Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHTMCP Ngoại Thương VN chi nhánh Thành Công-HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.21 KB, 43 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

LI M U
Vn luụn úng mt vai trũ vụ cựng quan trng trong nn kinh t, c bit
trong giai on khng hong kinh t ang din ra trờn ton cu. ỏp ng nhu
cu vn nc ta phi cú cỏc bin phỏp, chớnh sỏch nhm huy ng ti a ngun
vn nhn ri. nc ta th trng chng khoỏn ang cú xu hng chm li do
vy lng vn huy ng c bng con ng ti chớnh thụng qua phỏt hnh c
phiu trỏi phiu v cỏc giy t cú giỏ khỏc l khụng ỏng k. Do vy quỏ trỡnh
nhn v truyn vn trờn th trng ch yu vn c thc hin qua cỏc ngan hng
thng mi v th trng tớn dng. Cụng tỏc huy ng vn ca ngõn hng vn
úng vai trũ quan trng trong nn kinh t núi chung v trong hot ng ca ngõn
hng núi riờng.
Xut phỏt t tm quan trng ca cụng tỏc huy ng vn ca NH, v sau mt
quỏ trỡnh hc tp v i vo thc hnh ti ngõn hng TMCP Ngoi Thng VN chi
nhỏnh Thnh Cụng - H Ni (Vietcombank TC), cựng vi s hng dn ca thy
giỏo PGS.TS. Mai Vn Bn v cỏn b nhõn viờn ca ngõn hng VCB Thnh
Cụng HN, em ó c gng nghiờn cu v tỡm hiu v cụng tỏc huy ng vn v
chn ti lun vn tt nghip:
Gii phỏp nõng cao hiu qu huy ng vn ti NHTMCP Ngoi
Thng VN chi nhỏnh Thnh Cụng-HN
Ni dung ca lun vn gm 3 chng:
Chng 1 : Mt s lý lun c bn v huy ng vn ca NHTM.
Chng 2 : Thc trng huy ng vn ti NHTMCP Ngoi Thng VN chi
nhỏnh Thnh Cụng HN.
Chng 3 : Mt s gii phỏp v kin ngh nhm nõng cao hiu qu huy ng
vn ti NHTMCP Ngoi Thng VN chi nhỏnh Thnh Cụng-HN.

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05



MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

CHNG 1
MT S Lí LUN C BN V HUY NG VN TI
NHTM
1.1. KHI NIM V VAI TRề CA VN HUY NG.
1.1.1. KHI NIM V VN CA NHTM.

Vn ca NHTM l nhng giỏ tr tin t do bn thõn NHTM to lp hoc huy
ng c dựng cho vay,u t hoc thc hin cỏc dch v kinh doanh khỏc
trong nghip v kinh doanh NH.
Ngun vn ca NHTM,thc cht l mt b phn thu nhp quc dõn tm thi
nhn ri trong quỏ trỡnh sn xut,phõn phi v tiờu dựng, m ngi ch s hu
ca chỳng gi vo ngõn hng thc hin cỏc mc ớch khỏc nhau: hoc ly lói
hoc nh thu, nh chi hay l dựng cỏc sn phm dch v khỏc ca ngõn hng.Hay
núi cỏch khỏc h chuyn nhng quyn s dng vn tin t cho NH, ri NH
phi tr cho h mt khon thu nhp.V nh vy NH ó thc hin vai trũ tp trung
v phõn phi li vn di hỡnh thc tin t,lm tng nhanh quỏ trỡnh luõn chuyn
vn,phc v v kt thỳc mi hot ng kinh t phỏt trin.ng thi,chớnh cỏc
hot ng ú li quyt nh ti s tn ti v phỏt trin hot ng kinh doanh ca
NH. Núi chung vn ca ngõn hng chi phi ton b hot ng v quyt nh i
vi vic thc hin cỏc chc nng ca NHTM.
C CU VN CA NGN HNG THNG MI:


* Vn t cú(Vn ch s hu):
- L nhng giỏ tr tin t do bn thõn NH to lp nờn,l vn s hu riờng c
hỡnh thnh t ban u.Vn t cú cú vai trũ rt quan trng, l c s thnh lp
NH,l ngun vn duy nht duy nht dựng xõy dng mua sm ti sn c nh,
l c s ti thiu cho hot ng kinh doanh ca NH núi chung v an ton cho
ngi gi tin núi riờng.
Vn t cú ca NHTM bao gm:
- Vn iốu l.
- Cỏc qu d tr.
- Cỏc ti sn n khỏc.
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

* Vn huy ng :
- L nhng giỏ tr tin t huy ng c t cỏc t chc kinh t, cỏc cỏ nhõn v
trong xó hi thụng qua vic thc hiờn cỏc dch v tớn dng,thanh toỏn,cỏc nghip
v kinh doanh khỏc v c dựng lm vn kinh doanh.
- Vn huy ng l b phn ln nht trong tng ngun vn ca ngõn hng
thng mi.Vi vic huy ng vn,ngõn hng cú c quyn s dng vn v cú
trỏch nhim phi hon tr c gc v lói ỳng hn cho ngi gi.Vn huy ng
gm nhiu hỡnh thc khỏc nhau.Bao gm:
- Tin gi t cỏc t chc kinh t
+ Tin gi khụng k hn
+ Tin gi cú k hn

- Tin gi ca cỏc t chc tớn dng khỏc
* Vn i vay:
- Trong quỏ trỡnh kinh doanh ca cỏc NHTM luụn cú tỡnh trng tm thi tha
v thiu vn,ú l khi huy ng vn nhng cha cho vay ht,hay khi khỏch hng
cú nhu cu vay ln nhng ngun vn li khụng , hoc ngi gi rỳt tin trc
thi hn trong khi ú vn cho vay cha n lỳc thu hi.Khi ú NHTM cú th:
- Vay ngõn hng nh nc (Ngõn hng trung ng)
- Vay cỏc t chc tớn dng khỏc
- Vay trờn t trng vn
* Vn khỏc:
- Bờn cnh nhng ngun vn nờu trờn,trong quỏ trỡnh hot ng,cỏc NHTM
cũn cú th to lp vn cho mỡnh t nhiu ngun khỏc nh:
- Ngun u thỏc
- Ngun trong thanh toỏn
- Ngun khỏc
1.1.2. VAI TRề CA VN HUY NG TRONG HOT NG KINH
DOANH CA NHTM.
Bt c mt Ngõn hng Thng mi no cng hot ng vi mc ớch chung
l vỡ li nhun v vỡ s tng trng khụng ngng ca ngun vn. õy l yu t
khụng th thiu c tin hnh v phỏt trin cỏc hot ng kinh doanh.
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

Vn l c s nn tng NHTM hot ng kinh doanh.

