Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Chương 1 :TÍNH TOÁN LÒ HƠI
ĐỀ TÀI:
Tính toán thiết kế lò hơi công nghiệp sinh hơi bão hòa (đốt dầu FO) có các thông số
sau:
Thông số hơi :
-
Áp suất : P = 5 bar
-
Sản lượng hơi : D = 5 Tấn/giờ
Nhiên liệu dầu mazut/(FO) có các thành phần :
Clv = 84,2% ; Hlv = 11,5% ; Sclv = 1,4% ; Olv = 1,2% ; A = 0,1% ; W = 1,6%.
Clv
Hlv
Sclv
Olv
A
W
Nlv
84,2%
11,5%
1,4%
1,2%
0,1%
1,6%
0%
Với nhiệt độ nước cấp là tnc = 900C; nhiệt độ nhiên liệu tnl = 900C ; nhiệt độ không khí
lạnh tkkl = 300C .
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 4
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
PHẦN I: TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH CHÁY VÀ
HIỆU SUẤT CỦA LÒ
Với thành phần lưu huỳnh trong nhiên liệu là
1,4% ta có thể chọn sơ bộ nhiệt độ khói thải
tk = 1600C (với nhiệt độ đọng sương là tđs =
135oC).
I.Thể Tích Không Khí Và Sản Phẩm
Cháy.
Lượng không khí vừa đủ để đốt cháy
một kg nhiên liệu:
Vkko 0,0899.(C lv 0,375.S lv ) 0,265.H lv 0,0333.Olv
0,0899.(84,2 0,375.1,4) 0,265.11,5 0,0333.1,2
10,6243m3tc / kg.
Chọn hệ số không khí thừa :
1,1 với ( 1,1 1,15 )
Thể tích không khí thực tế đã đốt dầu FO:
Vkk .Vkko 1,1.10,6243 11,687m3tc / kg
Thể tích sản phẩm cháy :
Vk VRO2 VNo2 VH2O ( 1).Vkko
Trong đó:
VRO2 0,01866.(C lv 0,375.S lv )
0,01866.(84,2 0,375.1,4) 1,58m3tc / kg
VNo2 0,79.Vkko 0,008.N lv
0,79.10,6243 0,008.0 8,39m3tc / kg.
0
VN2 = VN2 0 + 0,79. ( 1).Vkk = 9,23 Nm3/ m3tc
VHo2O 0,112.H lv 0,0124.Wlv 0,0161.Vkko
0,112.11,5 0,0124.1,6 0,0161.10,6243 1,48m3tc / kg
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 5
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
VH2O 0,112.H lv 0,0124.Wlv 0,0161. .Vkko
0,112.11,5 0,0124.1,6 0,0161.1,1.10,6243 1,5m3tc / kg
Vk 1,58 8,39 1,5 (1,1 1).10,6243 12,53m3tc / kg
Suy ra
V02t 0,21.( 1).Vkk0
= 0,223 Nm3/ m3tc
Vkkhô = VRO VN V02t VCO
2
( 22 - [3] )
2
= 10,2 Nm3/ m3tc
Bảng kết quả tính toán quá trình cháy
V o kk
Vk
VN2 0
VRO2
Vkkhô
VH 2O 0
VN 2
VH 2O
Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc Nm3/ m3tc.
10,6243
12,53
10,2
1,58
8,39
9,23
1,48
1,5
II.Entanpi Của Không Khí Và Sản Phẩm Cháy:
Entanpi của khói với 1kg nhiên liệu được xác định bởi công thức.
Khi 1,1 ta có :
I k I ko ( 1).I kko ( KJ / kg )
Trong đó :
I ko : là entanpi khói lý thuyết khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu với 1
I ko VRO2 .(C p .tk ) RO2 VNo2 .(C p .tk ) N2 VHo2O .(C p .tk ) H 2O ( KJ / kg )
1,58.282,488 8,39.207,784 1,48.243,084 2549,4kJ / kg
Với:
Nhiệt độ tk
(C.t)kk
(C.t)RO2
(C.t)N2
(C.t)H2O
(C.t)tro
(oC)
kJ/m3tc
kJ/m3tc
kJ/m3tc
kJ/m3tc
kJ/kg
160
208,724
282,488
207,784
243,084
134,28
o
I kk
là entanpi không khí lý thuyết khi 1
I kko Vkko .(C p .t )kk 10,6243.1,3.30 414,35kJ / kg
Suy ra :
I k 2549,4 (1,1 1).414,35 2590,83kJ / kg
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 6
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Tương tự ta tính toán ở các nhiệt độ khác nhau ta được bảng entanpi cho khói như bảng sau: (Bảng 1).
