Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đọc báo cáo tài chính công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.43 KB, 22 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
QUÝ IV NĂM 2013

___________________________________________________________________________
Thái Bình, tháng 01 năm 2014

1


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

MỤC LỤC
NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1- 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3-5

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

6-7


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

8–9

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Xã Tây Lương, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình.

10 – 20


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung (gọi tắt là “Công
ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho kỳ hoạt động
từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong kỳ
và đến ngày lập báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị
Ông Hoàng Văn Ty
Bà Nguyễn Thị Mến

Chủ tịch
Thành viên

Bà Nguyễn Tuyết Nhung


Thành viên

Bà Hoàng Thị Kim

Thành viên

Ông Đặng Ngọc Thông

Thành viên

Ban Giám đốc
Ông Hoàng Văn Ty

Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Mến

Phó Giám đốc

Ông Nguyễn Xuân Vĩnh

Phó Giám đốc

Ông Ngô Lê Quế

Phó Giám đốc

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất hàng kỳ phản ánh một

cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Công ty trong kỳ. Trong việc lập báo cáo tài
chính hợp nhất này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:


Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất
quán;

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Xã Tây Lương, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình.




Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;



Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng
sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay
không;



Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và




Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và
trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một
cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm
nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam,
Chế độ Kế toán doanh nghiệp và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu
trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo
tài chính hợp nhất.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc.

Hoàng Văn Ty
Giám đốc
Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2014.

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Xã Tây Lương, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình.

2|Page


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
ĐƠN VỊ: Công ty Cổ phần Đầu tư, Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung
Đc: Tây Lương -Tiền Hải – Thái Bình.

BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Quý IV năm 2013
MẪU B 01- DN
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu


chỉ tiêu

Thuyết
minh

Số Cuối Kỳ

Số đầu kỳ

A

B

1

2

3

TÀI SẢN

TS

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100=110+120+130+140+150)

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

II. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

5

23,682,119,836

1,154,489,631

2,152,126,680

11,373,825,179

8,225,769,561

11,206,904,239

8,043,501,774

1. Phải thu của khách hàng


131

2. Trả trước cho người bán

132

165,000,000

130,165,000

3. Các khoản phải thu khác

133

1,920,940

52,102,787

4. Các khoản phải thu nội bộ ngắn hạn

134

0

III. Hàng tồn kho

140

17,574,351,243


12,632,131,994

1. Hàng tồn kho

141

17,574,351,243

12,632,131,994

150

455,711,582

672,091,601

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

435,563,198

666,091,601

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

20,148,384


6,000,000

200

12,626,017,176

18,711,372,484

I. Tài sản cố định

220

12,294,756,166

8,711,372,484

A. Tài sản cố định hữu hình

221

12,294,756,166

5,328,112,663

IV. Tài sản ngắn hạn khác

B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 =
220+250+260)

6


30,558,377,635

7

8

3|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

1. Nguyên giá

222

15,711,438,943

7,603,844,945

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

(3,416,682,777)

(2,275,732,282)


B. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

0

3,383,259,821

II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

0

10,000,000,000

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

0

10,000,000,000

III. Tài sản dài hạn khác

260

331,261,010


0

1.Chi phí trả trước dài hạn

261

331,261,010

0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 +
200)

270

43,184,394,811

42,393,492,320

NGUỒN VỐN

NV

A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)

300

5,793,648,014


5,053,992,957

I. Nợ ngắn hạn

310

5,793,648,014

5,053,992,957

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

0

0

2. Phải trả cho người bán

312

3,871,940,744

3,440,809,526

757,663,631

687,558,176


1,129,043,639

821,754,610

9

3. Người mua trả tiền trước

313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

5. Chi phí phải trả

316

35,000,000

70,000,000

7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác

317

0

33,870,645


II. Nợ dài hạn

330

0

0

1. Vay và nợ dài hạn

334

0

0

B – VỒN CHỦ SỞ HỮU (400 =
410+430)

400

37,390,746,797

37,339,499,363

I. Vốn chủ sở hữu

410


37,390,746,797

37,339,499,363

411

35,000,000,000

35,000,000,000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

10

4|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

2,390,746,797

2,339,499,363


II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430

0

0

C – LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

439

0

0

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 =
300 + 400)

440

43,184,394,811

42,393,492,320

Lập, ngày 22 tháng 01 năm 2014
GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG


(Ký, đóng dấu)

(ký, ghi họ tên)

Hoàng Văn Ty

Vũ Thị Hằng

5|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
ĐƠN VỊ: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và công nghệ Tiến Trung
Đc: Tây Lương –Tiền Hải – Thái Bình.

