Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh - Thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 122 trang )


1

B
NG

GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP. H

CHÍ MINH

OBO
OKS
.CO
M

TR

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

NGUY N THANH LONG

TH C HI N TH T C H I QUAN I N T
I V I HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U
T I C C H I QUAN THÀNH PH

H

CHÍ MINH

TH C TR NG VÀ GI I PHÁP



KI L

LU N V N TH C S KINH T

TP. H

CHÍ MINH - N m 2006



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

2

B
NG

I H C KINH T TP. H

CH MINH

OBO
OKS
.CO
M

TR

GIO D C V O T O


NGUY N THANH LONG

TH C HI N TH T C H I QUAN I N T
I V I HNG HểA XU T KH U, NH P KH U
T I C C H I QUAN THNH PH

H

CH MINH

TH C TR NG V GI I PHP

Chuyờn ngnh
Mó s

: Th

ng m i

: 60.34.10

KI L

LU N V N TH C S KINH T
NG

IH

NG D N KHOA H C:


PGS-TS ON TH H NG VN

TP. H

CH MINH - N m 2006



3

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

M CL C
Trang
L i cam đoan.
L i cám n.
M c l c.
Danh m c các b ng.

OBO
OKS
.CO
M

Trang ph bìa.

Danh m c các bi u đ , s đ .

Danh m c nh ng ch vi t t t.

M

U.

i

1.

Lý do ch n đ tài.

i

2.

Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u.

ii

3.

M c đích nghiên c u.

ii

4.

it

iii


ng và ph m vi nghiên c u.

5.

Ph

6.

Tính m i c a đ tài.

vi

7.

B c c c a đ tài.

v

CH

ng pháp nghiên c u.

iii

NG 1: GI I THI U T NG QUAN V TH T C H I QUAN I N T .

1

Khái ni m v th t c h i quan đi n t .


1

1.2

S c n thi t c a vi c áp d ng th t c h i quan đi n t .

2

1.3

Kinh nghi m th c hi n th t c h i quan đi n t c a m t s n

gi i.

KI L

1.1

K t lu n cu i ch
CH

5
15

NG 2: TH C TR NG TH C HI N TH T C H I QUAN

I NT
2.1

ng 1.


c trên th

T I C C H I QUAN THÀNH PH H CHÍ MINH.

16

Gi i thi u t ng quát v C c H i quan Thành ph H Chí Minh.

16

2.1.1 S l

c v C c H i quan Thành ph H Chí Minh.

2.1.2 B máy t ch c C c H i quan Thành ph H Chí Minh.

16
17



4

2.2

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Th c tr ng th c hi n th t c h i quan i n t t i C c H i quan
Thnh ph H Chớ Minh.


2.2.1 S l

18

c quỏ trỡnh hỡnh thnh th t c h i quan i n t t i Vi t Nam.

18

Nam.

OBO
OKS
.CO
M

2.2.2 C s phỏp lý cho vi c ỏp d ng th t c h i quan i n t t i Vi t
20

2.2.3 Quỏ trỡnh chu n b cho vi c ỏp d ng th t c h i quan i n t t i
C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh.

20

2.2.4 Quy trỡnh th t c h i quan i n t ỏp d ng t i C c H i quan Thnh
ph H Chớ Minh.

24

2.2.5 K t qu th c hi n quy trỡnh th t c h i quan i n t t i C c H i

2.3

quan Thnh ph H Chớ Minh.

26

Cỏc nhõn t

30

2.3.1 Thu n l i.
2.3.2 Khú kh n.
2.4

nh h

ng.

ỏnh giỏ k t qu th c hi n.

2.4.1 Nh ng u i m.
2.4.2 Nh ng nh

c i m.

32
33
33
37


ng trỡnh ph n m m).

37

2.4.2.2 V h th ng c s h t ng cụng ngh thụng tin.

39

2.4.2.3 V mụ hỡnh th t c HQ T v mụ hỡnh b mỏy t ch c.

40

2.4.2.4 V ngu n nhõn l c.

41

2.4.2.5 V cụng tỏc thu th p, x lý thụng tin, QLRR v KTSTQ.

42

2.4.2.6 V chớnh sỏch, lu t phỏp.

43

2.4.2.7 M t s h n ch , t n t i khỏc.

48

KI L


2.4.2.1 V h th ng qu n lý (ch

30

K t lu n cu i ch
CH

ng 2.

50

NG 3: NH NG GI I PHP

TH T C H I QUAN I N T

HON THI N QUY TRèNH

T I C C H I QUAN THNH PH

H CH MINH V T I VI T NAM.

52

3.1

M c ớch xõy d ng gi i phỏp.

52

3.2


C n c c a cỏc gi i phỏp.

52



5

3.3
3.3.1

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Cỏc gi i phỏp.

53

Hon thi n cỏc h th ng qu n lý v phỏt tri n c s h t ng
CNTT.

53

OBO
OKS
.CO
M

3.3.1.1 Hon thi n v nõng c p h th ng x lý d li u thụng quan i n t .


54

3.3.1.2 Hon thi n v nõng c p h th ng khai bỏo c a doanh nghi p.

54

3.3.1.3 Hon thi n, tớch h p cỏc h th ng qu n lý nghi p v h i quan.

55

3.3.1.4 Phỏt tri n h th ng c s h t ng cụng ngh thụng tin.

56

3.3.2

Xõy d ng mụ hỡnh th t c h i quan i n t v mụ hỡnh b mỏy t ch c.

57

3.3.2.1 Xõy d ng mụ hỡnh th t c h i quan i n t .

58

3.3.2.2 Xõy d ng mụ hỡnh b mỏy t ch c.

59

3.3.3


60

3.3.3.1

Xõy d ng v phỏt tri n ngu n nhõn l c.
o t o cỏn b cụng ch c.

60

3.3.3.2 S d ng cỏn b cụng ch c.

61

3.3.3.3 Ti n l
3.3.4

ng v chớnh sỏch ói ng cỏn b cụng ch c.

p d ng cỏc cụng c qu n lý h i quan hi u qu .

3.3.4.1 Qu n lý r i ro.

62
64
64

3.3.4.2 Ki m tra sau thụng quan.

66


3.3.4.3 H th ng thụng tin nghi p v h i quan.

68

3.3.4.4 H th ng qu n lý ch t l

70

ng theo tiờu chu n ISO.

3.3.5

Cỏc gi i phỏp h tr khỏc.

72

3.4

Ki n ngh .

74

i v i Nh n

c.

3.4.2

i v i cỏc b ngnh.


KI L

3.4.1

K t lu n cu i ch
K T LU N.

ng 3.

74
74
77
78

TI LI U THAM KH O.

80

PH L C.

