136
Hình 2.25 (Phụ lục 2.15): Sơ đồ nguyên lý và thiết kế phần hợp xung
và truyền xung điều khiển
137
Hình 2.26 (Phụ lục 2.16): Sơ đồ nguyên lý và thiết kế bộ điều khiển PID trong mạch tổng
hợp tín hiệu điều khiển và các mạch bảo vệ
138
Bể lọc d.d
Chỉnh lưu
bể Ni
Bể mạ Cr
Bể mạ Ni
Chỉnh lưu bể Cr
Bể lắng,
lọc
Bể tẩy rửa
bằng điện hóa
Bể mạ Ni-Al2O3
Hình 2.27 (Phụ lục 2.17): Xưởng mạ
Khuấy bằng sục khí
Anot
Catot
Anot
Khuấy bằng cơ
Bể d.d
mạ
Hình 2.28 (Phụ lục 2.18): Bể mạ Ni-Al2O3
139
Bể lọc
Bộ chỉnh lưu
Bơm
Máy nén khí
Khóa K
Bể lắng
Bể chứa
Bể mạ Ni-Al2O3
Bộ gia nhiệt
Hệ thống khuấy cơ
Hình 2.29 (Phụ lục 2.19): Dây chuyền mạ Ni-Al2O3
Bể mạ
C.C biên tay quay
Bộ gia
nhiệt
Động.cơ
Giá thanh đẩy
Thanh đẩy
tấm rung
Bộ truyền lực
Hình 2.30 (Phụ lục 2.20): Cơ cấu điều khiển của bộ phận khuấy
140
Hình 2.31 (Phụ lục 2.21). Mạ phục hồi chày dập thuốc dạng viên
Bảng 2.3 (Phụ lục 2.22). Bảng tính năng của dây chuyền mạ điện composite
(Xưởng mạ)
STT
I
II
Nội dung
Đơn
vị
Số
lượng
Chỉ tiêu / công
suất
Bể mạ
Ghi chú
Vật liệu bể
Bể mạ Ni-Al2O3
Chiếc
01
100 lít
bằng Inox
Bể mạ Ni
Chiếc
01
576 lít
304, dày
Bể mạ Cr
Chiếc
01
384 lít
4mm, trong
Bể mạ Zn
Chiếc
01
768 lít
Hệ thống làm sạch dung
dịch cho bể mạ NiAl2O3
Bể lắng
Chiếc
01
1440 lít
lót bằng nhựa
PVC
Vật liệu làm
141
Bể chứa
Chiếc
01
960 lít
Bể lọc
Chiếc
01
50 lít
Bơm đẩy
III
01
80 lít – 200A
Chiếc
02
70 lít
Khuấy bằng cơ
Bộ
01
Khuấy bằng sục khí
Bộ
01
Bộ
01
Bộ chỉnh lưu
Bộ
02
300A và 500A
Ổn áp
Bộ
01
30KVA
Bể rửa sạch bằng H2O
động
Bơm chịu
được axit và
kiềm
VL = thép
Inox
VL= nhựa
PVC
Xem bảng 2.1
trang 128
2,8KW
Dịch chuyển 40
lần/phút
Hệ thống điện
Hệ thống sấy khô (khử
ứng suất dư)
Tủ sấy
Thổi khí nóng
VII
4mm
Hệ thống khuấy
Khuấy bằng catot di
VI
275W
Chiếc
hóa
V
01
PVC, dày
Hệ thống tẩy rửa chi tiết
Bể tẩy rửa bằng điện
IV
Chiếc
20 – 25 l/ph,
bể bằng nhựa
Máy lọc nước cất
Nhiệt độ tối đa
SX tại Việt
Nam
Tự thiết kế
4 KW(T0 tối đa
Điều chỉnh
4000C)
nhiệt độ tự
2,5 KW
động
90 l/h, 9KW
142
Phụ lục chương 3
Hình 3.4 (Phụ lục 3.1): Phân tích SEM-EDX trên vùng cấu trúc mặt cắt ngang của
lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M1)
Hình 3.5 (Phụ lục 3.2): Phân tích SEM-EDX các điểm trên cấu trúc mặt cắt ngang của
lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M1)
Hình 3.6 (Phụ lục 3.3): Phân tích SEM-EDX tại10 điểm (Line Scan) trên cấu
trúc mặt cắt ngang của lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M3)
143
Hình 3.7 (Phụ lục 3.4): Phân tích SEM-EDX tại một vùng trên cấu trúc mặt
cắt ngang của lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M3)
Hình 3.8 (Phụ lục 3.5): Phân tích SEM-EDX tại10 điểm (Line Scan) trên cấu
trúc mặt cắt ngang lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M6)
Hình 3.9 (Phụ lục 3.6): Phân tích SEM - EDX tại một vùng trên cấu trúc mặt cắt ngang
của lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M6)
144
Hình 3.10 (Phụ lục 3.7): Phân tích SEM-EDX tại10 điểm (Line Scan) trên cấu trúc
mặt cắt ngang của lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu M12)
Hình 3.11 (Phụ lục 3.8): Phân tích SEM-EDX tại một vùng trên cấu trúc mặt cắt
ngang của lớp mạ Ni-Al2O3 (mẫu 12)
145
Hình 3.14 (Phụ lục 3.9): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố trong lớp mạ khi
khuấy với vận tốc 300 v/ph
Hình 3.15 (Phụ lục 3.10): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố trong lớp mạ khi
khuấy với vận tốc 450 v/ph
146
Hình 3.16 (Phụ lục 3.11): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố trong lớp mạ khi
khuấy với vận tốc 600 v/ph
Hình 3.20 (Phụ lục 3.12): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố trong lớp mạ
khi mạ với nhiệt độ 400C
147
Hình 3.21 (Phụ lục 3.13): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố
trong lớp mạ khi mạ với nhiệt độ 500C
Hình 3.22 (Phụ lục 3.14): Ảnh SEM các thành phần nguyên tố trong lớp mạ khi mạ
với nhiệt độ 600C