Bảng 1
toC
(Ct ) H O
(Ct ) RO
(Ct ) N
(Ct)kk
(Ct)tro o
I k (kJ / kg ) I kko (kJ / kg )
3
3
3
3
(kJ/m tc) (kJ/m tc) (kJ/m tc) (kJ/m tc) (kJ/kg)
100
129,95
170,03
129,58
151,02
81
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
261,24
394,89
531,2
670,9
813,36
958,86
1090,56
1256,94
1408,7
357,46
558,81
771,88
994,35
1224,66
1431,07
1704,88
1952,28
2203,5
259,92
392,01
526,52
683,8
804,12
947,52
1093,6
1239,84
1391,7
304,46
462,72
626,16
794,85
968,88
1144,84
1334,4
1526,13
1722,9
169,8
264
360
458
560
662,5
768
825
985
2
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
2
2
I k (kJ / kg )
1582,3536 1381,159
1720,4695
3202,2056
4865,9637
6576,3132
8500,43
10134,85
11928,043
13870,614
15776,055
17742,243
3478,4374
5280,3114
7128,7768
9191,0095
10963,545
12894,8547
14975,5416
17019,0981
19123,402
2762,318
4143,477
5524,636
6905,795
8286,954
9668,113
11049,272
12430,431
13811,59
Page 7
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Bảng 1 (tiếp theo)
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
1562,55
1718,16
1874,86
2032,52
2191,5
2351,68
2512,26
2674,26
2836,32
3000
3163,02
3327,5
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
2458,39
2716,56
2976,74
3239,04
3503,1
3768,8
4035,31
4304,7
4573,98
4844,2
5115,39
5386,48
1543,74
1697,16
1852,76
2028,72
2166
2324,48
2484,04
2643,66
2804,02
2965
3127,32
3289,22
1925,11
2132,28
2343,64
2559,2
2779,05
3001,76
3229,32
3458,34
3690,57
3925,6
4163,04
4401,98
1092
1212
1360
1585
1758
1880
2065
2185
2385
2514
2640
2762
19723,9
21729,757
23763,366
25977,444
27876,213
29959,731
32060,865
34169,243
36288,471
38418,586
40565,091
42710,164
15192,749
16573,908
17955,067
19336,226
20717,385
22098,544
23479,703
24860,862
26242,021
27623,18
29004,339
30385,498
21243,1747
23387,148
25558,8723
27911,0666
29947,9515
32169,5856
34408,8357
36655,3296
38912,6733
41180,904
43465,5249
45748,714
Page 8
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
III.Cân Bằng Nhiệt Lò Hơi
Ta có :
Qdv Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 (kJ / kg ).
i ' 640,1(kJ / kg )
P 5bar
i '' 2749(kJ / kg ).
P 5bar
inc 377,12(kJ / kg )
o
tnc 90 C
Ta tính được nhiệt trị thấp làm việc của nhiên liệu :
Qthlv 339.C lv 1030.H lv 109(Olv S lv ) 25W lv
339.84,2 1030.11,5 109(1,2 1,4) 25.1,6
40370,6(kJ / kg )
Nhiệt trị nhiên liệu được hâm nóng lên 90oC
Qnl = Cnl.tnl = 1,965.90 = 176,85 kJ/kg
Với Cnl = 1,74+0,0025tnl = 1,74+0,0025.90 = 1,965 kJ/kg.độ
Nhiệt lượng đưa vào ứng với 1kg nhiên liệu
Qdv Qthlv Qnl 40370,6 176,85 40547,45(kJ / kg ).
IV. Các Tổn Thất
Tổn thất do khói thải mang đi Q2
q4
) I k I kkl
100
2590,83 455,78 2135(kJ / kg ).
