Đề tài: Phân tích tình hình tiêu thụ xe máy tại công ty
TNHH Nghệ An Motor - Huệ Lộc qua 3 năm (2007-2009)
Sinh viên: Nguyễn Xuân Cường
Lớp: K40-Marketing
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Hoàng Quang Thành
Khóa học, 2006 - 2010
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do nghiên cứu
- Nhu cầu về xe máy ở Nghệ An rất lớn.
- Tình hình tiêu thụ xe máy trong tỉnh 3 năm qua rất biến động.
- Công ty TNHH Nghệ An Motor – Huệ Lộc là đơn vị kinh doanh xe máy lớn trong tỉnh.
Mục đích nghiên cứu
- Hệ thống hoá các vấn đề liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm
- Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và đánh giá
hoạt động tiêu thụ xe máy của công ty TNHH Nghệ An Motor - Huệ Lộc.
- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ cho công ty trong
thời gian tới.
Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp thống kê mô tả
- Phương pháp điều tra chọn mẫu
- Phương pháp so sánh
- Một số phương pháp khác
Giới hạn nghiên cứu
- Giới hạn không gian: Công ty TNHH Nghệ An Motor – Huệ Lộc
- Giới hạn thời gian: Từ năm 2007 đến năm 2009
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH NGHỆ AN MOTOR - HUỆ
LỘC QUA 3 NĂM (2006-2008)
* Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
-Tiền thân : Công ty TNHH Nghệ An Motor - Huệ Lộc có tiền thân là một cửa hàng
kinh doanh xe máy tổng hợp với quy mô nhỏ. Cửa hàng được thành lập
vào ngày 20/07/1996 và đặt tại số 7 Quang Trung- Tp Vinh. Ngày
25/03/2000, cửa hàng đã phát triển thành công ty TNHH Nghệ An Motor
Huệ Lộc.
- Giấy phép kinh doanh số 106.723 do trọng tài kinh tế Nghệ An cấp ngày 20/07/1996.
- Địa chỉ:
- Quy mô:
146 Nguyễn Sỹ Sách - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
Công ty có 3 cửa hàng trực thuộc : cơ sở 1 tại 146 Nguyễn Sỹ Sách Vinh, cơ sở 2 tại khối 2 thị trấn Đô Lương, cơ sở 3 tại Thị xã Hồng
Lĩnh - Hà Tĩnh. Các đơn vị này có nhiệm vụ tổ chức thực hiện hoàn thành
chỉ tiêu kế hoạch mà doanh nghiệp giao như quản lý tài sản, tiền vốn của
đơn vị.
Chức năng, nhiệm vụ của công ty
Chức năng:
- Đại lý trung gian phân phối cho 3 hãng xe của Việt Nam hoạt động
trong lĩnh vực lưu thông xe máy tới người tiêu dùng.
- Cung cấp các dịch vụ sửa chữa và phụ tùng các loại xe máy.
Nhiệm vụ:
- Đảm bảo cung ứng kịp thời các loại xe máy phục vụ khách hàng.
- Nghiên cứu thị trường, xây dựng chính sách hoạt động đảm bảo có lợi
nhuận.
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nước, quan tâm đến đời sống
công nhân viên.
Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty
GIÁM ĐỐC
P.KẾ TOÁN
P.KINH DOANH
CỬA HÀNG
Tổ
bán
hàng
CỬA HÀNG
Tổ
bảo
hành
Tổ
bán
hàng
Tổ
bảo
hành
Đối thủ cạnh tranh của công ty
Bảng 1: Các đại lí bán xe máy tại Nghệ An
TT
Tên công ty
Thời gian bắt đầu
hoạt động
Địa chỉ
1
CT TNHH Đức Ân
1997
TP.Vinh
2
CT TNHH Hoà Bình
1996
TP.Vinh
3
CT TNHH Đại Thành
1999
Huyện Quỳnh Lưu
4
CT TNHH Trường Thắng
2002
Huyện Nghĩa Đàn
5
CT TNHH Phạm Tuân
2002
Huyện Đô Lương
Bảng 2: Tình hình nguồn lao động của Công ty TNHH Nghệ An Motor – Huệ Lộc qua 3 năm
(2007-2009)
Đvt:người
Chỉ tiêu
2007
2008
2009
So sánh
2008/2007
2009/2008
+/%
+/%
5
12,50
3
6,66
Tổng số lao động
SL
40
%
100
SL
45
%
100
SL
48
%
100
1. Theo giới tính
40
100
45
100
48
100
5
12,50
3
6,66
Nam
25
62.5
30
66.7
33
68.7
5
20
3
10
Nữ
15
37.5
15
33.3
15
31.3
0
0
0
0
2. Theo trình độ văn hoá
40
100
45
100
48
100
5
12,50
3
6,66
Đại học
5
12.5
6
13.3
7
14.6
1
20
1
16,66
Cao đẳng
9
22.5
11
24.5
12
25
2
22,2
1
9,09
Trung cấp
15
37.5
16
35.6
17
35.4
1
6,66
1
6,25
Phổ thông
11
27.5
12
26.6
12
25
1
9,09
0
0
3. Theo tính chất công việc
40
100
45
100
48
100
5
12,50
3
6,66
Lao động trực tiếp
29
72.5
33
73.3
36
75
4
13,79
3
9,09
Lao động gián tiếp
11
27.5
12
26.7
12
25
1
9,09
0
0
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 3: Tình hình biến động về nguồn vốn và tài sản của công ty qua 3 năm (2007- 2009)
Đvt: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2007
Giá trị
Tổng vốn
Theo tính
chất
TS
2008
%
Giá trị
2009
%
Giá trị
%
2008/2007
2009/2008
+/-
+/-
%
%
17.951,80
100
17.138,63
100
16.328,83
100
-813,17
-4,52
-809.80
- 4,72
1.TSLĐ và
ĐTNH
17.636,30
98,24
16.842,38
98,27
16.057,98
98,34
-793,92
- 4,53
-784,40
- 4.65
2. TSCĐ và
ĐTDH
315,50
1,76
296,25
270,85
1,66
-19,25
- 6,11
-25,4
- 8,57
11.823,95
65,86
10.708,26
62,48
9.316,28
57,05
-1.115,69
- 9,43
-1.391,98
12,99
6.127,85
34,14
6.430,37
37,52
7.012,55
42,95
302,52
4,93
582,18
Theo nguồn 1. Nợ phải
vốn
trả
2.Nguồn
vốn CSH
1,73
9,05
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 4: Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm (2007 - 2009)
Đvt: Triệu đồng
Năm 2007
Chỉ tiêu
GT
Năm 2008
%
GT
Năm 2009
%
GT
2008/2007
%
+/-
2009/2008
%
+/-
%
1. Tổng doanh thu
277.641,80
100 301.281,49
100 429.347,86
100
23.639,69
8,51
- DT hoạt động KD
277.489,32
99,94 301.073,68
99,93 429.113,67
99,94
23.584,36
8,49 128.039,99 42,53
234,19
0,06
55,33
36,28
26,38
12,69
100 427.141,49
100
22.979,60
8,29
127.283,48
42,44
98,98 423.508,39
99,15
22.072,23
8,03 126.705,88 42,69
- Khoản thu khác
152,48
2. Chi phí
276.878,41
- Giá vốn hàng bán
274.730,28
-Chi phí QL DN
0,06
207,81
100 299.858,01
99,22 296.802,51
0,07
128.066,37 42,50
981,18
0,35
1.207,21
0,40
1.493,26
0,35
226,03
23,03
286,05 23,69
1.307,96
0,38
1.676,78
0,56
1.948,33
0,45
368,82
28,19
271,55 16,19
- Chi phí khác
128,99
0,05
171,51
0,06
191,51
0,05
42,52
32,96
20,00 11,66
3. LN trước thuế
763,39
100
1.423,48
100
2.206,37
100
660,09
86,46
782,89
54,99
- Lợi nhuận KD
739,90
96,92
1387,18
2.163,69
98,06
647,28
87,48
776,51
55,97
- Lợi nhuận khác
23,49
3,08
36,30
2,55
42,68
1,94
12,81
54,53
6,38
17,57
100
617,78
100
184,83
31,13
219,21
54,99
100
1.588,59
100
475,26
31,12
563,68
54,99
- Chi phí bán hàng
4. Thuế(28%)
213,74
100
5. LN sau thuế
549,65
