Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đề cương ôn thi đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 94 trang )

CHUYÊN

:M TS

CÔNG TH C GI I NHANH BÀI T I TR C NGHI M HÓA H C

Vi c n m v ng các công th c này s giúp gi i nhanh các bài toán. N u gi i theo cách thông th
nhi u th i gian. V y hãy h c thu c nhé.
1. Công th c tính s đ ng phân ancol đ n ch c no, m ch h : Cn H2n+2O2
S đ ng phân CnH2n+2O2 = 2n- 2
(1< n<6)
Ví d : S đ ng phân c a ancol có công th c phân t là :
a. C3H8 O = 23-2 = 2.
b. C4H10 O = 24-2 = 4.
c. C5H12O = 25-2 = 8.
2. Công th c tính s đ ng phân anđehit đ n ch c no, m ch h : CnH2nO
S đ ng phân CnH2nO = 2n- 3
( 2< n< 7)
Ví d : S đ ng phân c a anđehit đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là:
a. C4H8 O = 24-3 = 2.
b. C5H10 O = 25-3 = 4.
c. C6H12O = 26-3 = 8.
3. Công th c tính s đ ng phân axit cacboxylic đ n ch c no, m ch h : Cn H2nO2
( 2< n<7)
S đ ng phân CnH2nO2 = 2n- 3
Ví d : S đ ng phân c a axit cacboxylic đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là :
a. C4H8 O2 = 24-3 = 2.
b. C5H10 O2 = 25-3 = 4.
c. C6H12O2 = 26-3 = 8.
4. Công th c tính s đ ng phân este đ n ch c no, m ch h : Cn H2nO2
S đ ng phân CnH2nO2 = 2n- 2


( 1< n<5)
Ví d : S đ ng phân c a este đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là :
a. C2H4 O2 = 22-2 = 1.
b. C3H6O2 = 23-2 = 2.
c. C4H8 O2 = 24-2 = 4.
5. Công th c tính s đ ng phân ete đ n ch c no, m ch h : Cn H2n+2O
S đ ng phân CnH2n+2 O =

(n  1).(n  2)
2

( 2< n<5)

Ví d : S đ ng phân c a ete đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là :

(3  1).(3  2)
= 1.
2
( 4  1).( 4  2 )
= 3.
b. C4H10 O =
2
(5  1).(5  2)
c. C5H12O =
= 6.
2

a. C3H8 O

=


6. Công th c tính s đ ng phân xeton đ n ch c no, m ch h : Cn H2nO
S đ ng phân CnH2nO =

( n  2).( n  3)
2

( 3< n<7)

Ví d : S đ ng phân c a xeton đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là :

( 4  2).( 4  3)
= 1.
2
(5  2 ).(5  3)
= 3.
b. C5H10 O =
2
(6  2 ).(6  3)
= 6.
c. C6H12O =
2
a. C4H8 O

=

7. Công th c tính s đ ng phân amin đ n ch c no, m ch h : Cn H2n+3N
S đ ng phân CnH2n+3 N = 2n-1
( n<5)
Ví d : S đ ng phân c a anin đ n ch c no, m ch h có công th c phân t là :

a. C2H7 N = 22-1
= 1.
b. C3H9N = 23-1
= 3.
c. C4H12N = 24-1
= 6.
8. Công th c tính s trieste ( triglixerit ) t o b i glixerol và h n h p n axít béo :
S tri este =

n 2 ( n  1)
2
1 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014

ng thì m t r t


Ví d : un nóng h n h p g m glixerol v i 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đ c) thì thu đ
bao nhiêu trieste ?
S trieste

=

c

2 2 (2  1)
=6
2

9. Công th c tính s đ ng phân ete t o b i h n h p n ancol đ n ch c :
S ete =

Ví d :

n ( n  1)
2

un nóng h n h p g m 2 ancol đ n ch c no v i H2SO4 đ

c

1400c đ

c h n h p bao nhiêu ete ?

2 ( 2  1)
=
=3
2

S ete

10. Công th c tính s C c a ancol no, ete no ho c c a ankan d a vào ph n ng cháy :
S C c a ancol no ho c ankan =
Ví d 1 :
A?

t cháy m t l

nCO2

( V i nH 2 O > n CO 2 )


n H 2O  nCO2

ng ancol no đ n ch c A đ

S C c a ancol no =

nCO2

=

n H 2O  nCO2

c 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công th c phân t c a

0,35
0,525  0,35

=2

V y A có công th c phân t là C2 H6O
Ví d 2:
t cháy hoàn toàn m t l ng hiđrocacbon A thu đ c 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm công th c phân
t c aA?
( V i nH 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 mol ) => A là ankan
S C c a ankan =

nCO2
n H 2O  nCO2


=

0,6
0,7  0,6

=6

V y A có công th c phân t là C6 H14
11. Công th c tính kh i l ng ancol đ n ch c no ho c h n h p ankan đ n ch c no theo kh i l
l ng H2O :
mancol = mH 2 O -

mCO2
11

Ví d : Khi đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p hai ancol đ n ch c no, m ch h thu đ
gam H2 O. Tính kh i l ng c a ancol ?
mancol = mH 2 O -

ng CO2 và kh i

mCO2
11

= 7,2 -

4,4
11

c 2,24 lít CO2 (đktc ) và 7,2


= 6,8

12. Công th c tính s đi, tri, tetra…..n peptit t i đa t o b i h n h p g m x amino axit khác nhau :
S n peptitmax = xn
Ví d : Có t i đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu đ c t h n h p g m 2 amino axit là glyxin và alanin ?
S đipeptit = 22 = 4
S tripeptit = 23 = 8
13. Công th c tính kh i l ng amino axit A ( ch a n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol HCl, sau đó cho dung d ch sau ph n ng tác d ng v a đ v i b mol NaOH.
mA = MA

ba
m

Ví d : Cho m gam glyxin vào dung d ch ch a 0,3 mol HCl . Dung d ch sau ph n ng tác d ng v a đ v i 0,5 mol
NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 )
m = 75

0,5  0,3
= 15 gam.
1

14. Công th c tính kh i l ng amino axit A( ch a n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol NaOH, sau đó cho dung d ch sau ph n ng tác d ng v a đ v i b mol HCl.
mA = MA

ba
n


Ví d : Cho m gam alanin vào dung d ch ch a 0,375 mol NaOH . Dung d ch sau ph n ng tác d ng v a đ v i 0,575
mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 )
mA = 89

0,575  0,375
= 17,8 gam
1

2 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


15. Công th c xác đ nh công th c phân t c a m t anken d a vào phân t kh i c a h n h p anken và H2 tr
sau khi d n qua b t Ni nung nóng.

c và

o

Ni ,t c
Anken ( M1 ) + H2 
 A (M2) ( ph n ng hiđro hóa anken hoàn toàn )

S n c a anken (CnH2n ) =

( M 2  2) M 1
14( M 2  M 1 )

Ví d : Cho X là h n h p g m olefin M và H2 , có t kh i h i so v i H2 là 5. D n X qua b t Ni nung nóng đ ph n ng
xãy ra hoàn toàn đ c h n h p h i Y có t kh i so v i H2 là 6,25 .
Xác đ nh công th c phân t c a M.

M1= 10 và M2 = 12,5
Ta có : n =

(12,5  2)10
= 3 M có công th c phân t là C3H6
14(12,5  10)

16. Công th c xác đ nh công th c phân t c a m t ankin d a vào phân t kh i c a h n h p ankin và H2 tr
sau khi d n qua b t Ni nung nóng.

c và

o

Ni ,t c
Ankin ( M1) + H2 
 A (M2) ( ph n ng hiđro hóa ankin hoàn toàn )

S n c a ankin (CnH2n-2 ) =

2( M 2  2 ) M 1
14( M 2  M 1 )

17.Công th c tính hi u su t ph n ng hiđro hóa anken.
H% = 2- 2

Mx
My

18. Công th c tính hi u su t ph n ng hiđro hóa anđehit no đ n ch c.

H% = 2- 2

Mx
My

19.Công th c tính % ankan A tham gia ph n ng tách.
%A =

MA
-1
MX

20. Công th c xác đ nh phân t ankan A d a vào ph n ng tách.
MA =

VhhX
MX
VA

21.Công th c tính kh i l ng mu i clorua khi cho kim lo i tác d ng v i dung d ch HCl gi i phóng khí H2
mMu i clorua = mKL + 71. nH 2
Ví d : Cho 10 gam h n h p kim lo i g m Mg, Al, Zn tác d ng v i dung d ch HCl thu đ c 22,4 lít khí H2 ( đktc). Tính
kh i l ng mu i thu đ c .
mMu i clorua = mKL + 71 nH 2 = 10 + 71. 1 = 81 gam
22.Công th c tính kh i l ng mu i sunfat khi cho kim lo i tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng gi i phóng khí H2
mMu i sunfat = mKL + 96. nH 2
Ví d : Cho 10 gam h n h p kim lo i g m Mg, Al, Zn tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng thu đ c 2,24 lít khí H2 (
đktc). Tính kh i l ng mu i thu đ c .
mMu i Sunfat = mKL + 96. nH 2 = 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công th c tính kh i l ng mu i sunfat khi cho kim lo i tác d ng v i dung d ch H2SO4 đ c t o s n ph m kh SO2

, S, H2S và H2O
mMu i sunfát = mKL +

96
.( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL + 96.( nSO 2 + 3 nS + 4nH 2 S )
2

* L u ý : S n ph m kh nào không có thì b qua
* n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S
24.Công th c tính kh i l ng mu i nitrat khi cho kim lo i tác d ng v i dung d ch HNO3 gi i phóng khí : NO2
,NO,N2 O, N2 ,NH4NO3
mMu i nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN 2 O +10n N 2 +8n NH 4 NO 3 )
* L u ý : S n ph m kh nào không có thì b qua
* n HNO 3 = 2nNO 2 + 4 nNO + 10nN 2 O +12nN 2 + 10nNH 4 NO 3
25. Công th c tính kh i l
và H2O

ng mu i clorua khi cho mu i cacbonat tác d ng v i dung d ch HCl gi i phóng khí CO2

3 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


mMu
26. Công th
CO2 và H2O
mMu
27. Công th
H2O
mMu
28. Công th

CO2 và H2O
mMu
29. Công th

= mMu i cacbonat + 11. n CO 2
c tính kh i l ng mu i sunfat khi cho mu i cacbonat tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng gi i phóng khí

i clorua

= mMu i cacbonat + 36. n CO 2
c tính kh i l ng mu i clorua khi cho mu i sunfit tác d ng v i dung d ch HCl gi i phóng khí SO2 và

i sunfat

= mMu
c tính kh i l

i clorua

- 9. n SO 2
ng mu i sunfat khi cho mu i sunfit tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng gi i phóng khí

i sunfit

= mMu i sunfit + 16. n SO 2
c tính s mol oxi khi cho oxit tác d ng v i dung d ch axit t o mu i và H2O

i sunfat

nO (Oxit) = nO ( H 2 O) =


1
nH ( Axit)
2

30. Công th c tính kh i l ng mu i sunfat khi cho oxit kim lo i tác d ng v i dung d ch H2 SO4 loãng t o mu i sunfat
và H2O
Oxit + dd H2SO4 loãng  Mu i sunfat + H2O
mMu i sunfat = mOxit + 80 n H 2 SO 4
31. Công th c tính kh i l ng mu i clorua khi cho oxit kim lo i tác d ng v i dung d ch HCl t o mu i clorua và
H2O
Oxit + dd HCl  Mu i clorua + H2O
mMu i clorua = mOxit + 55 n H 2 O = mOxit + 55 nO = mOxit + 27,5 n HCl
32. Công th c tính kh i l ng kim lo i khi cho oxit kim lo i tác d ng v i các ch t kh nh : CO,H2,Al,C
mKL = moxit – mO ( Oxit)
nO (Oxit) = nCO = n H 2 = n CO 2 = n H 2 O
33. Công th c tính s mol kim lo i khi cho kim lo i tác d ng v i H2O, axit, dung d ch baz ki m, dung d ch NH3
gi i phóng hiđro.
n K L=

2
nH v i a là hóa tr c a kim lo i
a 2

Ví d : Cho kim lo i ki m tác d ng v i H2O:
2M + 2H2O  2MOH + H2
nK L= 2nH 2 = nOH 
34. Công th c tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h t m t l ng CO2 vào dung d ch Ca(OH)2 ho c Ba(OH)2 .
nk t t a = nOH  - nCO 2
( v i nk t t a  nCO 2 ho c đ cho dd baz ph n ng h t )

Ví d : H p th h t 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung d ch Ba(OH)2 1M. Tính k t t a thu đ c.
Ta có : n CO 2 = 0,5 mol
n Ba(OH) 2 = 0,35 mol

=> nOH  = 0,7 mol

nk t t a = nOH  - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
mk t t a = 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35. Công th c tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h t m t l ng CO2 vào dung d ch ch a h n h p g m
NaOH, Ca(OH)2 ho c Ba(OH)2 .
Tính nCO 23  = nOH  - nCO 2 r i so sánh nCa 2 ho c nBa 2 đ xem ch t nào ph n ng h t đ suy ra n k t t a ( đi u
ki n nCO 23  nCO 2 )
Ví d 1: H p th h t 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. Tính kh i
l ng k t t a thu đ c .
nCO 2 = 0,3 mol
nNaOH = 0,03 mol
n Ba(OH)2= 0,18 mol
=>
nOH  = 0,39 mol



nCO 23  = nOH  - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà nBa 2 = 0,18 mol nên nk t t a = nCO 23  = 0,09 mol
mk t t a = 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví d 2: H p th h t 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu
đ c m gam k t t a . Tính m ?
( TS H 2009 kh i A )
4 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014



A. 3,94
B. 1,182
nCO 2 = 0,02 mol
nNaOH = 0,006 mol
n Ba(OH)2= 0,012 mol
=>
nOH  = 0,03 mol

C. 2,364

D. 1,97



nCO 23 = nOH 

- nCO 2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol

2

= 0,012 mol nên nk t t a = nCO 23  = 0,01 mol
Mà nBa
mk t t a = 0,01 . 197 = 1,97 gam
36. Công th c tính th tích CO2 c n h p th h t vào m t dung d ch Ca(OH)2 ho c Ba(OH)2 đ thu đ
l ng k t t a theo yêu c u .
Ta có hai k t qu :
- n CO 2 = nk t t a
- n CO 2 = nOH  - nk t t a
Ví d : H p th h t V lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung d ch và Ba(OH)2 1 M thu đ

Gi i: - n CO 2 = nk t t a = 0,1 mol => V CO 2 = 2,24 lít

cm t

c 19,7 gam k t t a . Tính V ?