88



6

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

DANH M C NH NG CH
ASYCUDA


VI T T T

: H th ng t ng húa s li u H i quan (Automated Systems for

OBO
OKS
.CO
M

Customs Data)
BTC

: B Ti chớnh

CBCC

: Cỏn b cụng ch c

CBL

: Ch ng buụn l u

CNTT

: Cụng ngh thụng tin

CO

: Ch ng nh n xu t x hng húa (Certificate of Origin)


CSG

: C ng Si Gũn

CSDL

: C s d li u

DN

: Doanh nghi p

EDI

: Trao i d li u i n t (Electronic Data Interchange)

GLTM

: Gian l n th

GS

: Giỏm sỏt

GSQL

: Giỏm sỏt qu n lý

H H


: Hi n i húa

HQ

: H i quan

HQCK

: H i quan c a kh u

HQ T

: H i quan i n t

HQQL

: H i quan Qu n lý

HTTT

: H th ng thụng tin

HTKB

: H th ng khai bỏo

HTXLDL

: H th ng x lý d li u


KCN

: Khu cụng nghi p

KCX

: Khu ch xu t

KTTT

: Ki m tra thu thu

KS

: Ki m soỏt

KV

: Khu v c

LAN

: M ng c c b

KI L

ng m i




7

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

: M ng đô th b ng r ng (Metropolitan Area Network)

NCKH

: Nghiên c u khoa h c

NK

: Nh p kh u

NKD

: Nh p kinh doanh

QLRR

: Qu n lý r i ro

SXXK

: S n xu t xu t kh u

TCHQ

: T ng c c H i quan


TK

: T khai

TM

: Th

TMXL

: Tham m u x lý

TP

: Thành ph

TPHCM

: Thành ph H Chí Minh

TQ T

: Thông quan đi n t

TTDL

: Trung tâm d li u

VAN


: C quan/ T ch c truy n nh n d li u (Value Added Network)

VPN

: M ng riêng o (Vitual Private Network)

WAN

: M ng di n r ng (Wide Area networks)

WB

: Ngân hàng th gi i (World Bank)

WCO

: T ch c H i quan th gi i (World Customs Organisize)

WTO

: T ch c Th

XKD

: Xu t kinh doanh

XK

: Xu t kh u


OBO
OKS
.CO
M

MAN

ng m i

KI L

ng m i th gi i (World Trade Organisize)

XLDL TQ T : X lý d li u thông quan đi n t
XNK

: Xu t nh p kh u

XNC

: Xu t nh p c nh



8

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

DANH M C B NG

Trang
B ng 2.1

: S li u ho t ng c a C c HQ TPHCM v TCHQ giai o n

OBO
OKS
.CO
M

2001-2005.
B ng 2.2

: Cỏc n v thu c C c HQ TPHCM.

B ng 2.3

:S l

: Danh sỏch 92 DN

:

110

ỏnh giỏ c a DN v th t c HQ T so v i th t c HQ truy n
th ng.

B ng 2.9


110

: í ki n c a DN v vi c cú thay i hay khụng thay i vi c l a
ch n tham gia th t c HQ T.

B ng 2.8

29

: ỏnh giỏ c a DN v thỏi ph c v c a cỏn b cụng ch c Chi
c c HQ T - C c HQ Thnh ph H Chớ Minh.

B ng 2.7

108

: So sỏnh s li u th c hi n th t c HQ T t i C c HQ TPHCM
v C c HQ TP H i Phũng (tớnh n 30/06/2006).

B ng 2.6

107

c c p gi y cụng nh n tham gia th t c

HQ T t i C c HQ TPHCM.
B ng 2.5

107


ng t khai hng húa XK, NK lm th t c t i Chi c c

HQ T.
B ng 2.4

17

110

: í ki n ỏnh giỏ c a DN v nh ng l i ớch khi tham gia th t c
HQ T.

110

B ng 2.10 : ỏnh giỏ c a DN v th i gian hon thnh th t c HQ truy n
th ng cho m t lụ hng hi n nay.

ỏnh giỏ c a DN v vi c th c hi n th t c HQ T t i C c HQ

KI L

B ng 2.11 :

111

Thnh ph H Chớ Minh.

111

B ng 2.12 : í ki n ỏnh giỏ c a DN v h th ng khai bỏo i n t .


111

B ng 2.13 : S l

112

B ng 2.14 :

ng mỏy tớnh ch t i C c HQ TPHCM.

ỏnh giỏ c a DN v nh ng khú kh n khi tham gia th t c
HQ T.

B ng 2.15 :

112

ỏnh giỏ c a DN v quỏ trỡnh chu n b th c hi n th t c
HQ T c a C c HQ TPHCM.

112



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

9

B ng 2.16 :


ánh giá c a DN v các m t c n rút kinh nghi m trong vi c t
ch c tri n khai th c hi n.

B ng 2.17 : DN th

ng g p khó kh n

113
nh ng b ph n HQ sau đây khi
113

OBO
OKS
.CO
M

tham gia th t c HQ T.
B ng 2.18 : Trình đ h c v n c a CBCC C c HQTPHCM.

113

B ng 2.19 : Trình đ tin h c, ngo i ng c a CBCC C c HQ TPHCM.

113

B ng 2.20 : S l

114


B ng 2.21 :

ng trang thi t b ki m tra c a C c HQTPHCM.

ánh giá c a DN v nh ng khó kh n th
t c HQ.

ng g p khi làm th
114

B ng 3.1

: Các h th ng qu n lý c a TCHQ.

115

B ng 3.2

: So sánh các ph

115

B ng 3.3

: Ý ki n c a DN v mô hình th t c HQ T.

116

B ng 3.4


: Mô hình th t c HQ T đ xu t.

116

B ng 3.5

: M t s lo i ph c p cán b công ch c h i quan đ

B ng 3.6

: S hi u bi t c a DN v th t c HQ T.

117

B ng 3.7

: Ngu n thông tin DN thu th p đ

118

B ng 3.8

: Ý ki n c a DN v các gi i pháp phát tri n th t c HQ T.

KI L

ng án m r ng th t c HQ T.

ch


ng.

c v th t c HQ T.

127

118



10

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

DANH M C BI U
Bi u đ 2.1: S l

ng t khai làm th t c t i Chi c c HQ T TPHCM.

Bi u đ 2.2: S l

ng t khai làm th t c t i Chi c c HQ T TPHCM (tính

theo tháng và theo ngày).
Bi u đ 2.3: S l


ng DN tham gia th t c HQ T t i C c HQ TPHCM.

Bi u đ 2.4: S l

ng kim ng ch XNK c a các DN làm th t c t i Chi c c

HQ T TPHCM.

Bi u đ 2.5: S li u thu thu XNK c a Chi c c HQ T TPHCM.
Bi u đ 2.6: S l

26

26
27

27
28

ng t khai XNK c a Chi c c HQ T H i Phòng và Chi

c c HQ T TPHCM.

29

DANH M C S

17


S đ 2.2 : S đ t ng quát mô hình th t c HQ T t i Vi t Nam.

20

S đ 2.3 : S đ quy trình th t c HQ T t ng quát.

24

S đ 2.3 : S đ quy trình th t c HQ T chi ti t.

25

KI L

S đ 2.1 : S đ b máy t ch c C c HQ TPHCM.

S đ 3.1 : S đ quy trình qu n lý r i ro áp d ng trong thông quan
hàng hóa.

119

S đ 3.2 : S đ quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa XNK
th

ng m i (1951/Q -TCHQ).

120

S đ 3.3 : S đ quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa XNK
th


ng m i (874/Q -TCHQ).

