Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập lớn PP số trong cơ học kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.43 KB, 19 trang )

Phương pháp số trong cơ học kết cấu

BÀI TẬP LỚN:

PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG CƠ HỌC KẾT CẤU

1. Cho kết cấu chịu tải trọng như hình vẽ:

h=425cm
a1=525cm
a2=525cm

P=15500 kg
g
2

=28.25 kg/cm
2
1
3
4
g
1

=23 kg/cm
5
2
1
3
4


1


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

D

tb

b

tb

tw
b

2. Dữ liệu bài toán:
a1 = a2 = a = 525cm, h = 425cm
P = 15500 Kg, g1 = 23 Kg/cm, g2 = 28.25 Kg/cm

E

D

b

Kg/cm2

cm


cm

Thanh
ngang

2,000,00
0

31.0
0

21.00

1.
0

Thanh
xiên

2,000,00
0

31.0
0

21.00

1.
0


ĐTH
H

tw

tb

l

J

F

cm

cm4

cm2

2.
0

525.00

25,379.5833
3

115.00000

2.

0

675.4628
0

25,379.5833
3

115.00000

cm cm

3. Rời rạc kết cấu thành 3 phần tử, đánh số thứ tự nút và số phần tử cũng như các
chuyển vị:

1
3
4
5
2
1
3
4
2
U1
U2
U3
2



Phương pháp số trong cơ học kết cấu

U4
U5
U6
U7
U8
U9
U10
U11
U12
U13
U14
U15
a=525cm
a=525cm
h=425cm

Y
X

Nút i

Nút j

E

F

J


l

(đầu)

(cuối)

Kg/cm2

cm2

cm4

cm

1

1

3

2,000,000

115.0000

25,379.58333

675.46280

3


2

3

2,000,000

115.0000

25,379.58333

525.00

2

3

4

2,000,000

115.0000

25,379.58333

525.00

4

3


5

2,000,000

115.0000

25,379.58333

675.46280

Phần
tử

3


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

4. Ma trận độ cứng Ke của các phần tử:

[ K]

ij

K
=  11
 K 21

K12 

K 22 

Ma trận độ cứng Ke của các phần tử được tính toán theo các ma
trận bên dưới. Từ các cống thức ta có được các ma trận độ cứng Ke của các phần tử như sau:

 EF
 l

K 22 =  0


 0

 EF
 l

K11 =  0


 0


0
12 EJ
l3
−6 EJ
l2
0
12 EJ
l3

6 EJ
l2


 − EF

 l


−6 EJ 
K 21 =  0

l2 


4 EJ 
 0

l 
0

0
−12 EJ
l3
6 EJ
l2


0 


6 EJ 
l2 

4 EJ 
l 

4


 − EF

 l


−6 EJ 
K12 =  0

l2 


2 EJ 
 0

l 
0

0
−12 EJ
l3
−6 EJ

l2


0 

6 EJ 
l2 

2 EJ 
l 


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
0
0
340507.27886


K 22 = 
0
1976.47544
−667517.81664 

0
−667517.81664 300588968.98541

4.1. Phần tử số 1:
0
0
 −340507.27886



K 21 = 
0
−1976.47544
−667517.81664 

0
667517.81664 150294484.49271

0
0
 −340507.27886


K12 = 
0
−1976.47544
667517.81664 

0
−667517.81664 150294484.49271
0
0
340507.27886


K11 = 
0
1976.47544

667517.81664 

0
667517.81664 300588968.98541

4.2. Phần tử số 2:

5


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
0
0
 438095.2381


K 22 = 
0
4209.37696
−1104961.4511 

0
−1104961.4511 386736507.88571
0
0
 −438095.2381


K 21 = 
0

−4209.37696
−1104961.4511 

0
1104961.4511 193368253.94286 
0
0
 438095.2381


K11 = 
0
4209.37696
1104961.4511 

0
1104961.4511 386736507.88571

0
0
 −438095.2381


K12 = 
0
−4209.37696
1104961.4511 

0
−1104961.4511 193368253.94286 


4.3. Phần tử số 3:
0
0
 438095.2381


K11 = 
0
4209.37696
1104961.4511 

0
1104961.4511 386736507.88571

6


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
0
0
 −438095.2381


K 21 = 
0
−4209.37696
−1104961.4511 

0

1104961.4511 193368253.94286 
0
0
 438095.2381


K 22 = 
0
4209.37696
−1104961.4511 

0
−1104961.4511 386736507.88571
0
0
 −438095.2381


K12 = 
0
−4209.37696
1104961.4511 

0
−1104961.4511 193368253.94286 

4.4. Phần tử số 4:
0
0
340507.27886



K11 = 
0
1976.47544
667517.81664 

0
667517.81664 300588968.98541

0
0
 −340507.27886


K12 = 
0
−1976.47544
667517.81664 

0
−667517.81664 150294484.49271

7


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
0
0
 −340507.27886



K 21 = 
0
−1976.47544
−667517.81664 

0
667517.81664 150294484.49271

0
0
340507.27886


K 22 = 
0
1976.47544
−667517.81664 

0
−667517.81664 300588968.98541

5. Kết quả tính toán các ma trận cosin chỉ phương của các phần tử thanh trong kết cấu:
 cosα
T11 = T22 =  − sin α
 0

sin α
cosα

0

0
0 
1 

Ma trận cosin chỉ phương của các phần tử thanh được

xác định theo ma trận bên dưới:

Ma trận cosin chỉ phương thanh số 1:

 0.77724 0.62920 0 
T11 = T22 =  − 0.62920 077724 0 

0
0
1 

Ma trận cosin chỉ phương thanh số 2:

 1 0 0
T11 = T22 =  0 1 0
 0 0 1
8


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

Ma trận cosin chỉ phương thanh số 3:


 1 0 0
T11 = T22 =  0 1 0
 0 0 1

Ma trận cosin chỉ phương thanh số 4:

 0.77724 −0.62920 0
T11 = T22 =  0.62920 077724 0
 0
0
1 

5. Kết quả tính toán các ma trận độ cứng của các phần tử thanh quy về hệ tọa độ chung:
Ta có công thức xác định các ma trận độ cứng của các phần tử thanh quy về hệ tọa độ
chung như sau:

K 22* = T22T × K 22 × T22 K11* = T11T × K11 × T11

K12* = T11T × K12 × T11 K 21* = T11T × K 21 × T11
5.1. Kết quả tính toán cho thanh số 1:

9


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
 −67031.33348 −133382.00734 −599958.33842 
K =  −133382.00735 −275449.58540
292619.78528 
 599958.33842 −292619.78528 150294484.49271

*
21

 −67031.33348 −133382.00734 −599958.33842 
K =  −133382.00735 −275449.58540 −292619.78528 
 −599958.33842 292619.78528 150294484.49271
*
12

 67031.33348 133382.00734 −599958.33842 
K =  133382.00735 275449.58540
292619.78528 
 −599958.33842 292619.78528 300588968.98541
*
22

599958.33842 
 67031.33348 133382.00734

K = 133382.00735 275449.58540
−292619.78528 
599958.33842 −292619.78528 300588968.98541
*
11

5.1. Kết quả tính toán cho thanh số 2:
0
0
 −438095.23810



*
K 21 = 
0
−4209.37696 −1104961.45110 

0
1104961.4511 193368253.94286 
0
0
 −438095.23810


*
K12 = 
0
−4209.37696
1104961.45110 

0
−1104961.4511 193368253.94286 

10


Phương pháp số trong cơ học kết cấu
0
0
 438095.23810



K =
0
4209.37696
−1104961.45110 

0
−1104961.4511 386736507.88571
*
22

0
0
 438095.23810


K =
0
4209.37696
1104961.45110 

0
1104961.4511 386736507.88571
*
11

5.3. Kết quả tính toán cho thanh số 3:
0
0
 −438095.23810



K =
0
−4209.37696 −1104961.45110 

0
1104961.4511 193368253.94286 
*
21

0
0
 −438095.23810


K =
0
−4209.37696
1104961.45110 

0
−1104961.4511 193368253.94286 
*
12

11


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

0
0
 438095.23810


K =
0
4209.37696
−1104961.45110 

0
−1104961.4511 386736507.88571
*
22

0
0
 438095.23810


K =
0
4209.37696
1104961.45110 

0
1104961.4511 386736507.88571
*
11


5.4. Kết quả tính toán cho thanh số 4:
−420002.21023 
 −206483.60625 165554.90369

*
K 21
=  165554.90369 −135998.31837 −518821.54781 
 420002.21023 518821.54781 150294484.49271
 206483.60625 −165554.90369 −420002.21023 
*
K 22
=  −165554.90369 135998.31837
−518821.54781 
 −420002.21023 −518821.54781 300588968.98541
420002.21023 
 −206483.60625 165554.90369

K12* =  165554.90369 −135998.31837
518821.54781 
 −420002.21023 −518821.54781 150294484.49271
420002.21023 
 206483.60625 −165554.90369

K11* =  −165554.90369 135998.31837
518821.54781 
 420002.21023 518821.54781 300588968.98541

12



Phương pháp số trong cơ học kết cấu

6. Xác định các vecto lực nút:
0
0
0
 0






 0
F 5 =  0 F 4 =  −7415.6  F 3 =  −28953.13 F 2 =  −6037.5  F1 = 0
 0
 648867.2 
 −120585.9
528281.3
 0

0

1 

2 
0

 


3 
0

 
0

4 
 −6037.5   5 

 
 528281.3   6 

7 
0

  
Fs =  −28953.13   8 
 −120585.9   9 

 

 10 
0

 
 −7415.6  11
 648867.2  12

 
0


 13

 14 
0

 
0

 15 

Tổng vecto lực nút trong kết cấu:

13


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

Vecto lực nút của kết cấu sau khi áp điều kiện biên:
0

 7 
 

*
Fs =  −28953.13 8 
 −120585.9  9 

7. Tính toán ma trận chuyển vị nút trong hệ tọa độ chung:


{ } { }

{ }

−1

{ }

 K s*  × U s* = Fs* ⇔ U s* =  K s*  × Fs*
Ta có phương trình:
 K s* 
 7.76009*10 −7