- n CO 2 = nOH  - nk t t a = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V CO 2 = 11,2 lít
37. Công th c tính th tích dung d ch NaOH c n cho vào dung d ch Al3+ đ xu t hi n m t l ng k t t a theo yêu
c u .
Ta có hai k t qu :
- n OH  = 3.nk t t a
- n OH  = 4. nAl 3 - nk t t a
Ví d : C n cho bao nhiêu lít dung d ch NaOH 1M vào dung d ch ch a 0,5 mol AlCl3 đ đ c 31,2 gam k t t a .
Gi i : Ta có hai k t qu :
n OH  = 3.nk t t a = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n OH  = 4. nAl 3 - nk t t a = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
38. Công th c tính th tích dung d ch NaOH c n cho vào h n h p dung d ch Al3+ và H+ đ xu t hi n m t l ng
k t t a theo yêu c u .
Ta có hai k t qu :
- n OH  ( min ) = 3.nk t t a + nH 
- n OH  ( max ) = 4. nAl 3 - nk t t a+ nH 
Ví d : C n cho bao nhiêu lít dung d ch NaOH 1M l n nh t vào dung d ch ch a đ ng th i 0,6 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl
đ đ c 39 gam k t t a .
Gi i : n OH  ( max ) = 4. nAl 3 - nk t t a+ nH  = 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít
39. Công th c tính th tích dung d ch HCl c n cho vào dung d ch NaAlO2 ho c Na  Al (OH ) 4  đ xu t hi n m t
l ng k t t a theo yêu c u .
Ta có hai k t qu :
- n H  = nk t t a
- nH  = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a
Ví d : C n cho bao nhiêu lít dung d ch HCl 1M vào dung d ch ch a 0,7 mol NaAlO2 ho c Na  Al (OH ) 4  đ thu

đ c 39 gam k t t a .
Gi i : Ta có hai k t qu :
nH  = nk t t a = 0,5 mol => V = 0,5 lít
nH  = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
40. Công th c tính th tích dung d ch HCl c n cho vào h n h p dung d ch NaOH và NaAlO2 ho c
Na  Al (OH ) 4  đ xu t hi n m t l ng k t t a theo yêu c u .
Ta có hai k t qu :
nH  = nk t t a + n OH 
nH  = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a + n OH 
Ví d : C n cho bao nhiêu lít dung d ch HCl 1M c c đ i vào dung d ch ch a đ ng th i 0,1 mol NaOH và 0,3 mol
NaAlO2 ho c Na  Al (OH ) 4  đ thu đ c 15,6 gam k t t a .
Gi i: Ta có hai k t qu :
nH  (max) = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a + n OH  = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít
5 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


41. Công th c tính th tích dung d ch NaOH c n cho vào h n h p dung d ch Zn2+ đ xu t hi n m t l ng k t t a
theo yêu c u .
Ta có hai k t qu :
n OH  ( min ) = 2.nk t t a
n OH  ( max ) = 4. nZn 2 - 2.nk t t a
Ví d : Tính th tích dung d ch NaOH 1M c n cho vào 200 ml dung d ch ZnCl2 2M đ đ c 29,7 gam k t t a .
Gi i
Ta có nZn 2 = 0,4 mol
nk t t a= 0,3 mol
Áp d ng CT 41 .
n OH  ( min ) = 2.nk t t a = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít
n OH  ( max ) = 4. nZn 2 - 2.nk t t a = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít
42. Công th c tính kh i l ng mu i thu đ c khi cho h n h p s t và các oxít s t tác d ng v i HNO3 loãng d gi i
phóng khí NO.

mMu i =

242
( mh n h p + 24 nNO )
80

Ví d : Hòa tan h t 11,36 gam ch t r n X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung d ch HNO3 loãng d thu đ
mu i và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là s n ph m kh duy nh t . Tìm m ?.
Gi i
mMu i =

242
( mh
80

nh p

43. Công th c tính kh i l
d gi i phóng khí NO2 .
mMu i =

+ 24 nNO ) =

242
( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam
80

ng mu i thu đ

c khi hòa tan h t h n h p s t và các oxít s t b ng HNO3 đ c nóng,


242
( mh n h p + 8 nNO 2 )
80

Ví d : Hòa tan h t 6 gam ch t r n X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đ c nóng, d thu đ
(đktc ). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c bao nhiêu gam mu i khan.
mMu i =

242
( mh
80

nh p

+ 8 nNO 2 ) =

44. Công th c tính kh i l
phóng khí NO và NO2 .
mMu i =

c m gam

c 3,36 lít khí NO2

242
( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam
80

ng mu i thu đ


c khi hòa tan h t h n h p s t và các oxít s t b ng HNO3 d gi i

242
( mh n h p + 24. nNO + 8. nNO 2 )
80

Ví d : Hòa tan h t 7 gam ch t r n X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 d thu đ
NO và NO2 và m gam mu i . Bi t dX/H 2 = 19. Tính m ?

c 1,792 lít (đktc ) khí X g m

Ta có : nNO = nNO 2 = 0,04 mol
mMu i =

242
( mh
80

nh p

+ 24 nNO + 8 nNO 2 ) =

45. Công th c tính kh i l ng mu i thu đ
nóng, d gi i phóng khí SO2 .
mMu i =

242
( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
80


c khi hòa tan h t h n h p Fe, FeO, Fe2O3, Fe3 O4 b ng H2SO4 đ c,

400
( mh n h p + 16.nSO 2 )
160

Ví d : Hòa tan h t 30 gam ch t r n X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 b ng H2SO4 đ c nóng, d thu đ
(đktc ). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c bao nhiêu gam mu i khan.
Gi i
mMu i =

400
( mh
160

nh p

+ 16.nSO 2 ) =

400
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
160

46. Công th c tính kh i l ng s t đã dùng ban đ u, bi t oxi hóa l
Hòa tan h t X v i HNO3 loãng d gi i phóng khí NO.
mFe =

56
( mh n h p + 24 nNO )

80

Ví d : t m gam s t trong oxi thu đ
NO ( đktc) . Tìm m ?
Gi i

ng s t này b ng oxi đ

c 11,2 lít khí SO2

c h nh pr nX.

c 3 gam ch t r n X . Hòa tan h t X v i HNO3 loãng d gi i phóng 0,56 lít khí

6 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


mFe =

56
( mh
80

nh p

+ 24 nNO ) =

56
( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam
80


47. Công th c tính kh i l ng s t đã dùng ban đ u, bi t oxi hóa l
Hòa tan h t X v i HNO3 đ c , nóng ,d gi i phóng khí NO2.

ng s t này b ng oxi đ

c h nh pr nX.

56
( mh n h p + 8 nNO 2 )
80

mFe =

Ví d :
t m gam s t trong oxi thu đ c 10 gam h n h p ch t r n X . Hòa tan h t X v i HNO3 đ c nóng, d gi i
phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ?
Gi i
mFe =

56
( mh
80

nh p

+ 8 nNO 2 ) =

56
( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam

80

48. Công th c tính pH c a dung d ch axit y u HA.
pH = v i

1
(logKa + logCa ) ho c pH = - log (  . Ca )
2
 : là đ đi n li

Ka : h ng s phân li c a axit
Ca : n ng đ mol/l c a axit ( Ca  0,01 M )
Ví d 1: Tính pH c a dung d ch CH3COOH 0,1 M 250C . Bi t KCH 3 COOH = 1,8. 10-5
Gi i
pH = -

1
1
(logKa + logCa ) = - (log1,8. 10-5 + log0,1 ) = 2,87
2
2

Ví d 2: Tính pH c a dung d ch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho đ đi n li c a HCOOH trong dung d ch là  = 2
%

10.1.0,46
= 0,1 M
46
2
.0,1 ) = 2,7

pH = - log (  . Ca ) = - log (
100

Gi i: Ta có : CM =

10.D.C %
=
M

49.Công th c tính pH c a dung d ch baz y u BOH.
pH = 14 +
v i

1
(logKb + logCb )
2

Kb : h ng s phân li c a baz
Ca : n ng đ mol/l c a baz
Ví d : Tính pH c a dung d ch NH3 0,1 M . Cho KNH 3 = 1,75. 10-5
pH = 14 +

1
1
(logKb + logCb ) = 14 + (log1,75. 10-5 + log0,1 ) = 11,13
2
2

50. Công th c tính pH c a dung d ch axit y u HA và mu i NaA
pH = - (logKa + log


Ca
)
Cm

Ví d : Tính pH c a dung d ch CH3COOH 0,1 M và CH3 COONa 0,1 M
Bi t KCH 3 COOH = 1,75. 10-5 , b qua s đi n li c a H2O.
pH = - (logKa + log

250C.

0,1
Ca
) = 4,76
) = - (log1,75. 10-5 + log
0,1
Cm

51. Công th c tính hi u su t ph n úng t ng h p NH3
H% = 2 - 2
v i

MX
MY

MX : h n h p g m N2 và H2 ban đ u ( t l 1:3 )
MY : h n h p sau ph n ng
Ví d : Ti n hành t ng h p NH3 t h n h p X g m N2 và H2 có t kh i h i so v i H2 là 4,25 thu đ
kh i h i so v i H2 là 6,8. Tính hi u su t t ng h p NH3 .
Ta có : nN 2 : nH 2

= 1:3
H% = 2 - 2

MX
MY

=2-2

8,5
13,6

= 75 %

7 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014

c h n h p Y có t


PHN D NG BT TRONG CC

THI H C T

N M 2007 NAY

Phần lớ p 10

1-C U T O NGUYấN T -

NH LU T TU N HON- LIấN K T HO H C


Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân
ở trạng thái cơ bản là: A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cõu 2: Cho cỏc nguyờn t : X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Dóy cỏc nguyờn t s p x p theo chi u tớnh kim lo i t ng
d n t trỏi sang ph i: A. T, X, R, Y.
B. T, R, X, Y.
C. Y, X, R, T.
D. Y, R, X, T
Câu 3: Cho các nguyên tố M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M+, X2 , Y , R2+ được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần từ trái sang phải là
B. R2+, M+, Y , X2
C. X2 , Y , M+, R2+
D. R2+, M+, X2, Y
A. M+, Y , R2+, X2
Câu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?
A. Al3+ , Mg2+, Na+ , F , O2. B. Na+, O2, Al3+ , F , Mg2+ . C. O2, F , Na+, Mg2+, Al3+ . D. F , Na+, O2, Mg2+, Al3+.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số hạt không mang điện gấp
35

37

27

35

B. Cl .
C. Al .
D. K

1,059 lần hạt mang điện dương. R là: A. Cl .
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
57

55

56

57

B. 27 Co
C. 26 Fe
D. 26 Fe .
A. 28 Ni
3+
Câu 7: T ng s h t (proton, n tron, electron) trong ion M l 37. V trớ c a M trong b ng tu n hoàn l:
A. chu kỡ 3, nhúm IIIA
C. chu kỡ 3, nhúm VIA
D. chu kỡ 3, nhúm IIA
B. chu kỡ 4, nhúm IA
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là:
A. Ca.
B. Fe.
C. Cr.
D. Zn.
Câu 9: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
A. Na2O.

B. K2O.
C. Li2O.
D. N2O.
Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt
mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng :
2 2 6
A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s 2s 2p .
B. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
C. Bán kính các ion tăng: X+ < Y2+ < Z3+ .
D. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có tổng số điện tích hạt
nhân là 90 (X có Z nhỏ nhất). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion)
2 2 6 2 6
A. Các hạt X2 , Y, Z , R+ , T2+ có cùng cấu hình e 1s 2s 2p 3s 3p .

+
2+
2
B. Bán kính các hạt giảm: X > Y > Z > R > T .
C. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
D. Trong phản ứng oxh - k , X2 và Y chỉ có khả năng thể hiện tính khử.
Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 13: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và
Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IA và IIA.

B. Chu kì 2 , nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 3 ,nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có
B. điện tích dương và số proton không đổi
A. điện tích dương và có nhiều proton hơn.
C. điện tích âm và số proton không đổi.
D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng?
So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có :
A. BK lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
B. BK lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
Câu 16: X là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. Y là nguyên tố hoá học có điện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất
tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hoá học là
A. XY2 , LKCHT
B. X2Y , LKCHT.
C. XY , LKCHT
D. XY4 , LKCHT.
Câu 17: X, R, Y là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân tương ứng là 9, 19, 8. Công thức và loại liên kết hoá
học có thể có giữa các cặp X và R, R và Y, X và Y là
C. YX2 , LKCHT.
D. Y2X , LKCHT.
A. RX, LKCHT
B. R2Y , LKCHT.
Câu 18: Hợp chất M có dạng XY3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân của X cũng như Y đều có số
hạt proton bằng số hạt nơtron. X thuộc chu kì 3 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là :
A. AlF3.
B. AlCl3.

C. SO3.
D. PH 3.
Câu 19: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân
lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:
A. X(18+) ; Y(10+).
B. X(13+) ; Y(15+).
C. X(12+) ; Y(16+).
D. X(17+) ; Y(12+).

8 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


Câu 20: Nguyên tố X (nguyên tố p) không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên
tố Y (nguyên tố s) có phân lớp electron ngoài cùng là 4s. Biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của X và Y bằng 7. Cấu
hình electron của X và Y lần lượt là
B. [Ar]3d10 4s2 4p5 ; [Ar]4s2.
C. [Ar]3d104s24p6 ; [Ar]4s1. D. [Ar]3d10 4s2 4p5 ; [Ar]3d104s2.
A. [Ar]3d104s24p5 ; [Ar]3d6 4s2.
+
n
Câu 21: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11,
còn tổng số electron trong Ynlà 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Ynở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là
A. (NH4 )2SO4
B. NH4HCO3
C. (NH4)3 PO4
D. NH 4HSO3
Cõu 22: Trong t nhiờn b c cú hai ng v b n l 107Ag v 109Ag. Nguyờn t kh i trung bỡnh c a Ag l 107,87. Ph n tr m kh i
C. 35,59%.
D. 64,44%.

l ng c a 107Ag cú trong AgNO3 l: A. 35,56%.
B. 43,12%.
Gợi ý: Dựng ng chộo %107Ag=56%. Trong AgNO3: 108.0,56/170=35,59%
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị b n là
tử. Phần trăm khối lượng của

37
17

(Gợi ý: Tính

A Cu , M Cu

63
29 Cu
2O

Cl và

Cl trong CaCl2 là: A. 26,16%.

Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
Phần trăm khối lượng của

35
17

63
29 Cu


, khối lượng

B. 24,23%.


1
1

63
% 29 Cu

35
17

Cl chiếm 75,77% về số nguyên

C. 16,16%.

, trong đó đồng vị

B. 73%.

1 mol Cu2O,

Câu 25: Cho hai đồng vị của hiđro là H (kí hiệu là H) và

Cl , trong đó đồng vị

65
29 Cu


trong Cu2O là: A. 88,82%.
63
29 Cu trong

37
17

65
29 Cu

C. 32,15%.

D. 47,80%.
chiếm 27% về số nguyên tử.
D. 64,29%.

).

2
2
1 H (kí hiệu là D). Một lít khí hiđro giàu đơteri ( 1 H ) ở điều kiện tiêu

chuẩn nặng 0,10 g. Phần trăm số phân tử đồng vị D2 của hiđro là (coi hỗn hợp khí gồm H2 , D2)
A. 2,0%.
B. 12,0%.
C. 12,1%.
D. 12,4%
(Giải: (Giải: n(khớ)=0.0446(mol)


t s mol nguyờn t H l x
S mol nguyờn t D l y
Ta cú: x+2y=0.1
x+y=0.0892
=>x=0.0785, y=0.0107. =>% n{D=0,0108:2:0,0446*100=12.1%

Câu 26: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
A. X2 Y3.
B. X3 Y2.
C. X2Y5.
D. X5Y2.
Câu 27: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b.
B. a + b = 8.
C. a b.
D. a - b = 8.
Câu 28: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61. P: 2,19 ; S : 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04.
Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
D. LiBr, NaBr
A. MgBr2, Na3P
B. Na2S, MgS
C. Na3N, AlN
Đề thi Đại học
1.(KA-2010): Nh n nh no sau õy ỳng khi núi v 3 nguyờn t : 13 X, 26 Y, 12 Z ?
A. X, Y thu c cựng m t nguyờn t hoỏ h c
B. X v Z cú cựng s kh i
C. X v Y cú cựng s n tron
D. X, Z l 2 ng v c a cựng m t nguyờn t hoỏ h c
2.(KA-08): Bỏn kớnh nguyờn t c a cỏc nguyờn t : 3Li, 8O, 9F, 11Na c x p theo th t t ng d n t trỏi sang ph i l
B. F, O, Li, Na.

C. F, Li, O, Na.
D. F, Na, O, Li.
A. Li, Na, O, F.
3.(KB-09): Cho cỏc nguyờn t : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dóy g m cỏc nguyờn t c s p x p theo chi u
gi m d n bỏn kớnh nguyờn t t trỏi sang ph i l:
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N
4.(KB-08): Dóy cỏc nguyờn t s p x p theo chi u t ng d n tớnh phi kim t trỏi sang ph i l:
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
5.(KA-2010): Cỏc nguyờn t t Li n F, theo chi u t ng c a i n tớch h t nhõn thỡ
A. Bỏn kớnh nguyờn t v õm i n u t ng
B. Bỏn kớnh nguyờn t t ng, õm i n gi m
C. Bỏn kớnh nguyờn t gi m, õm i n t ng
D. Bỏn kớnh nguyờn t v õm i n u gi m
6.(KB-07): Trong m t nhúm A, tr nhúm VIIIA, theo chi u t ng c a i n tớch h t nhõn nguyờn t thỡ
A. tớnh kim lo i t ng d n, bỏn kớnh nguyờn t gi m d n.
B. tớnh kim lo i t ng d n, õm i n t ng d n.
D. tớnh phi kim gi m d n, bỏn kớnh nguyờn t t ng d n.
C. õm i n gi m d n, tớnh phi kim t ng d n.
7.(C -2010) : Phỏt bi u no sau õy ỳng :
A. Dung d ch NaF ph n ng v i dung d ch AgNO3 sinh ra AgF k t t a
B. Iot cú bỏn kớnh nguyờn t l n h n brom
C. Axit HBr cú tớnh axit y u h n axit HCl.
D. Flo cú tớnh oxi hoỏ y u h n clo
8.(C -07): Cho cỏc nguyờn t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z = 19).

õm i n c a cỏc nguyờn t t ng d n theo
th t : A. M < X < Y < R
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
9.(C -2010): Cỏc kim lo i X, Y, Z cú c u hỡnh electron nguyờn t l n l t l: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dóy g m
cỏc kim lo i x p theo chi u t ng d n tớnh kh t trỏi sang ph i l
A. X, Y, Z
B. Z, X, Y
C. Z, Y, X
D. Y, Z, X
+
2 2 6
10.(KA-07): Dóy g m cỏc ion X , Y v nguyờn t Z u cú c u hỡnh electron 1s 2s 2p l:
A. Na+, Cl , Ar.
B. Li+, F , Ne.
C. Na+, F , Ne.
D. K+, Cl , Ar.
26

55

26

9 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014



2+
2 6

11.(KA-07): Anion X v cation Y u cú c u hỡnh electron l p ngoi cựng l 3s 3p .
V trớ c a cỏc nguyờn t trong b ng tu n hon cỏc nguyờn t húa h c l:
A. X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
B. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
C. X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
D. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 3, nhúm IIA.
12.(KA-09): C u hỡnh electron c a ion X2+ l 1s22s22p63s23p63d6. Trong b ng tu n hon v trớ nguyờn t X thu c :
A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB. B. chu kỡ 4, nhúm VIIIA.
C. chu kỡ 3, nhúm VIB.
D. chu kỡ 4, nhúm IIA.
13.(CĐ-09): M t nguyờn t c a nguyờn t X cú t ng s h t proton, n tron, electron l 52 v cú s kh i l 35. S hi u nguyờn t c a
nguyờn t X l: A. 15
C. 23
D. 18
14.(KB-2010): M t ion M3+ cú t ng s h t proton, n tron, electron l 79, trong ú s h t mang i n nhi u h n s h t khụng mang
i n l 19. C u hỡnh electron c a nguyờn t M l
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
15.(KB-07): Trong h p ch t ion XY (X l kim lo i, Y l phi kim), s electron c a cation b ng s electron c a anion v t ng s
electron trong XY l 20. Bi t trong m i h p ch t, Y ch cú m t m c oxi húa duy nh t. Cụng th c XY l :
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO.
A. LiF.
16.(C -08): Nguyờn t c a nguyờn t X cú t ng s h t electron trong cỏc phõn l p p l 7. S h t mang i n c a m t nguyờn t Y
nhi u h n s h t mang i n c a m t nguyờn t X l 8 h t. Cỏc nguyờn t X v Y :
A. Fe v Cl.
B. Na v Cl.

C. Al v Cl.
D. Al v P.
17.(CĐ-09) : Nguyờn t c a nguyờn t X cú electron m c n ng l ng cao nh t l 3p. Nguyờn t c a nguyờn t Y c ng cú electron
m c n ng l ng 3p v cú m t electron l p ngoi cựng. Nguyờn t X v Y cú s electron h n kộm nhau l 2. Nguyờn t X, Y l n
l t l
A. khớ hi m v kim lo i
B. kim lo i v kim lo i
C. kim lo i v khớ hi m
D. phi kim v kim lo i
18.(KB-08): Cụng th c phõn t c a h p ch t khớ t o b i nguyờn t R v hiro l RH3. Trong oxit m R cú hoỏ tr cao nh t thỡ oxi
chi m 74,07% v kh i l ng. Nguyờn t R l: A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
19.(KA-09): Nguyờn t c a nguyờn t X cú c u hỡnh electron l p ngoi cựng l ns2np4. Trong h p ch t khớ c a nguyờn t X v i
hiro, X chi m 94,12% kh i l ng. Ph n tr m kh i l ng c a nguyờn t X trong oxit cao nh t l
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
65
63
20.(C -07): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546.
63
Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Cu là: A. 27%.
21.(KB-09): Phỏt bi u no sau õy l ỳng?

A. N c ỏ thu c lo i tinh th phõn t .
B. th r n, NaCl t n t i d i d ng tinh th phõn t .
C. Photpho tr ng cú c u trỳc tinh th nguyờn t .
D. Kim c ng cú c u trỳc tinh th phõn t .
22.(C -2010) : Liờn k t húa h c gi a cỏc nguyờn t trong phõn t H2O l liờn k t
D. c ng hoỏ tr phõn c c
A. c ng hoỏ tr khụng phõn c c
B. hiro
C. ion
23.(CĐ-09) : Dóy g m cỏc ch t trong phõn t ch cú liờn k t c ng hoỏ tr phõn c c l
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
C. H2O.
D. NH4Cl.
24.(KA-08): H p ch t trong phõn t cú liờn k t ion l: A. HCl.
B. NH3.
25.(C -08): Nguyờn t c a nguyờn t X cú c u hỡnh electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyờn t c a nguyờn t Y cú c u hỡnh
2 2 5
electron 1s 2s 2p . Liờn k t hoỏ h c gi a nguyờn t X v nguyờn t Y thu c lo i liờn k t
A. kim lo i.
B. c ng hoỏ tr .
C. ion.
D. cho nh n.
26.(KB-2010): Cỏc ch t m phõn t khụng phõn c c l:
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.

27.( KA-2012): Ph n tr m kh i l ng c a nguyờn t R trong h p ch t khớ v i hiro (R cú s oxi húa th p nh t) v trong oxit cao
nh t t ng ng l a% v b%, v i a : b = 11 : 4. Phỏt bi u no sau õy l ỳng?
A. Oxit cao nh t c a R i u ki n th ng l ch t r n.
B. Nguyờn t R ( tr ng thỏi c b n) cú 6 electron s.
D. Phõn t oxit cao nh t c a R khụng cú c c.
C. Trong b ng tu n hon cỏc nguyờn t húa h c, R thu c chu kỡ 3.
28. ( KA-2012): Nguyờn t R t o c cation R+. C u hỡnh electron phõn l p ngoi cựng c a R+ ( tr ng thỏi c b n) l 2p6. T ng
C. 22.
D. 23.
s h t mang i n trong nguyờn t R l: A. 11.
B. 10.
29. ( KA-2012):X v Y l hai nguyờn t thu c cựng m t chu k , hai nhúm A liờn ti p. S proton c a nguyờn t Y nhi u h n s
proton c a nguyờn t X. T ng s h t proton trong nguyờn t X v Y l 33. Nh n xột no sau õy v X, Y l ỳng?
A.
õm i n c a X l n h n õm i n c a Y.
B. n ch t X l ch t khớ i u ki n th ng.
C. L p ngoi cựng c a nguyờn t Y ( tr ng thỏi c b n) cú 5 electron.
D. Phõn l p ngoi cựng c a nguyờn t X ( tr ng thỏi c b n) cú 4 electron.
30. ( KB-2012):Phỏt bi u no sau õy l sai?
A. Nguyờn t kim lo i th ng cú 1, 2 ho c 3 electron l p ngoi cựng.
B. Cỏc nhúm A bao g m cỏc nguyờn t s v nguyờn t p.
C. Trong m t chu kỡ, bỏn kớnh nguyờn t kim lo i nh h n bỏn kớnh nguyờn t phi kim.
D. Cỏc kim lo i th ng cú ỏnh kim do cỏc electron t do ph n x ỏnh sỏng nhỡn th y c.
31. ( KB-2012): Nguyờn t Y l phi kim thu c chu k 3, cú cụng th c oxit cao nh t l YO3. Nguyờn t Y t o v i kim lo i M h p
ch t cú cụng th c MY, trong ú M chi m 63,64% v kh i l ng. Kim lo i M l: A. Zn.
B. Cu.
C. Mg. D. Fe.
32. ( KA-2013): Liờn k t húa h c gi a cỏc nguyờn t trong phõn t HCl thu c lo i liờn k t

10 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014



A. c ng húa tr khụng c c

B. ion

C. c ng húa tr cú c c

D. hiro

27
nhụm ( 13

32. ( KB-2013): S proton v s n tron cú trong m t nguyờn t
Al ) l n l t l
A. 13 v 13.
B. 13 v 14.
C. 12 v 14.
D. 13 v 15.
33. ( KB-2013): Cho giỏ tr õm i n c a cỏc nguyờn t : F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). H p ch t no sau õy l
h p ch t ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
2-Ph n ng oxi hoỏ kh
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.

(4) quá trình nhận electron.
D. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
Phỏt bi u ỳng l : A. (1) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. 2Fe(NO 3)3 + 2KI 2Fe(NO 3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
(f)
C2H4 (a) C2H6 (b)C 2H5Cl (c) C2H5OH (d) CH3CHO (e) CH3COOH
CH3COOC2H5
Cú bao nhiờu ph n ng trong s chuy n hoỏ trờn thu c ph n ng oxi hoỏ kh
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
D. Fe2+ khử được Ag+.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+.
n+
m+
Câu 5: Cho phản ứng : nX + mY
nX
+ mY (a). Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều
thuận

(1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+.
(2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+.
(3) Y có tính khử yếu hơn X.
(4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là : A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 6: Cho cỏc ph n ng: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
(1) ;
2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
(3).
Dóy cỏc ch t v ion no sau õy c x p theo chi u gi m d n tớnh oxi hoỏ:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1 và 6.
B. 3 và 6.
C. 3 và 2.
D. 3 và 8.
Câu 8: Trong phương trình phản ứng: aK2 SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O. Tổng hệ số các chất tham
gia phản ứng là: A. 13.
B. 10.
C. 15.
D. 18.
Câu 9: Trong phương trình phản ứng: aK2SO 3 + bK2Cr2O7 + cKHSO4 dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + gH2O. Tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng là

B. 12.
C. 25.
D. 18.
A. 13.
Câu 10: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + N2O + H 2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử
HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30.
B. 4 và 15.
C. 8 và 6.
D. 4 và 3.
Câu 11: Cho phương trình ion sau: Zn + NO 3 + OH ZnO22 + NH3 + H2O. Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản)
ủa các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là: A. 19.
B. 23.
C. 18.
D. 12.
(hoặc: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3 + OH + H2O [Zn(OH)4]2 + NH3
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 23.
B. 19.
C. 18.
D. 12).
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: (COONa)2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
T ng h s c a cỏc ch t (l nh ng s nguyờn, t i gi n) trong ph ng trỡnh ph n ng l
C. 41.