Q2 ( I k I kkl )(1
I kkl .Vkko .(ct )kkl 1,1.10, 6243.1,3.30 455, 78 kJ/kg
Suy ra tổn thất q2
Q2
2135
.100
.100 5, 27%
Qdv
40547, 45
Với tổn thất về hóa học q3 = 1,5% ; tổn thất nhiệt do cơ học q4 = 0% ; tổn thất nhiệt ra
môi trường xung quanh q5 = 1,8% cho nồi không có bề mặt đốt phần đuôi ; tổn thất
nhiệt do tro, xỉ q6 = 0%.
V.Hiệu suất của lò hơi:
-
Hiệu suất toàn phần của lò hơi (Hiệu suất của lò hơi)
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 9
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
100 (q2 q3 q4 q5 q6 )
100 (5,27 1,5 0 1,8 0) 91,4%
Hiệu suất buồng lửa ( Xét cho lượng nhiệt chứa trong dòng sản phẩm cháy từ
-
buồng lửa).
bl q2 90,4 5,27 96,7%
Hiệu suất quá trình cháy (xét cho quá trình biến đổi hóa năng thành nhiệt
-
ch bl q5 96,7 1,8 98,5%
VI.Tiêu hao nhiên liệu
-
Nhiệt cấp có ích cho lò
Q1 .Qdv
91,4.40547,45
37060(kJ / kg ).
100
Chọn hệ số xả lò p = 3% .
Suy ra suất tiêu hao nhiên liệu B được tính : đối với dầu
-
B Bt
D.(i '' inc ) Dx .(i ' inc )
Q1
Q1
5.103 (2749 377,12) 150(640,1 377,12)
321(kg / h)
37060
Các tổn thất ; %
Qthlv
kJ/kg
q2
q3
q4
q5
q6
40370,6
5,27
1,5
0
1,8
0
-
Bt1
η(%)
91,4
Bt
(kg/h)
321
Lượng tiêu hao nhiên liệu tính cho 1 tấn nhiên liệu :
Bt 321
64,2kg / h
5
5
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 10
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
PHẦN II: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH
THƯỚC LÒ HƠI
Diện tích sơ bộ
Với năng suất bóc hơi riêng phần D1= 45 ÷ 50 kg/m2.h,và năng suất bốc hơi toàn phần
D=5T/h ta tìm ra diện tích cần sinh hơi F=D/D1.
Chọn D1 = 50kg/m2.h Suy ra
Tổng diện tích cần để sinh hơi:
F
D 5000
2
100 m .
D1
50
Vậy diện tích thiết kế sơ bộ là 100 m2
Nhiệt thế thể tích buồng lửa ta chọn theo kinh nghiệm trong khoảng 1800÷2300kW/m3
Để tiết kiệm không gian buồng lửa cũng như giảm giá thành vật tư chế tạo ta chọn giá trị
nhiệt thế có giá trị 1900kW/m3 .
Ta có
Bt .Qthlv
=1900kW/m3.
qv
V
Suy ra thể tích buồng lửa tính sơ bộ là :
Bt .Qthlv 321.40370,6
V
1,89 m3.
qv
1900.3600
Chiều dài ngọn lửa :
Dựa vào đồ thị dưới đây ta
chọn chiều dài ngọn lửa sơ bộ
khoảng 3m
Chiều dài ngọn lửa sẽ chiếm từ
75-80 % chiều dài cả ống lò ,vì
vậy chiều dài ống lò trong
trường hợp này chọn là 4 m.
Ta tính được đường kính ống lò theo công thức sau :
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 11
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
V S .l ( .
d
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
d2
).l
4
4.V
0, 78m
.l
Thông số của ống lò :
Chiều dài l (m)
Đường kính d (m)
4
0,78
Xác định kích thước sơ bộ của lò :
Diện tích bức xạ trong buồng đốt :
Fbx .d .l 9,76 m2
Diện tích bức xạ này chiếm gần 10% tổng diện tích sinh hơi.
Diện tích dàn đối lưu :
Fdl F Fbx 90,24m2
Ta chọn loại ống có đường kính φ = 51mm theo tiêu chuẩn.
