Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

thiết kế sàn sườn có bản dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 14 trang )

Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình

đồ án
bê tông cốt thép
*
* *
thiết kế sàn sờn có bản dầm
I.

Số liệu tính toán :

1. Sơ đồ sàn theo hình vẽ .
2. Kích thớc tính từ giữa trục dầm và trục tờng l1 = 1,7m ; l2 = 5,1m . Tờng chịu
lực có chiều dày t = 34 cm . Cột có kích thớc 30x30 cm.
3. Tải trọng hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 1000 kG/m2 ; n = 1,2.
4. Vật liệu :
- Bê tông mác M200 có Rn = 90 kG/cm2 ; Rk = 7,5 kG/cm2 ;
( = 2,5 T/m3) . n = 1,1 .
- Cốt thép AI có Ra = Ra' = 2300 kG/cm2.
- Cốt thép AII có Ra = Ra= 2800 kG/cm2 ; Rax = 2150 kG/cm2.
- Vữa chát có = 1,8 T/m3 .
II.
Tính toán bản :
1. Sơ đồ bản sàn .
Xét tỉ số hai cạnh ô bản

l 2 5 .1
=
=3


l1 1.7

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

1

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
Xem bản làm việc một phơng . Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm .
Các dầm ngang là dầm chính , các dầm dọc là dầm phụ .
Để tính bản , cắt một dải rộng b1 = 1m vuông góc với dầm phụ và xem nh một
dầm liên tục (hình vẽ).
2. Lựa chọn kích các bộ phận :
D
Chiều dày bản:Tính theo công thức hb =
.l ,chọn m = 30 cho bản dầm liên
m
tục và D = 1,2 vì tải trọng Ptc=1000(KG/cm2) tơng đối lớn :
hb =

D
1,2
.l =
.1.7 = 0,068m ta lấy hb = 7 (cm).
m
30


Dầm phụ : Nhịp dầm ld = l2 = 5.1m (cha phải là nhịp tính toán) . Với tải trọng
tơng đối lớn nên lấy md = 14.
l
5.1
hdp = 2 =
= 0,364 chọn hdp =36 cm.
14
m
chọn bdp =16cm .
bdp = (0,3 ữ 0,5)hdp
Dầm chính : Nhịp dầm chính ld = 5.1 m ,chọn md=10
hdc=

l
ld = 51cm, lấy bdc = 24cm .
10

3. Nhịp tính toán của bản :
Nhịp giữa l = l1 bdp = 1.7 0,16 = 1,54 m.
Nhịp biên lb = l1b

bdp
2



t
h
+ b

2
2

= 1,7 0,16/2 0,34/2 + 0,07/2
= 1,485m .
1,54 1,485
Chênh lệch kích thớc gữa các nhịp :
.100% = 3,57%.
1,54
4. Tải trọng trên bản :
-Hoạt tải tính toán pb = 1.2x1000 = 1200kG/m2.
-Tĩnh tải đợc tính và ghi trong bảng sau
Các lớp
-Vữa xi măng 2,5cm, = 1800kG/m3 .

Tiêu
chuẩn

n

Tinh toán

0.025x1800 = 45
-Bản BTCT: dày 7cm , = 2500kG/m3 .
0.07x2500 = 175

45

1.3


58,5

175

1.1

192,5

-Vữa trát 1,5cm, = 1800kG/m3.
0,015.1800 = 27

27

1,3

35,1

Tổng
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

286,1
2

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình


lấy tròn gb = 286 kG/m2
-Tải trọng toàn phần :
qb = 1200 + 286 = 1486 kG/m2
Tính toán với bề rộng b = 1m, với tải trọng qb = 1486 kG/m2.
5. Tính mômen :
1486.1,54 2
-ở nhịp giữa và gối giữa : Mnhg = Mg = (qb.l )/16 =
= 220,26 kGm
16
1486.1,485 2
2
- ở nhịp biên và gối thứ hai: Mnhb = Mgb = (qb.l )/11 =
11
2

= 297,91 kGm.

