Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.62 KB, 5 trang )

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100

Tên Bài Dạy :

I. MỤC TIÊU :

Bước đầu giúp học sinh :
-

Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm

vi 100 (dạng 57- 23)
-

Củng cố về toán giải

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que và 1 số que rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3học sinh lên bảng làm toán : Đặt tính rồi tính
36
+
20

36
+


20

30+ 35 =

25cm + 4cm =

46 + 22 =

43cm + 15cm =


+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con mỗi dãy theo 1 bài tập trên
bảng
+ Cả lớp nhận xét, sửa bài .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

Hoạt động 1 :
Mt: Học sinh nắm tên bài học.Biết
phương pháp đặt tính và làm tính trừ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao
-Học sinh lấy 57 que ( gồm 5


tác trên que tính. Giáo viên làm song song
với học sinh trên bảng. Trình bày trên bảng

bó và 7 que rời ).

như Sách giáo khoa

-Xếp 5 bó bên trái, 7 que bên
phải
- Tiến hành tách 2 bó và 3 que
rời xếp xuống dưới 2 bó bên trái 3 que

- Chú ý : thao tác tách ra 2 bó và 3 que bên phải
tương ứng với phép tính trừ
- Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ?
-Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ


a) Đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho
chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với
đơn vị – Viết dấu - kẻ ngang

- Còn 3 bó 4 que

b) Tính từ phải sang trái :
* 7 trừ 3 bằng 4 – Viết 4

57
23
34


-Học sinh quan sát lắng nghe
ghi nhớ

* 5 trừ 2 bằng 3 – Viết 3
Vậy 57 – 23 = 34

- Giáo viên chốt lại kỹ thuật trừ
- Học sinh lặp lại cách trừ
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh làm được tính trừ trong
phạm vi 100 – Củng cố giải toán
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách
giáo khoa


Bài 1 :

a) Tính
b) Đặt tính rồi tính
-Giáo viên kiểm tra cách đặt tính
-Lưu ý học sinh ở học sinh phép tính
có kết quả = 0 ở cột chục . Ví dụ : 59 – 53

- a) Học sinh làm vào Btt


Kết quả của phép tính này bằng 6 . Chữ số 0

- b) Học sinh làm bảng con


ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu ở cột chục
bằng 0 . Ta không cần viết chữ số 0 này vì 06
=6



Bài 2 : Đúng ghi

Đ – Sai ghi S
-Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh
tham gia chơi tiếp sức
-Giáo viên tổ chức chơi công bằng,
theo dõi, nhận xét cụ thể
- Học sinh cử đại diện tổ ( 6 em
- Tuyên dương đội thắng

) thi đua gắn chữ Đ hay S vào kết quả
các phép tính



Bài 3 : giải toán

- Học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh ghi tóm tắt :
* Có : 64 trang
* Đã đọc : 24 trang



- Giáo viên nhận xét, sửa sai .

* Còn … trang
Học sinh giải vào vở ô li

4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt
động tốt .
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn bài và làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : Phép trừ trong phạm vi 100
5. Rút kinh nghiệm :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×