Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án hóa học 9 cả năm chuẩn kiến thức năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 12 trang )

TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ 2015-2016
**************************************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÀI LIỆU
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN HÓA HỌC 9
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm
học 2015-2016)
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Nội dung

Số tiết
L
thuyết

Luyện
tập

Thực
hành

Chương 1. Các loại hợp chất
vô cơ


13

2

2

Chương 2. Kim loại

7

1

1

Chương 3. Phi kim. Sơ lược
bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học

9

1

1

Chương 4. Hiđrocacbon.
Nhiên liệu

8

1


1

Ôn
tập

Kiểm
tra


Chng 5. Dn xut ca
hirocacbon.

10

1

2

ễn tp u nm, hc kỡ I v
cui nm

4

Kim tra

6

Tng s : 70 tit


47

6

7

Tiết 1: Ôn tập hoá học lớp 8
I. Mục đích yêu cầu

4

6


1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy
tắc hoá trị, cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit,
bazơ và muối. Nhớ lại cách tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá
học.
- Nhớ lại các công thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kiến thức đã học.
- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ những ngày đầu năm học.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ

2.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GV đặt các câu hỏi cho
học sinh nhớ lại kiến
HS lần lợt trả lời, HS
thức cũ.
? Nhắc lại quy tắc hoá khác nhận xét bổ sung.
trị?
? Nhắc lại các khái
niệm oxit, axit, bazơ,
muối?
? Nhắc lại các công
thức chuyển đổi giữa
khối lợng và lợng chất,
thể tích; tính nồng độ
dung dịch, tính tỉ khối?
? Nhắc lại các bớc giải
bài toán theo công thức
và tính theo PTHH?

Nội dung
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Quy tắc hoá trị và cách lập
công thức hoá học.
2. Nhắc lại khái niệm oxit,
axit, bazơ và muối.
3. Các công thức chuyển đổi
cần nhớ:

m
V= n. 22,4
M
n
m ct
C%=
CM= V
m dd
dd
MA
dA/B=
MB

n=

4. Các bớc tính theo công
thức hoá học và tính theo
PTHH.


Hoạt động 2
GV yêu cầu HS giải các
bài tập sau:
BT1: Hoàn thành các
PTPƯ sau:
to
a. P+O2
?

II. Luyện tập


BT3: Hợp chất A có HS nêu các bớc giải sau
khối lợng mol là 142. đó làm từng bớc một.
Thành phần phần trăm
khối lợng các nguyên tố
trong
A
là:
%Na=32,39%;
%S=22,54% còn lại là
oxi. Hãy xác định công
thức phân tử của A.

BT3

HS nhớ lại các kiến thức
có liên quan đến các BT1
PTPƯ này gồm TCHH
to
của oxi, hidro, nớc, cách a. 4P+5O2
2P2O5
điều chế hidro, oxi trong
PTN và trong công
to
nghiệp.
to
b. 3Fe+4O2
Fe3O4
b. Fe+O2
?

c. Zn+HCl
ZnCl2+H2
o
c. Zn+?
?+H2
t
o
t
d.O2+2H2
2H2O
d.?+?
H2O
e.2Na+2H2O
2NaOH+H2
e. Na+?
?+H2
f. P2O5+3H2O
2H3PO4
f. P2O5+?
H3PO4
to
to
g. CuO+H2 Cu+ H2O
g. CuO+?
Cu+?
BT2
- Tính M
M NH4NO3=80g
28
BT2: Tính thành phần - Tính thành phần phần

%N= . 100%=35%
trăm.
% các nguyên tố trong
80
48
NH4NO3?
%O= . 100%=60%
GV: yêu cầu HS nêu
80
4
cách giải bài toán tính
%H= . 100%=5%
theo công thức hoá học.
80
Sau đó gọi HS lần lợt
làm theo các bớc.
Giả sử công thức của A là
NaxSyOz. Có :
32x
. 100%=32,39%
142

x=32,39.142/100.23=2
32y
. 100%=22,54%
142

y=1
%O=100%-(32,39%
+22,54)=45,07%

16z/142 . 100%=40,07%
BT4: Hoà tan 28g sắt - Bài này thuộc loại bài z=4
bằng dd HCl 2M vừa tính theo PTPƯ có liên CTPT của A là Na2SO4