6. Tính cốt thép :
- Chọn ao = 2,0 cho mọi tiết diện
ho = hb ao = 70 20 = 50mm
- ở gối biên và nhịp biên :

29791
A = R b h2 =
2 = 0,13 < 0,3
90x100x(
5,0
)
n 1 0
= 0,5.( 1 + 1 2. A ) = 0,5.( 1 + 1 2.0,13 ) = 0,93

M
29791
Fa = R h =
= 2,8 (cm2).
2300.0,93.
5,0
a o
2,8.100
Kiểm tra à% = 5,0.100 = 0,56% hợp lí .
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

3

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình

Dự kiến dùng cốt thép 8 , fa = 0,5 cm2 , khoảng cách giữa các cốt :
a = 100.0,5/2,8 = 17,86 chọn a = 18 cm.
Chọn 8 và a=18 cm, tra bảng ta có Fa = 2,79cm2
Tơng tự ta tính cho nhịp giữa và gối giữa , với M = 22026 kGcm :
A=

22026
= 0,098
90.100.5,0 2


= 0,5(1 + 1 2 A ) = 0,5(1 + 1 2.0,098 ) =0,95
22026
= 2,02(cm 2 )
Fa =
2300.0,95.5,0
1,81.100

à = 5,5.100 = 0,329%
Chọn dùng cốt 6, fa = 0,283 cm2 a =

100.0,283
= 14,01(cm) ta chọn
2,02

a=14cm. Nh vậy khi chọn 6 và a= 14cm tra bảng ta có Fa =2,02cm2
Kiểm tra lại chiều cao làm việc ho . Lấy lớp bảo vệ 1cm . tính lại với tiết
diện dùng 8 có ho = 5,2cm, với tiết diện dùng 6 có ho = 5,6cm đều xấp xỉ
nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán là 5,0 cm , dùng
đuợc và thiên về an toàn.
Cốt thép chịu mômen âm
Với Pb = 1200 > 3gb =3.286 = 858 (KG/m2) lấy đoạn dài tính toán cốt thép

0,3l = 0,3x1,54 = 0,462 m. đoạn dài từ mút cốt thép tới trục dầm là
0,462 + 0,16/2 = 0,542 m. Để tiết kiệm thép ta uốn phối hợp cốt thép đoạn
thẳng từ điểm uốn tới mép dầm là (1/6)l = 1,54/6 = 0,2567 tính đến trục dầm
sẽ là 0,2567 + 0,08 = 0,3367 =0,34m .
7. Cốt thép cấu tạo phân bố phía dới :
- Với cốt thép chịu mômen âm :
Lấy 6 a = 20 có diện tích trong mỗi mét của bản > 50% diện tích cốt thép
ở gối giữa và nhịp giữa , đặt vuông góc với dầm chính .

Dùng các thanh cốt mũ , đoạn dài đến mép dầm (1/5)l = 0,380 m , tníh đến
trục dầm là 0,53 m , chiều dài toàn bộ đoạn thẳng là 1,06 m kể đến hai móc
vuông 7 cm thì chiều dài toàn thanh là 120 cm.
Cốt thép phân bố ở phía dới chọn 6 a30 , có diện tích trong mỗi mét bề
rộng của bản là 0,283.100/30 = 0.94 cm2 (lớn hơn 20% cốt thép chịu lực ở
nhịp giữa và nhịp biên).

III. Tính toán dầm phụ :
1. Sơ đồ tính :
Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp .
Đoạn dầm gối lên tờng lấy là Sd = 22 cm , Bề rộng dầm chính đã giả thiết là b dc
= 24 cm ,nhịp tính toán là
-Nhịp gữa l = l2 bdc = 5100-240 = 4860 mm.
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

4

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình

bdc t S d
240 340 220
+
= 5100

+

= 4920(mm) .
2 2 2
2
2
2
4920 4860
100% = 1,22% .
Chênh lệch giữa các nhịp là
4920

-Nhịp biên lb = l2b

Sơ đồ tính toán nh hình vẽ sau :

Tải trọng :
Vì khoảng cách giữa các dầm đều bằng nhau , bằng l1 =1,7 m nên :
- Hoạt tải trên dầm pd = pb.l1 = 1200 . 1,7 = 2040 kG/m.
- Tĩnh tải trên dầm gd = gbl1 + go .
Trong đó go = 0,16.(0,36 0,07).2500.1,1 = 127,6 kG/m
Ta có: gd = gbl1 + go = 286.1,7 + 127,6= 613,8 kG/m
- Tải tính toán là : qd = gd + pd = 613,8 + 2040 = 2653,8 kG/m .
3. Nội lực :- Tung độ hình bao mômen : M = qdl2 .
Tra bảng để lấy hệ số , kết quả tính toàn trong bảng sau
2.