Với lò hơi loại đốt dầu ta chọn loại có 2 pass khói và chiều dài mỗi pass ống bằng chiều dài
ống lò là l = 4 m
Tổng số mét chiều dài ống là :
ldl
Fdl
563, 22m
.d dl
Tổng số ống sinh hơi đối lưu sơ bộ là :
n
ldl
140,8 ống.
4
Vậy số ống của mỗi pass trung bình sẽ là 70 ống.
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 12
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Bảng kết quả tính toán kích thước cơ bản của lò
STT
THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ
01
Chiều dài buồng đốt .
mm
4000
02
Đường kính buồng đốt.
mm
780
03
Diện tích bức xạ bề mặt trong
m2
9,76
04
Diện tích dàn đối lưu
m2
90,24
05
Số ống sinh hơi đối lưu .
Số ống
140
06
Số ống trên một pass .
Số ống
70
Từ đây ta có thể phác thảo kích thước sơ bộ của lò với đầy đủ kích thước để kiểm tra
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 13
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
PHẦN III: TÍNH TRAO ĐỔI NHIỆT
TRONG BUỒNG LỬA
Với chiều dài của buồng lửa
Lbl = 4 m
Đường kính của buồng lửa
Dbl = 0,78m
Diện tích toàn bộ buồng lửa :
Fv =
. Dbl.Lbl = . 0,78. 4 =
9,8 m2
Thể tích buồng lửa V0 chính bằng thể tích bên trong của hình trụ. Ta chọn :
Thể tích buồng lửa : V0 = 1,89m3
Ta chọn bề mặt trong của ống lửa là loại lượn sóng có đường kính lượn dl = 150mm
Vì vậy khi tính thể tích ống lửa ta tính theo đường kính trung bình chính là đường
kính của ống lửa đã tính chọn ban đầu.Diện tích ta tính gần đúng theo đường kính
buồng lửa đã tính chọn ban đầu.
Chọn sơ bộ nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa là tbl 1200o C
Nhiệt lượng hữu ích tỏa ra trong buồng lửa
Q0 Qdv
100 q3 q6
Qk' Qk
100
[1]
Qk – nhiệt lượng do không khí mang vào lò khi có sấy sơ bộ bên ngoài, vì lò không có
sấy không khí nên Qk = 0
Qk' - nhiệt lượng do không khí mang vào buồng lửa
Qk' 0 0 n I 0 '' 0 n I kkl
0 n I kkl 0, 05.455, 78 22, 79kJ / kg
Q0 40547, 45.
[1]
100 1,5
22,79 39962kJ / kg
100
Nhiệt lượng truyền lại cho buồng lửa với 1kg nhiên liệu
Qbl Q0 I bl'' 0,982 39962 23387,148 16277kJ / kg
Tổng nhiệt dung trung bình sản phẩm cháy của 1kg nhiên liệu
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 14
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
VCm
Q0 I bl''
ta tbl''
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
[1]
Từ Q0 = Ia = 39962 kJ/kg = 9544,3 kcal/kg
Tra bảng 1 ,suy ra : ta = 19460 C.
Vậy :
VCm
9544, 3 5586
5, 3kcal / kg.0 C
1946 1200
Hệ số bám bẩn bề mặt hấp thụ bức xạ quy ước, tính đến sự giảm hấp thụ nhiệt
do làm bẩn bề mặt, được chọn theo bảng trang 46 ta được
0,9
Độ đen của buồng lửa
a0
0,82.a '
a ' 1 a '
[1]
Trong đó:
- độ dày đặc của dàn ống trong buồng lửa
Hb
Fv
Fv = 9,8 m2 – diện tích toàn bộ buồng lửa
Hb – diện tích vách do dàn ống choáng chỗ
Hb = Fv = 9,8 m2
a ' - độ đen hiệu dụng của ngọn lửa
a' .a
- hệ số phụ thuộc vào sắc thái của ngọn lửa, tra bảng trang 50 [1] ta được :
= 0,75
a - độ đen của môi trường buồng lửa
a 1 e kps
[1]
p – áp suất của buồng lửa, chọn p = 1ata
k – hệ số làm yếu tia bức xạ trong môi trường buồng lửa
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 15
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
k 1,6
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Tbl"
1200 273
0,5 1,6
0,5 1,86
1000
1000
[1]
s – bề dày hiệu dụng của lớp bức xạ
s 3, 6
V0
1,89
3, 6
0, 69m
Fv
9,8
[1]
kps = 1,86.1.0,69 = 1,29
a 1 e1,29 0,73
'
Vậy : a .a 0,75.0,73 0,54
a0
0,82.0,54
0, 47
0,54 1 0,54 .1.0,9
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa [1]
tbl"
Ta
0,6
1, 27.10 . .H b .ao .T
1
.
