LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT BƠ LÊN MEN
GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
HVTH: Lê Phú Tân
Lê Văn Hơn
Nguyễn Thị Bích Liên
LOGO
NỘI DUNG
1
GIỚI THIỆU CHUNG
2
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ
32
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
4
SO SÁNH 2 QUI TRÌNH
554
5 PHẨM
SẢN
4
64
5
LOGO
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Lịch sử hình thành ngành công nghệ sản xuất bơ
Bơ là sản phẩm chế bíến từ chất béo của sữa,hàm
lượng chất béo trong bơ rất cao và chiếm trung bình
80% khối lượng sản phẩm.
Việc sản xuất bơ bắt đầu được công nghiệp hóa kể từ
khi Gustaf de Laval phát minh ra thiết bị tách chất béocream vào năm 1879.
Đến năm1890, người ta bắt đầu sử dụng canh trường
vi khuẩn lactic thuần khiết trong sản xuất bơ lên men.
LOGO
Phân loại sản phẩm bơ
Phương pháp chế biến
Lên men
Không lên men
Hàm lượng muối
Không muối (<0.2%)
Thấp 0.2 – 1%
Cao (>2%)
Hàm lượng chất béo
Thấp
Trung bình
Cao
Trạng thái cấu trúc
Rắn
Paste
Bột
Lỏng
LOGO
MỘT SỐ SẢN PHẨM BƠ LÊN MEN
LOGO
II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BƠ.
Sữa tươi
NGUYÊN LIỆU
Vi sinh vật
Các phụ gia
LOGO
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT
1.Sữa tươi
Nguyên liệu chính trong sản xuất bơ là sữa tươi.
Để đánh giá chất lượng sữa tươi, người ta dựa vào ba
nhóm chỉ tiêu:
1
cảm
quanquan
Cảm
2
hoá líHoá lí
3
vi sinh.
Vi sinh.
LOGO
Chỉ tiêu cảm quan: sữa tươi ở dạng lỏng, hơi nhớt
có màu trắng đục hay vàng nhạt, có mùi thơm đặc
trưng, vị hơi ngọt, không có mùi vị lạ, trạng thái đồng
nhất.
Chỉ tiêu lí hóa:
Tỷ trọng của sữa biến thiên từ 1.028 – 1.038 (g/l)
Nhiệt độ nóng chảy 28 – 35 0C
pH biến thiên từ: 6.5 - 6.8
Độ nhớt của sữa : 2.0 cP tại 200C
Hàm lượng chất khô tổng: không nhỏ hơn 11,5%
LOGO
Hàm lượng chất béo: không nhỏ hơn 3,2 %
Hàm lượng protein: không nhỏ hơn 2,8%
Độ acid chuẩn độ --(0T): 16 – 18
Chỉ số iod: nên nằm trong khoảng từ 28 – 42
Nếu chỉ số iod quá cao ( >42), bơ thành phẩm sẽ có cấu
trúc rất mềm.
Nếu chỉ số iod quá thấp (< 28), bơ sẽ trở nên cứng và
khó phết lên bánh khi sử dụng.
LOGO
Dư lượng kháng sinh, các chất tẩy rửa công
nghiệp: không được có trong sữa
Chỉ tiêu vi sinh: hàm lượng vi sinh vật (VSV)
trong cream càng thấp càng tốt, yêu cầu phải
<500.000 tế bào /ml
LOGO
2.Vi sinh vật
Trong sản xuất bơ lên men, người ta sử dụng vi
khuẩn lactic LD. Thường gặp nhất là Streptococcus
diacetylactic và Leuconostoss citrovorum. Trong quá
trình lên men, ngoài acid lactic, chúng sinh tổng hợp
các hợp chất dễ bay hơi aldehyde acetic, diacetyl,
acetoin… Các hợp chất này sẽ tạo cho sản phẩm bơ
hương vị đặc trưng.
