Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.53 KB, 58 trang )

TOÁN 2
(theo tuû saùch Violympic)

PHẦN 2
VÒNG 20 ĐẾN VÒNG 35

50


LỜI NĨI ĐẦU
Các em học sinh lớp 2 thân mến !
Cuộc thi giải toán Violympic trên internet là một cuộc thi đang phổ
biến. Đây là một trong những điều kiện để giúp các em phát triển tư duy,
giúp các em biết sử dụng công nghệ thông tin trong học tập. Để tạo thuận
lợi trong các vòng thi Violympic, chúng tôi trân trọng giới thiệu cuốn sách
Hướng dẫn giải đề thi Violympic lớp 2.
Sử dụng tốt cuốn sách , các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán,
nắm được cách thực hành bài thi để hoàn thành tốt các vòng thi
Violympic.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách là một tài liệu bổ ích cho các em. Chúc
các em thành công.
Các tác giả

51


VÒNNG
G
19
19



Bài
1

Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau.
2×3

31 – 12

14

28

45

82

13 + 21 + 32

2×5

93 – 25

41 – 13

6

68

28 + 17


10

68 + 14

19

2 × 10

66

2×7

20

Bài giải

13
42
8
6
5
7
12
9
10
11
16
13
15

14
20
18
19
17

2×3=6

31 – 12 = 19

14

28

45

82

13 + 21 + 32 =
66

2 × 5 = 10

93 – 25 = 68

41 – 13 = 28

6

68


28 + 17 = 45

10

68 + 14 = 82

19

2 × 10 = 20

66

2 × 7 = 14

20

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau là
1 và 11 ;

2 và 16 ;

3 và 19 ;

4 và 10

5 và 13 ;

6 và 15 ;


7 và 18 ;

8 và 14

9 và 12 ;

17 và 20 .

Bài
2
Hãy sắp xếp các số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trò tăng dần, rồi viết số
thứ tự vào các ô trong bảng.
3

11

2×9

58

68

86

51

2×2

17


2×4

42

63

83 – 48

73

2×7

31

Bài giải
3
41

11

68
85

86

129
16
13

2


2 × 9 = 18
3

58

6

51
7

2×2=4

10
14

11
15

52


17

2×4=8

42

63


83 – 48 = 35

73

2 × 7 = 14

31

Số kết quả phép tính theo thứ tự giá trò tăng dần là:
1 → 8 → 10 → 2 → 15 → 9 → 3 → 16 → 13 → 11

6 ¬ 14 ¬ 5 ¬ 12 ¬ 4 ¬ 7
Bài
3
Điền chữ số thích hợp vào các ô trống để được phép tính đúng
+



3
7
83
7
2
39

+




6
26
1
8
8
54

+



4
7
95
9
9
45

+



5
33
2
8
8
56

+




4
7
86
9
8
67

Bài giải
+



36
47
83
71
32
39

+



6 5
26
91
82

28
54

+



48
47
95
94
49
45

+



59
33
92
84
28
56


VÒNNG
G
20
20

Bài
1

53

+



49
37
86
95
28
67


Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số và kết quả phép tính có giá trò bằng nhau.
52

4×4

25

3×7

5×5

40


4×7

12

45

21

35

4 × 5 + 39

5×7

4 × 10

3 × 5 + 37

28

16

5×9

59

4×3
Bài giải

52


1

4 × 4 = 16
2

25

40

4 × 7 = 28

5 × 5 = 25
87
6
5
45
12
9
1415
13

16
20

18
1719

3


21
10

5 × 7 = 35
16

3 × 7 = 21
4
12

35
11

4 × 5 + 39 = 59

4 × 10 = 40

3 × 5 + 37 = 52

28

5 × 9 = 45

59

4 × 3 = 12

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 15 ;


2 và 17 ;

3 và 5 ;

4 và 10

6 và 14 ;

7 và 16 ;

8 và 20 ;

9 và 18

11 và 13 ;

12 và 19 .

Bài
2
Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải bài toán ở các
chướng ngại vật đó.