Nhịp ,
tiết diện
Nhịp biên
Gối A
1

2
0.425l
3
4
Gối B (5)
6
7
0,5l

Giá trị
của Mmax của Mmin
0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
0,018
0,058
0,0625

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

Tung độ M (kGm)
Mmax
Mmin
4175,53
5781,5
5845,74
4817,92

1284,78

-0,0715
-0,035
-0,016

5

1156,3
3725,86
4019,93

-4593,08
-2248,36
-1027,82

Lớp : CTQP K37

.


Đồ án KCCT
Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
- Mômen ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Mômen âm : x= klb = 0,285 .4920 = 1402,2 mm
Mômen dơng:0,15lb = 0,15 . 4920 = 738 mm .
và ở nhịp biên 0,15l =0,15.4860 = 729 mm
Lực cắt :
Qa = 0,4qdlb =0,4. 2653,8 .5,1 =5413,75 kG
Qbt = 0,6qdlb =0,6. 2653,8 .5,1 =8120,63 kG

Qbp = 0,5qdl =0,5.2653,8 .5,1 =6767,19 kG
4. Tính toán cốt thép dọc :
a) Với mômen âm : Tính theo tiết diện hình chữ nhật b = 16 cm ; h =36cm Giả
thiết rằng a = 3,5 cm ho = h a =36-3,5= 32,5 cm .
Tính theo sơ đồ dẻo và M<300 nên A Ad =0,3
B
M min
459308
=
= 0,3
Gối B :
A=
Rn bho2 90.16.32,5 2
= 0,5(1 + 1 2 A ) = 0,5.(1 + 1 2.0,3 ) = 0,816
M

459308

2
Fa = R h = 2800.0,816.32,5 = 6,18(cm )
a
o

6,18

à = 16.32,5 .100 = 1,19% >àmin
b) Với mômen dơng : Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén hc = 7 cm
-ở nhịp giữa : a = 3,5cm ho = 41,5cm .
-ở nhịp biên dự kiến có nhiều cốt thép nên ta lấy a = 4,5cm ho =40,5cm.
Để tính bề rộng cánh bc = b+2C1 , lấy C1 nh sau :

C1 nửa khoảng cách hai mép trong của dầm 0,5.1,7=0,85m
C1 ld/6 = 4,86/6 = 0,81m.
C1 9hc = 0,63m.
Do đó ta chọn C1 = 62cm bc = 16+2.62 = 140cm.
Tính
Mc = Rnbchc(ho- 0,5hc) = 90.140.7(40,5- 3,5) = 3263400kGcm
Vậy ta lấy tròn Mc = 32634 kGm
Mc < Mmax trong nhịp = 5845,74kGm trục trung hoà qua cánh.
Tại nhịp biên :
M

584574

A = R b h 2 = 90.140(40,5) 2 = 0,002
n c 0
= 0,5(1 + 1 2.0,002 ) = 1
584574
= 5,15(cm 2 )
2800.1.40,5
5,15
à = 16.40,5 100 = 0,795%

Fa =

Tại nhịp giữa :
401993

A = 90.140.(41,5) 2 = 0,0185
= 0,5(1 + 1 2 A ) = 0,5.(1 + 1 2.0,0185 ) = 0,99
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng


6

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
401993
= 3,49(cm 2 )
2800.0,99.41,5
3,49.100
à = 16.41,5 = 0,526% .

Fa =

5. Chọn và bố trí cốt thép dọc :
Trong bảng chỉ ra các phơng án chọn cốt thép cho mỗi mặt cắt , diện tích cốt thép
đợc ghi phía dới (cm2).
Tiết diện
Fa

Nhịp biên
[5,15]
414
Các
[6,16]
Thanh và
314 + 112

diện tích
[5,75]
cốt thép
214 + 212
[5,32]
214 + 310
[5,44]
314 + 110
[5,41]

Gối B
[6,18]
216 + 214
[7,1]
214 +312
[6,47]
118 +216
[6,56]
212 +314
[6,88]
414 +110
[6,94]

Nhịp 2
[3,49]
116 +114
[3,55]
212 + 114
[3,80]
212 + 116

[4,27]
210 + 212
[3,83]
412
[4,52]

Các phơng án chọn nh sau :
Tiết diện
Phơng án

1
2
3

Nhịp biên

Gối B

Nhịp 2

214+212
214+310
114+314

214+312 412
212+314 210+212
414+110 312+110

Nhận xét :Phơng án 2và 3có diện tích cốt thép khá sát với yêu cầu nhng
cha phối hợpđợc cốt thép giữa các tiết diện , phải dùng nhiều loại thép .