100
398,57
1024,91
97,45
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TIÊU THỤ XE MÁY CỦA CÔNG TY
Bảng 5: Tình hình thực hiện kế hoạch theo số lượng và doanh thu của
công ty qua 3 năm ( 2007 – 2009 )
Chỉ
tiêu
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Đơn vị
KH
TT
TT/KH
KH
TT
(%)
Số lượng
Chiếc
Doanh thu
Triệu đồng
11303
11347
100,38
276.565
277.641,80 100,38
TT/KH
KH
TT
(%)
TT/KH
(%)
13645
13707
100,45
19326
19408
100,42
299.918
301.281,49
100,45
427530
429347,86
100,42
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 6: Tình hình thực hiện kế hoạch theo số lượng của công ty qua 3 năm(2007 – 2009)
Năm 2008
TT
Loại xe
KH
TT
Năm 2009
KH/TH
(%)
KH
TT
2009/2008
KH/TT
(%)
KH/KH
+/-
%
TT/TT
+/-
%
Tổng số xe
13645
13707
100,45
19326
19408
100,42
5681
41,63
5701 41,59
I, Honda
6822
6850
100,41
9663
9704
100,,42
2841
41,64
2854 41,66
1
Airblade
281
290
103,2
340
360
105,88
59
20,99
70 24,13
2
Future X
960
963
100,31
1380
1385
100,36
420
43,75
422 43,82
3
Lead
800
812
101,5
1007
1023
101,58
207
25,87
211 25,98
4
SupperDream
1023
804
78,59
1185
1180
99,57
162
15,83
376 46,77
5
Future Neo
856
860
100,47
1146
1150
100,35
290
33,87
290 33,72
6
Wave RS
1343
1439
107,14
2065
2068
100,14
722
53,76
629 43,71
7
Click
720
757
105,13
903
907
100,44
183
25,41
150 19,81
8
SH
16
20
125
35
41
117,14
19
118,75
21 105
9
Wave S
823
905
109,96
1602
1590
99,25
779
94,65
685 75,69
4712
4712
100
5888
5823
98,89
1176
24,95
1111 23,58
II,Yamaha
1
Jupiter MX
802
805
100,37
753
750
99,6
-49
-6,11
-55 -6,84
2
Jupiter Gravita
618
620
100,32
880
886
100,68
262
42,39
266 42,9
3
Sirius
1753
1760
100,4
2220
2215
99,77
467
26,64
455 25,85
4
Nouvo
5
Nouvo LX
6
Mio Ultimo
386
400
7
Mio Classico
451
8
Taurus
III, SYM
490
483
98,57
450
452
100,44
-40
-8,17
-31 -6,42
365
350
95,89
365
103,62
415
380
91,56
29
7,51
-20 -1,56
428
94,9
430
400
93,02
-21
-4,66
-28 -6,55
212
216
101,88
375
390
104
163
76,88
174 80,55
2131
2142
100,51
3775
3881
102,8
1644
77,14
1739 81,18
350
1
Enjoy 125
275
280
101,81
357
355
99,43
82
29,81
75 26,78
2
Engle-EZ 110
417
415
99,52
510
515
100,98
93
22,3
100 24,09
3
Attila VTG
384
388
101,04
495
500
101,01
111
28,9
112 28,86
4
Attila VT3
358
360
100,55
845
849
100,47
487
136,03
489 135,83
5
Attila VT4
265
259
97,73
743
750
100,94
478
180,37
491 189,57
6
Elizabet VTB
290
291
100,34
455
457
100,44
165
56,89
166 57,04
7
Elizabet VTC
142
149
104,92
370
374
101,08
228
160,56
225 151
8
VVB-Shark
0
81
0
81
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 7: Tình hình tiêu thụ xe qua các tháng của công ty qua 3 năm(2007 – 2009)
Tháng
Năm 2007
SL
%
Năm 2008
SL
%
Năm 2009
SL
2008/2007
%
+/-
%
2009/2008
+/-
%
Tháng 1
1072
9,99
1571
11,46
2251
11,59
437
38,53
680
43,28
Tháng 2
950
8,13
1018
7,42
1417
7,30
95
10,29
399
39,19
Tháng 3
735
7,35
903
6,58
1523
7,84
68
8,14
620
68,66
Tháng 4
703
7,07
1009
7,36
1258
6,48
206
25,65
249
24,67
Tháng 5
817
6,61
872
6,36
1281
6,60
122
16,27
409
46,90
Tháng 6
823
8,08
931
6,79
1473
7,59
14
1,53
542
58,21
Tháng 7
1120
9,14
1200
8,75
1711
8,81
162
15,60
511
42,58
Tháng 8
1134
7,68
1104
8,05
1625
8,37
232
26,60
521
47,19
Tháng 9
1116
9,83
1548
11,29
1917
9,88
432
38,70
369
23,83
Tháng 10
914
8,05
1107
8,07
1569
8,08
193
21,11
462
41,73
Tháng 11
925
8,15
1015
7,40
1580
8,14