121



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

11

M

U

1. Lý do ch n đ tài:
ng và Nhà n
đ

ng l i đ i m i, chính sách m c a c a

OBO
OKS
.CO
M

Trong nh ng n m g n đây, v i đ

c, n n kinh t c a đ t n


c ta đã không ng ng phát tri n và đ t

c nh ng thành t u to l n. Cùng v i s phát tri n đó, t t c các c quan qu n lý
c có liên quan đ n các ho t đ ng kinh t , nói chung và ho t đ ng xu t nh p

Nhà n

kh u, nói riêng, đã và đang t ng b

c đ i m i, c i ti n th t c hành chính nh m

theo k p t c đ phát tri n và h tr đ c l c cho các ho t đ ng nói trên có đi u ki n
phát tri n.

c s quan tâm ch đ o c a Chính ph , B Tài chính, ngành H i quan đã
có nhi u c g ng và đ t đ

c m t s k t qu b

c đ u trong ti n trình c i cách th

t c hành chính và hi n đ i hóa ngành H i quan. R t nhi u gi i pháp đã đ

c ngành

H i quan tri n khai áp d ng trong quá trình qu n lý, đ c bi t là tri n khai ng d ng
công ngh thông tin vào ho t đ ng qu n lý nhà n
t c h i quan luôn đ

c c i ti n sao cho ngày càng đ n gi n h n, minh b ch h n, t o


đi u ki n thu n l i nh t cho ho t đ ng th
tri n.

c v h i quan. Các quy trình th

ng m i, ho t đ ng xu t nh p kh u phát

Theo k ho ch c i cách, phát tri n và hi n đ i hóa ngành H i quan giai đo n
2004-2006 ban hành theo Quy t đ nh s 810/Q -BTC ngày 16/03/2004 c a B
tr

ng B Tài chính, m c tiêu c a H i quan Vi t Nam đ n n m 2010 là ph n đ u

b t k p trình đ c a H i quan các n

c trong khu v c ASEAN, th hi n: l c l

ng

h i quan chuyên nghi p, chuyên sâu; h th ng thông quan ph n l n là t đ ng hóa;

KI L

áp d ng k thu t qu n lý r i ro; trang thi t b k thu t hi n đ i.

đ tđ

cm c


tiêu này, trong giai đo n 2004-2006, ngành H i quan đã đ ra k ho ch c th đ
th c hi n 5 ch

ng trình l n, đó là: ch

ng trình c i cách th ch ; ch

công ngh thông tin và trang thi t b nghi p v ; ch
máy; ch
ch

ng trình

ng trình c i cách t ch c b

ng trình chu n hóa cán b và đào t o - b i d

ng nghi p v h i quan và

ng trình xây d ng tr s làm vi c. Trong đó, tri n khai thí đi m th t c h i

quan đi n t trong n m 2005 và 2006 là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a
ch

ng trình c i cách th ch c n ph i th c hi n.



12


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Th c hi n quy t nh 149/2005/Q -TTg ngy 19/07/2005 c a Th t

ng

Chớnh ph , n m 2005 ngnh H i quan ó tri n khai th c hi n thớ i m th t c h i
quan i n t t i C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh v C c H i quan Thnh ph
õy l m t b

c t phỏ quan tr ng c a ngnh h i quan trong cụng

OBO
OKS
.CO
M

H i Phũng.

cu c c i cỏch th t c hnh chớnh. Qua m t th i gian th c hi n, th c t cho th y th
t c h i quan i n t l m t hỡnh th c th t c m i cú nhi u u i m so v i th t c
h i quan th cụng, nh : ti t ki m th i gian, ti t ki m chi phớ, ti t ki m nhõn l c,
thụng quan hng húa nhanh chúng, gi m b t th t c gi y t , t ng doanh thu, t ng
l i nhu n, t ng uy tớn th
Vi c lm ny ó

ng hi u cho doanh nghi p v nõng cao hi u qu qu n lý.

c c ng ng doanh nghi p, d lu n ỏnh giỏ cao v õy c ng l


m t úng gúp quan tr ng, thỳc y nhanh quỏ trỡnh h i nh p c a Vi t Nam v i n n
kinh t th gi i.

Bờn c nh nh ng u i m nờu trờn, vi c th c hi n th t c h i quan i n t t i
C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh c ng nh C c H i quan Thnh ph H i
Phũng c ng cũn cú nh ng h n ch c n ph i kh c ph c hon thi n v phỏt tri n
th t c h i quan i n t trong th i gian t i. Chớnh vỡ v y, tụi ó ch n ti Th c
hi n th t c h i quan i n t i v i hng húa xu t kh u, nh p kh u t i C c H i
quan Thnh ph H Chớ Minh - Th c tr ng v gi i phỏp lm lu n v n cao h c.

2. í ngh a khoa h c v th c ti n c a ti nghiờn c u:
-

ti nghiờn c u a ra k t qu ỏnh giỏ, phõn tớch nh ng bi h c kinh

nghi m v nh ng u i m v nh ng nh

c i m, h n ch c a vi c tri n khai th c

hi n th t c h i quan i n t t i C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh v C c H i
quan Thnh ph H i Phũng, cỏc gi i phỏp xu t s giỳp ớch cho vi c tri n khai m

KI L

r ng th t c h i quan i n t cho cỏc doanh nghi p t i cỏc t nh, thnh ph khỏc
trong th i gian t i.
-

ti nghiờn c u c ng l ngu n ti li u tham kh o b ớch cho h c viờn,


sinh viờn khi nghiờn c u v th t c h i quan trong mụn h c nghi p v ngo i
th

ng. Thụng qua ti ny, cỏc h c viờn, sinh viờn v b n c s tỡm th y nh ng

thụng tin c n thi t v nh ng ki n th c c p nh t m i nh t v th t c h i quan i n t .

3. M c ớch nghiờn c u:
- H th ng húa nh ng v n c b n v th t c h i quan i n t , kh ng nh
s c n thi t ph i ỏp d ng th t c h i quan i n t , nghiờn c u c s phỏp lý c a th



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

13

t c h i quan i n t , kinh nghi m th c hi n th t c h i quan i n t c a m t s
n

c.
- Phõn tớch, ỏnh giỏ m t cỏch khỏch quan tỡnh hỡnh th c hi n th t c h i

quan i n t t i C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh. Ch rừ nh ng u i m,
c i m c a quy trỡnh th t c v nh ng nhõn t tỏc ng.
-

OBO
OKS
.CO

M

nh

xu t m t s gi i phỏp nh m hon thi n quy trỡnh th t c h i quan i n

t t i C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh, núi riờng v phỏt tri n mụ hỡnh thụng
quan i n t t i Vi t Nam, núi chung.

4.

it

ng v ph m vi nghiờn c u:

4.1

it

ng nghiờn c u:

- Cỏc v n b n quy ph m phỏp lu t, cỏc ti li u cú giỏ tr thu th p t cỏc
ngu n mang tớnh chớnh xỏc cao.

- Kinh nghi m c a m t s n

c ó ỏp d ng th t c h i quan i n t .

