Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bảng phân loại động từ tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.54 KB, 2 trang )

ACTION VERBS
ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG
Những từ nói về người hoặc vật
làm gì được gọi là động từ hành
động
Ex: The boy often plays football

THE SPECIAL VERB "BE"

MAKING THE SUBJECT &
VERBS AGREE

ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT "BE''

TƯƠNG HỚP GIỮA CHỦ TỪ &
ĐỘNG TỪ

Không phải tất cả động từ đều chỉ
hành động. Động từ "BE'' đặc biệt
bởi vi nó cho biết người nào đo hoặc
vật nào đó như thế nào. Nó chỉ 1
trạng thái vì thế nó được gọi là động
từ trạng thái
AM / IS/ARE/ WAS/ WERE/ WIL BE

Động từ trong mỗi 1 câu phải
tương hợp với chủ từ. Chủ từ
chỉ người, nơi chốn hoặc vật
được nói đến trong câu. Nếu
chủ từ là số ít thì động từ ở số ít
và ngược lại



VERBS TENSES
THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
Thì của động từ cho biết thời
gian cỉa hành động. Thì của
động từ có thể diễn tả thời
gian ở quá khứ, hiện tại hoặc
tương lai (hành động Đã Đang - Sẽ xảy ra)

VE
ĐỘN

I
R
R
E
G
U
L
A
R
V
E
R
B
S
Đ


M

A
I
N
&
H
E
L
P
I
N
G
V
E
R
B
S


Đ

ó



n

N

hi


G
T

C
H
Í
N
H

E
X
A
C
T
V
E
R
B
S

đ

n
g
từ
di






N

n

G

tả
c

T

ù



n

T

g

R

C



H


Đ

N
G

u

Đ

V
À



Í
N
H

1
h
à
n
h
đ

n
g

h
o

c
h


c
h
í
n
h

m

t

x
á
c

s


h
ơ
n

c
h
ú
n
g

p
h
ù
h

p
c
h
o
c
á
c

T


X

Đ

C

d
ù

t
ì
n
h


C

c

h

Á


n



×