Chướng ngại vật 1
Hiện nay An 5 tuổi, tuổi bố An gấp 7 lần tuổi An. Tính tuổi bố An hiện nay.
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 2

54



Hiện nay Mai 4 tuổi, tuổi mẹ Mai gấp 8 lần tuổi Mai. Tính tuổi mẹ Mai hiện nay.
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 3
Nhà Minh nuôi 5 con thỏ, số gà nhà Minh nuôi nhiều gấp 8 lần số thỏ. Hỏi nhà Minh nuôi bao nhiêu
con gà?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 4
Băng giấy màu đỏ dài 4dm, băng giấy màu xanh dài gấp 9 lần băng giấy màu đỏ. Hỏi băng giấy
màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 5
Xuân có 5 con tem, Hạ có số con tem nhiều gấp 6 lần số con tem của Xuân. Hỏi Hạ có bao nhiêu
con tem?
Đáp số: .........
Chướng ngại vật 6
Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 7
Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 8
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 9
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Bài giải
Chướng ngại vật 1
Tuổi bố An hiện nay là:

5 × 7 = 35 (tuổi)
Đáp số: 35 tuổi
Chướng ngại vật 2
Tuổi mẹ Mai hiện nay là:
4 × 8 = 32 (tuổi)
Đáp số: 32 tuổi
Chướng ngại vật 3
Số con gà nhà Minh nuôi là:
5 × 8 = 40 (con)
Đáp số: 40 con gà

55


Chướng ngại vật 4
Băng giấy màu xanh dài là:
4 × 9 = 36 (dm)
Đáp số: 36dm
Chướng ngại vật 5
Số con tem Hạ có là:
5 × 6 = 30 (con tem)
Đáp số: 30 con tem
Chướng ngại vật 6
Số cân nặng 9 túi gạo có là:
5 × 9 = 45 (kg)
Đáp số: 45kg
Chướng ngại vật 7
Trong hình bên có:

9 hình chữ nhật

Đáp số: 9 hình chữ nhật

Chướng ngại vật 8
Trong hình bên có 8

hình tam giác
Đáp số: 8 hình tam giác

Chướng ngại vật 9
Trong hình bên có 6

hình tam giác
Đáp số: 6 hình tam giác

Bài
3
Điền chữ số thích hợp vào các ô trống để được phép tính đúng.
+



6
5
93
8
9
38

+




5
28
4
8
9
29

+



7
9
95
9
8
28

+



5
34
2
9
8
33


+



4
9
96
7
7
34

Bài giải
+



68
25
93
87
49
38

+



56
28

84
88
59
29

+



76
19
95
96
68
28

+



58
34
92
91
58
33

+




47
49
96
71
37
34

56



VÒNNG
G
21
21

Bài
1
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa và kết quả phép tính có giá trò bằng nhau.
2×4+3

17

44

5×7–3

32


4×5+1

3 × 9 + 19

26

5×8–6

29

21

4×7–2

47

3×5+2

5 × 8 – 11

11

46

4×9+8

34

3 × 8 + 23
Bài giải


2 × 4 + 3 = 11

17
2

1
32

5

5 × 7 – 3 = 32
4

3

4 × 5 + 1 = 21
6

5 × 8 – 6 = 34
12
9
10

18
1719

44
3 × 9 + 19 = 46
7


26
8

21

4 × 7 – 2 = 26

29
11

47
16
13

3 × 5 + 2 = 17
14

5 × 8 – 11 = 29
15

11

46
20

4 × 9 + 8 = 44

34


3 × 8 + 23 = 47

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính các giá trò bằng nhau là:
1 và 16 ;

2 và 14 ;

3 và 18 ;

4 và 5

6 và 11 ;

7 và 17 ;

8 và 12 ;

9 và 19

10 và 15 ;

13 và 20 .

Bài
2
Hãy viết các số cho trước vào ô trống thích hợp (trên cùng một dòng) để được dãy tính đúng.