- Th c t ỏp d ng th t c h i quan i n t t i Vi t Nam trong th i gian qua.
- Kinh nghi m th c hi n th t c h i quan c a cỏc doanh nghi p ó tham gia

v ch a tham gia th t c h i quan i n t trờn a bn Thnh ph H Chớ Minh.
-

n v ỏp d ng thớ i m th t c h i quan i n t t i C c H i quan Thnh

ph H Chớ Minh l Chi c c H i quan i n t

- Tham kh o kinh nghi m ỏp d ng thớ i m th t c h i quan i n t t i C c
H i quan Thnh ph H i Phũng.
4.2 Ph m vi nghiờn c u:
4.2.1 V m t khụng gian:

- Kinh nghi m th c hi n thụng quan i n t c a m t s n
c bi t l cỏc qu c gia trong vựng

ụng Nam (Asean) v

mụ hỡnh t

KI L

B n, Hn Qu c) vỡ cỏc qu c gia ny cú nhi u i m t

c trờn th gi i,
ụng B c (Nh t

ng ng v i Vi t Nam v cú

ng i phự h p v i i u ki n phỏt tri n c a Vi t Nam.


- Kinh nghi m th c hi n thớ i m th t c h i quan i n t c a C c H i quan
Thnh ph H Chớ Minh. C s c a vi c l a ch n ny l vỡ: õy l m t C c H i
quan l n nh t n

c, cú nhi u kinh nghi m trong vi c tri n khai cỏc mụ hỡnh th t c

m i, cú nhi u lo i hỡnh xu t nh p kh u, s l
l ul

ng hng húa xu t nh p kh u l n.
4.2.2 V m t th i gian:

ng doanh nghi p xu t nh p kh u l n,



14

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

tài t p trung nghiên c u kho ng th i gian t 1993 tr l i đây, đ c bi t
kho ng th i gian t 2004 đ n tháng 09 n m 2006.

ó là giai đo n th c hi n K

ho ch c i cách, phát tri n và hi n đ i hóa ngành H i quan giai đo n 2004-2006 ban

OBO
OKS
.CO

M

hành theo Quy t đ nh s 810/Q -BTC ngày 16/03/2004 c a B tr
chính.

5. Ph
-

tài đ

ng B Tài

ng pháp nghiên c u:

c nghiên c u d a trên c s các tài li u, lý thuy t mô hình thông

quan đi n t c a m t s n

c, các s li u thu th p đ

c t V n phòng Hi n đ i hóa

T ng c c H i quan, các t p chí nghiên c u chuyên đ nh Tin h c Tài chính,
Nghiên c u H i quan, báo H i quan và các trang web.

- Thông qua kh o sát th c t mô hình thông quan đi n t c a H i quan
Malaysia và H i quan Hàn Qu c.

- Thông qua hai đ t đi u tra kh o sát 200 doanh nghi p đã tham gia và ch a
tham gia th t c h i quan đi n t b ng phi u kh o sát (đ

đi n, th đi n t ) và ph ng v n tr c ti p (d

c g i qua đ

ng b u

i hình th c show card).

+ L n 1 (11/2005): kh o sát 70 doanh nghi p. Có 30 doanh nghi p cung c p
thông tin. Trong đó g m 17 doanh nghi p đã tham gia và 13 doanh nghi p ch a
tham gia.

+ L n 2 (05/2006): kh o sát 130 doanh nghi p. Có 79 doanh nghi p cung c p
thông tin. Trong đó g m 49 doanh nghi p đã tham gia và 30 doanh nghi p ch a
tham gia.

- Thông qua vi c tri n khai ng d ng mô hình thông quan đi n t t i C c H i
quan Thành ph H Chí Minh, có tham kh o đ n v cùng th c hi n thí đi m là C c
H i quan Thành ph H i Phòng.

KI L

T mô hình lý thuy t và các s li u th c t thu th p đ
pháp đi u tra xã h i h c, ng
pháp phân tích, ph

i vi t đã s d ng các ph

ng pháp so sánh, ph


c thông qua ph

ng

ng pháp th ng kê, ph

ng

ng pháp t ng h p m t cách h th ng,

khoa h c, bi n ch ng đ th c hi n đ tài.
Các s li u đ

c x lý b ng ch

tính chính xác và khoa h c.

6. Tính m i c a đ tài:

ng trình ng d ng Microsoft Excel đ m b o



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

15

i v i nhi u n

c trên th gi i, th


m t l nh v c, m t đ tài r t bình th
th

ng m i đi n t , thơng quan đi n t là

ng vì nó đã di n ra t lâu và di n ra m t cách

ng xun. Tuy nhiên, đ i v i Vi t Nam th

ch m i b t đ u

giai đo n hình thành trong nh ng n m g n đây.

c đây, c ng có m t s đ tài nghiên c u v th

ng m i đi n t và m t s

OBO
OKS
.CO
M

Tr

ng m i đi n t , thơng quan đi n t

l nh v c ho t đ ng h i quan nh :

- M t s gi i pháp ng d ng th


ng m i đi n t vào các ngành doanh nghi p

Vi t Nam- Lê ình T - Lu n v n Th c s 2000.
- Th c tr ng và các gi i pháp v th

ng m i đi n t cho các doanh nghi p

Vi t Nam – Cơng trình nghiên c u khoa h c 2000.

- Bi n pháp qu n lý thu XNK t i C c H i quan Bà R a- V ng Tàu - Nguy n
Th Thúy Nga – Lu n v n 1998.

- T đ ng hóa khai báo h i quan - m t bi n pháp quan tr ng đ kh c ph c
nh ng tiêu c c trong th t c h i quan – Cơng trình NCKH 2000.
- M t s gi i pháp đ y m nh q trình h i nh p c a H i quan Vi t Nam v i
H i quan các n

c – ồn Th H ng Vân – Cơng trình NCKH c p B 2001.

- Nh ng bi n pháp c i cách và hi n đ i hóa cơng tác qu n lý hành chính H i
quan Vi t Nam giai đo n 2001 – 2006. Tr n ình Th - Lu n v n Th c s 2001.
- Hồn thi n ki m sốt n i b ngành H i quan. Lê H
Th c s 2001.

ng Th y - Lu n v n

- M t s gi i pháp ng d ng tin h c vào qu n lý hành chính ngành H i quan
giai đo n 2002-2005. Nguy n H ng S n - Lu n v n Th c s 2002
- Gi i pháp hồn thi n th t c h i quan t i C c H i quan Thành ph H Chí


KI L

Minh đ góp ph n th c hi n Hi p đ nh Th

ng m i Vi t M . Bùi Lê Hùng - Lu n

v n Th c s 2001

- Ki m tốn H i quan – Cơng c ch ng gian l n th

ng m i. Mai Th Hồng

Minh – Cơng trình NCKH 2005

Tuy nhiên, nh ng đ tài này ch a đ c p ho c ch m i đ c p đ n ý t

ng áp

d ng thơng quan đi n t , ch a nghiên c u m t cách t p trung, h th ng, sâu r ng và
tồn di n v thơng quan đi n t . Chính vì v y, có th nói đây là m t đ tài nghiên
c u hồn tồn m i v th t c h i quan đi n t . Nh ng thơng tin v th t c h i quan
đi n t đ c p trong đ tài này là nh ng thơng tin m i nh t đ

c c p nh t. Nó là k t

qu nghiên c u, t ng h p t nhi u ngu n thơng tin khác nhau, mang tính khoa h c




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

16

v chớnh xỏc cao. K t qu kh o sỏt, nghiờn c u th c t t kinh nghi m th c hi n
th c t c a m t s n

c, t cỏc doanh nghi p ó v ch a tham gia th t c h i quan

i n t v t n v th c hi n thớ i m l m t nột n i b t c a ti nghiờn c u ny.
qu n lý nh n

OBO
OKS
.CO
M

Hy v ng r ng nh ng gi i phỏp xu t mang tớnh kh thi s

c cỏc c quan

c, ngnh H i quan xem xột v ỏp d ng trong th c ti n nh m phỏt

tri n thụng quan i n t trong t

ng lai, gúp ph n y m nh quỏ trỡnh hi n i húa

v h i nh p c a H i quan Vi t Nam v i h i quan cỏc n

c.