Nh ó bit, vn l iu kin tiờn quyt cỏc doanh nghip duy trỡ v
phỏt trin sn xut kinh doanh, ng thi l c s phõn phi v ỏnh giỏ hiu
qu cỏc hot ng kinh t. i vi Ngõn hng, vn cũn l c s nn tng tin
hnh t chc mi hot ng kinh doanh. Tht vy, vi c trng ca Ngõn hng
l t chc kinh doanh loi hng hoỏ c bit trờn th trng tin t v th trng
vn thỡ vn khụng cũn n thun l phng tin kinh doanh m nú cũn l i
tng kinh doanh chớnh ca NHTM, trc tip quyt nh ti quy mụ hot ng
kinh doanh ca Ngõn hng. Nh vy, nhng Ngõn hng cú vn ln s cú nhiu
th mnh trong kinh doanh, ngc li nhng Ngõn hng khụng cú hoc cú ớt vn
cng ng ngha vi vic gp nhiu khú khn khi tin hnh kinh doanh.

Quyt nh kh nng cnh tranh ca NHTM.
Nhng NHTM cú quy mụ ln, trỡnh nghip v ca i ng nhõn viờn
cao cng nh trang b phng tin k thut hin i l tin quan trng cho
vic thu hỳt vn. ng thi kh nng vn ln li l iu kin thun li i vi
Ngõn hng trong vic m rng quan h tớn dng vi cỏc t chc kinh t xó hi
trong nn kinh t. Khi ú, Ngõn hng s thu hỳt c ngy cng nhiu khỏch
hng n vi ngõn hng, kt qu l doanh s hot ng ca Ngõn hng s tng
lờn nhanh chúng v Ngõn hng s cú nhiu thun li hn trong kinh doanh. Mt
khỏc, vn ln s giỳp cho Ngõn hng cú kh nng ti chớnh kinh doanh a
dng trờn th trng, m rng cỏc lnh vc kinh doanh nh: kinh doanh chng
khoỏn, kinh doanh dch v thuờ mua... ch khụng ch dng li dch v cho vay
n thun. V chớnh cỏc hỡnh thc kinh doanh a dng ny ó gúp phn phõn tỏn
gim thiu ri ro, to thờm vn cng nh tng sc cnh tranh cho NHTM trờn th
trng.

m bo kh nng thanh toỏn v uy tớn ca NHTM.
Trong hot ng Ngõn hng, uy tớn cú th núi l yu t quan trng, quyt
nh trc tip n s sng cũn ca Ngõn hng. Uy tớn ca ngõn hng trong kinh
doanh c th hin trc ht kh nng sn sng thanh toỏn chi tr cho khỏch

hng. Kh nng thanh toỏn chi tr ca Ngõn hng cng cao thỡ uy tớn cng nh
vn kh dng ca ngõn hng cng ln. Hay núi cỏch khỏc, kh nng thanh toỏn


SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

ca Ngõn hng t l thun vi lng vn ca Ngõn hng núi chung v vn kh
dng ca Ngõn hng núi riờng.

Nh vy, vi kh nng cung ng vn ln, cỏc NHTM cú th tin
hnh hot ng kinh doanh vi quy mụ ngy cng m rng, cnh tranh cú hiu
qu nhng ng thi li gi c ch tớn v nõng cao danh ting ca Ngõn hng.

Quyt nh quy mụ hot ng kinh doanh ca NHTM.
Thc t ó chng minh, nhng Ngõn hng cú vn ln thng cú khon mc
u t v cho vay a dng hn rt nhiu so vi nhng Ngõn hng cú quy mụ vn
nh, phm vi v khi lng cho vay ca cỏc Ngõn hng ny cng ln hn. Tht
vy, trong khi cỏc NHTM ln cú th cho vay ti th trng trong nc thm chớ l
c th trng quc t thỡ cỏc NHTM nh li b gii hn trong phm vi hp,
thng l th trng khu vc, th trng a phng. Hn na, do lng vn hn
hp nờn cỏc NHTM nh s khụng phn ng nhanh nhy trc nhng tỡnh hung
bin ng v lói sut th trng, t ú tỏc ng n kh nng thu hỳt vn u t
t cỏc tng lp dõn c v cỏc thnh phn kinh t. Vỡ vy, khi kh nng vn ca

NHTM di do thỡ chc chn ngõn hng s m rng v ỏp ng c nhu cu
vay vn, cú iu kin m rng th trng tớn dng, tng u kh nng thanh
toỏn v dch v Ngõn hng.
1.2. HIU QU HUY NG VN.
1.2.1. Khỏi nim.
Vn huy ng phi xut phỏt t nhu cu kinh doanh ca ngõn hng. Vn huy
ng ca ngõn hng phi cú s tng trng, n nh v s lng cú th tho
món cỏc nhu cu cho vay, thanh toỏn cng nh hot ng kinh doanh khỏc ngy
cng tng ca ngõn hng. Tuy nhiờn vn huy ng phi c n nh v mt thi
gian. Nu ngõn hng huy ng c mt lng vn ln m khụng n nh v mt
thi gian, thng xuyờn cú mt dũng tin ln cú kh nng b rỳt ra thỡ lng vn
dnh cho cho vay, u t s khụng ln. Nh vy hiu qu s dng s khụng cao
v ngõn hng phi thng xuyờn i u vi vn thanh khon. Nhng nu
ngõn hng huy ng c ngun vn n nh thỡ ngõn hng s yờn tõm s dng
phn ln vn ú vo cỏc hot ng cú thu nhp cao. Nhng núi nh vy khụng cú
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

ngha l nu ngõn hng thy cú ngun vn n nh thỡ s huy ng ht ngay hay
ngc li, m vic huy ng vn ca ngõn hng phi xut phỏt t nhu cu thc t
ca ngõn hng v vn. Nu huy ng c ớt thỡ ngõn hng s khụng ỏp ng
c nhu cu ca khỏch hng, khụng a dng hoỏ c cỏc hot ng kinh
doanh, khụng m rng cnh tranh c v s b mt ht khỏch hng. Cũn nu huy
ng nhiu m khụng s dng ht thỡ vn s b úng bng khin li nhun s