B
.
V
t Cm
1946 273
8
3
a
273
1, 27.10 .0,9.9,8.0, 47.(1946 273)
0,982.321.5,3
1182o C
8
3
273
0,6
1
Như vậy, ta có:
tk' tbl'' tbl 1182 1200 18o C 50o C
Do đó nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa sẽ là :
tbl" 1182o C
-
Tổng nhiệt lượng bức xạ trong buồng lửa :
Qb Qo I bl" 39962 23001 16961kJ / kg
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 16
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
IV.TÍNH TOÁN CÁC BỀ MẶT ĐỐI LƯU
TÍNH TOÁN SƠ BỘ DIỆN TÍCH TRUYỀN NHIỆT VÀ HỆ SỐ
TRAO ĐỔI NHIỆT CHO DÀN ĐỐI LƯU
-Nhiệt lượng mà nước nhận được từ dòng khói:
Q1 I bl" I k .I kkl
0, 982 23001 2590,83 (1,1 0, 05).455, 78
20557, 5kJ / kg
-Nhiệt lượng do bề mặt đốt hấp thụ bằng bức xạ và đối lưu:
Q Q1 Q2
k .F .t
B
1
Trong đó:
B - lượng tiêu hao nhiên liệu, B = 321 kg/h
F - diện tích trao đổi nhiệt trong buồng sinh hơi, m2
k – hệ số truyền nhiệt, kcal/m2h0C
t - độ chênh nhiệt độ, 0C
Tính độ chênh nhiệt độ:
Vì nước và khói trong lò hơi chuyển động vuông góc với nhau nên độ chênh
nhiệt độ được xác định theo công thức sau:
t t .tnc
1
Trong đó:
tnc - độ chênh nhiệt độ của sơ đồ chuyển động ngược chiều
t - hệ số chuyển đổi từ sơ đồ ngược chiều sang sơ đồ phức tạp hơn.
tnc
tmax tmin
t
ln max
tmin
1
tmax - hiệu số nhiệt độ lớn hơn của các môi chất trao đổi nhiệt
tmax = 1182– 152 = 1030 0C
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 17
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
tmin
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
- hiệu số nhiệt độ nhỏ hơn của các môi chất trao đổi nhiệt
tmin =
tnc
160 – 90 = 70 0C
1030 70
3570 C
1030
ln
70
Để tìm t ta phải tìm 2 tham số P và R:
t2'' t2'
152 90
0, 057
+) P '
1182 90
t1 t2'
t1' t1'' 1182 160
16,5
+) R ''
152 90
t2 t2'
Dựa vào hình 6.18 1 , ta được:
t = 1
Vậy:
t 1.357 3570 C
Hệ số truyền nhiệt k:
k
1
1
t v c
1 t v c 2
1
1
Trong đó:
1 và 2 - hệ số tỏa nhiệt từ khói cho vách ống và từ vách ống đến nước.