7. B c c c a ti:
ti g m 79 trang,

c chia thnh 3 ch

ng:

- Ch

ng 1: T ng quan v th t c h i quan i n t .

- Ch

ng 2: Th c tr ng th c hi n th t c h i quan i n t t i C c H i quan

Thnh ph H Chớ Minh.
- Ch

ng 3: Nh ng gi i phỏp hon thi n v phỏt tri n th t c h i quan

i n t t i C c H i quan Thnh ph H Chớ Minh v Vi t Nam.
Ngoi ra, cũn cú ph n m u, k t lu n v ph n ph l c v i 5 ph l c.
Vỡ õy l m t ti hon ton m i m , r ng v ph c t p,
trong m t th i gian ng n v i kinh phớ h n h p, cho nờn dự ng

c th c hi n

i vi t cú nhi u c


g ng hon thnh nh ng khụng th trỏnh kh i nh ng thi u sút v h n ch . Kớnh
mong H i ng, cỏc Ph n bi n, cỏc c p Lónh o v ng nghi p úng gúp ý ki n
i vi t ti p t c hon thi n ti, ph c v cho vi c nghiờn c u v ng d ng

trong th c ti n.

Xin chõn thnh cỏm n.
Ng

KI L

ng

i th c hi n

Nguy n Thanh Long



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

17

CH

NG 1:

GI I THI U T NG QUAN

OBO

OKS
.CO
M

V TH T C H I QUAN I N T
1.1 Khái ni m v th t c HQ đi n t :

hi u rõ th t c th t c HQ đi n t là gì, tr
khái ni m th t c HQ.

Theo đ nh ngh a t i ch

ng 2 Công

đ ng mà c quan HQ và nh ng ng
tuân th pháp lu t HQ.”

c h t chúng ta hãy b t đ u b ng

c Kyoto: “ Th t c HQ là t t c các ho t

i có liên quan ph i th c hi n nh m đ m b o s

Theo quy đ nh c a Lu t HQ n m 2001, t i kho n 6, i u 4 và i u 16 thì “Th
t c HQ là các công vi c mà ng

i khai HQ và công ch c HQ ph i th c hi n theo quy

đ nh c a Lu t này đ i v i hàng hóa, ph
g m:

*

i v i ng

ng ti n v n t i.” Nh ng công vi c đó bao

i khai HQ:

- Khai và n p t khai HQ; n p, xu t trình ch ng t thu c h s HQ;
-

a hàng hóa, ph

tra th c t hàng hóa, ph

ng ti n v n t i đ n đ a đi m đ

c quy đ nh cho vi c ki m

ng ti n v n t i;

- N p thu và th c hi n các ngh a v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
*

i v i công ch c HQ:

- Ti p nh n và đ ng ký h s HQ;

KI L


- Ki m tra h s HQ và ki m tra th c t hàng hóa, ph

ng ti n v n t i;

- Thu thu và các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
- Quy t đ nh vi c thông quan hàng hóa, ph
Theo

i u 16 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t HQ n m 2005 thì

công vi c khai và n p t khai HQ c a ng
h s HQ c a công ch c HQ đã đ
*

ng ti n v n t i.”

i v i ng

i khai HQ:

i khai HQ và công vi c ti p nh n, đ ng ký

c s a đ i nh sau:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

18


- Khai v n p t khai HQ; n p, xu t trỡnh ch ng t thu c h s HQ; trong
tr

i khai HQ

ng h p th c hi n th t c HQ T, ng

c khai v g i h s HQ thụng

qua h th ng x lý d li u i n t c a HQ.
i v i cụng ch c HQ:

OBO
OKS
.CO
M

*

- Ti p nh n v ng ký h s HQ; trong tr
vi c ti p nh n v ng ký h s HQ
i n t c a HQ.

ng h p th c hi n th t c HQ T,

c th c hi n thụng qua h th ng x lý d li u

Nh v y, th t c HQ cú th th c hi n b ng nh ng cỏch th c, ph
nhau. Vớ d : truy n th ng (th cụng), bỏn truy n th ng ho c i n t . Tr
Nam, th t c HQ ch y u


c th c hi n b ng ph

ng ti n khỏc
c õy,

Vi t

ng phỏp truy n th ng (hon ton

d a vo h s gi y) ho c bỏn truy n th ng - k t h p gi a truy n th ng v i n t (khai
bỏo b ng a m m, khai bỏo qua m ng internet k t h p h s gi y). Trong ph
phỏp ny, luụn cú s ti p xỳc tr c ti p gi a ng

ng

i khai HQ v cụng ch c HQ trong quỏ

trỡnh lm th t c HQ v s d ng h s gi y.
Hi n nay, ngoi ph

Ng
d

ng phỏp truy n th ng, bỏn truy n th ng, th t c HQ cũn

c th c hi n hon ton b ng ph

ng ti n i n t (h th ng x lý d li u i n t ).


i khai HQ cú th ng ký h s lm th t c HQ b ng cỏch t o, g i cỏc thụng tin
i d ng i n t n c quan HQ v nh n cỏc thụng tin (c ng d

i d ng i n t ) ph n

h i t phớa c quan HQ thụng qua h th ng x lý d li u i n t . Cụng ch c HQ ti p
nh n, ki m tra h s do DN g i n v thụng bỏo k t qu x lý h s cho DN c ng
thụng qua h th ng x lý d li u i n t . Trong vi c lm th t c HQ, ng
v cụng ch c HQ khụng cú s ti p xỳc tr c ti p (tr m t s tr

i khai HQ

ng h p ngo i l ).

KI L

T khỏi ni m th t c HQ quy nh t i i u 4 v i u 16 Lu t s a i, b sung
m t s i u c a Lu t HQ, chỳng ta cú th a ra khỏi ni m v th t c HQ T nh sau:
Th t c HQ T l th t c HQ, trong ú vi c khai bỏo v g i h s c a ng
khai HQ v vi c ti p nh n v ng ký h s HQ c a cụng ch c HQ

i

c th c hi n

thụng qua h th ng x lý d li u i n t c a HQ.
Núi m t cỏch c th h n, th t c HQ T l cỏc cụng vi c m ng
cụng ch c HQ ph i th c hi n i v i hng húa, ph

i khai HQ v


ng ti n v n t i, trong ú vi c khai



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

19

báo và g i h s c a ng
ch c HQ đ

i khai HQ và vi c ti p nh n, đ ng ký h s HQ c a công

c th c hi n thông qua h th ng x lý d li u đi n t c a HQ.