*
K 21
=
0
 −4.74194*10 −10


0
3.56614*10 −6
0

−4.74194*10−10 

0

7.27747 *10 −10 


Ma trận ngịch đảo

{U }
*
S

 0.000057181  7(cm) 


U =  −0.103250841 8(cm) 
 −0.000087756  9(cm) 
*
s

Suy ra vec tơ chuyển vị nút trong hệ tọa độ chung

14


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

{U }
e

Hình ảnh kiểm tra bằng phần mềm Sap2000

8. Xác định vecto chuyển vị nút của các phần tử trong hệ tọa độ riêng:
[ U ] 2 = [ T2 ] × U s*  [ U ] 1 = [ T1 ] × U s* 

[ U ]1


0

 1  cm 

 2  cm 
0

  


 3 rad 
0
=
  

 −0.064921 7  cm 
−0.080287  8  cm 

  

−0.000088  9 rad 

+ Thanh số 1: + Thanh số 2:

15


Phương pháp số trong cơ học kết cấu


[U ] 2

0

 4  cm 

 5  cm 
0

  


 6 rad 
0
=
  

 0.000057  7  cm 
−0.103251 8  cm 

  

−0.000088  9 rad 

[ U ] 4 = [ T4 ] × U s*  [ U ] 3 = [ T3 ] × U s* 

[U ]3

 0.000057   7  cm 
−0.103251  8  cm 


  

−0.000088  9 rad 
=
  

0

 10  cm 

 11 cm 
0

  

0

 12 rad 

[U ] 4

 0.065010   7  cm 
−0.080215  8  cm 

  

−0.000088  9 rad 
=
  


0

 13 cm 

 14 cm 
0

  

0

 15rad 

+ Thanh số 3: + Thanh số 4:

9. Xác định nội lực các phần tử trong kết cấu:

16


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

[ S ]1 = [ K ]1 × [ U ]1
+ Thanh số 1:
0
0
−340507.3
0
0

0
 340507.3
 





0
1976.5
667517.8
0
−1976.5
667517.8  
0




0
667517.8 300588969
0
−667517.8 150294484.5 
0
[ S ] 1 = −340507.3
×

0
0
340507.3

0
0

  −0.064921

0
−1976.5
−667517.8
0
1976.5
−667517.8   −0.080287 

 

0
667517.8 150294484.5
0
−667517.8 300588969   −0.000088


[ S ]1

 22106.07   Kg 1 
 100.11   Kg 2 


 
 40403.52  Kg.cm 3 
=


 
−22106.07   Kg 7 
 −100.11   Kg 8 


 
 27214.27  Kg .cm 9 

[ S ] 2 = [ K ] 2 ×[U ] 2

[ S]2

0
0
−438095.2
0
0
0
 438095.2
 





0
4209.4
1104961.5
0
−4209.4

1104961.5  
0




0
1104961.5 386736507.9
0
−1104961.5 193368253.9  
0
=
×

0
0
438095.2
0
0
 −438095.2
  0.000057 

0
−4209.4
−1104961.5
0
4209.4
−1104961.5   −0.103251

 


0
1104961.5 193368253.9
0
−1104961.5 368736507.9  −0.000088


+ Thanh số 2:

17


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

[ S]2

 −25.05   Kg 4 
 337.65   Kg 5 


 
97118.96  Kg .cm 6 
=

 
 25.05   Kg 7 
 −337.65   Kg 8 


 

80149.72  Kg.cm 9 

[ S ]3 = [ K ]3 ×[U ]3
0
0
−438095.2
0
0
 438095.2
  0.000057 


0
4209.4
1104961.5
0
−4209.4
1104961.5   −0.103251


0
1104961.5 386736507.9
0
−1104961.5 193368253.9   −0.000088
[ S ] 3 =  −438095.2
×

0
0
438095.2

0
0
0

 



0
−4209.4
−1104961.5
0
4209.4
−1104961.5  
0

 

0
1104961.5 193368253.9
0
−1104961.5 368736507.9 
0


+ Thanh số 3:

[ S ]3

 25.05   Kg  7 

 −531.59   Kg  8 


 
−148026.68  Kg.cm  9 
=

 
 −25.05   Kg 10 
 531.59   Kg 11


 
−131057.44  Kg .cm 12 

18


Phương pháp số trong cơ học kết cấu

[ S ] 4 = [ K ] 4 ×[U ] 4

[ S ]4

[ S]4

 22136.33   Kg  7 
 −217.12   Kg  8 



 
−79923.25  Kg .cm  9 
=

 
−22136.33   Kg 13
 217.12   Kg 14 


 
−66734.00  Kg.cm 15 
0
0
−340507.3
0
0
 340507.3
  0.065010 

0
1976.5
667517.8
0
−1976.5
667517.8   −0.080215


0
667517.8 300588969
0

−667517.8 150294484.5  −0.000088
=
×

0
0
340507.3
0
0
0
 −340507.3
 





0
−1976.5
−667517.8
0
1976.5
−667517.8
0

 

0
667517.8 150294484.5
0

−667517.8 300588969  
0



+ Thanh số 4:

19



×