57

Câu


Các số cho trước

Dãy tính đúng

1

2; 5; 6; 16

×+=

2

3; 5; 7; 26

×+=

3

2; 5; 8; 21

×+=

4

2; 6; 9; 24

×+=

5


3; 4; 5; 23

×+=


6

3; 7; 9; 20

×−=

7

4; 8; 9; 23

×−=

8

5; 7; 8; 27

×−=

9

3; 6; 7; 15

×−=


10

5; 8; 9; 37

×−=
Bài giải

Câu

Các số cho trước

Dãy tính đúng

1

2; 5; 6; 16

2 × 5 + 6 = 16

2

3; 5; 7; 26

3 × 7 + 5 = 26

3

2; 5; 8; 21

2 × 8 + 5 = 21


4

2; 6; 9; 24

2 × 9 + 6 = 24

5

3; 4; 5; 23

4 × 5 + 3 = 23

6

3; 7; 9; 20

3 × 9 − 7 = 20

7

4; 8; 9; 23

4 × 8 − 9 = 23

8

5; 7; 8; 27

5 × 7 − 8 = 27


9

3; 6; 7; 15

3 × 7 − 6 = 15

10

5; 8; 9; 37

5 × 9 − 8 = 37

Bài
3
Em hãy giúp Thỏ tìm đường đi trong mê cung để đến được ô có củ cà rốt và giải các bài toán ẩn
trong các ô có dấu ? trên đường đi đã chọn.

Bài toán ô số 1
Người ta cắt một sợi dây thành 5 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4dm. Hỏi trước khi cắt, sợi dây
dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Đáp số: ...........

58


Bài toán ô số 2
Người ta chia đều một số kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn được 5 chiếc. Hỏi số kẹo đem chia là bao nhiêu
chiếc?
Đáp số: ...........

Bài toán ô số 3
Người ta cắt một sợi dây được 5 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 5dm và còn lại một đoạn dài
1dm. Hỏi trước khi cắt, sợi dây dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 4
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 3kg thì được 8 túi và còn thừa 2kg. Hỏi số gạo đó là
bao nhiêu ki- lô-gam?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 5
Có một số lít dầu, nếu đựng vào can 3l thì được 10 can và còn thừa 1l. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu
lít?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 6
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được 6 túi và còn thừa 1kg. Hỏi số gạo đó là
bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 7
Có một số kẹo, nếu chia cho 4 em, mỗi em 5 cái thì còn thừa 2 cái. Hỏi số kẹo ban đầu là bao nhiêu
cái?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 8
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 5kg thì được 7 túi và còn lại 2kg. Hỏi số gạo đó là
bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 9
Có một số lít dầu, nếu đựng vào mỗi can 5l thì được 9 can và còn lại 3l. Hỏi số dầu đó là bao nhiêu
lít?
Đáp số: ...........
Bài toán ô số 10
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 5kg thì được 10 túi và còn lại 4kg. Hỏi số gạo đó là

bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ...........
Bài giải
Bài toán ô số 1
Trước khi cắt sợi dây dài là:
5 × 4 = 20 (dm)
Đáp số: 20dm

59


Bài toán ô số 2
Số kẹo đem chia là:
5 × 5 = 25 (chiếc kẹo)
Đáp số: 25 chiếc kẹo
Bài toán ô số 3
Trước khi cắt sợi dây dài là:
5 × 5 + 1 = 26 (dm)
Đáp số: 26dm
Bài toán ô số 4
Số ki-lô-gam gạo đó là:
3 × 8 + 2 = 26 (kg)
Đáp số: 26kg
Bài toán ô số 5
Số lít dầu đó là:
3 × 10 + 1 = 31 (lít)
Đáp số: 31 lít dầu
Bài toán ô số 6
Số ki-lô-gam gạo đó là:
4 × 6 + 1 = 25 (kg)

Đáp số: 25kg
Bài toán ô số 7
Số cái kẹo ban đầu là:
4 × 5 + 2 = 22 (cái kẹo)
Đáp số: 22 cái kẹo
Bài toán ô số 8
Số ki-lô-gam gạo đó là:
5 × 7 + 2 = 37 (kg)
Đáp số: 37kg
Bài toán ô số 9
Số lít dầu đó là:
5 × 9 + 3 = 48 (lít)
Đáp số: 48l
Bài toán ô số 10
Số ki-lô-gam gạo đó là:
5 × 10 + 4 = 54 (kg)
Đáp số: 54kg