D. 42.
A. 39.
B. 40.
Đề thi Đại học
1.(KA-07): Cho cỏc ph n ng sau:
a) FeO + HNO3 ( c, núng)
b) FeS + H2SO4 ( c, núng)
c) Al2O3 + HNO3 ( c, núng)
d) Cu + dung d ch FeCl3
f) glucoz + AgNO3 (ho c Ag2O) trong dung d ch NH3
e) CH3CHO + H2
g) C2H4 + Br2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dóy g m cỏc ph n ng u thu c lo i ph n ng oxi húa - kh l:
11 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
2.(KB-08): Cho các ph n ng:
Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O

C. a, b, c, d, e, h.

D. a, b, c, d, e, g.

2H2S + SO2  3S + 2H2O

 KCl + 3KClO4
2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O

4KClO3 
O3  O2 + O. S ph n ng oxi hoá kh là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3.(KA-07): Cho t ng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 l n l t ph n
ng v i HNO3 đ c, nóng. S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hoá - kh là
C. 7.
D. 6.
A. 8.
B. 5.
4.(KB-2010): Cho dung d ch X ch a KMnO4 và H2SO4 (loãng) l n l t vào các dung d ch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl
(đ c). S tr ng h p có x y ra ph n ng oxi hoá- kh là: A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
5.(KA-2010): Th c hi n các thí nghi m sau :
(I) S c khí SO2 vào dung ch KMnO4
(II) S c khí SO2 vào dung ch H2S
t0

(III) S c h n h p khí NO2 và O2 vào n
(V) Cho Fe2O3 vào dung ch H2SO4

c

(IV) Cho MnO2 vào dung

c, nóng


S thí nghi m có ph n ng oxi hoá - kh x y ra là: A. 3
6.(KA-08): Cho các ph n ng sau:
4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

HC

c, nóng

(VI) Cho SiO2 vào dung ch HF
B. 6

C. 5

D. 4

2HCl + Fe  FeCl2 + H2.

6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. S ph n ng trong đó HCl th hi n tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
7.(KB-09): Cho các ph n ng sau :
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2

S ph n ng trong đó HCl th hi n tính kh là: A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
+
2+
2+
3+
2+ 2

8.(KB-08): Cho dãy các ch t và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . S ch t và ion trong dãy đ u có
tính oxi hoá và tính kh là: A. 3. B. 4.
C. 6.
D. 5.
9.(KA-09): Cho dãy các ch t và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl . S ch t và ion có c tính oxi hóa và tính kh là :
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
10.(C§-09) : Trong các ch t : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. S ch t có c tính oxi hoá và tính kh là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
11.(C -2010) : Nguyên t S đóng vai trò v a là ch t kh , v a là ch t oxi hoá trong ph n ng nào sau đây?
t0

A. 4S + 6NaOH(đ c) 
 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
t0


t0

B. S + 3F2 
 SF6.
t0

D. S + 2Na 
C. S + 6HNO3 (đ c) 
 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
 Na2S.
12.(KB-2010): Cho ph n ng: 2C6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6 H5-CH2-OH. Ph n ng này ch ng t C6H5-CHO
A. v a th hi n tính oxi hóa, v a th hi n tính kh .
B. ch th hi n tính oxi hóa.
C. ch th hi n tính kh .
D. không th hi n tính kh và tính oxi hóa.
13.(KB-07): Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò c a NaNO3 trong ph n ng là :
A. ch t xúc tác.
B. môi tr ng.
C. ch t oxi hoá.
D. ch t kh .
14.(C -07): SO2 luôn th hi n tính kh trong các ph n ng v i
A. H2S, O2, n c Br2.
B. dung d ch NaOH, O2, dung d ch KMnO4.
D. O2, n c Br2, dung d ch KMnO4.
C. dung d ch KOH, CaO, n c Br2.
15.(KA-08): Khi đi n phân NaCl nóng ch y (đi n c c tr ), t i catôt x y ra
+



+
A. s kh ion Na .
B. s kh ion Cl .
C. s oxi hoá ion Cl .
D. s oxi hoá ion Na .
FeSO4 + Cu. Trong ph n ng trên x y ra
16.(C -08): Cho ph n ng hóa h c: Fe + CuSO4
2+
2+
2+
A. s kh Fe và s oxi hóa Cu.
B. s kh Fe và s kh Cu .
2+
D. s oxi hóa Fe và s kh Cu .
C. s oxi hóa Fe và s oxi hóa Cu.
17.(KB-07): Trong ph n ng đ t cháy CuFeS2 t o ra s n ph m CuO, Fe2O3 và SO2 thì m t phân t CuFeS2 s
D. nh ng 13 electron.
A. nh ng 12 electron.
B. nh n 13 electron.
C. nh n 12 electron.
18.(KA-07): T ng h s (các s nguyên, t i gi n) c a t t c các ch t trong ph ng trình ph n ng gi a Cu v i dung d ch HNO3
đ c, nóng là: A. 10.
B. 11.
C. 20.
D. 19.
19.(KA-09): Cho ph ng trình hóa h c: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân b ng ph ng trình hóa h c trên
h s c a HNO3 là: A. 46x – 18y.
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.

20.(C -2010) : Cho ph n ng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
T ng h s c a các ch t (là nh ng s nguyên, t i gi n) trong ph ng trình ph n ng là
B. 27
C. 47
D. 31
A. 23
12 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


21.(KA-2010): Trong ph n ng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
S phõn t HCl úng vai trũ ch t kh b ng k l n t ng s phõn t HCl tham gia ph n ng. Giỏ tr c a k l
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
2NaCl + Br2. Phỏt bi u ỳng l:
2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2
22.(KB-08): Cho bi t cỏc ph n ng x y ra sau: 2FeBr2 + Br2
B. Tớnh oxi húa c a Br2 m nh h n c a Cl2.
A. Tớnh kh c a Cl m nh h n c a Br.
C. Tớnh kh c a Br m nh h n c a Fe2+.
D. Tớnh oxi húa c a Cl2 m nh h n c a Fe3+.
23.(C -08): Cho dóy cỏc ch t: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3 O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. S ch t trong dóy b oxi húa khi tỏc d ng v i
B. 5.
C. 4
D. 6.
dung d ch HNO3 c, núng l: A. 3.
24.(C -08): Hai kim lo i X, Y v cỏc dung d ch mu i clorua c a chỳng cú cỏc ph n ng húa h c sau:
Y + XCl2
X + 2YCl3

XCl2 + 2YCl2;
YCl2 + X. Phỏt bi u ỳng l:
2+
2+
2+
B. Kim lo i X kh c ion Y .
A. Ion Y cú tớnh oxi húa m nh h n ion X .
3+
2+
D. Ion Y cú tớnh oxi húa m nh h n ion X .
C. Kim lo i X cú tớnh kh m nh h n kim lo i Y.
25.(KB-07): Cho cỏc ph n ng x y ra sau õy:
MnCl2 + H2
(2) Mn + 2HCl
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + Ag
Dóy cỏc ion c s p x p theo chi u t ng d n tớnh oxi hoỏ l
2+ +
3+
+ 3+ +
2+
2+ + 3+
+
+
2+ + 3+
+
D. Ag , Fe , H , Mn .
A. Mn , H , Fe , Ag .
B. Ag , Mn , H , Fe . C. Mn , H , Ag , Fe
26.(KA-2010): Nung núng t ng c p ch t trong bỡnh kớn: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r),

(5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Cỏc tr ng h p x y ra ph n ng oxi hoỏ kim lo i l :
A. (1), (3), (6)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (5), (6)
27.(KB-08) : Cho cỏc ph n ng:


(2) F2 + H2O
t0

(1) O3 + dung d ch KI
(3) MnO2 + HCl c

Cỏc ph n ng t o ra n ch t l :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
28.(KB-07): Cho cỏc ph n ng:
t0

(1) Cu2O + Cu2S

to

(4) Cl2 + dung d ch H2S
C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

(2) Cu(NO3)2


to

to

(3) CuO + CO
(4) CuO + NH3

B. 1.
C. 2.
D. 4.
S ph n ng t o ra kim lo i Cu l: A. 3.
29.(KA-07): Khi nung h n h p cỏc ch t Fe(NO3) 2, Fe(OH)3 v FeCO3 trong khụng khớ n kh i l ng khụng i, thu
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
m t ch t r n l: A. Fe3O4.
30.(C -08): C p ch t khụng x y ra ph n ng hoỏ h c l
C. Fe + dung d ch FeCl3.
D. Cu + dung d ch FeCl2.
A. Cu + dung d ch FeCl3.
B. Fe + dung d ch HCl.
31.(C -08): Tr ng h p khụng x y ra ph n ng húa h c l

c

o

A. 3O2 + 2H2S t 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl.

C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
32.(KA-2011): Cho dóy cỏc ch t v ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. S ch t v ion v a cú tớnh oxi húa, v a cú
B. 5
C. 6
D. 8
tớnh kh l: A. 4
33. (KB-2011): Cho cỏc ph n ng:
(a) Sn + HCl (loóng)
(b) FeS + H2SO4 (loóng)
t0


(c) MnO2 + HCl ( c)
(d) Cu + H2SO4 ( c)


(e) Al + H2SO4 (loóng)
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
S ph n ng m H+ c a axit úng vai trũ ch t oxi hoỏ l: A. 3.
B. 5.
C. 2.
to

D. 6.

34.(KA-2012): Cho cỏc ch t riờng bi t sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tỏc d ng v i dung d ch H2SO4 c, núng.
S tr ng h p x y ra ph n ng oxi hoỏ - kh l: A. 6.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
35.(KB-2012): Cho ph ng trỡnh húa h c (v i a, b, c, d l cỏc h s ): aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3. T l a : c l
A. 4 : 1.

B. 3 : 2.

C. 2 : 1.

D. 3 : 1.

3-Xỏc nh s n ph m c a s kh hay s oxi hoỏ
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 2: Hũa tan hon ton 11,2 gam Fe vo HNO3 d , thu c dung d ch Y v 6,72 lớt h n h p khớ B g m NO v m t khớ X, v i t
l th tớch l 1 : 1. Khớ X là: A. N2
D. NO2
B. N2O
C. N2O5
Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, sản phẩm tạo thành là
MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là: A. SO 2 .
B. S.
C. H2 S.
D. SO2 và H2S.
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO 3 1M thu được Zn(NO3)2, H2O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản
phẩm khử X là : A. NO2 .
B. N2O.
C. NO.

D. N2.

13 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng thu được
0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của N+5 . Nếu đem hỗn hợp X đó hoà tan trong H2 SO 4 đặc nóng thu được 0,12 mol sản phẩm Z do sự
khử của S+6. Y và Z lần lượt là
A. N2O và H2S
B. NO2 và SO2
C. N2O và SO2
D. NH4NO3 và H2S.
Cõu 6: Ho tan hon ton h n h p M g m 0,07 mol Mg v 0,005 mol MgO vo dung d ch HNO3 d thu c 0,224 lớt khớ X (ktc)
v dung d ch Y. Cụ c n c n th n Y thu c 11,5 gam mu i khan. X l
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa
nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là: A. N2 .
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 8: Oxi hoá H2 S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu được 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có
chứa lưu huỳnh. Khối lượng sản phẩm chứa lưu huỳnh là
A. 25,6 gam.
B. 12,8 gam.
C. 13,6 gam.
D. 39,2 gam.
Đề thi Đại học

1.(KB-07): Cho 0,01 mol m t h p ch t c a s t tỏc d ng h t v i H2SO4 c núng (d ), thoỏt ra 0,112 lớt ( ktc) khớ SO2 (l s n
ph m kh duy nh t). Cụng th c c a h p ch t s t ú l:
A. FeO
B. FeS2.
C. FeS.
D. FeCO3.
2.(C -08): Cho 3,6 gam Mg tỏc d ng h t v i dung d ch HNO3 (d ), sinh ra 2,24 lớt khớ X (s n ph m kh duy nh t, ktc). Khớ
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
X l : A. N2O.
3.(CĐ-09) : Ho tan hon ton m t l ng b t Zn vo m t dung d ch axit X. Sau ph n ng thu c dung d ch Y v khớ Z. Nh t t
dung d ch NaOH (d ) vo Y, un núng thu c khớ khụng mu T. Axit X l
D. HNO3
A. H2SO4 c
B. H3PO4
C. H2SO4 loóng
4.(C -2010) : Cho h n h p g m 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tỏc d ng h t v i l ng d dung d ch HNO3. Sau khi cỏc ph n ng
x y ra hon ton, thu c 0,896 lớt m t khớ X (ktc) v dung d ch Y. Lm bay h i dung d ch Y thu c 46 gam mu i khan. Khớ X
D. N2
l :A. NO2
B. N2O
C. NO
5.(KB-08) : Cho 2,16 gam Mg tỏc d ng v i dung d ch HNO3 (d ). Sau khi ph n ng x y ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ
NO ( ktc) v dung d ch X. Kh i l ng mu i khan thu c khi lm bay h i dung d ch X l
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.
A. 8,88 gam.
4-Nhúm halogen, h p ch t. Oxi L u hu nh, h p ch t.

Cõu 1: Dóy cỏc ion halogenua s p x p theo chi u tớnh kh t ng d n t trỏi sang ph i:
A. F, Br, Cl, I.
B. Cl, F, Br, I.
C. I, Br, Cl, F.
D. F, Cl, Br, I.
Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S + F2
b) SO2 + H2 S

c) SO2 + O2
d) S + H2SO4 (đặc, nóng)
e) H2 S + Cl2 (dư) + H2O
f) SO2 + + Br2 + H2O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh có số oxi hoá +6 là
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn lại là
A. N2, Cl2, O2.
B. Cl2, O2, SO2.
C. N2, Cl2, CO2, O2.
D. N2, O2.
Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng
của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,84%.
B. 15,2%.
C. 13,4%.
D. 24,5%.
Cõu 5: Nung h n h p b t KClO3, KMnO 4, Zn m t th i gian. L y h n h p s n ph m r n cho vo dung d ch H2SO4 loóng thỡ thu

c h n h p khớ. H n h p ú l
A. Cl2 v O2.
B. H2, Cl2 v O2.
C. Cl2 v H2.
D. O2 v H2.
Câu 6: Cho hỗn hợp khí Cl2 , NO2 vào dung dịch NaOH dư thu được dung d ch chứa hai muối. Hai muối trong dung dịch thu được l
: A. NaCl, NaNO2
B. NaCl và NaNO3 C. NaNO 2, NaClO
D. NaClO và NaNO3 .
Câu 7: Đốt hỗn hợp bột sắt và iot (dư) thu được
A. FeI2.
B. FeI3.
C. hỗn hợp FeI2 và FeI3.
D. không phản ứng.
Cõu 8: Cú dung d ch X g m (KI v m t ớt h tinh b t). Cho l n l t t ng ch t sau: NaBr, O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO 3 tỏc d ng v i
dung d ch X. S ch t lm dung d ch X chuy n sang mu xanh l
A. 4 ch t
B. 6 ch t
C. 5 ch t
D. 3 ch t
to NaHSO + HX(X là gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:NaX (r) + H2SO4 (đ)
4
A. HF, HCl, HBr.
B. HBr, HI, HF.
C. HNO3, HBr, HI.
D. HNO3 , HCl, HF.
Câu 10: Hiện tượng nào xảy ra khi sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch chứa đồng thời H2S và BaCl2 ?
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. Có khí hiđro bay lên.