b gim sỳt, do vn phi tr lói v cỏc chi phớ kốm theo nh chi bo qun, k toỏn,
kho qu ... m khụng cú khon no bự p li.
i vi mt NHTM thỡ hiu qu HV cú mi quan h bin chng vi hot
ng kinh doanh ca NH, cú ngha l HV tt lm nn tng cho hot ng kinh
doanh ca NH v hot ng kinh doanh ca NH cú hiu qu l c s thun li
HV cú hiu qu.
Hiu qu hot ng HV l phm trự phn ỏnh trỡnh v kh nng
m bo thc hin cụng tỏc HV cú kt qu cao vi chi phớ nh nht. Cú
ngha l v mt lng, hiu qu HV biu hin gia kt qu thu c v chi
phớ b ra, cũn i vi mt cht nú phn ỏnh nng lc, trỡnh qun lý ca
NH.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ kt qu v hiờu qu huy ng vn.
ỏnh giỏ mt cỏch xỏc thc hiu qu hot ng huy ng vn ca NHTM
cn da trờn cỏc ch tiờu sau:
1. Khi lng vn ln,tng trng vi n nh cao.
2. Chi phớ vn hp lý
3. Kh nng ỏp ng nhu cu kinh doanh ca ngun vn huy ng
4. m bo an ton vn huy ng
1.2.2.1. Lng vn ln, tng trng vi n nh cao:
Vn huy ng ca NH phi cú s tng trng n nh v s lng tho
món nhu cu tớn dng, thanh toỏn cng nh cỏc hot ng kinh doanh khỏc ngy
cng tng ca NH. Tuy nhiờn vn huy ng c phi luụn n nh v mt thi
gian. Nu NH huy ng c mt vn ln nhng li khụng n nh, thng
xuyờn cú nhng dũng tin ln b rỳt ra thỡ lng vn dnh cho u t, cho vay s
khụng ln, hiu qu huy ng vn s khụng cao, thng xuyờn phi i u vi
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N



LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

vấn đề thanh khoản. Kết quả, trong nhiều trường hợp NH sẽ gặp phải rủi ro lớn là
mất khách hàng. Ngược lại nếu nguồn vốn huy động được ổn định,dù nhỏ nó
cũng có thể yên tâm sử dụng số tiền đó vào các hoạt động chắc chắn, lâu dài và
thu được lợi nhuận cao.
Chỉ tiêu này được đánh giá qua: mức độ tăng giảm nguồn vốn huy động và số
lượng vốn huy động có kỳ hạn. Nguồn vốn tăng đều qua các năm, có độ gia tăng
đều đặn, đạt mục tiêu nguồn vốn đặt ra là nguồn vốn tăng trưởng ổn định.
1.2.2.2 .Chi phí huy động vốn hợp lý:
Quản lý chi phí vốn là hoạt động thường xuyên và quan trọng của mỗi NH vì
mỗi sự thay đổi về cơ cấu nguồn vốn, hay lãi suất đều có thể làm thay đổi chi phí
trả lãi, từ đó ảnh hưởng đến thu nhập ròng của NH.
a. tỷ trọng các khoản mục chi phí(1)
số chi cho từng khoản mục
chỉ số 1 =
* 100%
Tổng chi phí
Qua chỉ số này chúng ta cóthể biết được kết cấu các khoản chi phí, để có thể hạn
chế các khoản chi phí bất hợp lý, tăng cường các chi phí có lợi cho hoạt động
kinh doanh.
b. lãi suất bình quan đầu vào(2):
tổng chi phí trả lãi thực tế
chỉ số (2) =
*100%
tổng số vốn huy động bình quân
Theo qui luật kinh tế, lãi suất huy động vốn đầu vào càng cao thì càng kích thích
dân chúng gửi tiền vào NH. Lãi suất huy động càng cao thì lãi suất cho vay cũng

phải cao để có thể bù đắp các chi phí và tạo lợi nhuận cho NH. Nhưng khi lãi suất
này lên quá cao thì vượt quá khả năng của người đi vay, từ đó dẫn tới ứ đọng
vốn. Lãi suất huy động cũng như lãi suất cho vay là một trong những công cụ
cạnh tranh có hiệu quả của các NHTM. Vậy nhiệm vụ của NH là tìm ra một lãi
suất hợp lý để vẫn có thể huy động được vốn vào và vẫn cho vay được để thu về
lợi nhuận lớn nhất. NH có thể giảm chi phí huy động không nhất thiết phải giảm

SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

lói sut huy ng ca tng ngun m cú th ch cn thay i c cu huy ng mt
cỏch hp lý.
1.2.2.3. Kh nng ỏp ng nhu cu kinh doanh ca ngun vn huy ng.
Ch tiờu ny c ỏnh giỏ qua vic so sỏnh ngun vn huy ng c vi
cỏc nhu cu tớn dng, thanh toỏn v cỏc nhu cu khỏc thy ngun vn huy
ng cú th ỏp ng c bao nhiờu, NH phi vay thờm bao nhiờu ỏp ng
nhu cu y.
Vn huy ng
Ch s (3) =
* 100%
Vn t cú
Ch tiờu ny cho bit kh nng v qui mụ thu hỳt vn t nn kinh t ca
NHTM.
S d tng khon mc ti sn cú

Ch s (4) =
*100%
Vn huy ng
Ch tiờu ny cho bit h s s dng vn huy ng cho tng khon mc ti sn
cú ca NH, qua ú cho bit kh nng cung ng vn ca NHTM cho nn kinh t.
1.2.2.4. m bo an ton vn huy ng:
Ngy nay, cỏc NHTM khụng cũn chu hot ng bú hp trong mt phm vi
no ú, m luụn c gng m rng mng li hot ng kinh doanh ca mỡnh
thong qua vic m chi nhỏnh, vn phũng i din trong v ngoi nc. Kt qu l
mi quan h hot ng kinh doanh gia cỏc NHTM ngy cng c tng cng
cht ch hn. iu ny giỳp cỏc NH hot ng hiu qu hn,nhng mt khỏc
cng s nguy him hn nu nh mt trong nhng i tỏc kinh doanh hot ng
yu kộm hay thm chớ b phỏ sn.Vỡ vy, ri ro trong hot ng kinh doanh núi
chung v hot ng huy ng vn ca NH núi riờng cng tng lờn theo mc
phỏt trin v mt t chc v qui mụ hot ng kinh doanh.
Nh vy, m bo an ton ngun vn, trc ht l nm bn thõn vic
qun lý iu hnh ca chớnh NH ú, bng vic chp hnh y cỏc ch tiờu v
an ton vn nh: h s an ton vn t cú so vi tng tin gi, h s gia vn t
cú v cỏc ngun di hn, h s thanh toỏn
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