1.2 S c n thi t c a vi c áp d ng th t c HQ T:
Trong nh ng n m qua, kh i l

hành khách xu t nh p c nh ra vào n
XNK và s l

ng công vi c t ng lên nhanh chóng:

OBO
OKS
.CO
M

1.2.1. Do yêu c u th c hi n kh i l


ng hàng hóa, d ch v XNK, ph
c ta, s l

ng th

ng ti n v n t i,

ng nhân tham gia ho t đ ng

ng t khai XNK đ u t ng theo hàng n m. Theo d báo c a các ngành

ch c n ng, trong nh ng n m t i các ch tiêu này s ti p t c t ng. C th :
- NK hàng hóa s ti p t c t ng tr
v t ng tr

ng v i t c đ bình quân 13%/n m. NK d ch

ng bình quân 11%/n m. T ng kim ng ch NK hàng hóa và d ch v đ n n m

2010 s đ t kho ng 57 t USD (ngu n B TM).
- XK hàng hóa t ng tr

ng bình quân 14%/n m. XK d ch v t ng tr

ng bình

quân 15%/n m. T ng kim ng ch XNK hàng hóa và d ch v đ n n m 2010 d ki n s
đ t kho ng 58 t USD (ngu n B TM).
-S l


ng hành khách XNC b ng đ

ng hàng không, đ

d ki n đ n n m 2010 s đ t kho ng 7 đ n 8,3 tri u l
thông v n t i đ n 2010).
-S l

ng, ch ng lo i ph

vào kho ng 700.000 l
HQ)

ng

t. (ngu n Chi n l

ng bi n:
c giao

ng ti n v n t i XNC: theo d báo đ n n m 2010 s

t, t ng trung bình 10% n m. (Ngu n C c CNTT và Th ng kê

ng nhân tham gia ho t đ ng XNK: Theo d báo, đ n n m 2006,

-S l

ng th


ng th

ng nhân s vào kho ng 65.000 ng

i và đ n n m 2010 s là 98.000

i. (Ngu n C c CNTT và Th ng kê HQ)
-S l

KI L

s l

ng b và đ

ng TK hàng hóa XNK: Theo d báo, đ n h t n m 2006, t ng s TK

hàng hóa XNK s vào kho ng 3,5 tri u t khai (trong đó: XK kho ng 1,7 tri u TK và
NK kho ng 1,8 tri u TK). (Ngu n C c CNTT và Th ng kê HQ).
1.2.2 Do yêu c u qu n lý c a Nhà n
Tr

c yêu c u phát tri n đ t n

c và c a c ng đ ng DN:

c, đòi h i ngành HQ ph i nâng cao n ng l c

qu n lý đ b o đ m th c hi n có hi u qu chính sách kinh t c a Nhà n

buôn l u, gian l n th

c, ch ng

ng m i, ng n ch n vi c buôn bán, v n chuy n hàng c m qua



20

biên gi i, ng n ch n các giao d ch th

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng m i b t h p pháp, đ m b o ngu n thu cho

ngân sách, góp ph n b o v tr t t an tồn xã h i, l i ích ng
gia, b o v mơi tr

i tiêu dùng, an ninh qu c

ng.
c v HQ ph i đ m b o thu n l i, thơng thống cho

OBO
OKS
.CO
M

Ho t đ ng qu n lý Nhà n


ho t đ ng XNK, đ u t , du l ch, d ch v v.v... C th : th t c HQ ph i đ n gi n, cơng
khai, minh b ch; thơng quan nhanh, gi m thi u chi phí cho DN; cung c p thơng tin
nhanh chóng, cơng khai; cân b ng gi a qu n lý và ph c v .
1.2.3 Do u c u h i nh p và xu h

ng phát tri n c a HQ qu c t :

Trong giai đo n hi n nay, v i xu th h i nh p v i n n kinh t th gi i đ c bi t là
chu n b cho vi c gia nh p WTO, Vi t Nam c n ph i th c hi n th c hi n các u c u,
các cam k t v i các n

c, các t ch c đã tham gia, ký k t nh APEC, ASEAN v.v...

Nh ng cơng vi c mà ngành HQ ph i th c hi n là đ n gi n hóa th t c HQ theo cơng
c Kyoto s a đ i, th c hi n vi c xác đ nh tr giá HQ theo Hi p đ nh tr giá GATT,
th c hi n Cơng

c h th ng mơ t hài hòa và mã hóa hàng hóa (cơng

c HS), th c

hi n cam k t liên quan đ n b o v quy n s h u trí tu đ i v i hàng hóa (Hi p đ nh
TRIPs), đ m b o h th ng pháp lu t v HQ đ y đ , th ng nh t, rõ ràng và cơng khai,
phù h p v i các cam k t qu c t , th c hi n nghiêm ch nh, bình đ ng cho m i đ i
t

ng. Vi c th c hi n th t c HQ T ch ng t thi n chí, n l c tích c c c a Nhà n

c


Vi t Nam trong vi c tham gia th c hi n các m c tiêu c a các t ch c này, vì l i ích
qu c gia và qu c t .

Xu th phát tri n c a HQ qu c t ngày nay là ng d ng CNTT vào ho t đ ng
qu n lý m t cách có hi u qu . Vi c ng d ng th t c HQ T là con đ

c và là u c u c a HQ qu c t trong xu h óng tồn c u hóa.

KI L

c a h u h t các n

1.2.4 S phát tri n c a th

ng m i qu c t v c n i dung l n hình th c:

Ngày nay, cùng v i s phát tri n nhanh chóng, đa d ng c a th
v qu c t , kh i l

ng phát tri n

ng m i và d ch

ng cơng vi c c a HQ các qu c gia ngày càng gia t ng m t cách

đáng k . Ngày càng xu t hi n nhi u lo i hình d ch v và kinh doanh th

ng m i m i


đòi h i cơng tác qu n lý, ki m tra, giám sát c a c quan HQ ph i đáp ng. M t trong
nh ng lo i hình đó là th

ng m i đi n t . Ch trong vài th p niên l i đây, th

ng m i

đi n t đã có t c đ phát tri n r t cao và theo d báo nó s ti p t c th ng tr n n kinh t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

21

th gi i trong su t th k XXI. Chớnh vỡ v y, ỏp d ng th t c HQ T v a l vi c lm
b t bu c, v a l xu th chung c a HQ Vi t Nam v cỏc n
Xu h

ng t do húa, ton c u húa th

c.