Hình 2.1 Vi khuẩn Leuconostoss citrovorum
LOGO
3.Các chất phụ gia
Chất chống oxi hóa Tocopherol (Vitamin E) – E307
Chất tạo màu Carotenoid (E160)
Muối NaCl
LOGO
III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠ LÊN
MEN
Qui trình 1
Sữa tươi
Sữa
gầy
Ly tâm
Xử lý cream
Vi khuẩn
lactic
Thanh trùng
Thanh trùng dạng
bản mỏng
Hoạt hóa
Lên men và xử lý
nhiệt lạnh
Phụ gia
Tạo hạt bơ và xử lý
liên tục
Bao bì
Bao gói
Bơ lên
men
Sữa
bơ
LOGO
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠ LÊN MEN
Sữa tươi
Qui trình 2
Sữa
gầy
Lắng
Xử lý cream
Vi khuẩn lactic
Thanh trùng
Thanh trùng dạng ống
lồng ống
Hoạt hóa
Lên men và xử lý nhiệt
lạnh
Phụ gia
Bao bì
Tạo hạt bơ và xử lý gián
đoạn
Bao gói
Bơ lên
men
Sữa bơ
LOGO
THIẾT BỊ LY TÂM
LOGO
THIẾT BỊ LẮNG TÁCH CREAM
LOGO
THIẾT BỊ THANH TRÙNG
DẠNG BẢN MỎNG
LOGO
THIẾT BỊ THANH TRÙNG
DẠNG ỐNG LỒNG ỐNG
LOGO
THIẾT BỊ LÊN MEN VÀ XỬ LÍ
NHIỆT-LẠNH
LOGO
Chế độ xử lí nhiệt lạnh và lượng
giống cấy theo chỉ số iod
Chỉ số iod
Chế độ xử lý nhiệt lạnh (0C)
Lượng giống cấy(%v/v)
<28
8-21-20
1
28-29
8-21-16
2-3
30-31
8-20-13
5
32-34
6-19-12
5
35-37
6-7-11
6
38-39
6-15-10
7
>40
20-8-11
5
LOGO
THIẾT BỊ TẠO HẠT BƠ VÀ XỬ LÍ LIÊN TỤC
LOGO
THIẾT BỊ TẠO HẠT BƠ VÀ XỬ LÍ GIÁN ĐOẠN
LOGO
IV.SO SÁNH 2 QUI TRÌNH
1.Tách cream
Tách cream bằng phương pháp
ly tâm
Nhanh và hiệu quả
Hàm lượng béo còn lại trong sữa
gầy <0.1%
Tách cream bằng phương pháp
lắng
Chậm và không hiệu quả
Hàm lượng béo còn lại trong sữa
gầy 0.5 – 0.6%
2.Thanh trùng
Dạng bản mỏng
Hiệu quả truyền nhiệt:
Cao hơn
Chi phí năng lượng:
Ít tốn năng lương hơn
Dạng ống lồng ống
Thấp hơn
Tốn năng lượng hơn
LOGO
IV.SO SÁNH 2 QUI TRÌNH
3.Tạo hạt bơ và xử lí
Thiết bị hoạt động liên tục
Diện tích nhà xưởng lớn
Năng suất lớn
Thiết bị hoạt động gián đoạn
Thiết bị gọn nhẹ, đơn giản, ít
chiếm nhiều diện tích hơn
Năng suất thấp hơn
Tính cơ giới hóa, tự động hóa
cao, chi phí vận hành thấp, qui
trình kín đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm
Tính cơ giới hóa, tự động hóa thấp,
chi phí vận hành cao, dễ bị lây
nhiễm vi sinh, ít đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
Qui trình 1 hiệu quả cao hơn qui trình 2
LOGO
V.SẢN PHẨM
Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
Chỉ
Chỉ tiêu
tiêu cảm
cảm quan
quan
Chỉ
Chỉ tiêu
tiêu hóa
hóa lý
lý
Chỉ
Chỉ tiêu
tiêu vi
vi sinh
sinh