90
9,72
565
55,66
Tháng 12
1038
9,92
1429
10,47
1803
9,31
309
27,59
374
24,28
Tổng xe
11347
100
13707
100
19408
100
2360
20,80
5701
41,59
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 8: Tình hình tiêu thụ xe theo địa điểm của công ty qua 3 năm( 2007- 2009)
Năm 2007
Tên cửa
hàng
Số lượng (xe)
Năm 2008
Doanh thu(%) Số lượng (xe)
Năm 2009
Doanh thu(%)
SL
%
DT
%
SL
%
DT
%
Vinh
6.813
54.24
150.591
54,23
7.381
53.85
162.235,26
Đô
2.536
20.19
56.054,42
20,19
2.918
21.29
Hà Tĩnh
3.212
25.57
70.996,38
25,58
3.408
Tổng
12.561
100
277.641,80
100
13.707
Số lượng
(xe)
So sánh
Doanh thu(%)
2008/2007
2009/2008
DT
DT
SL
%
DT
%
+/-
53,84
9.785
50.42
216.465,82
50,41
11644,26
64.137,98
21,29
4.612
23.76
102.027,63
23,76
24.86
74.908,25
24,87
5.011
25.82
110.854,42
100
301.281,49
100
19.408
100
429.347,86
%
+/-
%
7.73
54230,56
33.43
8083,56
14.42
37889,65
59.08
25,83
3911,87
5.51
35946,17
47.99
100
23639,69
8.51 128066,37
42.51
Lương
cộng
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TRONG TIÊU THỤ XE MÁY
Công tác nghiên cứu và dự báo thị trường
- Nghiên cứu tại văn phòng:
- Nghiên cứu thực tế:
Công tác lựa chọn sản phẩm thích ứng
-Đa dạng hóa sản phẩm dưới mọi hình thức
-Nâng cao chất lượng mẫu mã sản phẩm
Chính sách giá của công ty
Với chức năng là đại lý tiêu thụ xe máy do các hãng Honda, Yamaha, SYM
cung cấp, Công ty tuân thủ chính sách giá của các hãng không có chiết khấu, giảm giá
hay hoa hồng. Đối với mọi khu vực thị trường công ty luôn tuân thủ và thực hiện đúng
chính sách giá như những yêu cầu của các hãng đã đưa ra.
Kênh phân phối sản phẩm của công ty
Sơ đồ 2: Kênh phân phối của công ty
Công ty
Người tiêu dùng
Hoạt động hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm của công ty
- Quảng cáo
- Quảng bá nhãn hiêu trên mũ, áo...
- Tổ chức hội nghị khách hàng, khuyến mãi.
Công ty sử dụng các hình thức quảng cáo qua biển đề của công ty, bày hàng ở
nơi bán hàng, quảng cáo qua bán hàng, sử dụng các chương trình khuyến mại để lôi
kéo người tiêu dùng đến với công ty.
THỰC TRẠNG DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY
Bảng 9: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty qua 3
năm(2007-2009)
Năm 2007
Chỉ tiêu
Doanh thu
Giá trị
Năm 2008
%
Giá trị
%
Năm 2009
Giá trị
%
2008/2007
+/-
%
Đvt:2009/2008
Triệu đồng
+/-
%
275.853,18
99,41
298.701,66
99,21
425.578,11
99,18
22848.48
8.28
126876.45
42.48
1.636,14
0,59
2.372,02
0,79
3.535,56
0,82
735.88
44.98
1163.54
49.05
277.489,32
100
301.073,68
100
429.113,67
100
23584.36
8.50
128039.99
42.53
BH
Doanh thu
CCDV
Tổng DTBH
và CCDV
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
Bảng 10: Tình hình thực hiện kế hoạch xe đến sửa chữa của công ty qua 3 năm (2007 - 2009)
Đvt: số lượng xe;
Chỉ tiêu
2007
2008
KH
Số lượng 7156
Doanh
1.636,14
Doanh thu: Triệu đồng
TT
TT/KH
2009
08/07
KH
TT
TT/KH
09/08
8.500
9.118
107,27
127,41 12.500 13.324
106.59
146,12
2082
2.372,02
113,93
144,97 3.254
108,65
149,05
3.535,56
thu
( Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán )
ĐÁNH GIÁ Ý KiẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÔNG TY
Một số đặc điểm về mẫu điều tra
- Phiếu điều tra tập trung vào việc khảo sát ý kiến của khách hàng về các nhân tố
như uy tín công ty, nhân viên, chính sách sau bán hàng, chương trình khuyến mãi.