VÒNNG
G
22
22

Bài
1

60



Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số và kết quả phép tính có giá trò bằng nhau.
19

8:2+6

11

4 × 9 + 19

16 : 2 + 12

26

5 × 8 – 17

20

17

18 : 2 + 10

55

6:2+8

14 : 2 + 10

14

10 : 2 + 24


23

10

12 : 2 + 8

29

20 : 2 + 16
Bài giải

19

1

8 : 2 + 6 = 10
2

11

26

5 × 8 – 17 = 23

16 : 2 + 12 =
20 86

5


17
12
9

18 : 2 + 10 =
1910

14 : 2 + 10 =
1716

1415
13

10
20

18
1719

7

55
11

14

4 × 9 + 19 = 55
4

3


20
6 : 2 + 8 = 11

10 : 2 + 24 =

23

29
12 : 2 + 8 = 14

29

20 : 2 + 16 =
26

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 10 ;

2 và 17 ;

3 và 12 ;

4 và 11

5 và 8 ;

6 và 20 ;

7 và 16 ;


9 và 13

14 và 18 ;

15 và 19 .

Bài
2
Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải các bài toán ở
các chướng ngại vật đó.

Chướng ngại vật 1
Có 2 bao gạo như nhau cân nặng tất cả là 20kg. Hỏi mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

61


Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 2
Hỏi phải xếp 20 học sinh ngồi trong bao nhiêu cái bàn để mỗi bàn đều có 2 học sinh?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 3
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi bao 5kg thì được 6 bao và còn thừa 3kg. Hỏi số gạo đó
là bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 4
Có một số kẹo, nếu đem chia đều cho 5 bạn mỗi bạn 5 cái thì còn lại 4 cái. Hỏi số kẹo đem chia là
bao nhiêu cái?
Đáp số: ..........


Chướng ngại vật 5
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 3kg thì được 9 túi và còn thừa 1kg. Hỏi số gạo đó là
bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 6
Có một số quả táo đem chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 10 quả thì còn thừa 1 quả. Hỏi số táo đó
là bao nhiêu quả?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 7
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đựng vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 4kg. Hỏi số gạo đó là
bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 8
Có một số sách đem xếp thành các chồng như nhau, mỗi chồng 5 quyển thì được 8 chồng và còn
thừa 2 quyển. Hỏi số sách đó là bao nhiêu quyển?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 9
Có một số ki-lô-gam, nếu đựng vào mỗi túi 5kg thì được 9 túi và còn thừa 4kg. Hỏi số gạo đó là bao
nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ..........
Bài giải
Chướng ngại vật 1
Số ki-lô-gam mỗi bao cân nặng là:
20 : 2 = 10 (kg)
Đáp số: 10kg

62



Chướng ngại vật 2
Số cái bàn để mỗi bàn đều có 2 học sinh là:
20 : 2 = 10 (cái bàn)
Đáp số: 10 cái bàn
Chướng ngại vật 3
Số ki-lô-gam đó là:
5 × 6 + 3 = 33 (kg)
Đáp số: 33kg gạo
Chướng ngại vật 4
Số kẹo đem chia là:
5 × 5 + 4 = 29 (cái kẹo)
Đáp số: 29 cái kẹo
Chướng ngại vật 5
Số ki-lô-gam đó là:
3 × 9 + 1 = 28 (kg)
Đáp số: 28kg gạo
Chướng ngại vật 6
Số quả táo đó là:
4 × 10 + 1 = 41 (quả)
Đáp số: 28 quả táo
Chướng ngại vật 7
Số ki-lô-gam gạo đó là:
5 × 8 + 4 = 44 (kg)
Đáp số: 44kg gạo
Chướng ngại vật 8
Số quyển sách đó là:
5 × 8 + 2 = 42 (quyển)
Đáp số: 42 quyển sách
Chướng ngại vật 9
Số ki-lô-gam gạo đó là:

5 × 9 + 4 = 49 (kg)
Đáp số: 49kg gạo

Bài
3

63


Viết số thích hợp vào chỗ .......... trong các câu sau:
1. 3 × .......... = 18

2. 3 × .......... = 27

3. 4 × .......... = 24

4. 4 × .......... = 32

5. 5 × .......... = 30

6. 5 × .......... = 40

7. .......... : 2 = 8

8. .......... : 2 = 10

9. 5 × 9 – 28 = ..........