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý IV năm 2013
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006)


chỉ tiêu

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ


01

11

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22


3,040,961

23

3,040,961

24

2,089,394,633

Chỉ tiªu

- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

Quý này năm nay
12,082,871,449
-

12

Quý này năm
trước
9,633,788,798
-

Số luỹ kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm nay)


Số luỹ kế từ đầu năm
đến cuối quý này
(Năm trước)

38,870,987,510

25,051,077,015

-

-

12,082,871,449

9,633,788,798

38,870,987,510

25,051,077,015

8,868,045,722

8,296,831,678

29,281,148,209

20,485,149,463

3,214,825,727


1,336,957,120

9,589,839,301

4,565,927,552

71,167

241,893

934,665

1,437,837

-

5,950,550

1,771,353

-

5,950,550

1,771,353

6,619,122,457

1,836,331,920


13

633,585,678

6|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

896,832,752

665,982,726

2,768,538,384

1,786,627,117

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh (30 = 20 + 21 – 22 –
(24+25))

30


225,628,548

37,630,609

197,162,575

942,634,999

11. Thu nhập khác

31

-

283,300,000

-

323,300,000

12. Chi phí khác

32

-

287,803,88
0

-


799,774,45
1

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)

40

-

(4,503,880)

-

(476,474,451)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)

50

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

51

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lãi

52

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp (60 = 50 – 51)

60

225,628,548

33,126,729

197,162,575

466,160,548

56,407,137

5,797,178

49,290,644

81,578,095

1
4

-

169,221,411

-

27,329,551


-

147,871,931

-

384,582,453

Lập, ngày 22 tháng 01 năm 2014.
KẾ TOÁN TRƯỞNG

GIÁM ĐỐC

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu)

Vũ Thị Hằng

Hoàng Văn Ty

7|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013


ĐƠN VỊ: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và công nghệ Tiến Trung
Đc: Tây Lương-Tiền Hải- Thái Bình.

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý IV năm 2013
MẪU B 01-DN

CHỈ TIÊU

Mã số

Đơn vị tính: VNĐ
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm trước)

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý
này(Năm nay)

I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

01

197,162,57
5


-

2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ
Lãi từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động

466,160,54
8

02

1,140,950,49
5

05

-

06

814,693,92
9
1,771,353

08

1,338,113,07

0

1,282,628,83
0

09

(3,162,204,00
2)

13,082,947,62
0

10

(4,942,219,24
9)

(3,521,008,78
6)

11

593,739,91
6

(5,941,747,28
7)

12


(100,732,60
7)

(604,637,14
5)

Tiền lãi vay đã trả

13

-

(91,536,82
8)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

-

Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho

Tăng, giảm các khoản phải trả( Không kể lãi
vay phải trả, thuế thu nhậ doanh nghiệp phải
nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước

89,765,47
5

8|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh

20

(6,273,302,87
2)

II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

4,296,408,87
8
-

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các

tài sản dài hạn khác

21

(4,724,334,17
7)

(427,034,54
5)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác

22

-

323,300,00
0

3. Tiền thu hồi đầu tư góp vồn vào đơn vị khác

26

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30


(4,724,334,17
7)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

(103,734,54
5)
-

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu

31

-

-

2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

-

-

3. Tiền chi trả gốc vay

34


-

(2,876,856,70
1)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính

40

-

(2,876,856,70
1)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(10,997,637,04
9)

1,315,817,63
2

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

12,152,126,68

0

836,309,04
8

Tiền và tương đương tiền cuồi kỳ

70

1,154,489,631

2,152,126,680

Hoàng Văn Ty
Giám đốc
Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2014.

Vũ Thị Hằng
Kế toán trưởng

9|Page
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.


THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH Tiến Trung được thành lập theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số
1000332857 ngày 10/04/2003 và được đổi tên thành Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ
Tiến Trung theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 3 ngày 17/12/2010. Cho đến
nay, Công ty đã được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 6 ngày 30/07/2012 do
Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp.
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 6 ngày 30/07/2012 là
35.000.000.000 đồng.
Danh sách cổ đông sáng lập
Danh sách cổ đông sáng lập
Hoàng Văn Ty
Nguyễn Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Mến
Đặng Ngọc Thông
Hoàng Thị Kim
Cộng

Số cổ phần
655.400
500.000
275.000
157.500
157.500
1.745.400

Giá trị cổ phần( VNĐ) Tỷ Lệ(%)
6.554.000.000

5.000.000.000
2.750.000.000
1.575.000.000
1.575.000.000
17.454.000.000

18,73
14,29
7,86
4,50
4,50
49,87

Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2013 là 142 người (tại 31/12/2012 là 59 người).
Ngành nghề kinh doanh chính
 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, chi tiết vận tải hàng hóa đường bộ bằng xe tải;
 Khai thác cát, đá, sỏi, đất sét;
 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất bộ đá xây
dựng, sản xuất đá mài, đá răm, đá đánh bóng và các sản phẩm đá tự nhiên, đá nhân tạo (bao gồm sảm
phẩm kết dính trên nền xốp như giấy cát..., sản xuất đá xây dựng;
 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng chi tiết, bán buôn xi măng, gạch xây, ngói đá,
cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, vecni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng,..
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty con là:
10 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.



Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Sản xuất sản phẩm chịu lửa; Khai thác đá,cát, sỏi, đất sét; Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét;
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác; sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ
sinh; sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; sản xuất các sản phẩm cách điện và các
đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; sản xuất các sản phẩm trong phòng thí nghiệm, hóa học
và các sản phẩm công nghiệp; sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử
dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa; sản xuất đồ nội thất bằng gốm; Sản xuất xi măng, vôi
và thạch cao; Sản xuất bê tong và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao.
2.

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT VÀ KỲ KẾ TOÁN

Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng đồng Việt Nam (VND), theo nguyên
tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp và các quy
định pháp lý có liên quan.
Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12. Riêng
báo cáo tài chính hợp nhất kỳ này được trình bày cho giai đoạn từ ngày 01/01/2013 đến ngày
31/12/2013.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức Nhật ký chung để ghi sổ kế toán.
Các bên liên quan
Các bên được xác định là bên liên quan của Công ty trong kỳ bao gồm:
Thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc Công ty.
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính

hợp nhất:
Ước tính kế toán

11 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế
toán doanh nghiệp và các quy định pháp lý có liên quan yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính
và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài
sản tiềm tàng tại ngày kết thúc niên độ kế toán cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí
trong suốt năm tài chính. Số liệu phát sinh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Cơ sở hợp nhất Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và
Công nghệ Tiến Trung (công ty Mẹ) và báo cáo tài chính của Công ty TNHH MTV Công nghệ Tiến
Trung Hòa Bình (công ty Con) do Công ty kiểm soát 100% được lập cho kỳ hoạt động từ ngày
01/01/2013 đến ngày 31/12/2013. Việc kiểm soát này đạt được khi Công ty có khả năng kiểm soát các
chính sách tài chính và hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của
các công ty này.
Trong trường hợp cần thiết, báo cáo tài chính hợp nhất của các công ty con được điều chỉnh để
các chính sách kế toán được áp dụng tại Công ty và các công ty con là giống nhau.
Tất cả các nghiệp vụ và số dư giữa các công ty trong cùng tập đoàn được loại bỏ khi hợp nhất
Báo cáo tài chính.
Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính: Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng
các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của

Công ty bao gồm tiền, các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng, phải thu khác, các
khoản đầu tư tài chính.

12 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (Tiếp theo)