đủ.
a. Tính thể tích dd
HCl cần dùng.
b. Tính thể tích khí
thoát ra ở đktc.
c. Tính CM dd thu đợc sau PƯ (coi
thể tích dd sau
PƯ thay đổi
không đáng kể so
với thể tích dd
HCl đã dùng).
? BT này thuộc dạng bài
nào?
? Các bớc để giải bài
dạng này nh thế nào?
GV: Gọi học sinh giải
theo từng bớc.

quan đến nồng độ dd.
- HS nêu các bớc giải bài
toán tính theo PTPƯ
gồm:
- Tính số mol.
BT4:
- Viết PTPƯ.

a.
- Tính theo PTPƯ.
- Đổi ra đại lợng
nFe=m/M=2,8/56=0,05
đầu bài yêu cầu.
Fe+2HCl
FeCl2+H2
1
2
1
1
0,05 x
y
z
Theo PTPƯ:
n HCl= x=0,1 mol
CM(HCl)=n/V->
0,1/2=0,05lit.
b.
Theo PTPƯ:
nH2=z=0,05mol
VH2 = 0,05.22,4=1,12lit
c.
DD sau PƯ có FeCl2
nFeCl2=y=0,05mol
Vdd
sau
PƯ=VddHCl=0,05lit
CM=n/V=0,05/0,05=1M


4. Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã ôn lại. Khẳng định đó là
những nội dung cơ bản hoá 8 các em phải nắm đợc.
5.Dặn dò:
- BTVN: Hoà tan m1 gam bột kẽm cần dùng vừa đủ m2 gam dd HCl 14,6%.
PƯ kết thúc thu đợc 0,896lit khí ở đktc.
a. Tính m1, m2.
b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau PƯ
(Hớng dẫn: m dd sau PƯ=mZn+mddHCl mH2 bay đi; Đáp số m1=2,6g
m2=20g C%=24,16%)
- Đọc trớc bài mới


Tiết:2

Tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hoá học của oxit, bazơ, oxit axit và dẫn ra đợc
những PTHH tơng ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu đợc cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào TCHH của
chúng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng đợc những hiểu biết về TCHH của oxit để giải các BT định tính
và định lợng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống

hút; CuO, CaO, H2O, dd HCl, quỳ tím.
- Học sinh: Ôn lại bài oxit lớp 8 và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . GV yêu cầu HS chữa BT hôm trớc cho về nhà.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh Nội dung


Hoạt động 1
? Nhớ và nhắc lại khái niệm
oxit bazơ và oxit axit?
GV hớng dẫn HS kẻ đôi vở
để tiện so sánh.
GV hớng dẫn các nhóm HS
làm thí nghiệm:
- Cho vào mỗi ống nghiệm
1: bột CuO đen.
- Cho vào ống nghiệm 2:
mẩu vôi sống.
- Thêm vào mỗi ống nghiệm
2-3 ml nớc, lắc nhẹ.
- Dùng ống hút nhỏ vài giọt
chất lỏng trong hai ống
nghiệm trên ra giấy quỳ
tím.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
? Từ hiện tợng trên em rút

ra kết luận gì? Viết PTPƯ?
Lu ý: Những oxit bazơ tác
dụng đợc với nớc ở điều
kiện thờng hay gặp là Na2O,
K2O, CaO, BaO, Li2O.
? Hãy viết PTPƯ của các
chất trên với nớc?
GV hớng dẫn các nhóm làm
thí nghiệm:
- Cho vào mỗi ống nghiệm
1: bột CuO đen.
- Cho vào mỗi ống nghiệm
2: bột CaO trắng.
- Nhỏ vào hai ống nghiệm
trên 2-3ml dd HCl, lắc nhẹ.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
? Qua PƯ trên em rút ra kết