Phơng án 1 là hợp lí nhất vì phối hợp cốt thép giữa các vùng khá
tốt và chỉ dùng hai loại thép là 12 và 14 . Do đó ta chọn phơng án 1.
6. Tính toán cốt thép ngang :
Trớc hết ta kiểm tra điều kiện hạn chế Q koRn.b.ho , tính đợc:
ho =h - atb = h -

2.2,8.2,01 + 3.5,7.1,54
= 36 4,35 = 31,65cm
8,64

Qbt = 8120,63kG ; koRnbho = 0,35.90.16.31,65 = 15951,6 ( thoả mãm )
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

7

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT
Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
Kiểm tra điều kiện tính toán Q < k1Rkbho , tiết diện A có QA là nhỏ nhất
k1Rkbho = 0,6.7,5.16.31,65 = 2278,8 < QA = 5413,75 kG
Tính phần gối trái với Q = 8120,63kG ; ho = 31,65cm :
Q2
(8120,63) 2
=
= 68,57 kG / cm
qđ =
8.Rk bho2 8.7,5.16.31,65 2


chọn 6 ; fđ = 0,283 cm2 số nhánh n = 2 thép AI có Rađ = 1800kG/cm2
Khoảng cách tính toán :
1800.2.0,283
= 14,86cm .
68,57
1,5.7,5.16.31,65 2
= 22,2cm
umax = 1,5Rkbho2/Q =
8120,63
Khoảng cách cấu tạo : uct < umax , ut chọn uct = 14 cm

ut

= Rađnfđ/qđ =

bố trí trong đoạn l/4, đoạn ở giữa lấy uct = 18cm .
7. Tinh toán và vẽ hình bao vật liệu :
ở nhịp , đờng kính cốt thép nhỏ hơn 20mm , lấy lớp bảo vệ 2cm . ở gối
tựa cốt dầm phụ nằm dới cốt bản do đó chiều dày của lớp bảo vệ thực tế
cũng là 2cm , khoảng hở giữa hai hàng cốt thép là 3cm. Từ chiều dày lớp bảo
vệ và sự bố trí cốt thép ta tính đợc a và ho cho từng tiết diện . Mọi tiết diện tính khả
năng chịu lực theo trờng hợp cốt thép đơn , với tiết diện chịu mômen dơng thay b
bằng bc(164cm). Công thức tính :
R F



a a
= R bh ; = 1 ; Mtd = Ra Fa ho ;Ra =2800 kG/cm3
2

n
o

IV. Tính toán dầm chính :
1.

Sơ đồ tính toán :

Tiết diện
Giữa nhịp biên
Cạnh nhịp biên
Cạnh nhịp biên

Số lợng và diện tích cốt thép
ho
Mtd


214+212
[5,75] 40.2
0.039 0.98 6342.8
uốn212còn214
[3,08] 40.68 0.025 0.99 3500.5
uốn212còn214
[3,08] 40.68 0,025 0,99 3500.5
Trên gối B
214+312
[6,47] 40.2
0.26
0.87 6756

Cạnh gối B
uốn212còn214+112 [4,21] 40.2
0.148 0.93 4396.1
Cạnh nhịp 2(M ) 212
[2,26] 40.2
0.0138 0.99 2360
Nhip 2
412
[4,52] 40.3
0.028 0.99 4720
Cạnh nhịp 2
uốn 212 còn 212
[2,26] 40.3
0.0138 0.99 2360
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp , kích thớc dầm đã giả thiết là : b = 24cm ;
h = 51cm .Chọn cạnh cột là b0 =30 cm .Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày
tờng là 34cm . Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng 5,1 m . Sơ đồ tính
nh hình vẽ :

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

8

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình


2.Xác định tải trọng :
Hoạt tải tập trung:
p = pdl = 2040.5,1 = 10404kG = 10,404(T)
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào
G1 = gd.l2 = 613,8.5,1 = 3130,38 = 3,13038(T)
Trọng lợng bản thân dầm đa về lực tập trung
G0
=
b(h
hb)l12500.1,1
=
0,24.(0,51
0,07).1,7.2,5.1,1=0,49368(T)