1.3. CC HèNH THC HUY NG VN CA NHTM.
1.3.1. Phõn loi theo thi gian.

1.3.1.1. Huy ng ngn hn.
õy l hỡnh thc huy ng ch yu trong cỏc ngõn hng thng mi thụng
qua vic phỏt hnh cỏc cụng c n ngn hn trờn th trng tin t v cỏc nghip
v nhn tin gi ngn hn, tin gi thanh toỏn.Phn ln s ny c dựng
cho vay ngn hn (<=12 thỏng ) hoc c chuyn hoỏn k hn thc hin cho
vay trung hn.Vn ngn hn thng chim t trng khỏ cao trong tng ngun vn
huy ng.Do thi gian ngn nờn lói sut huy ng ngn hn thng thp, tuy
nhiờn tớnh n dnh li kộm.
1.3.1.2. Huy ng trung v di hn.
õy l hỡnh thc huy ng thụng qua phỏt hnh cỏc cụng c n trung v di
hn trờn th trng vn hoc nhn tin gi trung v di hn.Vn huy ng ny
ngõn hng cú th s dng d dng v thun tin. Tuy nhiờn lói sut huy ng
ngun ny thng cao hn ngun ngn hn. Ngun huy ng trung - di hn rt
quan trng v cn thit ngõn hng thc hin cỏc hot ng u t : u t xõy
dng c bn, mua sm mỏy múc thit b, i mi dõy chuyn cụng ngh
1.3.2. Phõn loi theo i tng huy ng.
1.3.2.1. Huy ng t dõn c:
Mi gia ỡnh mi cỏ nhõn u cú nhng khon tin d phũng cho nhng tiờu
dựng v ri ro trong tng lai. Khi xó hi cng phỏt trin thỡ cỏc khon d phũng
cng tng lờn. õy chớnh l khu vc huy ng tim nng cho cỏc ngõn hng. NH
huy ng t cỏc khon tin nhn ri ca dõn chỳng v sau ú chuyn n cho
nhng ngi cn vn m rng u t, kinh doanh. Ngun huy ng t dõn c
thng khỏ n nh.
1.3.2.2. Huy ng t cỏc doanh nghip v cỏc t chc xó hi.
õy l lnh vc NH huy ng c nhiu vn nht, c ỏnh giỏ l rt
ln,chim t trng cao trong tng ngun vn. tit kim thi gian v chi phớ
trong thanh toỏn cỏc doanh nghip dự ln hay nh hu ht u cú ti khon trong
ngõn hng. Cỏc doanh nghip khi bỏn c hng hoỏ u gi tin trong ngõn
hng v rỳt khi cn. Chu k rỳt tin ca cỏc doanh nghip v cỏc t chc xó hi
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05


MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

khụng ging nhau.Vỡ vy, NH luụn cú trong tay mt khon tin ln m mỡnh cú
th s dng mt cỏch thun li.Tuy nhiờn ln ca khon tin ny ph thuc
vo cỏc dch v, cỏc tin ớch m ngõn hng mang li cho khỏch hng. Do ú vic
huy ng vn t cỏc doanh nghip v cỏc t chc xó hi gn lin vi vic m
rng,ci tin dch v ngõn hng.
1.3.2.3. Vn vay t cỏc NH v cỏc t chc tớn dng khỏc.
Trong quỏ trỡnh hot ng cỏc ngõn hng thng cú cỏc khon tin gi ln
nhau thun tin trong giao dch v thanh toỏn... Ngoi ra, vic vay gia cỏc
ngõn hng cng lm tng ngun vn huy ng. iu ny tuy khụng thng xuyờn
song l cn thit trong hot ng kinh doanh ca mi NHTM. Khi xut hin vic
thiu ht d tr hay kh nng thanh toỏn b e do cỏc NHTM cú th vay ln
nhau. Quỏ trỡnh vay ny l 1 tho thun tớn dng gia cỏc bờn. Quỏ trỡnh tng vn
huy ng ny cú th c thc hin trờn th trng ni t hay th trng ngoi
t. Trong s nhng ngun cho ngõn hng vay cú NHTW, NHTW úng vai trũ l
ni cho vay cui cựng cỏc NHTM thoỏt khi ri ro trong quỏ trỡnh kinh
doanh.Vn vay t cỏc NH hay cỏc t chc tớn dng khỏc tuy khỏ d dng nhng
s lng thng khụng nhiu v chi phớ huy ng thỡ khỏ cao nờn hỡnh thc ny
cỏc NH s dng khụng nhiu.
1.3.3. Phõn loi theo bn cht cỏc nghip v huy ng vn.
1.3.3.1. Huy ng vn qua nghip v nhn tin gi.
a. Huy ng tin gi khụng k hn.
õy l phn tin huy ng tng i quan trng nhng NH cú t l thanh

toỏn khụng dựng tin mt cao.
- Ti khon thanh toỏn
- Ti khon vóng lai
b. Huy ng tin gi cú k hn.
L tin gi ca cỏc t chc kinh t, cỏ nhõn gi vo NH trong mt thi gian
nhỏt nh. Phn tin gi ny NH s dng thun tin nờn mc lói sut m NH phi
tr cng cao hn. Ngi gi tin ngoi mc ớch s dng dch v NH, cũn cú
mc ớch kim li. Do ú s thay i lói sut s cú tỏc ng rt ln v rừ nột i
vi ngun vn huy ng ca NH.
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

Vit nam hỡnh thc gi tin cú k hn bng cỏc chng t ch tin gi vi
cỏc thi hn 3 thỏng,6 thỏng,1 nm ngy cng ph bin, ó v ang phỏt huy
vai trũ to ngun vn n nh cho cỏc NH.
c. Huy ng tin gi tit kim.
õy l hỡnh thc ph bin nht, lõu i nht ca cỏc NHTM, bao gm:
- Tin gi tit kim khụng k hn: Hỡnh thc ny gn ging nh huy ng tin
gi khụng k hn nhng cú s d n nh hn nờn NH phi tr lói sut cao hn.
- Tin gi tit kim cú k hn: õy l hỡnh thc gi tin vo NH v rỳt ra sau
nhng thi hn nht nh 3 thỏng,6 thỏng Nu khỏch hng rỳt tin trc k hn
thỡ NH s tớnh lói cho khỏch hng theo lói sut khụng k hn hoc lói sut cú k
hn nhng tớnh theo s ngy gi thc t tu theo chớnh sỏch ca tng NH.Vi
hỡnh thc ny NH phi tr khỏch hng vi mc lói sut gn nh cao nht do tớnh