C. Cl2 bị hấp thụ và không có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 11: Hiện tượng nào xảy ra khi sục khí H2 S vào dung dịch chứa đồng thời BaCl2 và Ba(ClO)2 (dư)?
A. Có khí clo bay lên.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. H2S bị hấp thụ và không có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.

14 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với mangan đioxit hoặc kali
pemanganat thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước. Để loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo lần lượt qua các bình rửa khí
chứa: A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2 SO4 đặc.
D. dung dịch H2 SO4 đặc và dung dịch NaCl.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro
clorua và hơi nước. Để thu được khí CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào
trong các dung dịch dưới đây?
A. NaOH (dư), H2 SO4 đặc.
B. NaHCO3 (dư), H2 SO4 đặc.
C. Na2CO3 (dư), NaCl.
D. H2SO4 đặc, Na2CO3 (dư).
Cõu 14: Trong phũng thớ nghi m ng i ta i u ch H2S b ng cỏch cho FeS tỏc d ng v i:
A. dung d ch HCl
B. dung d ch H2SO4 c núng
C. dung d ch HNO3
D. n c c t
Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây được sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO2?

A. 4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
B. S
+ O2
SO2
C. Na2SO3 + H2SO4
Na2 SO4 + SO2 + H 2O
D. Na2SO3 + 2HCl
2NaCl + SO2 + H2O
Câu 16: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau, thì
thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl2, Cu(NO3)2
B. FeCl2, Fe(NO3)2
C. MgCl2, Mg(NO3 )2
D. CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 17: Nạp khí oxi vào bình có dung tích 2,24 lít (ở 0OC, 10 atm). Thực hiện phản ứng ozon hoá bằng tia hồ quang điện, sau đó đưa
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 9,5 atm. Hiệu suất của phản ứng ozon hoá là
A. 10%.
B. 5%.
C. 15%.
D. 20%.
Câu 18: Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí có M = 33 gam. Hiệu suất của phản ứng ozon hoá là
A. 7,09%.
B. 9,09%.
C. 11,09%.
D. 13,09%.
Câu 19: H n h p X g m O2 v O3 cú t kh i so v i hiro l 19,2. H n h p Y g m H2 v CO. Th tớch khớ X (ở ktc) c n dựng
t chỏy hon ton 3 mol khớ Y l
A. 28 lớt
B. 22,4 lớt

C. 16,8 lớt
D. 9,318 lớt
Câu 20: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (dư). Sau phản ứng thu được 3,52 gam chất rắn
X. Hoà tan X vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O 4.
D. FeO2.
Câu 21: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lượng. Trong sunfua của kim loại đó thì lưu huỳnh chiếm phần trăm theo
khối lượng là: A. 80%.
B. 57,14%
C. 43,27%
D. 20%
Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng với 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 2M và HCl 2M thu được 6,72 lít
khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 36,975 gam.
B. 38,850 gam.
C. 39,350 gam.
D. 36,350 gam.
(Gợi ý: dư axit, axit H2SO4 khó bay hơi, axit HCl dễ bay hơi).
Đề thi Đại học
1.(KA-2010): Phỏt bi u khụng ỳng l:
A. Hiro sunfua b oxi húa b i n c clo nhi t th ng.
B. Kim c ng, than chỡ, fuleren l cỏc d ng thự hỡnh c a cacbon.
C. T t c cỏc nguyờn t halogen u cú cỏc s oxi húa: -1, +1, +3, +5 v +7 trong cỏc h p ch t.
D. Trong CN, photpho c s n xu t b ng cỏch nung h n h p qu ng photphorit, cỏt v than c c 12000C trong lũ i n.
2.(KB-08): H i thu ngõn r t c, b i v y khi lm v nhi t k thu ngõn thỡ ch t b t c dựng r c lờn thu ngõn r i gom l i
l: A. vụi s ng.
B. cỏt.
C. mu i n.

D. l u hu nh.
3.(KA-09): Dóy g m cỏc ch t u tỏc d ng c v i dung d ch HCl loóng l
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
4.(C -07): Cú th dựng NaOH ( th r n) lm khụ cỏc ch t khớ
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
5.(CĐ-09): Ch t khớ X tan trong n c t o ra m t dung d ch lm chuy n mu qu tớm thnh v cú th c dựng lm ch t t y
mu. Khớ X l :A. NH3
B. O3
C. SO2
D. CO2
6.(KB-09): Cú cỏc thớ nghi m sau:
(I) Nhỳng thanh s t vo dung d ch H2SO4 loóng, ngu i. (II) S c khớ SO2 vo n c brom.
(III) S c khớ CO2 vo n c Gia-ven.
(IV) Nhỳng lỏ nhụm vo dung d ch H2SO4 c, ngu i.
S thớ nghi m x y ra ph n ng húa h c l: A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
7.(C -07): Cỏc khớ cú th cựng t n t i trong m t h n h p l
A. NH3 v HCl.
B. H2S v Cl2.
C. Cl2 v O2.
D. HI v O3.
8.(KA-2010): H n h p khớ no sau õy khụng t n t i nhi t th ng ?
A. H2 v F2
B. Cl2 v O2

C. H2S v N2
D. CO v O2
9.(KA-07): Trong phũng thớ nghi m, ng i ta th ng i u ch clo b ng cỏch
A. i n phõn núng ch y NaCl.
B. cho dung d ch HCl c tỏc d ng v i MnO2, un núng.
C. i n phõn dung d ch NaCl cú mng ng n.
D. cho F2 y Cl2 ra kh i dung d ch NaCl.
10.(KA-08): Trong phũng thớ nghi m, ng i ta i u ch oxi b ng cỏch
A. nhi t phõn KClO3 cú xỳc tỏc MnO2.
B. nhi t phõn Cu(NO3)2.
C. i n phõn n c.
D. ch ng c t phõn o n khụng khớ l ng.
11.(KB-09): ng d ng no sau õy khụng ph i c a ozon?
15 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


A. Ch a sõu r ng
B. T y tr ng tinh b t, d u n
C. i u ch oxi trong phũng thớ nghi m
D. Sỏt trựng n c sinh ho t
12.(KA-2010): Ch t c dựng t y tr ng gi y v b t gi y trong cụng nghi p l
A. CO2.
B. SO2.
C. N2O.
D. NO2.
13.(KA-09): N u cho 1 mol m i ch t: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 l n l t ph n ng v i l ng d dung d ch HCl c, ch t t o
ra l ng khớ Cl2 nhi u nh t l: A. KMnO4.
B. K2Cr2O7.
C. CaOCl2.
D. MnO2.

14.(KB-09): Khi nhi t phõn hon ton 100 gam m i ch t sau : KClO3 (xỳc tỏc MnO2), KMnO4, KNO 3 v AgNO3. Ch t t o ra l ng
O2 l n nh t l : A. KNO3
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3
15.(KB-09): Khi nhi t phõn hon ton t ng mu i X, Y thỡ u t o ra s mol khớ nh h n s mol mu i t ng ng. t m t l ng nh
tinh th Y trờn ốn khớ khụng mu, th y ng n l a cú mu vng. Hai mu i X, Y l n l t l :
A. KMnO4, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3.
o
16.(KB-07): Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung d ch KOH 100 C. Sau khi ph n ng x y ra hon ton, thu c
37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trờn cú n ng l: A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
17.(KB-2009) : Cho dung d ch ch a 6,03 gam h n h p g m hai mu i NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú trong t nhiờn, hai
chu kỡ liờn ti p thu c nhúm VIIA, s hi u nguyờn t ZX < ZY) vo dung d ch AgNO3 (d ), thu c 8,61 gam k t t a. Ph n tr m
kh i l ng c a NaX trong h n h p ban u l: A. 58,2%.
B. 52,8%.
C. 41,8%.
D. 47,2%.
18.(C -2010) : Cho dung d ch ch a 9,125 gam mu i hirocacbonat ph n ng h t v i dung d ch H2SO4 (d ), thu c dung d ch
ch a 7,5 gam mu i sunfat trung ho. Cụng th c c a mu i hirocacbonat l
A. NaHCO3
B. Mg(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2
19.(KB-08): Cho 1,9 gam h n h p mu i cacbonat v hirocacbonat c a kim lo i ki m M tỏc d ng h t v i dung d ch HCl (d ), sinh

ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim lo i M l: A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
20.(KA-2012): Cho cỏc ph n ng sau :
(a) H2S + SO2
(b) Na2S2O3 + dung d ch H2SO4 (loóng)
t


ti le mol 1:2
0

(c) SiO2 + Mg

(d) Al2O3 + dung d ch NaOH

(e) Ag + O3
(g) SiO2 + dung d ch HF
S ph n ng t o ra n ch t l: A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
21.(KA-2012): Th c hi n cỏc thớ nghi m sau ( i u ki n th ng):
(a) Cho ng kim lo i vo dung d ch s t (III) clorua.
(b) S c khớ hiro sunfua vo dung d ch ng (II) sunfat.
(c) Cho dung d ch b c nitrat vo dung d ch s t (III) clorua.
(d) Cho b t l u hu nh vo th y ngõn.
S thớ nghi m x y ra ph n ng l: A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
22.(KA-2012): Cho cỏc ph n ng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loóng) BaSO4 + H2S
S ph n ng cú ph ng trỡnh ion rỳt g n S2- + 2H+ H2S l: A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
23.(KA-2013): Ch t no sau õy khụng t o k t t a khi cho vo dung d ch AgNO3?
A. HCl
B. K3PO4
C. KBr
D. HNO3
24.(KA-2013): Th c hi n cỏc thớ nghi m sau
(a) Cho dung d ch HCl vo dung d ch Fe(NO3)2
(b) Cho FeS vo dung d ch HCl.
(c) Cho Si vo dung d ch NaOH c.
(d) Cho dung d ch AgNO3 vo dung d ch NaF.
(e) Cho Si vo bỡnh ch a khớ F2.
(f) S c khớ SO2vo dung d ch H2S.
Trong cỏc thớ nghi m trờn, s thớ nghi m x y ra ph n ng l
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
25.(KB-2013): Cho cỏc phỏt bi u sau:

(a) Trong cỏc ph n ng húa h c, flo ch th hi n tớnh oxi húa.
(b) Axit flohiric l axit y u.
(c) Dung d ch NaF loóng c dựng lm thu c ch ng sõu r ng.
(d) Trong h p ch t, cỏc halogen (F, Cl, Br, I) u cú s oxi húa: -1, +1, +3, +5 v +7.
(e) Tớnh kh c a cỏc ion halogenua t ng d n theo th t : F, Cl, Br, I .
Trong cỏc phỏt bi u trờn, s phỏt bi u ỳng l
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
5- Dung dịch - Nồng độ dung dịch - BT áp dụng L (bảo toàn khối lượng và bảo toàn electron)
Câu 1: Hoà tan m gam SO3 vào 180 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch H2SO4 32,5%. Giá trị m là
A. 33,3.
B. 25,0.
C. 12,5.
D. 32,0
Câu 2: Một loại oleum có công thức H2SO4. nSO 3. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung
dịch X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ
16 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


10,25%. x có giá trị :
A. 20%.
B. 16%. C. 15%.
D. 13%.

Câu 4: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M, hoá trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8%, thu được dung dịch
muối sunfat trung hoà 14,18%. Kim loại M là :
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 5: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch, thu được m gam muối clorua khan. Giá trị của m là
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 6,26 .
D. 26,6.
Câu 6: Ho tan hon ton 23,8 gam h n h p m t mu i cacbonat c a cỏc kim lo i hoỏ tr (I) v mu i cacbonat c a kim lo i hoỏ tr
(II) trong dung d ch HCl d . Sau ph n ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc). em cụ c n dung d ch thu c bao nhiờu gam mu i
A. 13,0 gam.
B. 15,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 30,0 gam.
Câu 7: Ho tan h t m gam h n h p g m M2CO3 v RCO3 trong dung d ch HCl d thu c dung d ch Y v V lớt khớ CO2 (ktc).
Cụ c n dung d ch Y thỡ c (m + 3,3) gam mu i khan. Giỏ tr c a V l
A. 2,24
B. 3,36
D. 4,48
D. 6,72
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so
với ban đầu (m 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là
A. m + 71.
B. m + 35,5.
C. m + 73.
D. m + 36,5.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 53,6 gam.
B. 54,4 gam.
C. 92 gam
D. 92,8 gam.
Cõu 10:
m gam kim lo i ki m X trong khụng khớ thu c 6,2 gam oxit. Hũa tan ton b l ng oxit trong n c c dung d ch
Y.
trung hũa dung d ch Y c n v a 100 ml dung d ch H2SO4 1M. Kim lo i X l :
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 11: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 ) thu được 11,2 lít
khí H2 (ở đktc) và còn dư 3,4 gam kim loại. Lọc lấy dung dịch, cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,1
B. 75,1
C. 51,7
D. 71,5.
Cõu 12: Ho tan hon ton 2,05 gam h n h p X g m cỏc kim lo i Al, Mg, Zn vo m t l ng v a dung d ch HCl. Sau ph n ng,
thu c 1,232 lớt khớ ( ktc) v dung d ch Y. Cụ c n dung d ch Y, kh i l ng mu i khan thu c l
A. 4,320g.
B. 5,955g.
C. 6,245g.
D. 6,480g.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2 SO4 20% có khối lượng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối
thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml.