Tĩnh tải : G = G1 + G0 = 3,13038 + 0,49368 = 3,62406(T)
3. Tính và vẽ biểu đồ bao mômen :
Dùng tính chất đối xứng để vẽ biểu đồ momen theo cách trực tiếp
M+ = (0G + 1P)l (Tm) ; M- = (0G - 2P)l (Tm).
Mặt cắt

x/l

0

A
0
0
1
0,333 0,2381
2

0,667 0,1492
B
1,000 -0,2857
3
1,333 0,0794
4
1,667 0,1111
C
2,000 -0,1905
Độ dốc của biểu đồ tại gối B

1

2

0
0,2857
0,2381
0,0357
0,2063
0,2222
0,0952

0
0,0467
0,0958
0,3214
0,1270
0,1111
0,2857


Mômen
dơng
0
19,56
15,39
-3,39
12,41
13,84
1,53

Mômen
âm
0
1,92
-2,33
-22,33
-5,27
-3,84
-18,68

22,33 5,27
= 10,035
1,7
ib 10,035.0,3
= 1,5(Tm)
M = =
2
2


i=



MmgB = -22,33 + 1,5 = -20,83(Tm)

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

9

Lớp : CTQP K37




Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
18,68 3,84
= 8,73
1,7
ib 8,73.0,3
= 1,31(Tm)
M = =
2
2

Tính tơng tự tại C: i =

MmgC = -18,68 + 1,31 = -17,37(Tm)

Mmg : là mômen mép gối tơng ứng .

Biểu đồ bao mômen
4. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt :
Tiến hành tính toán nh dối với biểu đồ bao mômen , hệ số tra bảng
Q+ = 0G + 1P(T) ; Q- = 0G - 2P(T)
Giá trị tính toán trong bảng sau:
Đoạn
I
II
III
IV
V
VI

x/l
0,333
0,667
1,0
1,333
1,667
2,0

0
0,7143
-0,2857
-1,2957
1,0593
0,0958
-0,9047


1
0,8571
0,2698
0,0357
1,2738
0,5874
0,2858

2
0,1428
0,5555
0,3214
0,1785
0,4921
0,1905

Q+
11,5
1,77
-4,32
17,09
6,46
-0,3

Q1,1
-6,8
-8,04
1,98
-4,77

-5,26

Biểu đồ Q nh hình vẽ dới:

Biểu đồ bao lực cắt
Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

10

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình

5. Tính cốt thép dọc :
Tính theo sơ dồ đàn hồi , hệ số hạn chế vùng chịu nén
0 = 0,62 ; A0 = o(1-0,5o) = 0,478. Số liệu Rn = 90; Ra = Ra = 2800kG/cm2.
a) Tính với mômen dơng:
Tiết diện chữ T trong vùng nén , bề rộng cánh tímh toán bc :bc = b + 2C1.
Lấy C1 là giá trị nhỏ nhất trong ba giá trị sau:
C1 nửa khoảng cách hai mép trong dầm 0,5(510-30)=240cm
C1 1/6 nhịp dầm = 510/6 = 85cm
C1 9hc = 9.7 = 63cm
Ta chọn C1 = 63cm bc = 24 + 2.63 = 150cm
giả thiết rằng a = 4,5cm ; h0 = 51 4,5 = 46,5cm
Mc = Rnbchc(h0 0,5hc) = 90.150.7.(46,5-0,5.7) = 4063500 kGcm = 40,635 t.m
Mmax =19,56< Mc trục trung hoà qua cánh, vì hc = 7cm < 0,2h0 = 9,3cm nên
ta có thẻ dùng công thức gần đúng :

M

M

M

Fa = R (h + 0,5h ) = 2800(46,5 3,5) = 120400
a
0
c
1956000
= 16,246(cm 2 )
120400
1539000
= 12,78(cm 2 )
Nhịp 2 : Fa =
120400

Nhịp 1 : Fa =

b. Với mômen âm :
Cánh nằm trong vùng kéo nên ta tính theo tiết diện chữ nhật b = 24cm,ở trên gối
cốt thép phải đặ dới hàng trên cùng cốt thép dầm phụ nên ta giả thiết a = 6cm ho
= h a = 45cm.
Tại gối B lấy mômen gối = 20,83 (Tm)
2083000

2083000

A = R bh 2 = 90.24.(45) 2 = 0,476

n
0
= 0,5(1 + 1 2 A ) = 0,61
2083000

2083000

2
Fa = R h = 2800.0,61.44 = 27,72(cm )
a
0
à = 2,71%
Tại gối C lấy mômen mép gối = 17,37 (Tm)

1737000

A = 90.24.(45) 2 = 0,397
= 0,5(1 + 1 2.0.397 ) = 0,73
Fa =

1737000
= 18,88(cm 2 )
2800.0,73.45

à = 1,7%.
Ta có phơng án chọn cốt thép nh sau :
Tiết diện

Fa(cm2)