và - bề dày và hệ số dẫn nhiệt của ống
t và t - lớp tro xỉ và muội trên bề mặt của ống
v và v - vách ống
c và c - lớp cáu trên bề mặt của ống
Nhiệt trở của lớp tro xỉ t / t gọi là hệ số làm bẩn , tra bảng ta được:
= 0,015
Vì đốt dầu nên ta có thể bỏ qua nhiệt trở của lớp cáu trên bề mặt ống
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 18
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Bề dày vách ống: v = 3,2 mm
Hệ số dẫn nhiệt của ống, ta chọn ống làm bằng thép 20K
v = 38 kcal/m2h0C=159kJ/m2h0C
Tính 1 :
Nhiệt độ trung bình của khói:
tbl" tk 1182 160
t1
6710 C
2
2
Nhiệt độ vách tính toán:
tv = tb + 4.δong + 60 = 160 + 4.3,2 + 60 = 232,8 0C
Tra phụ lục 5 4 “ Thông số vật lý của khói” ở nhiệt độ t1 = 6710C và tv =
232,80C, ta được:
1 0,373kg / m3
1 8,0745.102 W / m.K
v1 107,85.106 m2 / s
Pr1 0,612 ,
Prv 0,66
Chế độ chảy của khói trong lò hơi:
Re1
1.d
4
v1
Trong đó:
1 - vận tốc trung bình của dòng khói trong ống, chọn: 1 = 14 m/s
d – đường kính trong của ống, d = 51 mm
Re1
Ta thấy:
14.0, 051
6620
107,85.106
2200 < Re1 < 104 Khói chuyển động trong ống ở trạng thái quá độ.
Pr
Nu1 K0 .Pr10,43 . 1
Prv
0,25
. l
4
Tra bảng 8.3 4 với Re1 = 6620, ta được:
K0 = 19
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 19
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
Vì tỉ số
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
l
78, 4 50 nên l = 1
d
Nu1 19.0, 612
0, 612
.
0, 66
0,25
0,43
.1 15,1
Vậy:
Nu1 .1 15,1.8,075.102
d1
23,9W / m2 K
d
0,051
Vì nhiệt độ khói vào buồng sinh hơi cao nên ta phải xét đến bức xạ.
Tổng hệ số tỏa nhiệt với bề mặt ngoài của ống:
1 d1 b1
Tính hệ số bức xạ b1
Chiều dày hiệu dụng của lớp bức xạ:
s1
s
2 2,96 1,85 4,81 7
d ng d ng
Ta có:
Vậy chiều dày hiệu dụng của lớp bức xạ được xác định theo công thức:
s s
s 1,87. 1 2 4,1 .d ng 1,87.4,81 4,1 .0, 0542 0, 2653
d ng
PCO2 rCO2 .P 0,125.1 0,125at
PH2O rH2O .P 0,106.1 0,106at
4
4
PCO2 .s 0,125.0, 2653 0, 03at.m
PH2O .s 0,106.0, 2653 0, 028at.m
Từ t1 = 6710C và tích P.s của CO2 , H2O, tra hình 11.9, 11.10 và 11.11 4 , ta
được:
H O 0,068 ;
2
CO 0,08
2
;
0,9
Độ đen của khói được xác định:
k CO . H
2
2O
0,08 0,9.0,068 0,1412
Nhiệt lượng bức xạ trên một đơn vị diện tích:
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 20
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
qbx k .
v 1
2
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
T1 4 Tv 4
.5, 67
100 100
Độ đen bề mặt ống thép thông thường khoảng v 0,8 0,85 , chọn bằng 0,85
671 273 4 232,8 273 4
0,85 1
2
qbx 0,1412.
.5, 67
5396, 25W / m
2
100
100
b1
qbx
5396, 25
12,3W / m2 K
t1 tv 671 232,8
Vậy:
1 23,9 12,3 36, 2W / m2 K
Tính
2
Vì lượng nước được bơm vào rất nhỏ so với lượng nước trong lò hơi nên ta có
thể lấy nhiệt độ trung bình của nước gần bằng với nhiệt độ nước trong lò.