B. 175 ml.
C. 200 ml.
D. 215 ml.
Câu 14: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng
cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong X A. 14%.
B. 16,8%.
C. 19,2%.
D. 22,4%.
Câu 15: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu được 46,4 gam chất rắn X. Thể tích dung
dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn X là
A. 400 ml.
B. 600 ml.
C. 800 ml.
D. 500 ml.
Câu 16: H n h p X g m hai kim lo i Mg v Zn. Dung d ch Y l dung d ch HCl n ng x mol/lớt.
Thớ nghi m 1: Cho m g h n h p X vo 2 lớt dung d ch Y thỡ thoỏt ra 8,96 lớt H2 (ở ktc).
Thớ nghi m 2: Cho m g h n h p X vo 3 lớt dung d ch Y thỡ thoỏt ra 11,2 lớt H2 (ở ktc).
Giỏ tr c a x l (mol/lớt)
A. 0,2 .
B. 0,8.
C. 0,4 .
D. 1,0.
(hoặc cho m = 24,3 gam, tính khối lượng mỗi kim loại trong 24,3 gam hỗn hợp đầu).
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm MgO và Al2O3. Chia X thành hai phần hoàn toàn đều nhau, mỗi phần có khối lượng m gam.
Cho phần 1 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, đun nóng và khuấy đều. Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp
thu được (m + 27,5) gam chất rắn khan.
Cho phần 2 tác dụng với 400ml dung dịch HCl đã dùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều và sau khi kết thúc phản ứng cũng
lại làm bay hơi hỗn hợp như trên và cuối cùng thu được (m+30,8) gam chất rắn khan.
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là: A. 1,0 .
B. 0,5. C. 5,0 .

D. 2,5.
(hoặc cho m = 19,88 gam, tính khối lượng mỗi oxit kim loại trong m gam hỗn hợp đầu).
Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl
dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Cõu 19: Chia m gam h n h p hai kim lo i cú hoỏ tr khụng i lm hai ph n b ng nhau.
Ph n 1 ho tan h t trong dung d ch HCl t o ra 1,792 lớt H2 ( ktc).
Ph n 2 nung trong oxi d thu c 2,84 gam h n h p oxit. Giỏ tr c a m l
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 1,56.
D. 3,12.
Câu 20: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan
hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 448 ml.
Đề thi Đại học
1.(C -2010) : Cho 0,015 mol m t lo i h p ch t oleum vo n c thu c 200 ml dung d ch X.
trung ho 100 ml dung d ch X
c n dựng 200 ml dung d ch NaOH 0,15M. Ph n tr m v kh i l ng c a nguyờn t l u hu nh trong oleum trờn l
A. 37,86%
B. 35,95%
C. 23,97%
D. 32,65%


17 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


2.(KA-09): Cho 3,68 gam h n h p g m Al v Zn tỏc d ng v i m t l ng v a dung d ch H2SO4 10% thu c 2,24 lớt khớ H2 (
ktc). Kh i l ng dung d ch thu c sau ph n ng l
A. 101,48 gam.
B. 101,68 gam.
C. 97,80 gam.
D. 88,20 gam.
3.(KA-2010): Hũa tan hon ton 8,94 gam h n h p g m Na, K v Ba vo n c, thu c dung d ch X v 2,688 lớt khớ H2 (ktc).
Dung d ch Y g m HCl v H2SO4, t l mol t ng ng l 4 : 1. Trung hũa dung d ch X b i dung d ch Y, t ng kh i l ng cỏc mu i
c t o ra l: A. 13,70 gam. B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
4.(KA-07): Ho tan hon ton 2,81 gam h n h p g m Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (v a ). Sau ph n ng,
h n h p mu i sunfat khan thu c khi cụ c n dung d ch cú kh i l ng l:
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
5.(C -07) : Cho m t m u h p kim Na-Ba tỏc d ng v i n c (d ), thu c dung d ch X v 3,36 lớt H2 ( ktc). Th tớch dung
d ch axit H2SO4 2M c n dựng trung ho dung d ch X l
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
6.(KB-09) : Ho tan hon ton 2,9 gam h n h p g m kim lo i M v oxit c a nú vo n c, thu c 500 ml dung d ch ch a m t ch t
tan cú n ng 0,04M v 0,224 lớt khớ H2 ( ktc). Kim lo i M l: A. Ca
B. Ba C. K
D. Na

7.(C -07): Khi cho 100ml dung d ch KOH 1M vo 100ml dung d ch HCl thu c dung d ch cú ch a 6,525 gam ch t tan. N ng mol
(ho c mol/l) c a HCl trong dung d ch ó dựng l: A. 0,75M.
B. 1M. C. 0,25M.
D. 0,5M.
(ho c thay kh i l ng ch t tan 7,815 gam, CM, HCl = ?)
8.(C -07): Khi hũa tan hiroxit kim lo i M(OH)2 b ng m t l ng v a dung d ch H2SO4 20% thu c dung d ch mu i trung ho cú n ng
27,21%. Kim lo i M l (Mg = 24;Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65)
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
9.(C -07) : Ho tan hon ton h n h p X g m Fe v Mg b ng m t l ng v a dung d ch HCl 20%, thu c dung d ch Y.
N ng c a FeCl2 trong dung d ch Y l 15,76%. N ng ph n tr m c a MgCl2 trong dung d ch Y l :
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
(Gợi ý: Chọn 1 mol Fe, x mol Mg, tính khối lượng dung dịch sau phản ứng, tìm x C% MgCl2).
10.(KB-08): Cho 9,12 gam h n h p g m FeO, Fe2O3, Fe3O4 tỏc d ng v i dung d ch HCl (d ). Sau khi cỏc ph n ng x y ra
hon ton, c dung d ch Y; cụ c n Y thu c 7,62 gam FeCl2 v m gam FeCl 3. Giỏ tr c a m l
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
11.(KA-08):
ho tan hon ton 2,32 gam h n h p g m FeO, Fe3O 4 v Fe2O3 (trong ú s mol FeO b ng s mol Fe2O3),
c n dựng v a V lớt dung d ch HCl 1M. Giỏ tr c a V l: A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,23.

12.(CĐ-09): Nung núng 16,8 gam h n h p Au, Ag, Cu, Fe, Zn v i m t l ng d khớ O2, n khi cỏc ph n ng x y ra hon ton, thu
c 23,2 gam ch t r n X. Th tớch dung d ch HCl 2M v a ph n ng v i ch t r n X l
A. 600 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 400 ml.
13.(KA-08): Cho 2,13 gam h n h p X g m ba kim lo i Mg, Cu v Al d ng b t tỏc d ng hon ton v i oxi thu c h n h p Y
g m cỏc oxit cú kh i l ng 3,33 gam. Th tớch dung d ch HCl 2M v a ph n ng h t v i Y l
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
14.(C -08) : Tr n 5,6 gam b t s t v i 2,4 gam b t l u hu nh r i nung núng (trong i u ki n khụng cú khụng khớ), thu c
h n h p r n M. Cho M tỏc d ng v i l ng d dung d ch HCl, gi i phúng h n h p khớ X v cũn l i m t ph n khụng tan G.
t
chỏy hon ton X v G c n v a V lớt khớ O2 ( ktc). Giỏ tr c a V l
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
15.(KB-07): Nung m gam b t s t trong oxi, thu c 3 gam h n h p ch t r n X. Hũa tan h t h n h p X trong dung d ch HNO3
(d ), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l s n ph m kh duy nh t). Giỏ tr c a m l
D. 2,52.
A. 2,62.
B. 2,32.
C. 2,22.
16.(KA-08) : Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO3 loóng (d ), thu c
1,344 lớt khớ NO (s n ph m kh duy nh t, ktc) v dung d ch X. Cụ c n dung d ch X thu c m gam mu i khan. Giỏ tr c a m
l: A. 49,09.
B. 34,36.

C. 35,50.
D. 38,72.
17.(KA-2012) : H n h p X cú kh i l ng 82,3 gam g m KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 v KCl. Nhi t phõn hon ton X thu c 13,44
lớt O2 (ktc), ch t r n Y g m CaCl2 v KCl. Ton b Y tỏc d ng v a v i 0,3 lớt dung d ch K2CO3 1M thu c dung d ch Z.
L ng KCl trong Z nhi u g p 5 l n l ng KCl trong X. Ph n tr m kh i l ng KCl trong X l
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 18,10%.
D. 29,77%.
18.(KB-2012) : M t dung d ch g m: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 v a mol ion X (b qua s i n li c a n c). Ion
B. Cl v 0,01.
C. CO32 v 0,03.
D. OH v 0,03.
X v giỏ tr c a a l: A. NO3 v 0,03.
6-T c ph n ng- Cõn b ng hoỏ h c
Cõu 1: Cho cõn b ng sau:
SO2 + H2O
H+ + HSO3. Khi thờm vo dung d ch m t ớt mu i NaHSO4 (khụng
lm thay i th tớch) thỡ cõn b ng trờn s
A. chuy n d ch theo chi u thu n..
B. khụng chuy n d ch theo chi u no.
C. chuy n d ch theo chi u ngh ch.
D. khụng xỏc nh
cC
Cõu 2: Cho ph ng trỡnh hoỏ h c c a ph n ng: aA + bB
Khi t ng n ng c a B lờn 2 l n (gi nguyờn n ng c a A), t c ph n ng thu n t ng lờn 8 l n. b cú giỏ tr l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 20oC đến 60oC ?
18 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


A. 8 lần.
B. 16 lần.
C. 32 lần.
D. 48 lần.
Câu 4: Tốc độ phản ứng
H2 + I2
2HI sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC đến 170oC ? Biết khi
tăng nhiệt độ lên 25oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.
A. 729 lần.
B. 629 lần.
C. 18 lần.
D. 108 lần.
Câu 5: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2 (k) ; H > 0.
Thực hiện một trong những biến đổi sau:
(1) Tăng dung tích của bình phản ứng lên.
(2) Thêm CaCO3 vào bình phản ứng.
(3) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng.

(4) Tăng nhiệt độ.

yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO trong cân bằng ?
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3).

D. (1), (4).
Câu 6: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ; H < 0 .
Nồng độ NH3 lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm.
B. nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm.
D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng.
Câu 7: Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447OC là 10,49 và ở 517OC là 9,57 vì tồn tại cân bằng
2FeCl3 (khí)
Fe2Cl6 (khí)
Phản ứng nghịch có:
A . H < 0 , ph n ng thu nhi t
B . H > 0 , ph n ng t a nhi t
C . H > 0 , ph n ng thu nhi t
D . H < 0 , ph n ng t a nhi t
Đề thi Đại học
1.(C -2010): Cho ph n ng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
N ng ban u c a Br2 l a mol/lớt, sau 50 giõy n ng Br2 cũn l i l 0,01 mol/lớt. T c trung bỡnh c a ph n ng trờn tớnh
theo Br2 l 4.10-5 mol (l.s). Giỏ tr c a a l
A. 0,018
B. 0,016
C. 0,012
D. 0,014
2.(KB-09): Cho ch t xỳc tỏc MnO2 vo 100 ml dung d ch H2O2, sau 60 giõy thu c 33,6 ml khớ O2 ( ktc) . T c trung bỡnh
c a ph n ng (tớnh theo H2O2) trong 60 giõy trờn l
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s)

D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
3.(C -07): Cho ph ng trỡnh hoỏ h c c a ph n ng t ng h p amoniac o

t

N2 (k) + 3H2 (k )
2NH3 (k)
Khi t ng n ng c a hiro lờn 2 l n, t c ph n ng thu n
A. t ng lờn 8 l n.
B. gi m i 2 l n.
C. t ng lờn 6 l n.
D. t ng lờn 2 l n.
4.(KA-2010): Xột cõn b ng: N2O4 (k)
2NO2 (k) 250C. Khi chuy n d ch sang m t tr ng thỏi cõn b ng m i n u
n ng c a N2O4 t ng lờn 9 l n thỡ n ng c a NO2
A. t ng 9 l n.
B. t ng 3 l n.
C. t ng 4,5 l n.
D. gi m 3 l n.
5.(C -2010) : Cho cõn b ng hoỏ h c : PCl5 (k)
PCl3 (k) + Cl2 (k) ; H > 0
Cõn b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi
A. thờm PCl3 vo h ph n ng
B. t ng nhi t c a h ph n ng
C. thờm Cl2 vo h ph n ng
D. t ng ỏp su t c a h ph n ng
2NH3 (k); ph n ng thu n l ph n ng to
6.(KB-08): Cho cõn b ng hoỏ h c:
N2 (k) + 3H2 (k)
nhi t. Cõn b ng hoỏ h c khụng b chuy n d ch khi

A. thay i ỏp su t c a h .
B. thay i n ng N2.
C. thay i nhi t .
D. thờm ch t xỳc tỏc Fe.
7.(KA-08): Cho cõn b ng: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k); ph n ng thu n l ph n ng to nhi t. Phỏt bi u ỳng l:
A. Cõn b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi t ng nhi t .
B. Cõn b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi gi m ỏp su t h ph n ng.
C. Cõn b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch khi gi m n ng O2.
D. Cõn b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch khi gi m n ng SO3.
8.(C -08): Cho cỏc cõn b ng hoỏ h c:
2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k)
2HI (k)
(2)
N2 (k) + 3H2 (k)
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) (3)
2NO2 (k)
N2O4 (k)
(4)
Khi thay i ỏp su t nh ng cõn b ng húa h c b chuy n d ch l:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
9.(CĐ-09) : Cho cỏc cõn b ng sau :
xt,t o


2SO3 (k)

(1) 2SO 2 (k) O2 (k)

to


CO(k) H 2O(k)
(3) CO 2 (k) H 2 (k)


D. (1), (2), (4).
xt,t o


2NH 3 (k)
(2) N 2 (k) 3H 2 (k)

o

t

H 2 (k) I 2 (k)
(4) 2HI(k)


Khi thay i ỏp su t, nhúm g m cỏc cõn b ng hoỏ h c u khụng b chuy n d ch l
A. (1) v (3)
B. (2) v (4)
C. (3) v (4)
10.(KB-2010): Cho cỏc cõn b ng sau
19 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


D. (1) v (2)


(I) 2HI (k

H2 (k) + I2 (k) ;

(II) CaCO 3 (r)

CaO (r) + CO2 (k) ;

(III) FeO (r) + CO (k)
Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k)
Khi gi m áp su t c a h , s cân b ng b chuy n d ch theo chi u ngh ch là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
11.(C§-09) : Cho cân b ng (trong bình kín) sau :