I. Tính chất hoá học của
oxit
1. Tính chất hoá học của
oxit bazơ.
a. Tác dụng với nớc.

Trả lời

Các nhóm HS
làm thí nghiệm.
CaO+H2O

Ca(OH)2
(r) (l)
(dd)
KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với nớc tạo thành dd
bazơ (kiềm).
VD:
Na2O+H2O
2NaOH
- ống 1 không có K2O+H2O
2KOH
hiện tợng gì.
BaO+H2O
Ba(OH)2
- ống 2 thấy toả
nhiệt.
HS rút ra kết
luận.

HS
lên
PTPƯ.

viết

Các nhóm HS
làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- ống nghiệm1:
có dd màu xanh

xuất hiện.
- ống nghiệm 2:
tạo dd trong suốt
HS rút ra kết
luận.

b. Tác dụng với axit.
CuO+2HCl
CuCl2+H2O
đen dd
dd xanh
CaO+2HCl
CaCl2+H2O
Trắng dd
dd trong
suốt
KL: Oxit bazơ tác dụng
với axit tạo muối và nớc.


luận gì?
GV: Giới thiệu: Bằng thực
nghiệm ngời ta đã chứng
minh rằng một số oxit bazơ
(CaO, BaO, Na2O, K2O...)
tác dụng với oxit axit tạo
muối.

Hoạt động 2
GV yêu cầu HS lấy VD

(nhớ lại tính chất của nớc).
GV hớng dẫn HS:
Oxit axit
Gốc
axit t/
SO2
=
SO3
SO3
=
SO4
CO2
=
CO3
P2O5
=
PO4
N2O5
NO3
GV hớng dẫn HS viết PTPƯ
giữa CO2 và Ca(OH)2 và
giải thích cơ chế PƯ để HS
hiểu bản chất.
? Thay CO2 bằng một số
oxit axit khác nh P2O5, SO3
hãy viết PTPƯ?
? Qua các VD trên hãy rút
ra kết luận?
BT1: Cho các oxit sau:
K2O, Fe2O3, SO3, P2O5.

a. Gọi tên và phân loại
các oxit trên?
b. Trong các oxit trên,
chất nào tác dụng đ-

c.Tác dụng với oxit axit.
CaO+CO2
CaCO3
BaO+CO2
BaCO3
KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với oxit axit tạo
muối.
HS trả lời.

2. Tính chất hoá học của
oxit axit.
a. Tác dụng với nớc.
P2O5+3H2O
2H3PO4
KL: Nhiều oxit axit tác
dụng với nớc tạo thành dd
axit.
b. Tác dụng với bazơ
CO2+Ca(OH)2
CaCO3+H2O
KL: Oxit axit tác dụng với
dd bazơ tạo muối và nớc.

HS lên bảng viết

PTPƯ.
Rút ra KL.
c. Tác dụng với oxit bazơ
BT1
HS thảo luận trả CT
Phân loại Tên gọi
lời.
K2O ox bazơ
Kali
oxit
Fe2O3 ox bazơ Sắt II oxit
SO3 ox ax Luhuỳnhtrioxit
P2O5 ox ax
Điphotpho
penta oxit
- Với nớc: K2O, SO3,
P2O5


ợc với:
+ Nớc
+ dd H2SO4 loãng
+ dd NaOH
? Viết các PTPƯ?
Hoạt động 3
GV giới thiệu: Dựa vào Nghe và ghi.
TCHH ngời ta chia oxit làm
4 loại.