- Số phiếu phát ra: 80 phiếu điều tra
- Đối tượng khách hàng mà tôi tiến hành điều tra là những khách hàng đang sử dụng
xe máy và dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty.
- Phương pháp xử lý số liệu điều tra: sử dụng phương pháp xử lý số liệu bằng phần
mềm SPSS.
Bảng 11: Đánh giá của khách hàng về công ty
Thang điểm đánh giá (người)
Giá trị
Độ lệch
TB
chuẩn
1
2
3
4
5
Có uy tín đảm bảo
29
42
9
0
0
1,75
0,646
Quy mô lớn
18
48
14
0
0
1,95
0,634
Vị trí thuận lợi
15
37
27
1
0
2,17
0,742
Trưng bày xe bắt mắt
5
29
44
1
1
2,55
0,691
Quy trình làm thủ tục nhanh
10
29
26
12
3
2,61
1,012
Đánh giá của khách hàng về công ty
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)
Bảng 12: Đánh giá của khách hàng về nhân viên của công ty
Thang điểm đánh giá (người)
Đánh giá của khách hàng về
nhân viên
Giá trị
Độ lệch
TB
chuẩn
1
2
3
4
5
1. Chỉ dẫn nhiệt tình, chu đáo
21
41
4
14
0
2,13
1,003
2. Có kiến thức chuyên môn
24
36
20
0
0
1,95
0,744
3. Thái độ lịch sự
16
46
17
1
0
2,03
0,683
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)
Bảng 13: Đánh giá của khách hàng về nhân viên của công ty
Thang điểm đánh giá (người)
Đánh giá của khách hàng về
Giá trị
Độ lệch
TB
chuẩn
1
2
3
4
5
1. Chỉ dẫn nhiệt tình, chu đáo
21
41
4
14
0
2,13
1,003
2. Có kiến thức chuyên môn
24
36
20
0
0
1,95
0,744
3. Thái độ lịch sự
16
46
17
1
0
2,03
0,683
nhân viên
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)
Bảng 14: Đánh giá của khách hàng về chế độ bảo hành, sửa chữa
Thang điểm đánh giá
(người)
Đánh giá của khách hàng về chế
Giá trị
Độ
TB
lệch
chuẩn
1
2
3
4
5
1.Chế độ bảo hành tốt
13
48
12
7
0
2,16
0,802
2. Thời gian bảo hành hợp lí
2
31
38
9
0
2,67
0,707
3. Thời gian chờ bảo hành nhanh
2
36
25
17
0
2,71
0,829
4. Dịch vụ bảo hành, sửa chữa tốt
16
33
20
độ bảo hành, sửa chữa
11
0
2,32
0,951
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)
Bảng 15: Đánh giá của khách hàng về chương trình khuyến mại của công ty
Thang điểm đánh giá (người) Giá trị
Đánh giá của khách hàng về
1
2
3
4
5
TB
Độ
lệch
chuẩn
chương trình khuyến mại
1. Áp dụng nhiều chương trình
khuyến mãi
2. Hình thức khuyến mãi hấp dẫn
9
19
7
30
15
3,28
1,323
4
15
24
27
10
3,30
1,072
3. Giá trị khuyến mãi lớn
10
14
26
19
11
3,08
1,213
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)
Bảng 16 : Đánh giá của khách hàng về xe máy của công ty
Thang điểm đánh giá
Giá trị
Độ lệch
(người)
TB
chuẩn
Đánh giá của khách hàng về
xe máy của công ty
1
2
3
4
5
Chủng loại xe phong phú
28
46
5
1
0
1,73
0,631
Mẫu mã đẹp, hợp thời trang
35
31
14
0
0
1,73
0,741
Giá cả hợp lí
27
33
16
4
0
1,96
0,863
(Nguồn: Số liệu điều tra thực tế)