Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bài giảng truy vấn cơ sở dữ liệu Bài 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.62 KB, 8 trang )

SQL Server
Bài 5

Mục tiêu của chương
n

n

n

n
n

Làm việc với biểu thức điều kiện và các toán tử logic
trong T-SQL
Tìm hiểu cách chèn dữ liệu vào bảng bằng cách sử
dụng T-SQL
Tìm hiểu cách cập nhật dữ liệu vào trong bảng đã
tồn tại
Tìm hiểu cách xoá dữ liệu từ một bảng đã tồn tại
Tìm hiểu cách xuất và nhập dữ liệu bằng cách sử
dụng công cụ chuyển đổi của Enterprise Manager
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 2 of 24

T-SQL
n

n

Transact SQL (T-SQL) có khả năng lập trình chức
năng với CSDL quan hệ được cung cấp bởi SQL


Server 2000.
T-SQL có một số toán tử và biểu thức điều
kiện để làm việc.

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 3 of 24

1


Biểu thức điều kiện
n

Một Biểu thức điều kiện là
một tổ hợp các ký hiệu và
toán tử được SQL Server xác
định để thu được một giá trị.

n

Một biểu thức có thể bao gồm
một hoặc nhiều:
n Hằng số
n Cột
n {Toán tử unary}
n {Toán tử nhị phân}
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 4 of 24

Toán tử so sánh
Toán tử
=

>
<
>=
<=
<>
!

Ý nghĩa
Bằng
Lớn hơn
Nhỏ hơn
Lớn hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Không bằng
Phủ định
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 5 of 24

Các ký tự đại diện
Wildcard

Diễn giải

Ví dụ

‘_’

Một ký tự đơn

%


Một chuỗi có độ dài bất
kỳ

Select Branch_Code From
Branch Where
Branch_Code Like ‘L__’
Select Route_Code From
FlightSchedule Where
Route_Code Like ‘AMS-%’

[]

Một ký tự đơn thuộc
khoảng nằm trong ngoặc

Select Airbusno From
FlightSchedule Where
Airbusno Like ‘AB0[1-5]’

[^]

Bất kỳ một ký tự nào
không thuộc trong
khoảng nằm trong ngoặc

Select Airbusno From
FlightSchedule Where
Airbusno Like ‘AB0[^1-5]’
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 6 of 24


2


Toán tử logic
Toán tử logic trong T-SQL
Toán tử AND và OR được sử dụng để kết nối
điều kiện tìm kiếm trong mệnh đề WHERE.
operators are used to connect search conditions
in WHERE clauses. Toán tử NOT phủ định lại điều
kiện tìm kiếm. Toán tử AND kết nối 2 điều kiện
và trả về giá trị ĐÚNG chỉ khi cả hai điều kiện
đúng. Toán tử OR cũng kết nối hai điều kiện,
nhưng nó trả về giá trị ĐÚNG khi một trong hai
điều kiện đúng.

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 7 of 24

Ví dụ về cách sử dụng các

toán tử logic

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 8 of 24

Chèn dữ liệu vào trong bảng
INSERT [INTO] <Table_name> VALUES<values>

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 9 of 24

3



Chèn dữ liệu từ bảng đã tồn
tại vào một bảng-1
Cú pháp như sau:

Table A

INSERT <table name>
SELECT <column list> FROM <tablename2>
Table B
Trong đó table name là tên của bảng chúng ta
muốn thêm dữ liệu, column list là danh sách
các cột được chọn từ bảng có dữ liệu và
tablename2 là tên của bảng có dữ liệu cần
lấy
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 10 of 24

Chèn dữ liệu từ bảng đã tồn
tại vào một bảng-2

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 11 of 24

Cập nhật hàng đơn
UPDATE <Table_name> SET <Column_name = Value>
[WHERE <Search condition>]

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 12 of 24

4



Cập nhật nhiều hàng
Chúng ta cũng có thể cập nhật nhiều hàng của
bảng bằng cách bỏ qua mệnh đề WHERE hoặc
bao gồm điều kiện trong mệnh đề WHERE có
ảnh hưởng trên nhiều hàng.

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 13 of 24

Kết nối (1)
Các phép kết nối nhận thông tin từ hai hoặc nhiều
bảng dựa trên điều kiện quan hệ logic giữa các
bảng.

Cú Pháp:
Table_A AS Table_Alias_A JOIN Table_B
AS Table_Alias_B
ON
Table_Alias_A.<Common_Field> =
Table_Alias_B.<Common_Field>
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 14 of 24

Các phép kết nối (2)
Customer

Orders

Customer Code
Name
City

Address
Pin code

Order Number
Order Date
Customer code

§ Dữ liệu từ nhiều bảng có thể được hiển thị đồng thời nếu có tồn tại quan hệ giữa các bảng
§ Một quan hệ giúp duy trì tính toàn vẹn ở mức cao. Ví dụ, một khách hàng trong bảng không
thể bị xoá nếu khách hàng đó có tồn tại trong bảng khác

Customer

Orders

Details of Mr. X

Details of Orders placed
by Mr.X
Deletion

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 15 of 24

5


Các phép kết nối (3)

Kết nối
INNER


OUTER

SELF
Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 16 of 24

Cập nhật bằng cách sử dụng
phép kết nối Inner

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 17 of 24

Phép kết nối Outer
n

Có ba kiểu kết nối Outer
n Liên kết Left Outer
n Liên kết Right Outer
n Liên kết Full Outer

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 18 of 24

6


Cập nhật bằng cách sử dụng
phép kết nối Outer

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 19 of 24

Liên kết Self Join

n
n

Một self-join là một kiểu của inner join
Sử dụng để tìm kiếm các bản ghi trong một bảng
liên quan đến các bản ghi khác trong cùng bảng
đó

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 20 of 24

Xoá một hàng dữ liệu
DELETE FROM <Table_name> [WHERE
<Search_Condition>]

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 21 of 24

7


Xoá nhiều hàng dữ liệu
Nhiều hàng dữ liệu có thể bị xoá do không có mệnh
đề WHERE trong câu lệnh DELETE hoặc biểu
thức điều kiện trong mệnh đề WHERE thoả mãn
nhiều hàng dữ liệu sẽ bị xoá

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 22 of 24

Xoá bảng
TRUNCATE TABLE là lệnh mà chúng ta có thể sử dụng
để xoá tất cả các bản ghi từ một bảng. Nó giống như

câu lệnh DELETE mà không có mệnh đề WHERE.

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 23 of 24

Nhập và xuất dữ liệu
n

n

n

Khả năng sử dụng dữ liệu từ một nguồn bên
ngoài tương thích với SQL Server. Đó là nhập
dữ liệu
Khả năng gửi dữ liệu từ CSDL SQL Server tới
một nguồn ở bên ngoài. Đó là xuất dữ liệu
Chúng ta có thể nhập và xuất dữ liệu bằng cách
sử dụng
n Mục Import/Export trong nhóm Microsoft
SQL Server
n Sử dụng tuỳ chọng Import/Export trong
Enterprise Manager

Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 5/ 24 of 24

8




×