ng m i qu c t , yờu c u c quan HQ cỏc
ng m i, d ch v h p phỏp ho t ng

OBO
OKS
.CO
M


qu c gia ph i t o m i i u ki n thu n l i cho th

v phỏt tri n. V i m c tiờu n gi n húa, hi hũa húa th t c HQ, gi m thi u t i a chi
phớ trong quỏ trỡnh lm th t c, gúp ph n nõng cao kh n ng c nh tranh, ngy nay cỏc
qu c gia ó khụng ng ng c i ti n th t c HQ sao cho v a n gi n, v a phự h p v i
cỏc chu n m c c a qu c t , v a m b o cụng tỏc qu n lý. M t trong nh ng ph
th c m cỏc n
l ph

ng

c trờn th gi i ó v ang ỏp d ng ú l th c hi n th t c HQ T. õy

ng th c tiờn ti n, hi n i phự h p v i quỏ trỡnh phỏt tri n chung c a th gi i.
1.2.5 Do yờu c u nhi m v m i c a ngnh HQ:
Tr

c tỡnh hỡnh th gi i cú nhi u bi n ng v kinh t , chớnh tr , bờn c nh

nh ng nhi m v truy n th ng, HQ cỏc n

c cũn cú thờm nhi m v ch ng kh ng b ,

ch ng r a ti n, ch ng d ch b nh, b o m an ninh, an ton xó h i v.v... Trong i u ki n
ngu n nhõn l c c a HQ l cú h n, ng tr

c yờu c u trờn, ũi h i c quan HQ cỏc

qu c gia ph i c i cỏch v hi n i húa HQ. M t trong nh ng n i dung c t lừi c a hi n

i húa HQ l th c hi n th t c HQ T.

Nh v y, th c hi n th t c HQ T v a l yờu c u n i t i c a cỏc qu c gia v a l
ũi h i c a ti n trỡnh h i nh p kinh t qu c t . Chớnh ph cỏc n

c u nh n th c

c

t m quan tr ng c a vi c th c hi n th t c HQ T, coi th t c HQ T nh l m t n i
dung c b n, thi t y u c a HQ hi n i, gúp ph n tr c ti p, thỳc y ho t ng th
m i v kinh t t n

ng

c phỏt tri n.

KI L

Trong tỡnh hỡnh trờn, v i biờn ch cú h n, ch vo kho ng 7800 ng

i (tớnh n

09/2005), ngu n nhõn l c c a ngnh HQ khụng th ti p t c t ng mói theo t c gia
t ng cụng vi c v n u nh cú t ng c ng khụng th qu n lý

c m t cỏch hi u qu .

Chớnh vỡ v y, m t v n t ra cho ngnh HQ l ph i thay i t duy v ph
qu n lý. ú l ỏp d ng ph

ph

ng phỏp

ng phỏp QLRR vo trong ho t ng c a HQ, thay th d n

ng th c qu n lý theo t ng lụ hng t i c a kh u sang qu n lý thụng tin ton b quỏ

trỡnh ho t ng XNK c a DN; chuy n t ti n ki m sang h u ki m; phõn lo i DN d a
trờn ngu n c s d li u cú s n t c quan HQ v thu th p

c cú i sỏch qu n lý



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

22

cho phự h p; h

ng DN vo qu o ch p hnh nghiờm phỏp lu t trong m i ho t

ng.
Theo K ho ch c i cỏch v hi n i húa ngnh HQ giai o n 20042006 do B
ng B Ti chớnh ban hnh t i quy t nh s 810/Q -BTC ngy 16/03/2004, v i

OBO
OKS
.CO

M

tr

m c tiờu ph n u n h t n m 2010, HQ Vi t Nam ph n u b t k p v i trỡnh c a
HQ cỏc n

c tiờn ti n trong khu v c ASEAN v i l c l

ng HQ chuyờn nghi p,

chuyờn sõu; h th ng thụng quan ph n l n l t ng húa; ỏp d ng k thu t QLRR;
trang thi t b k thu t hi n i.

Mụ hỡnh qu n lý m ngnh HQ Vi t Nam s xõy d ng s l mụ hỡnh qu n lý
HQ hi n i, t p trung th ng nh t
dung: t p trung x lý thụng tin

c xõy d ng trờn n n t ng CNTT v i cỏc n i

c p T ng c c v cỏc C c HQ; cụng ngh qu n lý d a

trờn k thu t QLRR; s d ng t p trung v cú hi u qu cỏc trang thi t b k thu t hi n
i.

xõy d ng mụ hỡnh ny, vi c nghiờn c u, h c t p mụ hỡnh cỏc n
lm c n thi t. Nú giỳp chỳng ta ti p thu
trỏnh

c i tr


c,

c kho ng cỏch v i cỏc n

c.

c cỏc kinh nghi m c a cỏc n

c nh ng th t b i ng th i cú th rỳt ng n

c l vi c

Xu t phỏt t m c tiờu phỏt tri n, ngu n l c hi n t i, c i m t

ng ng v kinh t ,

chớnh tr , v n húa v.v... ti ch t p trung nghiờn c u tỡnh hỡnh th c hi n th t c
HQ T c a m t s n
thõn ng

vựng

ụng Nam v

ụng . Trong th i gian qua, b n

i vi t v cỏc ng nghi p cú c h i tham gia on kh o sỏt mụ hỡnh th t c

HQ T c a m t s n



c

c nh Malaysia v Hn Qu c. Vỡ v y, nh ng thụng tin thu th p

c t lý thuy t l n th c t ó giỳp cho b n thõn ng

KI L

d ng vo ti ny.

i vi t cú thờm ki n th c v n

1.3 Kinh nghi m th c hi n th t c HQ T c a m t s n
gi i:

c trờn th

1.3.1 Singapore:

Trong khu v c Asean, Singapore l qu c gia hng u ng d ng CNTT trong
vi c qu n lý. Singapore cú m t Chớnh ph i n t r t m nh. Vỡ v y, HQ Singapore cú
i u ki n thu n l i ỏp d ng v phỏt tri n th t c HQ T.



23

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


Singapore, TradeNet là h th ng trao đ i d li u đi n t c a qu c gia đ x lý
và trao đ i các thơng tin, ch ng t gi a các bên tham gia vào ho t đ ng th
b ng ph

ng ti n đi n t . Nh ng ng

ng m i

i tham gia vào TradeNet có th th c hi n vi c

OBO
OKS
.CO
M

khai báo đi n t và nh n k t qu ph n h i t c quan qu n lý.
H th ng TradeNet đ

c xây d ng t tháng 12 n m 1986 và đ n n m 1989 h

th ng chính th c đi vào ho t đ ng.

M c đích chính c a TradeNet là nh m gi m giá thành, gi m th i gian, cho vi c
chu n b , trao đ i, x lý các tài li u th
thành viên trong c ng đ ng th

ng m i; chia s thơng tin th

ng m i gi a các


ng m i và các c quan Chính ph . Ngồi ra, TradeNet

còn cung c p d ch v khai báo HQ T, t ng t c đ x lý thơng tin khai báo và gi i
phóng hàng, h n ch vi c xu t trình gi y t , cho phép DN n p thu HQ b ng ph
ti n đi n t (Electronic Funds Transfer), gi m b t vi c trao đ i các tài li u th

ng

ng m i.

Các bên tham gia vào h th ng TradeNet g m có: HQ, các c quan ki m sốt,
C ng v , Sân bay, các c quan v n t i đ

ng bi n, các c quan v n t i đ

ng khơng,

c quan v n t i giao nh n và các DN.