t2 = 1520C
Tra phụ lục 7 4 ở nhiệt độ t2 = 1520C, ta được:
2 915kg / m3
2 68, 4.102 W / m.K
v2 0,214.106 m2 / s
Pr2 1,16
Chế độ nước chảy trong lò hơi:
Re2
2 .d
v2
Trong đó:
2 - vận tốc trung bình của nước trong lò hơi, chọn: 1 = 1 m/s
d – đường kính ngoài của ống, d = 54,2 mm
Re2
1.0, 0542
2,5.105 > 103 , nước chảy rối trong lò hơi
6
0, 214.10
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 21
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Chùm ống bố trí so le ta có:
Nu2 0, 40.Re .Pr
0,6
0,36
Pr
. 1
Prv
0,25
. . i
Vì góc va bằng 900 nên = 1
Và 2 >> 1 ( vì một bên là khí, một bên là nước) nên nhiệt trở tỏa nhiệt về phía
Pr1
nước gần như không đáng kể, do vậy có thể xem
Prv
Nu2' 0, 40. 2,5.105
2'
0,6
0,25
1
699
Nu2' .2 699.68, 4.102
8816.W / m2 K
d ng
0, 0542
Chùm ống có 10 dãy ống, hệ số tỏa nhiệt trung bình của chùm ống được tính:
2
0, 6. 2' 0, 7. 2' 10 2 2'
10
8199W / m2 .K
Thay vào ta tính được:
k
1
1
0, 0032
1
0, 015
36, 2
38
8199
23,35W / m2 .0 C 21,93kcal / m
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của buồng hơi :
F
Q.B 4909,84.321
201,3m2
k .t
21,93.357
lưu lượng khói G.
G Vk .Bt 12,53.321 4022m3 / h 1,12m3 / s
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 22
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Các kích thước trong lò hơi:
Chọn đường kính thân lò
D = 2200 mm
Đường kính trong ống lửa ở mỗi pass ttr = 51mm
Đường kính ngoài ống lửa ở mỗi pass dng = 54,2mm
Chiều dài ống lửa mỗi pass: l = 4 mét ( bằng chiều dài buồng đốt ).
Để tiện cho việc chế tạo lắp ráp và đạt hiệu quả cao ta chọn số ống như sau:
Số ống khói pass 1 : n1 = 63 ống
Số ống khói pass 2 : n2 = 78 ống
Bước ống ngang
s1
2,96 s1 160mm
d ng
Bước ống dọc
s2
1,85 s2 100mm
d ng
0
-----------------------------------------------0 0-----------------------------------------------
TÍNH TOÁN NHIỆT PASS 1
Số liệu ban đầu :
Chọn nhiệt độ khói ra khỏi pass 1 là:
'
0
tra
1 700 C
Nhiệt độ khói vào pass 1
'
0
tvao
1 tk 1182 C
Chiều dài , đường kính và số ống lửa pass 1
l=4m,
dtr = 0,051 m,
n1 = 63 ống
Phương trình cân bằng nhiệt giữa nhiệt lượng do khói truyền lại và nhiệt lượng do
nước hấp thụ
Ta có:
Qcb1 I1,vao I1,ra .I z0
1
Trong đó:
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 23
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
= 0,982- hệ số bảo toàn nhiệt năng
,
,
I1vao
, I1ra - entanpi của khói vào và ra khỏi bề mặt đốt
Tra bảng 1, ta được:
,
I1vao
= 23001 kJ/kg
,
I1ra
= 12894,85 kJ/kg
- lượng không khí lọt vào lò
0 0 1,1 0,05 1,15
I z0 = Ikkl = 455,78 kJ/kg
Qcb1 0, 982 23001 12894,85 1,15.455, 78
10438, 95kJ / kg 2493,18kcal / kg
Xác định hệ số truyền nhiệt
K
1
1
1
1
2
Trong đó:
1 - hệ số tỏa nhiệt từ phía khói
2 - hệ số tỏa nhiệt từ phía nước
- hệ số bám bẩn bề mặt đối lưu
Ta chọn:
= 0,015
Mặt khác: 2 >> 1
1
Nên :
2
<<
1
1
Do đó công thức trên được viết lại
K
1
1
1
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 24
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
Xác định hệ số tỏa nhiệt từ phía khói 1 , từ công thức:
1
1 . k1 b1
Trong đó:
- hệ số bao phủ tính đến sự giảm hấp thụ nhiệt của bề mặt đốt do không được khói
bao phủ toàn bộ
Đối với các chùm ống đặt nằm ngang, dòng khói đi trong ống thì
=1
k1 - hệ số tỏa nhiệt đối lưu của pass 1
b1 - hệ số tỏa nhiệt bức xạ của pass 1
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu của pass 1:
Lưu lượng thể tích trung bình
Bt .Vk
3600.
