Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Verb + preporition + v + ing (động từ + giới từ + danh động từ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.5 KB, 5 trang )

Verb + Preporition + V + Ing (Động từ + giới từ + danh động từ)

Verb + Preporition + V + Ing
(Động từ + giới từ + danh
động từ)
Bởi:
English Grammar

Nhiều động từ có câú trúc: động từ (V) + giới từ (P) + tân ngữ (object)
Ví dụ như talk about:
- We talked about the problem. (the problem là một tân ngữ)
(Chúng tôi đã nói về vấn đề đó).
Nếu tân ngữ là một động từ khác, động từ đó phải tận cùng bằng – ing:
- We talked about going to America. ( V + P + ing)
(Chúng tôi đã nói về chuyện đi Mỹ)
Sau đây là vài động từ khác dùng theo cấu trúc V + P + -ing
Succeed in (thành công trong việc….)
- Has Tom succeed in finding a job yet?
(Tom đã thành công khi tìm một việc làm chưa?)
Feel like (cảm thấy thích/muốn)
- I don’t feel like going out tonight.
(Tôi không muốn đi chơi tối nay)
think about / of (nghĩ về)
1/5


Verb + Preporition + V + Ing (Động từ + giới từ + danh động từ)

- Are you thinking of / about buying a house?
(Bạn đang nghĩ đến việc mua một căn nhà phải không?)
Dream of (mơ ước về)


- I’ve always dreamed of being rich.
(Tôi luôn mơ ước được giàu có)
approve / disapprove of ( tán thành / không tán thành)
- She doesn’t approve of gambling.
(Cô ta không tán thành chuyện đánh bạc).
look forward to (mong đợi)
- I’m looking forward to meeting her.
(Tôi đang mong đợi được gặp cô ấy)
insist on (khăng khăng, cố nài)
- He insisted on buying me a drink.
(Anh ta khăng khăng đòi mua cho tôi một ly rượu.)
decide against (quyết định chống lại)
- We decided against moving to London.
(Chúng tôi đã quyết định chống lại việc dời đến London.)
apologies for (xin lỗi về)
- He apologized for keeping me waiting.
(Anh ta xin lỗi vì đã bắt tôi chờ đợi.)
• I feel like doing = tôi thích làm, tôi thấy hứng thú làm.
• Chúng ta nói “ apologies to somebody for something”

2/5


Verb + Preporition + V + Ing (Động từ + giới từ + danh động từ)

(xin lỗi ai về điều gì)
He apologised to me for keeping me waiting.
(không nói “ he apologised me” )
Với vì động từ trên, bạn cũng có thể dùng cấu trúc:
V + P + someone + Ving

- We are all looking forward to Peter coming home.
(Tất cả chúng tôi đều đang mong đợi Peter về nhà.)
- She doesn’t approve of her son staying out late at night.
(Cô ta không tán thành việc con trai cô ta đi chơi quá khuya.)
- They insisted on me (or my) staying with them
(Họ nài nỉ tôi ở lại với họ.)

Những động từ sau đây có cấu trúc: V + object +P + Ving
Accuse (tố cáo)
- They accused me of telling lies.
(Họ tố cáo tôi đã nói láo).
Suspect (nghi ngờ)
- Did they suspect the man of being a spy?
(Họ có nghi ngờ người đàn ông đó là điệp viên không).
Congratulate (chúc mừng)
- I congratulated Ann on passing the exam.
(Tôi chúc mừng Ann về việc cô ấy đã thi đậu).
prevent (ngăn cản)

3/5


Verb + Preporition + V + Ing (Động từ + giới từ + danh động từ)

- What prevented him from coming to the wedding?
(Điều gì đã ngăn cản anh ta đến dự lễ cưới?)
Stop (ngăn cản)
- We stopped everyone from coming to the wedding?
(chúng tôi ngăn cản không cho mọi người dời khỏi toà nhà).
Thank (cảm ơn)

- I thanked her for being so helpful.
(Tôi cảm ơn bà ta vì đã sốt sắng giúp tôi)
forgive (tha thứ)
- Please forgive me for not writing to you.
(Xin tha thứ cho tôi vì đã không víêt thư cho bạn).
Warn (khuyến cáo, lưu ý)
- They warned us against buying the car.
(Họ lưu ý chúng tôi không nên mua chiếc xe hơi đó).
Sau Stop. bạn có thể bỏ giới từ from đi. Vì vậy bạn có thể nói:
- We topped everyone (from) leaving the building.
(Chúng tôi ngăn cản không cho mọi ngươi dời khỏi toà nhà)
Một vài động từ ở trên thường được dùng ở dạng passive (bị động)
- I was accused of telling lies.
(Tôi bị tố cáo là đã nói láo)
- Was the man suspected of being a spy?
(Người đàn ông đó có bị nghi ngờ là điệp viên không?)

4/5


Verb + Preporition + V + Ing (Động từ + giới từ + danh động từ)

- We were warned against buying it.
(Chúng tôi được khuyến cáo không nên mua thứ đó.)

5/5




×