10. 4 × 7 + 15 = ..........
Bài giải


1. 3 × 6 = 18

2. 3 × 9 = 27

3. 4 × 6 = 24

4. 4 × 8 = 32

5. 5 × 6 = 30

6. 5 × 8 = 40

7. 16 : 2 = 8

8. 20 : 2 = 10

9. 5 × 9 – 28 = 17

10. 4 × 7 + 15 = 43


VÒNNG
G
23
23
Bài
1
Hãy chọn trong bảng các cặp ô mà giá trò thích hợp của x; y ở 2 ô đó là bằng nhau.
x = 10


2 × y = 18

3 × x = 27

x=6

3 × x = 21

x=4

2×y=8

y=7

y=4

3 × x = 24

2 × y = 20

3 × x = 30

3 × x = 18

y=9

3 × x = 12

2 × y = 14


x=7

x=9

y = 10

x=8

Bài giải
x = 10

2 × y = 18
y=9 2

3 × x = 27
x=9 3

x=6
4

3 × x = 21
7
6
5
x=7 8

x=4

2×y=8


y=7

y=4
12
9
10

3 × x = 24

3 × x = 18
15
16
x = 6 13

y=9
14

1

y=4
x=8

2 × y = 20
y = 1011

3 × x = 30

3 × x = 12


2 × y = 14

x=4

y=7

x = 10

64


x=7
17
20

1819

x=9

y = 10

x=8

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau:
1 và 12 ;

2 và 14 ;

3 và 18 ;


4 và 13

5 và 17 ;

6 và 15 ;

7 và 9 ;

8 và 16

10 và 20 ;

11 và 19 .

Bài
2
Em hãy giúp Thỏ tìm đường đi trong mê cung để đến được ô có củ cà rốt và giải các bài toán ẩn
trong các ô có dấu ? trên đường đi đã chọn.

Đường đi em chọn giúp Thỏ đã vẽ ở bảng trên.
Kết quả các bài toán Thỏ gặp trên đường đi là:
Bài toán ô số 1
Đem chia đều 15 cái kẹo cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được chia mấy cái kẹo?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 2
Đem chia đều 30 cái kẹo cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được chia mấy cái kẹo?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 3
Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi một đàn bò có 8 con thì đếm được tất cả bao nhiêu cái chân?
Đáp số: ..........

Bài toán ô số 4
Lớp 2A có 27 học sinh được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 5
Có 3 túi gạo như nhau cân nặng tất cả là 27kg. Hỏi mỗi túi gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp số: ..........

65


Bài toán ô số 6
Hỏi cần phải lấy bao nhiêu túi gạo, mỗi túi 3kg để số gạo lấy được là 24kg?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 7
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 8
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 9
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 10
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ..........
Bài giải
Bài toán ô số 1
Số kẹo mỗi bạn được chia là:
15 : 3 = 5 (cái kẹo)
Đáp số: 5 cái kẹo

Bài toán ô số 2
Số kẹo mỗi bạn được chia là:
30 : 3 = 10 (cái kẹo)
Đáp số: 10 cái kẹo
Bài toán ô số 3
Số cái chân đếm được tất cả là:
4 × 8 = 32 (cái chân)
Đáp số: 32 cái chân
Bài toán ô số 4
Số bạn học sinh mỗi tổ có là:
27 : 3 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 bạn học sinh
Bài toán ô số 5
Số ki-lô-gam mỗi túi gạo cân nặng là:
27 : 3 = 9 (kg)
Đáp số: 9kg
Bài toán ô số 6
Số túi gạo cần phải lấy là:
24 : 3 = 8 (túi)
Đáp số: 8 túi gạo
Bài toán ô số 7