n nh v chc chn ca hnỡh thc gi ny mang li.
1.3.3.2. Huy ng vn qua nghip v i vay.
Hỡnh thc ny ngy cng chim vai trũ quan trng trong mụi trng kinh
doanh y bin ng nh hin nay. Cỏc NHTM cú th vay t nhiu ngun:
Vay t cỏc t chc tớn dng: õy l nguũn cỏc NHTM vay mn ln nhau v
vay ca cỏc t chc tớn dng khỏc trờn th trng liờn NH nhm ỏp ng nhu cu
d tr chi tr cp bỏch.
Vay t NHTW: NHTW cú th cho cỏc t chc tớn dng vay vn ngn hn khi
cn thit di hỡnh thc tỏi cp vn nh: cho vay li theo h s tớn dng, chit
khu, tỏi chit khu, thng phiu, v cỏc giy t cú giỏ ngn hn khỏc, cho vay
cú m bo bng cm c thng phiu v cỏc giy t cú giỏ ngn hn khỏc, cho
vay b sung vn trong thanh toỏn bự tr, cho vay c bit khi t chc tớn dng
mt kh nng thanh toỏn cú nguy c mt an ton cho h thng.
1.3.3.3. Huy ng qua phỏt hnh cỏc cụng c n.
Vay trờn th trng vn thc cht l NH huy ng vn bng vic phỏt hnh
cỏc loi giy t cú giỏ nh: k phiu, trỏi phiu, chng ch tin gi, trong ú k
phiu, chng ch tin gi l loi phiu n ngn hn, trỏi phiu l phiu n trung
v di hn. Cỏc loi giy t cú giỏ ú c NHTM phỏt hnh tng t vi mc

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

ớch s lng c th v c NHTW chp thun. Kh nng vay mn tu thuc
vo uy tớn ca NH, lói sut v trỡnh phỏt trin ca th trng ti chớnh.

1.3.3.4. Huy ng vn qua cỏc hỡnh thc khỏc.
Ngoi cỏc ngun vn c to lp trờn, NHTM cũn to lp vn t cỏc ngun
khỏc nh:
- Vn u thỏc
- Vn trong thanh toỏn
1.4. CC YấU T NH HNG N HUY NG VN
1.4.1. Yu t khỏch quan.
1.4.1.1. Mụi trng chớnh tr phỏp lut.
Mi hot ng kinh doanh trong ú cú hot ụng ngõn hng u phi chu s
iu chnh ca phỏp lut. Bi hot ng ca ngõn hng nh hng ti rt nhiu
ch th trong nn kinh t nh : nh u t,ngi gi tin,ngi vay tin. Mụi
trng phỏp lý em n cho ngõn hng nhng c hi song cng t ra nhiu
thỏch thc mi. ú l lut cỏc TCTD v h thng cỏc qui nh c th trong tng
thi k v lói sut, d tr, hn mc. Trong s rng buc v phỏp lut cỏc yu
t ca nghip v huy ng vn thay i lm nh hng ti qui mụ hiu qu v
chớnh sỏch huy ng vn ca ngõn hng.
1.4.1.2. Mụi trng kinh t.
Cỏc nhõn t nh hng ti vn to vn gm cú: Tc tng trng kinh
t, t l tht nghip, yu t lm phỏt, s bin ng ca t giỏ hi oỏi Trong
iu kin nn kinh t phỏt trin hng thnh thu nhp dõn c cao v n nh thỡ
ngun tin vo ra cỏc ngõn hng cng n nh, s vn huy ng c cng di
do, c hi u t cng c m rng. Nn kinh t suy thoỏi thỡ kh nng khai
thỏc vn a vo nn kinh t b hn ch, ngõn hng s gp khú khn trong vic
iu chnh li cụng tỏc huy ng vn.
1.4.1.3. Mụi trng vn hoỏ xó hi.
õy cng l nhõn t c cỏc nh kinh doanh ngõn hng quan tõm vỡ nú chi
phi rt ln n hnh vi tiờu dựng cỏc sn phm dch v ngõn hng ca khỏch
hng. ú l phong tc tp quỏn, trỡnh dõn trớ,li sng ca ngi dõnVớ d
nh thúi quen ca ngi dõn trong vic s dng tin mt, vi tõm lý lo ngi trc
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05


MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

s st giỏ ca ng tin cng nh s hiu bit ca ngi dõn v cỏc ngõn hng v
hot ng ca ngõn hng s cú nh hng rt ln ti hot ng huy ng vn ca
ngõn hng.
Nu nh dõn c cú s hiu bit v ngõn hng cng nh cỏc hot ng cung
cp dch v ca ngõn hng v thy c cỏc tin ớch, li ớch m ngõn hng mang
li thỡ h s gi nhiu tin vo ngõn hng hn v cụng tỏc huy ng vn ca ngõn
hng cng thun li hn.
cỏc nc phỏt trin dõn chỳng cú thúi quen gi tin vo ngõn hng, thc
hin thanh toỏn qua ngõn hng thng xuyờn, vi h ngõn hng l mt phn
khụng th thiu trong cuc sng.Tuy nhiờn vi i b phn cỏc nc ang phỏt
trin nh nc ta thỡ dõn c cú xu hng ct tr tin mt, vng bc v ngoi t
nhiu hn nờn nú nh hng mnh ti cụng tỏc huy ng vn ca NHTM.
1.4.2. Yu t ch quan.
1.4.2.1. Chin lc kinh doanh ca ngõn hng.
Chin lc kinh doanh nh hng n huy ng vn bao gm : Chớnh sỏch v
giỏ c, lói suỏt tin gi, t l hoa hng v phớ dch v. õy l cỏc yu t quan
trng. Nu lói sut huy ng tng thỡ ngun vn vo ngõn hng cng tng theo,
nhng ng thi chi phớ huy ng tng, hiu qu ca vic huy ng vn cú th b
gim. Do ú, s lng ngun vn huy ng c s ph thuc ch yu vo chin
lc kinh doanh ca ngõn hng.
1.4.2.2. Nng lc v trỡnh phỏt trin ca cỏn b ngõn hng.
Khụng ch riờng ngõn hng m trong bt c hot ng no, nghnh ngh no,

yu t con ngi cng phi c t lờn hng u.Trỡnh , nng lc, phong
cỏch phc v ca cỏn b nhõn viờn ngõn hng nh hng rt ln ti hiu qu hot
ng ca ngõn hng.Vỡ vy, thu hỳt v to lũng tin vi khỏch hng thỡ cỏc
nhõn viờn trong ngõn hng phi hi t nhng tiờu chớ ca mt nhõn viờn chuyờn
nghip: hiu bit v tụn trng khỏc hng, hiu bit nghip v, hiu bit qui trỡnh,
hon thin phong cỏch phc v.