Các bên tham gia vào h th ng trao đ i thơng tin v i nhau thơng qua m t c
quan trung chuy n trung tâm (Central Clearing House - sau này do cơng ty Singapore
Network Services Pte Ltd qu n lý) s d ng 3 chu n thơng đi p riêng c a Singapore đó
là: SITSM, SITDED, SITDID.

H th ng ti p nh n khai báo và x lý th t c HQ c a Singapore là m t h th ng
t đ ng hóa hồn ch nh. T khai đ

c g i t i h th ng c a c quan HQ trong ho c


ngồi Singapore thơng qua EDI-Network (VAN) sau đó s đ

KI L

đ ng thanh kho n thu và g i l i cho ng

i khai HQ. Ng

c ki m tra, tính thu , t

i khai HQ có th in b n sao

c a gi y phép gi i phóng hàng t i máy tính c a mình đ đi nh n hàng.

th c hi n

vi c t đ ng hóa tồn ph n nh trên, h th ng c a HQ Singapore ph i k t n i v i các
c quan có liên quan khác đ trao đ i thơng tin nh m ki m tra thơng tin khai báo trên
t khai c a DN.

k t n i v i m ng TradeNet, DN c n có máy tính cá nhân, máy in, modem,
đ

ng đi n tho i và ph n m m khai báo t i đ u cu i. Ph n m m này do các cơng ty t



24

nhân xây d ng và ph i đ


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng m i đ

c

Theo th ng kê c a HQ Singapore, th i gian t khi khai báo đ n khi nh n đ

c

c các c quan do HQ qu n lý ki m tra ch t l

phép s d ng.
ng t khai đ

c th c

OBO
OKS
.CO
M

gi y phép ch kho ng 10 phút. Hi n có kho ng 99,93% l u l

hi n qua h th ng này, trong đó kho ng 98% các t khai th c hi n thanh tốn đi n t .
1.3.2 Thái Lan:

Thái Lan b t đ u th c hi n chi n l


c hi n đ i hóa HQ vào n m 1996 b ng

vi c tri n khai th c hi n thí đi m h th ng trao đ i d li u đi n t , t đ ng hóa cơng
tác qu n lý HQ đ i v i ho t đ ng XK, NK t i t t c các c ng bi n và sân bay trên tồn
qu c.

th c hi n chi n l

c, Thái Lan đã t p trung đ u t phát tri n c s h t ng

CNTT, xây d ng hai TTDL t i v n phòng chính và c ng bi n Bangkok Seaport, trang
b h n 2000 tr m làm vi c.

V i m c tiêu gi m t i đa s l

ng h s gi y và gi m th i gian thơng quan, HQ

Thái Lan đã đ a vào áp d ng h th ng qu n lý t đ ng HQ đ i v i ho t đ ng XK t i
c ng bi n và sân bay. Các DN XK, NK đ

c phép khai báo đi n t , chuy n các d li u

có c u trúc theo chu n EDIFACT đ n c quan HQ thay cho b h s gi y. Tuy nhiên,
DN v n ph i n p m t s gi y t ph c v cơng tác ki m hóa nh m u ki m tra
container, các gi y phép c a các b ngành có liên quan.

Trong giai đo n thí đi m, vào tháng 09 n m 2000, HQ Thái Lan đã ch n ra 8
DN có q trình ch p hành Lu t HQ t t, tham gia h th ng t i HQ sân bay qu c t
Bangkok.


n tháng 10 n m 2000, HQ Thái Lan ti p t c tri n khai h th ng này t i

KI L

HQ C ng Laem Chabang Port Customs và Bangkok Customs. Hi n nay, t i Thái Lan
có kho ng 95% s t khai XK và 90% s t khai NK đ
th ng EDI.

c khai báo thơng qua h

Các ng d ng t đ ng hóa c a HQ Thái Lan:
tri n khai th c hi n chi n l
lo t các h th ng EDI sau đây:

c t đ ng hóa, HQ Thái Lan đã tri n khai m t



25

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- Thanh tốn đi n t (e-Payment): giúp các DN, t ch c ho t đ ng XNK có th
th c hi n vi c thanh tốn các kho n ti n thu c ng nh các kho n thu khác theo quy
i hình th c đi n t . Hi n nay, đã có 9 ngân hàng tham gia vào h th ng này.
-L

c khai đi n t đ i v i ho t đ ng XK và NK hàng hóa b ng đ

OBO

OKS
.CO
M

đ nh d

ng hàng

khơng (e-Manifest): giúp các cơng ty hàng khơng gi m th i gian x lý hàng hóa XK
b ng đ

ng hàng khơng đ ng th i gi m thi u các gi y t khơng c n thi t khác. Các

cơng ty hàng khơng ch c n truy n các thơng tin hàng hóa đ n c quan HQ qua h
th ng EDI. Sau khi hàng hóa đ

c chuy n vào máy bay, máy tính s t đ ng in ra hóa

đ n và chuy n đ n c quan HQ.
-L

c khai đi n t đ i v i ho t đ ng XK hàng hóa b ng đ

ng bi n: cho phép

các hãng v n t i bi n truy n các thơng tin hàng hóa và các thơng báo v các chuy n
hàng đ n trong vòng 48 gi k t khi tàu đ n c ng. Ngay sau đó, h th ng EDI c a HQ
s ti p nh n và t đ ng tr l i đ n các h th ng c a các hãng v n t i và lúc này hàng có
th đ


c phép d kh i tàu, gi m thi u các lo i gi y t khơng c n thi t.
- L

c khai đi n t đ i v i ho t đ ng NK hàng hóa b ng đ

ng bi n (e-

Container): giúp t ng nhanh q trình d hàng và ki m tra hàng, gi m b t tình tr ng
t c ngh n t i bãi container. Các cơng ty XNK có th n p các b n sao giai đo n ki m tra
cu i cùng. Giai đo n th nghi m c a d án đ
Chabang.

c th c hi n t i c ng Bangkok và Laem

Hi n nay, HQ Thái Lan đang ti p t c th c hi n m t d án m i (2004−2006)
nh m chuy n đ i t h th ng đóng sang h th ng m , tn theo các chu n m c qu c
t . H th ng này có th k t n i v i t t c các bên có liên quan nh c ng đ ng DN, các
c và qu c t b ng nhi u ph

KI L

c quan Chính ph trong n

ng ti n khác nhau (Single

Window - m t c a). M i d li u do các c quan này cung c p s đ

c dùng chung cho

t t c các c quan khác, khơng ph i ch đ i, m t th i gian và t n kém chi phí. V a

qua, h th ng Single Window đã đ

c các qu c gia trong ASEAN nh t trí l a ch n và

tri n khai trong tồn khu v c thơng qua Hi p đ nh khung E-ASEAN.
Tr

c m t, trong giai đo n th nghi m, y ban qu c gia v nâng cao n ng l c

Thái Lan và các đ n v HQ biên gi i đã l a ch n m t đi m ti p nh n và x lý d li u
liên quan đ n vi c thơng quan hàng hóa. i m này do c quan HQ qu n lý và k t h p


×