66


Trong hình bên có 6

hình tam giác
Đáp số: 6 hình tam giác


Bài toán ô số 8
Trong hình bên có 6

hình tam giác
Đáp số: 6 hình tam giác

Bài toán ô số 9
Trong hình bên có 7

hình tam giác
Đáp số: 7 hình tam giác

Bài toán ô số 10
Trong hình bên có

10 hình tam giác
Đáp số: 10 hình tam giác

Bài
3
Hãy viết các số cho trước vào ô trống thích hợp (trên cùng dòng) để được dãy tính đúng.
Câu

Các số cho trước

Dãy tính đúng

1

2; 8; 10; 14


:+=

2

2; 8; 14; 15

:+=

3

2; 14; 18; 23

:+=

4

3; 9; 12; 15

:+=

5

3; 12; 15; 17

:+=

6

3; 18; 21; 27


:+=

7

3; 18; 21; 25

:+=

8

3; 21; 24; 29

:+=

9

3; 24; 27; 33

:+=

10

3; 27; 30; 37

:+=
Bài giải

67


Câu

Các số cho trước

Dãy tính đúng

1

2; 8; 10; 14

8 : 2 + 10 = 14

2

2; 8; 14; 15

14 : 2 + 8 = 15

3

2; 14; 18; 23

18 : 2 + 14 = 23

4

3; 9; 12; 15

9 : 3 + 12 = 15


5

3; 12; 15; 17

15 : 3 + 12 = 17

6

3; 18; 21; 27

18 : 3 + 21 = 27

7

3; 18; 21; 25

21 : 3 + 18 = 25

8

3; 21; 24; 29

24 : 3 + 21 = 29


9

3; 24; 27; 33

27 : 3 + 24 = 33


10

3; 27; 30; 37

30 : 3 + 27 = 37


VÒNNG
G
24
24
Bài
1
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số và kết quả phép tính có giá trò bằng nhau hoặc giá trò
thích hợp của a ở hai ô đó bằng nhau.
12 : 4

35 : 5

6

40 : 5

8

10

a=7


a × 5 = 25

50 : 5

36 : 4

a × 5 = 30

3

9

7

a=5

a=6

a × 4 = 28

a=4

24 : 4

a × 4 = 16

Bài giải
12 : 4 = 3

6


1

35 : 5 = 7
2

3

40 : 5 = 8
4

5

10
6

a=7
7

a × 5 = 25
a=58

36 : 4 = 9
10

a × 15 = 30
a = 211

7


a=5
15

a=6
16

24 : 4 = 6
19

a × 4 = 16
a = 4 20

8
50 : 5 = 10
9
9
13
a × 4 = 28
a = 7 17

14

a=4
18

3
12

Các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trò bằng nhau hoặc giác trò thích hợp của a ở hai ô đó
bằng nhau.

1 và 12 ;

2 và 14 ;

3 và 19 ;

4 và 5

6 và 9 ;

7 và 17 ;

8 và 15 ;

10 và 13

11 và 16 ;

18 và 20 .

Bài
2
Hãy sắp xếp các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trò tăng dần, rồi
viết số thứ tự vào các ô trong bảng.
3×8

5:5

7


22

3

5×8

4×7

30 : 5

5×9

13

31

19

50 : 5

26

4×3

4×9+1

68


Bài giải

3 × 8 = 24

1

5:5=1
2

7

3

5

5 × 8 = 40
6

4 × 7 = 28
7

5 × 9 = 45
9

13
10

50 : 5 = 10
13
16

26

14

22
4

3

30 : 5 = 6
8

31
11
4 × 3 = 12
15

19
12
4 × 9 + 1 = 37

Các ô chứa số, phép tính có Thứ tự giá trò tăng dần là:
2 → 5 → 8 → 3 → 13 → 15 → 10 → 12 → 4 → 1

9 ¬ 6 ¬ 16 ¬ 11 ¬ 7 ¬ 14

Bài
3
Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải và đáp số bài
toán ở các chướng ngại vật đó.