Công nợ tài chính: Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ
đi các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó. Công nợ tài chính
của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, phải trả khác, các khoản chi phí phải trả.
Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu. Theo đó, Công
ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và công nợ tài chính tại ngày kết thúc niên độ kế toán
do Thông tư số 210/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính đã ban hành ngày 06 tháng 11 năm 2009 (“Thông tư
210”) cũng như các quy định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể về việc xác định giá trị hợp lý của các
tài sản tài chính và công nợ tài chính. Thông tư 210 yêu cầu áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc
tế về việc trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không
đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận công cụ tài chính bao gồm cả áp dụng giá
trị hợp lý, nhằm phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ và các khoản tiền gửi ngân hàng.
Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được
xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng
giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.
Hàng tồn kho là cát, đá được Công ty kiểm kê dựa vào hình dáng của đống cát, đá sau đó đo đạc
chiều cao, chiều dài và chiều rộng của khối cát hoặc đống đá để tính ra khối lượng tồn kho của mỗi loại.
Ban Giám đốc tin tưởng rằng phương pháp kiểm kê này là phù hợp, số dư hàng tồn kho trình bày trên
báo cáo tài chính là hợp lý.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện
hành. Theo đó, Công ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm
chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại thời
13 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
điểm kết thúc niên độ kế toán. Ban giám đốc Công ty đã xem xét chi tiết số dư hàng tồn kho tại ngày
31/12/2013 và không thấy có hàng tồn kho nào cần phải trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo
quy định.
Tài sản cố định và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá
tài sản cố định hữu hình bao Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi
phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính, cụ thể như sau:

14 | P a g e

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013

3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (Tiếp theo)

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:
(a)

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc

hàng hóa cho người mua;
(b)
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa;
(c)
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d)
Doanh nghiệp sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và
(e)
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được
xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì
doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng cân đối

kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4)
điều kiện sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
vụ đó.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định được phần công việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng Cân đối kế toán; và
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần
một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá
tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ
việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát
sinh.
15 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ. Thu nhập chịu thuế khác

với lợi nhuận thuần được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế
không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao
gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được
khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp
tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Cuối kỳ
VNĐ
1.150.873.763

Đầu kỳ
VNĐ
2.147.092.055

3.615.868
1.154.489.631

5.034.625
2.152.126.680

Công ty cổ phần Đầu tư Trường Giang

Cuối kỳ
VNĐ
3.060.755.500


Đầu kỳ
VNĐ
1.255.229.956

Công ty TNHH Long triều

1.301.100.003

1.301.100.003

232.964.620

33.530.220

Công ty TNHH Phát triển Xây dựng T & H

-

843.610.826

Công ty cổ phần chế biến lâm sản Thái Bình

-

1.343.960.000

Công ty TNHH Thiên An Sơn

394.607.201


-

Công ty TNHH Xây dựng Trường Tín

821.674.000

-

Công ty TNHH nguyên liệu gốm sứ Hoàng Anh

2.173.568.000

-

Các đối tượng khác

3.222.234.915

680.123.278

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
5.

PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Công ty cổ phần xây lắp Tây Sơn

11.206.904.239

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.

21.314.717.181
16 | P a g e


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
6. HÀNG TỒN KHO

Nguyên liệu,vật liệu
Hàng hóa
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Cuối kỳ
VNĐ
1.632
.973.796
2.582
.437.116
13.358.940.331
17.57
4.351.243

Đầu kỳ
VNĐ
4.16
4.741.092
8.46

7.390.902
12.6
32.131.994

Cuối kỳ tiện
Phương
VNĐ
vân
tải
VNĐ-

TổngĐầu
cộngkỳ
VNĐ
1.060.000.000
VNĐ

7. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
8. PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Nhà cửa,
vật kiến trúc
Công ty cổ phần thương mại tổng hợpVNĐ
Việt Hà
CôngNGUYÊN
ty cổ phầnGIÁ
Cao su Sao Vàng
1.077.5
ngày 01/01/2013
49.133
CôngTại

ty TNHH
Hùng Linh

Máy móc,
thiết bị
VNĐ

2.535.238
3.991.057
.096 230.198.684 .716

trong năm
281.323.200
340.909.090 148.106.000
1.425.167.272
CôngMua
ty TNHH
Hiền Anh
Ghi tăng do XDCB
6.398.768.336
do phân
loạithương
lại mại và
(303.573.900)
- 405.250.000
(35.000.000)
CôngGiảm
ty TNHH
MTV
dịch vụ Nhân Hậu

7.454.066.
2.876.147.1
Công ty TNHH Đức Thanh
215.413.000
Tại ngày 31/12/2013
769
86
5.381.224.988
Công ty TNHH VLXD 668 Ninh Cường
807.840.000
Khác
2.065.133.060
GIÁ TRỊ HAO MÒN
3.871.940.744
528.6
832.092.
914.942
Tại ngày 01/01/2013
Khấu hao trong kỳ
Giảm do phân loại lại
Tại ngày 31/12/2013