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

1.4.2.3. Uy tín của ngân hàng.
Đó là hình ảnh của ngân hàng trong lòng khách hàng, là niềm tin của khách
hàng đối với ngân hàng. Uy tín của mỗi ngân hàng được xây dựng, hình thành
trong cả một quá trình lâu dài. Người gửi tiền khi gửi thường lựa chọn những
ngân hàng lâu đời, có qui mô lớn thay vì các ngân hàng nhỏ, mới thành lập. Một
điều quan trọng ở nước ta là hình thức sở hữu cũng tác động đến sự chọn lựa của
khách hàng. Các NHTM quốc doanh luôn được tín nhiệm và ưu tiên hơn các
NHTM khác. Uy tín luôn là tiền đề và đích hướng tới của các NHTM nhằm huy
động được nguồn vốn lớn với chi phí rẻ và tiết kiệm được thời gian.
1.4.2.4. Trình độ công nghệ ngân hàng.
Trình độ công nghệ ngân hàng được thể hiện qua các yếu tố sau:
- Thứ nhất : Các loại dịch vụ mà ngân hàng cung ứng
- Thứ hai : Trình độ nghiệp vụ của cán bộ nhân viên ngân hàng
- Thứ ba : Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh của ngân

hàng.
Trình độ công nghệ ngân hàng ngày càng cao, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng
về dịch vụ được ngân hàng cung ứng và yên tâm hơn khi gửi tiền ở ngân hàng.
Đây là một yếu tố hết sức quan trọng giúp ngân hàng cạnh tranh phi lãi suất vì
khách hàng mà ngân hàng phục vụ, không quan tâm đến lãi suất mà quan tâm đến
chất lượng và loại hình mà ngân hàng cung ứng.Với cùng một lãi suất huy động
như nhau, ngân hàng nào cải tiến chất lượng dịch vụ tốt hơn, tạo sự thuận tiện
hơn cho khách hàng thì sức cạnh tranh sẽ cao hơn.

SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

CHNG 2
THC TRNG CễNG TC HUY NG VN TI
NHTMCP NGOI THNG VN CHI NHNH
THNH CễNG - HN
2.1. TNG QUAN V NGN HNG VIETCOMBANK CHI NHNH
THNH CễNG - HN.
2.1.1. Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca NHTMCP Ngoi Thng VN
chi nhỏnh Thnh Cụng - HN.
Cựng vi s phỏt trin ca cỏc hỡnh thc kinh doanh cng nh h thng tin
t trong nc v trờn th gii yờu cu m rng h thng cỏc chi nhỏnh ca
VietComBank l mt tt yu khỏch quan. ỏp ng nhu cu ú chi nhỏnh Ngõn
hng Ngoai Thng Thnh Cụng 30-32 Lỏng H c thnh lp vi t cỏch l

ngõn hng cp 2.
T ngy 1/1/2007 Ngõn hng Ngoi Thng Thnh Cụng chớnh thc tr
thnh Ngõn hng cp 1.
n v c thnh lp vo ngy 21/12/2001
Hin nay ton chi nhỏnh cú : S cỏn b l 105 ngi , tui trung bỡnh
l 26.Trỡnh i hc v trờn i hc l 98 %
Tr s chớnh ca Ngõn hng t ti 30-32 lỏng h, ng a, H Ni. Ngoi
ra cũn cú 3 phũng giao dch : Phũng giao dch Thỏi H, ng Tõm v Nam
Thanh Xuõn.
2.1.2. Hot ng chớnh ca NH VIETCOMBANK Thnh Cụng-HN.
- Cỏc dch v cho vay cỏ nhõn,h gia ỡnh; chuyn v nhn tin; thu i ngoi t,
sec du lch; doanh nghip phỏt hnh tri phiu, nh thu sec ni a v quc t.
- Mua bỏn ngoi t.
- Bo lónh : Vay vn; thanh toỏn,th tớn dng d phũng;d thu;th hin hp
ng;bo m cht lng sn phm; thanh toỏn tin ng trc; khon tin gi li;
i ng; xỏc nhn bo lónh.
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

- Dch v ngõn qu: Kim m ngoi t; thu chi tin mt ti a im yờu cu;
nh thu sec du lch; sec thng mi; nh thu ngoi t/VN khụng tiờu chun
lu hnh.
- Ti tr thng mi: Dch v thụng bỏo v thụng bỏo sa i L/C; dch v xỏc
nhn L/C; dv nhn b chng t gi i thanh toỏn theo L/C, nh thu; dv thanh

toỏn tin hng xut khu; dv chuyn nhng L/C; dv phỏt hnh L/C; thanh toỏn
L/C.
- Dch v NH hin i: VCB Money; I-banking; SMSBanking.
- Liờn kt sn phm: Cho vay tiờu dựng cỏ nhõn mua nh , ụtụthanh toỏn hoỏ
n in, ncqua mỏy rỳt tin t ng; i lý cho cỏc cụng ty bo him ln
nh Bo Vit, AIA, Prudential
2.1.3. C cu t chc.

Ban giỏm
c
P

Phũng
Tớn
Dng

Phũng k
toỏn
Ngõn qu

ho

Phũng
Kim
Tra &
Kim
Toỏn
Ni B

Phũng

Hnh
chớnh
Nhõn
S

Phũng
Thanh
Toỏn
Quc t

Phũng
Th &
Phỏt
Trin
Sn
Phm

Phũng
Ngun
Vn &
K
Hoch
Tng
Hp

* Chc nng v nhim v cỏc phũng ban :
- Ban giỏm c: Chu trỏch nhim v k hoch cụng tỏc chung, chin lc
kinh doanh, cụng tỏc t chc, kim tra kim toỏn ni b. ng thi, ban giỏm c
cng l nhng ngi chu trỏch nhim v a ra nhng quyt nh ch yu trong
kinh doanh v ch o hot ng ca cỏc phũng ban.

