Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 1 từ ghép 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.48 KB, 22 trang )

Ngữ văn 7
Bài 1-Tiết 3

TỪ GHÉP


Từ
Từ đơn

Từ phức
Từ ghép

Từ láy


Tiết 3

Từ ghép

I.Các loại từ ghép
 Bà nội
 Bà ngoại
 Bà

 nét nghĩa chung, đượ c bổ sung

nghĩa
 Bà
 tiếng chính



Tiết 3

Từ ghép

I.Các loại từ ghép
 nội
 ngoại
 bổ sung nghĩa
 tiếng phụ

 Bà nội, bà ngoại


Từ ghép chính phụ


Tiết 3

Từ ghép

I.Các loại từ ghép
 Bà nội
 Bà ngoại
 Bà

 nét nghĩa chung, đượ c bổ sung

nghĩa
 tiếng chính
 đứng trước



Tiết 3

Từ ghép

I.Các loại từ ghép
 nội
 ngoại
 bổ sung nghĩa
 tiếng phụ
 đứng sau


Tiết 3

Từ ghép

I.Các loại từ ghép
Quần áo

quần + áo
Hai tiếng bình đẳng
về ngữ pháp

Từ ghép đẳng lập


Tiết 3: Từ ghép
I.Các loại từ ghép:

Ghi nhớ 1

Từ
ghép

Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập


Tiết 3

Từ ghép

1. Nghĩa của từ ghép chính phụ
- Bà ngoại
 Thơm – thơm phức
 Đỏ - đỏ au
 Nghĩa của từ ghép chính phụ
hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
 Bà

 Phân nghĩa


Tiết 3

Từ ghép

2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.
* Quần áo, trầm bổng, xe cộ

 có nghĩa khái quát hơn nghĩa
của các tiếng tạo nên nó


Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ
thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái
quát (hợp nghĩa)


III. Luyện tập:

1: Xếp các từ ghép theo bảng phân loại:

Từ ghép đẳng lập
suy nghĩ,
chài lưới,
cây cỏ,
ẩm ướt
đầu đuôi

Từ ghép chính phụ
Lâu đời
xanh ngắt
nhà máy

nhà ăn
cười nụ


Trò chơi: Đuổi hình bắt
chữ
Chủ đề: Từ ghép


từ
ghép
a.Trầm bổng
b.Trầm, bổng

c.Trầm trầm


Hoa hồng

Chó bông


Tia nắng Cầu vồng Cây cối Nhà cửa


Búp bê

Cười nói



Thác ghềnh

Núi non


Từ
Từ phức

Từ đơn

Từ ghép
Từ
ghép
chính
phụ

Từ
ghép
đẳng
lập

Từ láy


Từ ghép
I. Các loại từ ghép
1.Từ ghép chính phụ.
2. Từ ghép đẳng lập.
II.Nghĩa của từ ghép.
1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ

thể(phân nghĩa)
2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái
quát (hợp nghĩa)


Hướng dẫn về nhà
Sắp xếp các từ cho sau đây thành các
loại từ ghép vừa học :
 ốc bươu, dưa hấu, cá trích, đỏ au,đen
mgòm, sắc lẻm
 Giấy má, viết lách, vôi ve,chùa chiền,
rừng rú, no nê



Chúc các em học tốt !



×