khách hàng vay v ̄n J t o ra các
lo i hình r﹁i ro tín d︽ng khác nhau nh ng có th so sánh và theo dõi J ︿c trên c s[
x p h ng tín d︽ng n⋮i b⋮ J ̄i v︵i khách hàng trong các lbnh vぇc, ngành ngh khác
nhau. Ngân hàng ph i có quy trình rõ ràng trong phê duy t tín d︽ng, các s=a J︲i tín
d︽ng v︵i sぇ tham gia c﹁a các b⋮ ph n ti p th , b⋮ ph n ph n tích tín d︽ng và b⋮ ph n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
phờ duy t tớn dng cng nh trỏch nhi m r ch rũi ca cỏc b ph n tham gia, Jng thi
c n phỏt tri n Ji ng nhõn viờn qu n lý ri ro tớn dng cú kinh nghi m, cú ki n thc
OBO
OKS
.CO
M
nh m J a ra cỏc nh n J nh th n tr ng trong vi c Jỏnh giỏ, phờ duy t v qu n lý ri ro
tớn dng. Vi c c p tớn dng c n J c thc hi n trờn c s giao d ch cụng b ng gia
cỏc bờn, J c bi t c n cú s c n tr ng v Jỏnh giỏ hp lý Ji vi cỏc kho n tớn dng
c p cho cỏc khỏch hng cú quan h .
- Duy trỡ mt quỏ trỡnh qu n lý, Jo l ng v theo dừi tớn dng phự hp (10
nguyờn t c): Cỏc ngõn hng c n cú h thng qu n lý mt cỏch c p nh t Ji vi cỏc
danh mc J u t cú ri ro tớn dng, bao gm c p nh t h s tớn dng, thu th p thụng
tin ti chớnh hi n hnh, d th o cỏc v
J phc t p ca ngõn hng. Ing thi h thng ny ph i cú kh n
soỏt tỡnh hỡnh ti chớnh, s tuõn th cỏc giao kốo ca khỏch hng J phỏt hi n k p
thi nhng kho n vay cú v n J . Ngõn hng c n cú h thng kh c phc sm Ji vi
cỏc kho n tớn dng x u, qu n lý cỏc kho n tớn dng cú v n J . Cỏc chớnh sỏch ri ro
tớn dng ca ngõn hng c n ch rừ cỏch thc qu n lý cỏc kho n tớn dng cú v n J .
Trỏch nhi m Ji vi cỏc kho n tớn dng ny cú th J c giao cho b ph n ti p th hay
b ph n x lý n ho c k t hp c hai b ph n ny, tựy theo quy mụ v b n ch t ca
mi kho n tớn dng. y ban Basel cng khuy n khớch cỏc ngõn hng phỏt tri n v xõy
dng h thng x p h ng tớn dng ni b trong qu n lý ri ro tớn dng, giỳp phõn bi t
cỏc mc J ri ro tớn dng trong cỏc ti s n cú ti m n
Nh v y trong xõy dng mụ hỡnh qu n lý ri ro tớn dng, nguyờn t c Basel cú
mt s Ji m c b n:
KI L
- Phõn tỏch b mỏy c p tớn dng theo cỏc b ph n ti p th , b ph n phõn tớch
tớn dng v b ph n phờ duy t tớn dng cng nh trỏch nhi m r ch rũi ca cỏc b ph n
tham gia.
- Nõng cao n
- Xõy dng mt h thng qu n lý v c p nh t thụng tin hi u qu J duy trỡ mt
quỏ trỡnh Jo l ng, theo dừi tớn dng thớch hp, Jỏp ng yờu c u th m J nh v qu n lý
ri ro tớn dng.
1.4 p dng cỏc mụ hỡnh qu n tr ri ro tớn dng t i cỏc NHTM Vi t Nam
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
25
Vỡ mi mụ hỡnh qu n tr ri ro tớn dng J u cú nhng u v nh c Ji m, m t
khỏc cỏc mụ hỡnh nay khụng lo i tr l n nhau, nờn thụng th ng cỏc ngõn hng
OBO
OKS
.CO
M
th ng k t hp s dng nhi u mụ hỡnh J phõn tớch Jỏnh giỏ mc J ri ro tớn dng.
Trong Ji u ki n thc t Vi t Nam, cỏc ngõn hng th ng s dng mụ hỡnh J nh tớnh
J Jỏnh giỏ kho n vay t khõu th m J nh J n vi c qu n lý, theo dừi, ki m tra v giỏm
sỏt cỏc kho n n vay.
- Y u t 1: Th m J nh cho vay: Nhỡn chung cỏc ngõn hng J u cú quy J nh v
quy trỡnh th m J nh kho n vay bao gm cỏc y u t b n sau Jõy:
Th m J nh tớnh phỏp lý: Ki m tra t cỏch phỏp nhõn, n
khỏch hng vay, h s vay vn, ki m tra mc Jớch vay vn ca khỏch hng cú hp
phỏp khụng.
Th m tra uy tớn ca khỏch hng vay vn, n
hng hay l ban qu n lý doanh nghi p: v ph m ch t J o Jc, thi n chớ, uy tớn trong
giao d ch, n
Th m tra v kh n
khỏ n
s n, t su t li nhu n
Th m tra v tớnh hi u qu ca ph
ph
ng ỏn vay vn: v kh n
ng ỏn kinh doanh, ngun cung c p nguyờn v t li u, th tr ng tiờu th, v ngun
vn ti tr cho ph
ng ỏn, v vn vay t ngõn hng cú hp lý khụng
Th m tra v ngun tr n: khỏch hng d ki n dung nhng ngun thu no J
thanh toỏn n gc v lói, cỏc ngun thu ny cú n J nh khụng
KI L
Th m tra v ti s n th ch p kho n vay: ti s n th ch p cú thuc s hu hp
phỏp ca ng i vay khụng, cú d chuy n nh ng, d bỏn khụng, cú b hao mũn vụ
hỡnh khụng
Y u t 2: Ki m tra tớn dng: cỏc ngõn hng h u h t J u cú quy trỡnh tớn dng
riờng J ki m tra tớn dng, tuy nhiờn nhng nguyờn lý chung nh t Jang J c ỏp dng
t i h u h t cỏc ngõn hng l:
Ti n hnh ki m tra t t c cỏc lo i tớn dng theo J nh k nh t J nh.