-Phũng tớn dng: L mt n v thuc b mỏy chuyờn mụn, nghip v ti
hi s cú chc nng tham mu cho ban giỏm c trong ch o, kim tra chuyờn
ton chi nhỏnh v trc tip thc hin ti hi s cỏc hot ng tớn dng, bo
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

lónh, m rng th trng, nghiờn cu cỏc th tc cho vay to thun li cho khỏch
hng vi mc tiờu phỏt trin v kinh doanh an ton, hiu qu.
-Phũng k toỏn-ngõn qu: Trc tip thc hin cỏc nghip v K toỏn- ngõn
qu nh: hch toỏn k toỏn, ch bỏo cỏo thng kờ, thanh toỏn ngõn qu
qun lý v kim soỏt ngun vn v s dng vn, qun lý ti sn, vt t, thu nhp,
chi phớ v xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh, trc tip qun lý
v trin khai cụng tỏc tin hc trong ton chi nhỏnh.
-Phũng kim tra v kim toỏn ni b: Trc tip thc hin cỏc cụng vic
kim tra cỏc h s, chng t cỏc hot ng ca chi phớ, cỏc phng ỏn v thm
nh d ỏn cho vay u t v thm nh kh nng ti chớnh ca khỏch hng vay
vn, cng nh s liu trờn mỏy ca cỏc phũng ban nhm phỏt hin cỏc sai sút,
gian ln v xut phng ỏn x lý.
-Phũng hnh chớnh nhõn s: Tham mu cho ban giỏm c v: chin lc,
k hoch phỏt trin kinh doanh, chin lc phỏt trin ngun nhõn lc, lao ng
tin lng, thi ua khen thng, quy hoch, b nhim cỏn b... Bờn cnh ú, trc
tip trin khai tỏc nghip cỏc nghip v v t chc, cỏn b, lao ng, tin lng,
thi ua, khen thng, cụng tỏc hu cn trong chi nhỏnh.
-Phũng ngun vn v k hoch tng hp: Xõy dng chin lc ngun

vn. Cỏc phng ỏn huy ng vn, cõn i ngun vn v s dng vn trong ton
chi nhỏnh m bo an ton, hiu qu. Bỏo cỏo thng kờ tng hp, phõn tớch ỏnh
giỏ hiu qu hot ng kinh doanh ca ton chi nhỏnh v cỏc n v trong chi
nhỏnh.
-Phũng thanh toỏn quc t: Thuc chi nhỏnh Thnh Cụng l mt n v
nghip v ti hi s cú chc nng tham mu cho ban giỏm c v chin lc phỏt
trin cỏc sn phm nghip v ngõn hng quc t, t chc thc hin v qun lý cỏc
nghip v: thanh toỏn quc t, cho vay ti tr xut nhp khu ca chi nhỏnh.
-Phũng th v phỏt trin sn phm: Phũng cú nhim v chớnh l phỏt hnh
cỏc th thanh toỏn, th rỳt tin v tin hnh marketing trc tip n khỏch hng
( ch yu khỏch hng doanh nghip).

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

2.1.4. Tình hình hoạt kinh doanh.
Bảng 1: Bảng kết quả thu chi tài chính.
Đơn vị : tỷ đồng
2007
Kết quả
kinh doanh

2008


2009

So sánh
2008/2007
số tiền
% tăng
tăng
giảm
(giảm)

So sánh
2009/2008
số tiền
% tăng
tăng
(giảm)
(giảm)

Số tiền

(%)

Số tiền

(%)

Số tiền

(%)


260

100%

315

100%

356

100%

55

21.15

41

13.02

Tổng chi

184

70.77

281

89.21


317

89.04

97

52.72

36

12.81

Chênh lệch
thu chi

76

29.23

34

10.79

39

10.96

-42

-55.26


5

14.71

Tổng thu

(Nguồn: Báo cáo tổng kết của VCB- CN Thành Công )

BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ THU CHI TÀI CHÍNH

SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

Ta thy nm 2007 tng ngun l 260 t ng, li nhun t c l 76 t
ng. Nm 2008 tng doanh thu so vi nm 2007 tng 21.15% tng ng
mc 55 t ng, li nhun thu c l 34 t so vi mc 76 t ca nm 2007 thỡ ớt
hn 42 t.Vi s n lc ca tng b phn kinh doanh ti Chi nhỏnh ó mang li
kt qu chung cho hot ng kinh doanh ca ton Chi nhỏnh ,li nhun nm 2009
t 39 t VN tng 14.71% so vi nm 2008.
2.2. THC TRNG V HUY NG VN.
2.2.1. Khỏi quỏt hot ng tớn dng.
Bng 2 : Khỏi quỏt hot ng tớn dng trong cỏc nm 2007,2008 v 2009
n v : t ng

Ch tiờu

2007
S tin

2008
(%)

S tin

2009
(%)

S tin

So sỏnh
2008/2007
(%)

s tin
tng
(gim)

% tng
gim

So sỏnh
2009/2008
s tin
tng

(gim)

% tng
(gim)

Tng ngun

2656

100%

3617

100%

4575

100%

961

36.18

958

26.48

Tng d n

926


34.86

1062

29.36

1328

29.03

136

14.69

266

25.05

Phn d

1730

HS s dng

0.35

65.14

2555


70.64

0.29

3247

70.97

825

21.49

692

1.43

0.29

(Ngun bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh cỏc nm 2007, 2008, 2009)
i vi bt c mt NHTM no thỡ mc tiờu hot ng s dng vn u t
u l tn dng ti a ngun vn huy ng cho vay, thu li nhun trờn c s
phc v nhu cu tớn dng ca khỏch hng. Vic khụng ỏp dng nhu cu tớn dng
ca khỏch hng s dn n thit hi trong kinh doanh trc mt v cui cựng l
s tn ti v phỏt trin ca ngõn hng.
Nh vy vic nõng cao hiu qu s dng vn ca cỏc NHTM núi chung v
NHTMCP Ngoi Thng VN chi nhỏnh Thnh Cụng núi riờng l rt cn thit.

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05


MSV: 06A07855N


LuËn v¨n tèt nghiÖp
2.2.2.

Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

Thực trạng huy động vốn và kết quả huy động vốn:

2.2.2.1.

Huy động vốn theo thời gian.

Bảng 3 : Huy động vốn theo thời gian.
Đơn vị : tỷ đồng
Năm 2007
Chỉ tiêu

Số
tiền

Tổng nguồn
vốn

Năm 2008

Năm 2009

So sánh

2008/2007

So sánh
2009/2008

%

Số tiền
tăng
(giảm)

%tăng
(giảm)

Số tiền
tăng
(giảm)

% tăng
(giảm)

4575

100

961

36.18

958


26.48

18.52

1225

26.78

240

55.81

555

82.84

1074

29.69

780

17.05

188

21.22

-294


-27.37

1873

51.78

2570

56.17

533

39.78

697

37.21

%

Số
tiền

%

Số
tiền

2656


100

3617

100

Không kỳ hạn

430

16.19

670

KH<12tháng

886

33.36

KH>12tháng

1340

50.45

( Nguồn báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh các năm 2007, 2008, 2009)

BIỂU ĐỒ HUY ĐỘNG VỐN THEO THỜI GIAN.


SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


LuËn v¨n tèt nghiÖp

Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

Nhìn vào bảng huy động trên ta thấy mức vốn không kỳ hạn năm 2008 đạt 670 tỷ
đồng chiếm 18.52%

và tăng 240 tỷ tương đương với 55.81% so với năm

2007.Tiền gửi kỳ hạn > 12 tháng cũng tăng trưởng khá tốt trong 3 năm,năm 2008
đạt 1873 tỷ đồng chiếm 51.78% và tăng 533 tỷ đồng tương đương mức 39.78%

SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

so vi nm 2007, so vi s tin 2570 t ng ca nm 2009 thỡ ớt hn 697 t
ng tng ng mc 37.21% . Do nm 2008 l mt nm khú khn ca ngõn
hng nờn cỏc NHTM phi cựng ngõn hng nh nc thc hin chớnh sỏch thắt

chặt tiền tệ chống lạm phát vì vậy ngân hàng phải tìm mọi cách để có thể thu hut
đợc lợng tiền nhàn rỗi trong xã hội. Rất nhiều các hình thức gửi tiền tiết kiệm
đợc triển khai rất hiệu quả nh: tiết kiệm dự thởng, tiết kiệm bậc thang, tiết
kiệm rút dần, tiết kiệm rút gốc linh hoạt, triển khai ký kết hợp đồng hơp tác với
một số tập đoàn công ty lớn.
2.2.2.2. Huy ng vn theo loi tin.
Bng 4 : Huy ng vn theo loi tin.
n v : t ng
So sỏnh
2008/2007
S tin
% tng
tng
(gim)
(gim)

So sỏnh
2008/2007
S tin
% tng
tng
(gim)
(gim)

Nm 2007

Nm 2008

Nm 2009


S
tin

%

S
tin

%

S
tin

%

Tng
ngun

2656

100

3617

100

4575

100


961

36.18

958

26.48

Ni t

1998

75.23

2067

57.15

2984

65.22

69

3.45

917

44.36


Ngoi
t

658

24.77

1550

42.85

1591

34.78

892

135.5

41

2.65

Ch
tiờu

( Ngun bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh cỏc nm 2007, 2008, 2009)

BIU ễ HUY NG VN THEO LOI TIN


SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

Nhỡn vo biu huy ng vn trờn ta cú th thy vn huy ng bng ni t
tng dn trong 3 nm v chim phn ln trong tng s vn huy ng ca chi
nhỏnh. Nm 2008 t 2067 t ng tng 69 t ng tng ng vi 3.45% so
vi nm 2007.Cũn s vn huy ng c t ng ngoi t nm 2008 t 1550 t
ng tng 896 t ng tng ng 135.5% so vi nm 2007.So vi nm 2007
thỡ s vn huy ng ngoi t ó tng hn rt nhiu, tuy nhiờn so vi ng ni t
thỡ vn ch chim phm trm nh trong tng vn huy ng.
C cu ngun vn VN/ngoi t l 54/46, thay i so vi c cu 57/43 vo
cui nm ngoỏi. Ngun vn ngoi t t 97,494 triu USD tng 40,94% so vi
31/12/2007. Ngun vn tin ng t 1.962 t VN tng 32,48% so vi
31/12/2007. Nm 2009 tng 958 t ng tng ng vi 26,48%,

2.2.2.3. Huy ng vn theo TPKT.
Bng 5 : Huy ng vn theo TPKT.
SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


LuËn v¨n tèt nghiÖp


Khoa: Tµi chÝnh – Ng©n hµng

Đơn vị : tỷ đồng
Chỉ
tiêu

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Số
tiền

Số
tiền

Số
tiền

%

%

Tổng
2656 100 3617 100 4575
nguồn
102 38.4
TCKT

1547 42.77 2229
2
8

128
52.7 221
48.49 1909
nhân
8
8
8
TCTD 258 9.71 161 4.45 128

%

100
48.7
2
48.4
8
2.80

So sánh
So sánh
2008/2007
2009/2008
Số
Số
%
%

tiền
tiền
tăng
tăng
tăng
tăng
(giảm)
(giảm)
(giảm)
(giảm)
961

36.18

958

26.48

525

51.37

682

44.09

621

48.21


309

16.19

- 97

-37.60

-33

-20.50

( Nguồn báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh các năm 2007, 2008, 2009)

BIỂU ĐỒ HUY ĐỘNG VỐN THEO TPKT

SV: TrÞnh BÝch Ngäc_TC11.05

MSV: 06A07855N


Luận văn tốt nghiệp

Khoa: Tài chính Ngân hàng

Qua biu huy ng vn trờn ta thy s lng vn huy ng t cỏ
nhõn v TCKT tng u trong cỏc nm.C th nm 2008 s vn huy ng t
TCKT l 1547 t ng nhiu hn so vi nm 2007 vi s tin t 1022 t ng
l525 t ng v ớt hn nm 2009 l 682 t. Cú c s gia tng nh vy l do
chi nhỏnh cng nh ngõn hng ó thc hin chớnh sỏch chin lc kinh doanh tỡm

kim cỏc ngun vn bng vic ký kt tho thun hp tỏc vi cỏc cụng ty, tp
on kinh t ln nh : GP bank, công ty Vinashin Finance, Petro Vietnam.
2.2.2.4 Hiu qu huy ng vn.
Bng 6 : Hiu sut s dng vn
n v : t ng.
CH TIEU

2007

2008

2009

Tng ngun

2656

3617

4575

961

36.18

958

26.48

Tng d n


926

1062

1328

136

14.69

266

25.05

Tng d n :Tng
ngun

34.86

29.36

29.03

0.14

So sỏnh
2008/2007
s tin % tng
tng

gim
(gim)

So sỏnh
2009/2008
s tin % tng
tng
(gim)
(gim)

0.28

( Ngun bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh cỏc nm 2007, 2008, 2009)

Nu nh dch v huy ng vn Chi nhỏnh ó thc hin khỏ tt, luụn hon
thnh vt mc k hoch thỡ ngc li, ch tiờu d n cho vay hu nh cỏc nm
Chi nhỏnh u khụng hon thnh k hoch c giao. Nm 2008, ngay t u
nm NHNN ó iu hnh chớnh sỏch tht cht tin t nhm kim ch tc tng
trng tớn dng, thay i c ch cho vay ngoi t, kim soỏt cht ch cho vay u
t chng khoỏn, t giỏ ngoi t thay i liờn tc v cú din bin phc tp... nờn
hiu sut d dng vn l khỏ thp nm 2008 ch t 29,36% v 2009 ch t
29,03%.

SV: Trịnh Bích Ngọc_TC11.05

MSV: 06A07855N


×