Chướng ngại vật 1

Hỏi cần phải lấy bao nhiêu túi gạo mỗi túi 4kg để số gạo lấy được là 20kg?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 2
Lớp 2B có 28 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 3
32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 4
Có 30 bông hoa được chia đều để cắm vào các lọ hoa, mỗi lọ 5 bông. Hỏi số hoa đó được cắm
thành mấy lọ hoa?
Đáp số: .........
Chướng ngại vật 5

69


Có 45l dầu được chia đều vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi số can cần dùng là bao nhiêu?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 6
Có 50 viên bi đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được nhận mấy viên bi?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 7
Trong hình bên có bao bao nhiêu hình tứ giác?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 8
Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Đáp số: ..........
Chướng ngại vật 9
Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đáp số: ..........
Bài giải
Chướng ngại vật 1
Số túi gạo cần phải lấy là:
20 : 4 = 5 (túi gạo)
Đáp số: 5 túi gạo
Chướng ngại vật 2
Số học sinh mỗi tổ có là: 28 : 4 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
Chướng ngại vật 3
Số học sinh mỗi hàng có là: 32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Chướng ngại vật 4
Số lọ hoa được cắm là: 30 : 5 = 6 (lọ)
Đáp số: 6 lọ hoa
Chướng ngại vật 5
Số can cần dùng là: 45 : 5 = 9 (can)
Đáp số: 9 can
Chướng ngại vật 6
Số viên bi mỗi bạn nhận được là: 50 : 5 = 10 (viên bi)
Đáp số: 10 viên bi
Chướng ngại vật 7
Trong hình bên có

11 hình tứ giác

Chướng ngại vật 8

70



Trong hình bên có

13 hình tứ giác

Chướng ngại vật 9
Trong hình bên có

14 hình tứ giác


VÒNNG
G
25
25
Bài
1
Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.


+

8
8
43
2
9
86




+

9
9
23
5
35
4



+

9



6
19
3

+

5
93

8
9
45

2
52
1



+

6
2
47
8
2
97

Bài giải


+

81
38
43
27
59
86



+


92
69
23
59
35
94



+

95
76
19
38
55
93



+

84
39
45
29
52
81




+

76
29
47
68
29
97

Bài
2
Em hãy giúp Thỏ tìm đường đi trong mê cung để đến được ô có củ cà rốt và giải các bài toán ẩn
trong các ô có dấu ? trên đường đi đã chọn.

Đường đi em chọn giúp Thỏ đã vẽ ở bảng trên.

71


Kết quả các bài toán Thỏ gặp trên đường đi là:
Bài toán ô số 1
Nhà bác An nuôi 27 con gà, bác vừa bán đi

1
số gà. Hỏi bác An đã bán đi bao nhiêu con gà?
3

Đáp số: ..........

Bài toán ô số 2
Hiện nay bố 40 tuổi, tuổi con bằng

1
tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay.
4
Đáp số: ..........

Bài toán ô số 3
Hiện nay bố 45 tuổi, tuổi con bằng

1
tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay.
5
Đáp số: ..........

Bài toán ô số 4
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 3kg thì vừa được 8 túi. Hỏi số gạo
đó nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 4kg thì được bao nhiêu túi?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 5
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì vừa được 8 túi. Hỏi số gạo
đó nếu đem đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 4kg thì được bao nhiêu túi?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 6
Có một số bông hoa, nếu đem cắm vào mỗi lọ 3 bông hoa thì cắm được tất cả 8 lọ hoa và còn thừa
1 bông hoa. Hỏi số hoa đó nếu đem cắm vào mỗi lọ 5 bông hoa thì cắm được tất cả bao nhiêu lọ
hoa?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 7