97.165
451.5
16.114
(20.860.975)
959.35
2.304
548.8
51.968

6.494.714.465

170.269.911
7.603.844.9
45
1.182.244.155
2.047.399.
562
661.606.000
6.398.768.336
(338.573.900)
117.509.040
15.711.438.943

144

.973

219.180.420
3.440.809.526
2.275.732.2
82

242.531.776
(14.545.311)

491.002.955
(8.694.064)

1.185.050.845

(44.100.350)

1.060.078.609

1.397.251.864

3.416.682.777

1.703.145
.952
1.816.068.577

3.076.114.743
3.983.973.124

5.328.112.663
12.294.756.166

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày 01/01/2013
Tại ngày 31/12/2013

9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

17 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.



Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Cuối kỳ
VNĐ
759.221.605
378.904.974
4.576.841
1.129.043.639

Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNCN

Đầu kỳ
VNĐ
384.187.936
432.989.833
4.576.841
821.754.610

10. VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn điều lệ
Số dư ngày 01/01/2013
Tăng vốn trong kỳ
Lãi kinh doanh
Tăng khác
Số dư ngày 31/12/2013

Lợi nhuận chưa
phân phối
VNĐ

2.339.499.363
239.485.714

VNĐ
37.339.499.363
239.485.714

2.578.985.077

37.578.985.077

Vốn đã góp tại
Cuối kỳ
VNĐ
6.554.000.00
0

Vốn đã góp tại
Đầu kỳ
VNĐ
14.700.000.
000

5.000.000.000
2.750.000.000
1.575.000.000
1.575.000.00
0

11.550.000.000

5.600.000.000
1.575.000.000

50,1%

17.456.000.000

-

100%

35.000.000.000

35.000.000.000

Quý IV/2013

Quý IV/2012

VNĐ

VNĐ

5.040.031.458
7.042.839.991

2.900.442.601
6.733.346.197

VNĐ

35.000.000.000
35.000.000.000

Cộng

Vốn điều lệ

Tỉ lệ %
Hoàng Văn Ty

18,7%

Nguyễn Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Mến
Đặng Ngọc Thông

14,3%
7,9%
4,5%

Hoàng Thị Kim
Các cổ đông khác

4,5%

1.575.000.000

11. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu bán hàng

Doanh thu cung cấp dịch vụ

18 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Các khoản giảm trừ doanh thu

12.082.871.449

9.633.788.798

12. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Quý IV/2013

Quý IV/2012

VNĐ

VNĐ

Giá vốn của hàng hóa đã bán

2.388.832.013

1.592.943.734


Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

6.479.213.709
8.868.045.722

6.703.887.944
8.296.831.678

13. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi

Quý IV/2013

Quý IV/2012

VNĐ
71.167

VNĐ
241.893

71.167

241.893

14. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Lợi nhuận kế toán trước thuế
Trừ: Thu nhập không chịu thuế

Cộng:Các khoản chi phí không được khấu trừ
Thu nhập chiu thuế
Thuế suất
Thuế thu nhập Doanh nghiệp phải nộp
Thuế thu nhập Doanh nghiệp được miễn, giảm
Thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hành

Quý IV/2013

Quý IV/2012

VNĐ
225.628.548
225.628.
548
25%
56.407.137
56.407.137

VNĐ
33.126.729
33.126.
729
25%
8.281.682
2.484.505
5.797.178

Đến thời điểm phát hành báo cáo này, Công ty không phát sinh sự kiện sau ngày khóa sổ nào có
ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính Quý IV/2013 của Công ty.

15. SỐ LIỆU SO SÁNH
19 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.


Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2013
Mặc dù Công ty TNHH MTV Công nghệ Tiến Trung Hòa Bình (Công ty con) được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu ngày 19/09/2012, tuy nhiên đến ngày 10/06/2013 Công ty mới
được cấp Giấy chứng nhận Đầu tư số 25121 000 413 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình cấp và chính
thức bắt đầu hoạt động từ đó đến nay. Do đó, đây là kỳ đầu tiên Công ty lập báo cáo tài chính hợp nhất
nên không có số liệu so sánh, số liệu so sánh tại Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên
Báo cáo tài chính cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012 đã được kiểm toán của
công ty mẹ.
.

Hoàng Văn Ty
Giám đốc
Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2014

Vũ Thị Hằng
Kế toán trưởng

20 | P a g e
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHỆ TIẾN TRUNG

Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.




×