2SO3 (k)


 CO 2 (k)  H 2 (k) H < 0
CO (k)  H 2O (k) 


Trong các y u t : (1) t ng nhi t đ ; (2) thêm m t l ng h i n c; (3) thêm m t l ng H2;

(4) t ng áp su t chung c a h ; (5) dùng ch t xúc tác.
Dãy g m các y u t đ u làm thay đ i cân b ng c a h là :
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
12.(KA-09): Cho cân b ng sau trong bình kín: 2NO2 (k)
N2O4 (k).
màu nâu đ )
(không màu)
Bi t khi h nhi t đ c a bình thì màu nâu đ nh t d n. Ph n ng thu n có:
A. H < 0, ph n ng thu nhi t
B. H > 0, ph n ng t a nhi t
C. H > 0, ph n ng thu nhi t
D. H < 0, ph n ng t a nhi t
13.(KA-2010): Cho cân b ng 2SO 2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k). Khi t ng nhi t đ thì t kh i c a h n h p khí so v i H2 gi m
đi. Phát bi u đúng khi nói v cân b ng này là :
A. Ph n ng ngh ch to nhi t, cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi t ng nhi t đ .
B. Ph n ng thu n to nhi t, cân b ng d ch chuy n theo chi u ngh ch khi t ng nhi t đ .
C. Ph n ng ngh ch thu nhi t, cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n khi t ng nhi t đ .
D. Ph n ng thu n thu nhi t, cân b ng d ch chuy n theo chi u ngh ch khi t ng nhi t đ .
14.(C -08): H ng s cân b ng c a ph n ng xác đ nh ch ph thu c vào
A. nhi t đ .
B. áp su t.
C. ch t xúc tác.
D. n ng đ .
15.(C§-09) : Cho các cân b ng sau :

 2 HI (k )

(1) H 2 (k )  I 2 (k ) 




(3) H I ( k ) 


1
1
H 2 (k )  I 2 (k )
2
2

(2)

1
1


 H I (k )
H 2 (k )  I2 (k ) 

2
2


 H 2 (k)  I 2 (k)
(4) 2HI (k) 




 2HI (k)
(5) H 2 (k)  I 2 (r) 

nhi t đ xác đ nh, n u KC c a cân b ng (1) b ng 64 thì KC b ng 0,125 là c a cân b ng
A. (5)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
16.(KA-09): M t bình ph n ng có dung tích không đ i, ch a h n h p khí N2 và H2 v i n ng đ t ng ng là 0,3 M và 0,7 M. Sau
khi ph n ng t ng h p NH3 đ t tr ng thái cân b ng t0C, H2 chi m 50% th tích h n h p thu đ c. H ng s cân b ng KC t0C c a
ph n ng có giá tr là: A. 2,500
B. 0,609
C. 0,500
D. 3,125
17.(KB-2012): Cho ph n ng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); H = –92 kJ. Hai bi n pháp đ u làm cân b ng chuy n d ch theo chi u
thu n là
A. gi m nhi t đ và gi m áp su t.
B. t ng nhi t đ và t ng áp su t.
C. gi m nhi t đ và t ng áp su t.
D. t ng nhi t đ và gi m áp su t.
18.(KA-2013): Cho các cân b ng hóa h c sau:

 2HI (k).

 N2O4 (k).
(b) 2NO2 (k) 
(a) H2 (k) + I2 (k) 





 2NH3 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) 



 2SO3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 


nhi t đ không đ i, khi thay đ i áp su t chung c a m i h cân b ng, cân b ng hóa h c nào trên không b chuy n d ch?
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
19.(KA-2013): Cho ph ng trình hóa h c c a ph n ng: X + 2Y  Z + T. th i đi m ban đ u, n ng đ c a ch t X là 0,01 mol/l.
Sau 20 giây, n ng đ c a ch t X là 0,008 mol/l. T c đ trung bình c a ph n ng tính theo ch t X trong kho ng th i gian trên là
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
20.(KB-11)* Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào m t bình kín dung tích không đ i 10 lít. Nung nóng bình m t th i gian
o
830 C đ h đ t đ n tr ng thái cân b ng: CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ;
(h ng s cân b ng KC = 1).
N ng đ cân b ng c a CO, H2O l n l t là
A. 0,08M và 0,18M.

B. 0,018M và 0,008M.
C. 0,012M và 0,024M.
D. 0,008M và 0,018M.
21.(KA-11)* Dung d ch X g m CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá tr pH c a dung d ch X là:
A. 2,43
B. 2,33
C. 1,77
D. 2,55
22.(KB-11) Cho dãy các ch t sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu ch t trong dãy
v a tác d ng đ c v i dung d ch HCl, v a tác d ng đ c v i dung d ch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Ph n lí p 11 vµ 12
7- S đi n li - Axit - baz - pH c a dung d ch
Câu 1: Dung dÞch X cã chøa a mol (NH4)2CO3 , thªm a mol Ba kim lo¹i vµo X vµ ®un nãng dung dÞch. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn
toµn thu ®­îc dung dÞch
20 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


A. có NH 4+, CO32.
B. có Ba2+, OH .
C. có NH4+ , OH . D. không còn ion nào nếu nước không phân li.
+
2+
Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion sau: K , Ca , Mg2+, Ba2+, H+, Cl . Muốn dung dịch thu được chứa ít loại cation nhất có thể cho
tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch K2CO3.
C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 3: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3 )2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí và vẩn đục.
B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí.
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 4: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ (có khả năng nhận proton):
Na+, Cl , CO32 , HCO3, CH3COO , NH4+, S2 , ClO4 ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính ?
A. CO32, CH3COO, ZnO, H2O.
B. ZnO, Al2O3, HSO4 , H2O.


+
C. NH4 , HCO3 , CH3COO , H2O.
D. ZnO, Al2O3, HCO 3, H2O.
Câu 7: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO4.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. (NH 4)2SO4.

Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4 Cl, NaHSO4 , Na2S, KHCO3, C6H5ONa có bao nhiêu dung dịch
pH > 7 ? A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 9: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có
:A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH = 14.
Câu 10: Dung dịch nước của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn
lẫn dung dịch của hai chất thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là
A. NaOH và K2 SO4. B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3.
D. Na2CO3 và KNO3.
Câu 11: Dung dịch nào trong số các dung dịch sau ở nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất ?
A. dd AlCl3 0,1M.
B. dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 0,1M. C. dd NaHCO3 0,1M.
D. dd NaHSO4 0,1M.
Cõu 12: Cho cỏc dung d ch cú cựng n ng mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
Th t s p x p cỏc dung d ch theo chi u pH t ng từ trái sang phải l
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa
C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO 4; NaOH
D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH
Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: Na2CO3 (1), NaOH (2),
Ba(OH)2 (3), CH3COONa (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (2),(3), (1)

C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (1), (2), (3)
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nước, được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc). pH của dung dịch X bằng :A. 1.
B. 13.
C. 12.
D. 11.
Cõu 15: Ho tan hon ton m gam Na vo 100 ml dung d ch HCl a mol/lớt, thu c dung d ch X v 0,1a mol khớ thoỏt ra . Nhỳng
gi y qu tớm vo dung d ch X, mu tớm c a gi y qu
A. chuy n thnh xanh.
B. chuy n thnh .
C. gi nguyờn mu tớm.
D. m t mu.
Câu 16 Cho 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng
2,0. Giá trị của V là : A. 75.
B. 150.
C. 200.
D. 250.
Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, thu được
m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233.
B. 0,5825.
C. 2,330.
D. 3,495.
Câu 18: Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và
y là : A. x = y.
B. x > y.
C. x < y.
D. x = 0,1y.
Câu 19: Trong 2 lít dung dịch CH3COOH 0,01 M có 12,52.1021 phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit CH3 COOH phân li thành
ion là (biết số Avogađro là 6,02.1023 )

A. 4,10%.
B. 3,60%.
C. 3,98%.
D. 3,89%.
Câu 20: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung
dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 300 ml.
Câu 21: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,5 mol Cl và 0,3 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3
1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :
A. 160 ml.
B. 600 ml.
C. 320 ml.
D. 300 ml.
Câu 22: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Al(NO3 )3 và CuSO4. B. NaHSO4 và NaHCO3. C. NaAlO2 và HCl.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 23: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. H+, Cr2O72 , Fe3+, SO42 .
B. H+, Fe2+, CrO42, Cl.
C. H+, Fe2+, SO42, NO3. D. Na+, Cr2O72 , K+, OH.
+
2+
2
Câu 24: Dung dịch X có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO 4 và d mol HCO3. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau
đây là đúng?
A. a + 2b = c + d
B. a + 2b = 2c + d

C. a + b = 2c + d
D. a + b = c + d
Đề thi Đại học
1.(KB-08) Cho dóy cỏc ch t: KAl(SO4)2.12H2O, C2 H5OH, C12H22O11 (saccaroz ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. S ch t i n li l: A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
2.(KA-2010) Cho 4 dung d ch: H2SO4 loóng, AgNO3, CuSO4, AgF. Ch t khụng tỏc d ng c v i c 4 dung d ch trờn l :
21 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


A. KOH.
B. BaCl2.
C. NH3.
D. NaNO3.
3.(CĐ-09) Dóy g m cỏc ion (khụng k n s phõn li c a n c) cựng t n t i trong m t dung d ch l :
A. H , Fe3 , NO 3 ,SO 24 B. Ag , Na , NO 3 , Cl C. Mg 2 , K ,SO 24 , PO34 D. Al3 , NH 4 , Br , OH
4.(C -2010) Dóy g m cỏc ion cựng t n t i trong m t dung d ch l
A. K+,Ba2+,OH,Cl
B. Al3+,PO43,Cl, Ba2+ C. Na+ ,K+,OH,HCO3 D. Ca2+,Cl,Na+,CO32
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
5.(KB-07) Cho 4 ph n ng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH) 2 + (NH4)2SO4
Cỏc ph n ng thu c lo i ph n ng axit - baz l :A. (2), (3). B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
6.(KB-09) Cho cỏc ph n ng húa h c sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
7.(C -08) Cho dóy cỏc ch t : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3.
S ch t trong dóy tỏc d ng v i l ng d dung d ch Ba(OH)2 t o thnh k t t a l
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
8.(C -08)Cho dóy cỏc ch t: KOH, Ca(NO3)2, SO 3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. S ch t trong dóy t o thnh k t t a khi ph n
ng v i dung d ch BaCl2 l : A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
9.(KB-07) Trong cỏc dd HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dóy g m cỏc ch t u tỏc d ng c v i dd
Ba(HCO3)2 l:A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO 4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
10.(KB-2010) Cho dd Ba(HCO3)2 l n l t vo cỏc dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
S tr ng h p cú t o ra k t t a l: A. 4.
B. 7.
C. 5.

D. 6.
2+
2+
2


11.(KB-08) M t m u n c c ng ch a cỏc ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Ch t c dựng lm m m m u n c
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaHCO3.
c ng trờn l: A. Na2CO3.
12.(C -08) Hai ch t c dựng lm m m n c c ng v nh c u l
D. NaCl v Ca(OH)2.
B. Na2CO3 v Na3PO4. C. Na2CO3 v Ca(OH)2.
A. Na2CO3 v HCl.
13.(KB-08) Cho cỏc dung d ch: HCl, etylen gli col, NH3, KCl. S dung d ch ph n ng c v i Cu(OH)2 l :
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
14.(KB-07) H n h p X ch a Na2O, NH4Cl, NaHCO 3 v BaCl2 cú s mol m i ch t u b ng nhau. Cho h n h p X vo H2 O
(d ), un núng, dung d ch thu c ch a
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
Cl, NaHCO 3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
15.(KA-2010) Cho cỏc ch t: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. S ch t tỏc d ng c v i dung d ch NaOH loóng
nhi t th ng l: A. 4
B. 5
C. 3
D. 6

16.(KA-08) Cho cỏc ch t: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. S ch t u ph n ng c v i dd
HCl, dd NaOH l : A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
17.(CĐ-09) Dóy g m cỏc ch t v a tỏc d ng c v i dung d ch HCl, v a tỏc d ng c v i dung d ch NaOH l :
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
18.(KA-07) Cho dóy cỏc ch t: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2 CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. S ch t trong dóy cú tớnh ch t l ng
tớnh l :A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
19.(C -08) Cho dóy cỏc ch t: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S ch t trong dóy cú tớnh ch t l ng tớnh
l :
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
20.(C -07) Cỏc h p ch t trong dóy ch t no d i õy u cú tớnh l ng tớnh?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
21.(KA-07) Cú 4 dung d ch mu i riờng bi t : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. N u thờm dung d ch KOH (d ) r i thờm ti p dung d ch
NH3 (d ) vo 4 dung d ch trờn thỡ s ch t k t t a thu c l: A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
22.(C -07) Trong s cỏc dung d ch: Na2CO3, KCl, CH3 COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6 H5ONa, nh ng dung d ch cú pH > 7 l:
A. Na2CO3, C6 H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
23.(C -2010) Dung d ch no sau õy cú pH > 7 ?
A. Dung d ch NaCl
B. Dung d ch NH4Cl
C. Dung d ch Al2(SO4)3
D. Dung d ch CH3COONa
24.(KB-09) Phõn bún no sau õy lm t ng chua c a t?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
25.(C -08) Cho cỏc dung d ch cú cựng n ng : Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giỏ tr pH c a cỏc dung d ch c
s p x p theo chi u t ng t trỏi sang ph i l:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
2





26.(KA-2010) Dd X cú ch a: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 4 v x mol OH. Dd Y cú ch a ClO 4 , NO3 v y mol H+; t ng s mol


ClO4 v NO3 l 0,04. Tr n X v Y c 100 ml dd Z. Dd Z cú pH (b qua s i n li c a H2O) l
22 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
27.(KA-08) Tr n l n V ml dung d ch NaOH 0,01M v i V ml dung d ch HCl 0,03 M đ c 2V ml dung d ch Y. Dd Y có pH là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
0,1M

NaOH 0,1M) v i 400 ml dung d ch (g m H2SO4 0,0375M và HCl
n
100
ml
dung
d
ch
(g
m
Ba(OH)
28.(KB-07)Tr
2
0,0125M), thu đ c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là: A. 7.
B. 6.
C. 1.