V
Trong đó:
Bt = 321 kg/h
Vk = 12,53 m3tc/kg
Vậy:
V
321.12,53
1,12m3 / s
3600.
Tốc độ tính toán của dòng khói
1
V
, m/s
F1
1
Trong đó:
V = 1,12 m3/s
F1 – diện tích tiết diện qua pass1
2
d
F1 tr .n1
2
Với :
dtr = 0,051 m
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 25
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
n1 = 63 ống
2
0, 051
2
F1
.63 0,13m
2
Vậy:
1
1,12
8, 68m / s
0,13
dtr = 0,051 m
Tra đồ thị hình 6.7 1 với dtr = 51 mm, 1 = 8,68 m/s ta có:
h 23kcal / m2 ho C
H 96,3kJ / m2 hoC
Nhiệt độ trung bình của khói pass 1
ttb2 = ( 1182+700).0,5 = 9410C
rH2O = 0,106
Tra đồ thị hình 6.7 1 , ta được:
Cvl = 0,68
Tỉ số chiều dài và đường kính ống lửa pass 1 là:
l
4
78, 4
dtr 0,051
Tra đồ thị 1 ta được:
Cl = 1
Như vậy hệ số tỏa nhiệt đối lưu:
k1 h .Cl .Cvl
1
k1 23.1.0,68 15,64 kcal/m2h0C
Hệ số tỏa nhiệt bức xạ:
Nhiệt độ vách được xác định theo công thức:
tv = tb + 4S + 60
trong đó: tb = 1520C
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 26
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
tv 152 4.3, 2 60 2250 C
Từ ttb2 = 9410C và tv = 2250C tra đồ thị hình 6.12 1 , ta có:
h 136kcal / m2 h0C 569, 4kJ / m2 h0C
Ck = 0,98
Riêng a được xác định theo công thức sau:
a 1 e kps
1
Trong đó:
Lấy p = 1at
S – bề dày hiệu dụng của lớp bức xạ
s 3, 6
V1
Fv1
V1 – thể tích lớp bức xạ pass 1
dtr2
0,0512
V1 .l.n1
.4.63 0,515m3
4
4
Fv1 - diện tích vách bao bọc
Fv1 .dtr .l.n1 .0, 051.4.63 40,38m2
Vậy:
s 3,6
0,515
0,046m
40,38
Hệ số làm yếu tia bức xạ k:
k
0,8 1, 6.rH 2O
T
1 0, 38.
1000
pn .s
1
Với :
rH 2O = 0,106
s = 0,046 m
pn rH2O rRO2 0,106 0,125 0, 231
T = 941 + 273 = 1214K
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 27
Đồ Án Môn Học - Lò Hơi
k
SVTH : Nguyễn Hữu Quang
0,8 1, 6.0,106
1214
1
0,38.
5, 07
1000
0, 231.0, 046
a 1 e5,07.1.0,046 0, 21
Nên:
Như vậy hệ số tỏa nhiệt bức xạ pass 1 được xác định:
b1 h .a.Ck 136.0, 21.0, 98 27, 7kcal / m2 h0 C 115, 91kJ / m2 h0 C
1 . k1 b1 15,64 27,7 43,35kcal / m2 h0 C 181,5kJ / m2 h0C
Vậy :
K
1
1
0, 015
43, 35
26, 27kcal / m 2 h0 C 110kJ / m 2 h 0 C
Phương trình truyền nhiệt:
Qtr1
K .H .t
, kcal/kg
Bt
Trong đó:
K = 26,27 kcal/m2h0C
H = Fv1 = 40,38 m2
Bt = 321 kg/h
t1 - độ chênh lệch nhiệt độ pass 1
t
tmax tmin
t
2,3lg max
tmin
Trong đó:
tmax - hiệu số nhiệt độ lớn hơn của các môi chất ở đầu pass 1
tmax = tkhvao – tnuoc = 1182 – 152 = 10300C
tmin -
hiệu số nhiệt độ nhỏ hơn ở cuối pass 1
tmin = tkhra
– tnuoc = 700 – 152 = 5480C
GVHD : ThS.Võ Kiến Quốc
Page 28