Hiện nay bố 40 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi khi bố 52 tuổi con bao nhiêu tuổi?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 8
Hiện nay bố Mai 41 tuổi còn ông nội Mai 70 tuổi. Hỏi khi tuổi của ông nội Mai bằng tuổi bố Mai hiện
nay thì lúc đó bố Mai bao nhiêu tuổi?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 9
Hòa và Bình mỗi bạn có một số viên bi. Nếu Hòa cho Bình 9 viên bi thì Hòa vẫn còn nhiều hơn Bình
8 viên. Hỏi Hòa có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Đáp số: ..........
Bài toán ô số 10
Hà và Linh mỗi bạn có một số viên bi. Nếu Hà cho Linh 10 viên bi thì số bi của Linh sẽ nhiều hơn của Hà
2 viên. Hỏi Hà có nhiều hơn Linh bao nhiêu?
Đáp số: ..........
Bài giải

72


Bài toán ô số 1
Số con gà bác An đã bán đi là:
27 : 3 = 9 (con gà)
Đáp số: 9 con gà
Bài toán ô số 2
Số tuổi con hiện nay là:
40 : 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
Bài toán ô số 3
Số tuổi con hiện nay là:
45 : 5 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi
Bài toán ô số 4
Số ki-lô-gam gạo có tất cả là:
3 × 8 = 24 (kg)
Số túi gạo cần tìm là:
24 : 4 = 6 (túi)
Đáp số: 6 túi gạo
Bài toán ô số 5
Số ki-lô-gam gạo có tất cả là:
5 × 8 = 40 (kg)
Số túi gạo cần tìm là:
40 : 4 = 10 (túi)
Đáp số: 10 túi gạo
Bài toán ô số 6
Số bông hoa có tất cả là:
3 × 8 + 1 = 25 (bông hoa)
Số lọ hoa cần tìm là:
25 : 5 = 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ hoa
Bài toán ô số 7
Tuổi bố hơn tuổi con là:
40 – 9 = 31 (tuổi)
Số tuổi con khi bố 52 tuổi là:
52 – 31 = 21 (tuổi)
Đáp số: 21 tuổi
Bài toán ô số 8
Tuổi ông nội Mai hơn tuổi bố Mai là:
70 – 41 = 29 (tuổi)
Số tuổi bố Mai khi tuổi ông nội Mai bằng tuổi bố Mai hiện nay là:


73


41 – 29 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
Bài toán ô số 9
Số viên bi Hòa có nhiều hơn Bình là:
9 + 9 + 8 = 26 (viên bi)
Đáp số: 26 viên bi
Bài toán ô số 10
Số viên bi Hà có nhiều hơn Linh là:
10 + 8 = 18 (viên bi)
Đáp số: 18 viên bi

Bài
3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ .......... trong mỗi bài toán sau:
1. .......... : 3 + 16 = 20
2. .......... : 4 + 36 = 41
3. .......... : 5 – 4 = 4
4. .......... : 4 – 2 = 5
5. Hiện nay anh 21 tuổi, em 12 tuổi. Tổng số tuổi của hai anh em khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay
là .......... tuổi.
6. Hiện nay bố Lan 42 tuổi, còn ông nội Lan 71 tuổi. Tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi tuổi
ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay là .......... tuổi.
7. Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đem đựng vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi. Số gạo đó nếu đem đựng
vào các túi 4kg thì được .......... túi.
8. Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đem đựng vào mỗi túi 5kg thì được 6 túi. Số gạo đó nếu đem đựng
vào các túi 3kg thì được .......... túi.
9. Số lớn nhất mà khi đem 3 nhân với số đó được kết quả vẫn nhỏ hơn 20 là số ..........

10. Số lớn nhất mà khi đem 4 nhân với số đó được kết quả vẫn nhỏ hơn 35 là số ..........
Bài giải
1. 12 : 3 + 16 = 20
2. 20 : 4 + 36 = 41
3. 40 : 5 – 4 = 4
4. 28 : 4 – 2 = 5
5. Anh hơn em số tuổi là:
21 – 12 = 9 (tuổi)
Tuổi của anh khi em bằng tuổi anh hiện nay là:
21 + (21 – 12) = 30 (tuổi)
Tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay là:
30 + 21 = 51 (tuổi)

74


×