D. 2.
29.(KB-08) Tr n 100 ml dung d ch có pH = 1 g m HCl và HNO3 v i 100 ml dung d ch NaOH n ng đ a (mol/l) thu đ c 200 ml
-14
dung d ch có pH = 12. Giá tr c a a là (bi t trong m i dung d ch [H+][OH] = 10 )
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
30.(KB-2010) Dung d ch axit fomic 0,007M có pH = 3. K t lu n nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 l n dung d ch trên thì thu đ c dung d ch có pH = 4.
B.
đi n li c a axit fomic s gi m khi thêm dung d ch HCl.
C. Khi pha loãng dung d ch trên thì đ đi n li c a axit fomic t ng.
D.
đi n li c a axit fomic trong dung d ch trên là 14,29%.
31.(KA-07) Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đ c
5,32 lít H2 ( đktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không đ i). Dung d ch Y có pH là :
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
32.(KB-09) Tr n 100 ml dung d ch h n h p g m H2SO4 0,05M và HCl 0,1M v i 100 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M thu đ c dung d ch X. Dung d ch X có pH là
A. 1,2
B. 1,0
C. 12,8
D. 13,0
33.(KA-07) Dung d ch HCl và dung d ch CH3COOH có cùng n ng đ mol/l, pH c a hai dung d ch t ng ng là x và y. Quan h
gi a x và y là (gi thi t, c 100 phân t CH3COOH thì có 1 phân t đi n li)
A. y = 100x.

B. y = 2x.
C. y = x – 2.
D. y = x + 2.
34.(C§-09) Cho dd ch a 0,1 mol (NH4)2CO3 tác d ng v i dd ch a 34,2 gam Ba(OH)2. Sau ph n ng thu đ c m gam k t t a. Giá tr
c a m là : A. 17,1
B. 19,7
C. 15,5
D. 39,4
2–
2+
+

35.(C -07) M t dd ch a 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . T ng kh i l ng các mu i tan có trong dd là 5,435 gam. Giá tr
c a x và y l n l t là :A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
3+

2–
+
36.(C -08) Dung d ch X ch a các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung d ch X thành hai ph n b ng nhau :
- Ph n m t tác d ng v i l ng d dd NaOH, đun nóng thu đ c 0,672 lít khí ( đktc) và 1,07 gam k t t a ;
- Ph n hai tác d ng v i l ng d dung d ch BaCl2, thu đ c 4,66 gam k t t a.
T ng kh i l ng các mu i khan thu đ c khi cô c n dung d ch X là (quá trình cô c n ch có n c bay h i)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.





lo i b
37.(KA-2010)Cho dung d ch X g m: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl; 0,006 HCO 3 và 0,001 mol NO 3 .
h t Ca2+ trong X c n m t l ng v a đ dung d ch ch a a gam Ca(OH)2. Giá tr c a a là
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
38.(KB-2010) Dd X ch a các ion: Ca2+, Na+, HCO3 và Cl, trong đó s mol c a ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dd X ph n ng v i dd NaOH
(d ), thu đ c 2 gam k t t a. Cho 1/2 dd X còn l i ph n ng v i dung d ch Ca(OH)2 (d ), thu đ c 3 gam k t t a. M t khác, n u
đun sôi đ n c n dung d ch X thì thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
A. 9,21
B. 9,26
C. 8,79
D. 7.47
39.(KA-2010) Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 n ng đ a mol/l, thu đ c 2 lít dung d ch X. L y 1 lít dung d ch X tác d ng
v i dung d ch BaCl2 (d ) thu đ c 11,82 gam k t t a. M t khác, cho 1 lít dung d ch X vào dung d ch CaCl2 (d ) r i đun nóng, sau
khi k t thúc các ph n ng thu đ c 7,0 gam k t t a. Giá tr c a a, m t ng ng là
A. 0,04 và 4,8
B. 0,07 và 3,2
C. 0,08 và 4,8
D. 0,14 và 2,4
40.(KB-09) Cho dung d ch X ch a h n h p g m CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Bi t 250C Ka c a CH3COOH là 1,75.10-5
và b qua s phân li c a n c. Giá tr pH c a dung d ch X 25o là
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,76

41.(KB-2012). M t dung d ch g m: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X (b qua s đi n li c a n c). Ion
X và giá tr c a a là
D. OH− và 0,03.
A. NO3− và 0,03.
B. Cl− và 0,01.
C. CO32− và 0,03.
42.(KA-2012). Cho h n h p K2CO3 và NaHCO3 (t l mol 1 : 1) vào bình dung d ch Ba(HCO 3)2 thu đ c k t t a X và dung d ch Y.
Thêm t t dung d ch HCl 0,5M vào bình đ n khi không còn khí thoát ra thì h t 560 ml. Bi t toàn b Y ph n ng v a đ v i 200 ml
dung d ch NaOH 1M. Kh i l ng k t t a X là: A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
43.(KA-2013). Dãy các ch t đ u tác d ng đ c v i dung d ch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.

D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
2-

-

+

44.(KB-2013). Dung d ch X ch a 0,12 mol Na+; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH 4 . Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)2
0,1M vào X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y, thu đ c m gam ch t r n khan.
Giá tr c a m là
A. 7,190

B. 7,020


C. 7,875

44.(KB-2013). Trong s các dung d ch có cùng n ng đ 0,1M d
A. Ba(OH)2

B. H 2 SO 4

D. 7,705

i đây, dung d ch ch t nào có giá tr pH nh nh t?

C. HCl

23 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014

D. NaOH


8- Nhúm nit - photpho- Amoniac, axit nitric, mu i nitrat-Phõn bún
Cõu 1: Cho cỏc ph n ng sau:
(1) Cu(NO3)2

t0



(2) H2NCH2COOH + HNO2

t0


(3) NH3 + CuO

t0


t0

(6) (NH4)2CO3
(5) C6H5NH2 + HNO2
(4) NH4NO2

S ph n ng thu c N2 l : A. 3, 4, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 4, 5, 6.
Cõu 2: Khi cho bột Zn (dư) vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH
vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là
A. H2, NO2.
B. H2, NH3 .
C. N2, N2O.
D. NO, NO2.
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng.
X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối : A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Cõu 4: Nhi t phõn hon ton Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu s n ph m g m:
A. FeO; NO2; O2.
B. Fe2O3; NO2.
C. Fe2O3; NO2; O2.
D. Fe; NO2; O2.
Câu 5: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu được amophot. Amophot là hỗn hợp các muối
A.(NH4)3 PO4 và (NH4 )2HPO4. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. KH2 PO 4 và (NH4)3PO4.D. KH2 PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và Ca(H2 PO 4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2 HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2 .
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.
Cõu 8: Nung hon ton 13,96 gam h n h p AgNO3 v Cu(NO3)2 , thu c ch t r n X. Cho X tỏc d ng v i dung d ch HNO3 l y d ,
thu c 448ml khớ NO ( ktc). Ph n tr m theo kh i l ng c a Cu(NO3)2 trong h n h p u l
A. 26,934%
B. 27,755%.
C. 31,568%
D. 17,48%.
Câu 9: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca3(PO4)2
H 3PO4
Ca(H2PO4)2
Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg.
B. 520 kg.
C. 600 kg.

D. 700 kg.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc
tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là : A. 10,00%.
B.
18,75%.
C. 20,00%. D. 25,00%.
(lập tỉ lệ: M1/M2 = n2/n1 , chọn n1 = 1 mol, tìm n2 , tính số mol các chất ban đầu, phản ứng tính hiệu suất phản ứng theo chất
thiếu trong phương trình phản ứng: theo N2 hay H2 ? h =?).
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu được 4,0 gam một oxit. Công thức phân tử của muối nitrat
đã dùng là
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3.
D. Pb(NO3)2 .
Cõu 12: Cho ch t vụ c X tỏc d ng v i m t l ng v a dung d ch KOH, un núng, thu c khớ X1 v dung d ch X2. Khớ X1 tỏc
d ng v i m t l ng v a CuO nung núng, thu c khớ X3, H2O, Cu. Cụ c n dung d ch X2 c ch t r n khan X4 (khụng ch a
clo). Nung X4 th y sinh ra khớ X5 (M = 32). Nhi t phõn X thu c khớ X6 (M = 44) v n c. Cỏc ch t X1, X3, X4, X5, X6 l n l t l:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2
B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2
D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Cõu 13: Cho 500ml dung d ch h n h p g m HNO3 0,2M v HCl 1M. Khi cho Cu tỏc d ng v i dung d ch thỡ ch thu c m t s n
ph m duy nh t l NO. Kh i l ng Cu cú th ho tan t i a vo dung d ch l
A. 3,2 g.
B. 6,4 g.
C. 2,4 g.
D. 9,6 g.
Câu 14: Ho tan h t 7,68 gam Cu v 9,6 gam CuO c n t i thi u th tớch dung d ch h n h p HCl 1M v NaNO3 0,1M (v i s n ph m
kh duy nh t l khớ NO) l (cho Cu = 64):
A. 80 ml

B. 800 ml
C. 56 ml
D. 560 ml
Đề thi Đại học
HCl (050 )

1.(C -2010)-Cõu 46 : S n ph m c a ph n ng nhi t phõn hon ton AgNO3 l
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag, NO, O2
2.(KB-08)-Cõu 31: Cho cỏc ph n ng sau:

D. Ag2O, NO2, O2

H2S + O2 (d )
Khớ X + H2O
t0

NH3 + O2
Khớ Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loóng Khớ Z + NH4Cl + H2 O. Cỏc khớ X, Y, Z thu
A. SO3, NO, NH3.
B. SO2, N2, NH3.
C. SO2, NO, CO2.
3.(KA-08)-Cõu 1: Cho cỏc
ph n ng sau:
to
to
(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2

850oC, Pt
to
8500 C,Pt

c l n l t l:
D. SO3, N2, CO2.

24 GV BIấN SO N TR NH NGH A T- N M H C 2013-2014


(3) NH3 + O2 
to
(5) NH4Cl 
Các ph n ng đ u t o khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (1), (2), (5).
4.(KB-2010)-Câu 35: Cho s đ chuy n hoá :

(4) NH3 + Cl2 
to
(6) NH3 + CuO 
C. (1), (3), (4).

D. (3), (5), (6).

 H3 PO4
 KOH
 KOH
P2O5 
 X 

 Y 
 Z . Các ch t X, Y, Z l n l t là :

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2 HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO 4
5.(KA-08)-Câu 5: Cho Cu và dung d ch H2SO4 loãng tác d ng v i ch t X (m t lo i phân bón hóa h c), th y thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. M t khác, khi X tác d ng v i dung d ch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Ch t X là
A. ure.
B. amoni nitrat.
C. amophot.
D. natri nitrat.
6.(KB-08)-Câu 17 : Thành ph n chính c a qu ng photphorit là
B. NH4 H2 PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
A. Ca3(PO4)2.
7.(KA-09)-Câu 50: Phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công th c là (NH4)2CO3.
B. Phân h n h p ch a nit , photpho, kali đ c g i chung là phân NPK.
C. Phân lân cung c p nit hóa h p cho cây d i d ng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4 +)
D. Amophot là h n h p các mu i (NH4)2HPO4 và KNO3.
8.(C§-09)-Câu 41 : Phân bón nitrophotka (NPK) là h n h p c a
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
9.(KB-2010)-Câu 16: M t lo i phân supephotphat kép có ch a 69,62% mu i canxi đihiđrophotphat, còn l i g m các ch t không
ch a photpho.
dinh d ng c a lo i phân lân này là

A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
10.(C -08)-Câu 9: Nhi t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO3 và Cu(NO3)2, thu đ c h n h p khí X (t kh i c a X
so v i khí hiđro b ng 18,8). Kh i l ng Cu(NO3)2 trong h n h p ban đ u là
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
11.(KA-09)-Câu 30 : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian thu đ c 4,96 gam ch t r n
và h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào n c đ đ c 300 ml dung d ch Y. Dung d ch Y có pH b ng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
12.(KA-2010)-*Câu 53: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ng s đ ng 16 gam CuO nung nóng, thu đ c ch t r n X (gi s ph n
ng x y ra hoàn toàn). Ph n tr m kh i l ng c a Cu trong X là
A. 12,37%.
B. 87,63%.
C. 14,12%.
D. 85,88%.
13.(KA-2010)-Câu 3 : H n h p khí X g m N2 và H2 có t kh i so v i He b ng 1,8. un nóng X m t th i gian trong bình kín (có b t
Fe làm xúc tác), thu đ c h n h p khí Y có t kh i so v i He b ng 2. Hi u su t c a ph n ng t ng h p NH3 là
A. 50%
B. 36%
C. 40%
D. 25%
14.(KB-07)-Câu 43: Th c hi n hai thí nghi m:
1) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.

2) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch ch a HNO3 1M và H2 SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Bi t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo cùng đi u ki n. Quan h gi a V1 và V2 là
B. V2 = 2,5V1.
C. V2 = 2V1.
D. V2 = 1,5V1.
A. V2 = V1.
15. (KB-2010)*Câu 51: Cho 0,3 mol b t Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung d ch ch a 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các ph n ng
x y ra hoàn toàn, thu đ c V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a V là
A. 6,72
B. 8,96
C. 4,48
D. 10,08
16.(KA-09)-Câu 1 : Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m H2SO4 0,5M và
NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho V ml dung
d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giá tr t i thi u c a V là
A. 240.
B. 120.
C. 360.
D. 400.
17.(KB-08)-Câu 46: Th tích dung d ch HNO3 1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan hoàn toàn m t h n h p g m 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (bi t ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
18.(KA-09)-Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung d ch HNO3 1M, đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c khí NO (s n
ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có th hòa tan t i đa m gam Cu. Giá tr c a m là
A. 1,92.
B. 0,64.
C. 3,84.

D. 3,20.
19.(KA-09)-Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO3 loãng (d ), thu đ c dung d ch X và 1,344 lít ( đktc)
h n h p khí Y g m hai khí là N 2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu đ c m gam ch t
r n khan. Giá tr c a m là
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
20.(C§-09)-Câu 25 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam h n h p g m Al và Mg vào dung d ch HNO3 loãng, thu đ c dung d ch X và
3,136 lít ( đktc) h n h p Y g m hai khí không màu, trong đó có m t khí hoá nâu trong không khí. Kh i l ng c a Y là 5,18 gam.
Cho dung d ch NaOH (d ) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Ph n tr m kh i l ng c a Al trong h n h p ban đ u
là : A. 12,80%
B. 15,25%
C. 10,52%
D. 19,53%
25 –GV BIÊN SO N – TR NH NGH A TÚ- N M H C 2013-2014


×