Nhịp biên
Gối B
Nhịp giữa

16.246
27.72
12.78

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

Cốt thép và diện tích
222+225
625
222+ 225

11

[17,42]
[29,45]
[19,63]

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình
Gối C

18.88


425

[20,16]

6. Tính toán cốt thép ngang :
- Kiểm tra điều kiện hạn chế 0,35Rnbh0 = 0,35.90.24.45 = 34020 kG
trị số lực cắt lớn nhất Qmax = 17090 kG <34020 kG
-Kiểm tra điều kiện tính toán 0,6Rkbh0 = 0,6.7,5.24.45=4860kG < Q ở giữa nhịp
do đó phải tính cốt ngang chịu lực cắt .
1,5 Rk bh02 1,5.7,5.24(45) 2
=
= 31,99(cm)
umax =
Q
17090

chọn đai 8 , fđ = 0,502 cm2 hai nhánh u = 20 cm < umax. Thoả mãn điều kiện cấu
tạo.
qđ =

Rad nf d 1800.2.0,502
=
= 90,36(kG / cm)
u
20

khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông trên tiết diện nguy hiểm nhất là :
Qđb = 8Rk bh02 q d = 8.7,5.24.(45) 2 90,36 = 16232,37kG
Bên phải gối A và bên trái gối B có Qđb > Q không phải tính cốt xiên

Bên phải gối B có Qđb < Q nên phải tính cốt xiên :
Fx1 = Fx2 =

Q Qdb
17090 16232,37
=
= 2,39cm 2
Rax . sin
2150.0,707

Diện tích cốt xiên là khá nhỏ nên ta không phải tính chính xác số các cốt
xiên.
7. Tính toán cốt treo :
Tại chỗ dầm phụ kê lên dầm chính phải có cốt treo để gia cố dầm chính
Dùng cốt đai làm cốt treo :
P1 = P + G1 = 10,404 + 3,62406 = 14,03 (T)
Ftr =

P1 14030
=
= 6,68(cm 2 )
Ra
2100
6,68

dùng đai 8 , 2 nhánh thì số đai cần thiết là 2.0,502 = 6,65 , lấy 7 đai
đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 đai trong khoảng h1 = hdc hdp = 51 36 = 15cm
khoảng cách giữa các đai là 3cm.

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng


12

Lớp : CTQP K37


Đồ án KCCT

Giáo viên hớng dẫn:Đào Công Bình

8. Cắt , uốn cốt thép và vẽ biểu đồ bao vật liệu :
a) Tính khả năng chịu lực cửa tiết diện : (Tm).
Tiết diện
Nhịp biên
Cạnh nhịp biên
Gối B
cạnh gối B
cạnh gối B
Nhịp giữa
Cạnh nhịp giữa
Gối C
Cạnh gối C
Cạnh gối C

Số lợng và diện tích cốt thép
222+225
uốn225
còn222
625
uốn225

còn425
uốn225
còn425
222+225
uốn225
còn222
222+225
uốn 225
còn222
uốn 225
còn 222

Mtd= Ra Fa ho


[17,42]

h0

(cm)
45,22 0,057

[7,6]
[29,45]

45,07 0,029
45,93 0,439

0,985 15,31
0,779 24,52


[19,63]

45

0,480

0,760 16,58

[19,63]
[17,42]

454
45,4

0,459
0,041

0,775 17,77
0,979 21,5

[7,6]
[19,63]

45,4 0,020
45,16 0,369

0,990 11,88
0,816 22,41


[7,6]

45,62 0,241

0,879 12,47

[7,6]

45,4

0,911 12,07

0,177

Mtd(Tm)

0,973 21,36

b) Xác định cắt cốt thép , mặt cắt lí thuyết và đoạn kéo dài W : Đợc trình bày rõ
ràng trong hình vẽ

Học viên thực hiện: Lê Hùng Cờng

13

Lớp : CTQP K37


§å ¸n KCCT


Häc viªn thùc hiÖn: Lª Hïng Cêng

Gi¸o viªn híng dÉn:§µo C«ng B×nh

14

Líp : CTQP K37



×