- Với

dd
H2SO4
loãng: K2O, Fe2O3
- Với dd NaOH: SO3,
P2O5
II. Khái quát về sự phân
loại oxit.
1. Oxit bazơ
2. Oxit axit
3. Oxit trung tính
4. Oxit lỡng tính

4.Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- BT2: Hoà tan 8g magie oxit cần vừa đủ 200ml dd HCl có nồng độ CM.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính CM
(nMgO=8/40=0,2mol
MgO + 2HCl
MgCl2 + H2O
1
2
0,2
x
nHCl= x= 0,4mol
CM=n/V=0,4/0,2=2M)
5. Dặn dò:
- BTVN: 1,2,3,4,5,6 SGK
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm


Tuần:2
Ngày soạn:
Tiết:3


một số oxit quan trọng
a. canxi oxit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc những TCVL và TCHH của CaO.
- Biết các ứng dụng của CaO.
- Biết các PP điều chế CaO trong PTH và trong CN.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu các hiện tợng hoá học gắn với cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh là nung vôi.
+Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra .
- Nêu TCHH của oxit bazơ, viết PTPƯ?
- BT1 SGK tr.6
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động

Nội dung
của học sinh
Hoạt động 1
I. Tính chất của canxi
GV cho HS quan sát mẫu CaO.
oxit.
? Nhận xét TCVL của CaO?
- Quan sát 1. Tính chất vật lý.
nhận xét.
- Là chất rắn , màu trắng,
? CaO thuộc loại oxit nào?
- Thuộc loại nóng chảy ở nhiệt độ rất
- Vậy nó có đầy đủ TCHH của oxit bazơ.
cao 2585oC
một oxit bazơ. Chúng ta cùng
tiến hành một số thí nghiệm
kiểm chứng TCHH của CaO.
GV hớng dẫn HS làm thí Nhóm HS làm 2. Tính chất hoá học.
nghiệm theo nhóm.
thí
nghiệm a. Tác dụng với nớc.
- TN1:
theo
hớng CaO + H2O
Ca(OH)2
+ Cho hai mẩu nhỏ CaO dẫn.
vào ống nghiệm 1 và 2.
+ Nhỏ từ từ nớc vào ống



nghiệm 1.

- Toả nhiệt,
sinh chất rắn
+ Nhỏ từ từ dd HCl vào ống ít tan.
b. Tác dụng với axit
nghiệm 2.
- CaO tan tạo CaO+2HCl
CaCl 2
? Quan sát và nhận xét hiện t- dd trong suốt +H2O
ợng? Viết PTPƯ?
không màu.
GV: PƯ của CaO với nớc gọi
là PƯ tôi vôi.
- Ca(OH)2 tan ít trong nớc, phần tan tạo thành
dd bazơ.
- CaO hút ẩm mạnh nên
đợc dùng làm khô nhiều
chất.
GV thuyết trình: Để CaO trong
không khí ở nhiệt độ thờng,
CaO hấp thụ CO2 trong không
c. Tác dụng với oxit axit
khí tạo canxi cacbonat.
CaO+CO2
CaCO3
? Em hãy viết PTPƯ?
HS
viết R
K

R
PTPƯ.
KL: CaO là một oxit bazơ.
Hoạt động 2
II. ứng dụng của CaO
? Hãy nêu ứng dụng của CaO Trả lời
(SGK)
mà em biết?
Hoạt động 3
III. Sản xuất CaO
? Trong thực tế ngời ta sản - Liên hệ thực - Nguyên liệu: đá vôi, C
xuất CaO từ nguyên liệu nào? tế để trả lời.
đốt
GV: thuyết trình về các PƯ
- PTPƯ:
xảy ra trong lò nung vôi.
C + O2
CO2
GV gọi một HS đọc Em có - Đọc theo CaCO3
CO2 + CaO
biết
yêu cầu
4.Củng cố:
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Ca(OH)2
CaCO3
CaO
CaCl2
Ca(NO3)2
CaCO3

- BT2: Trình bày PP nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
GV hớng dẫn các bớc giải bài nhận biết chất.
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất rồi lấy mẫu thử ra ống nghiệm.


- Rót nớc vào, lắc. Chất rắn không tan trong nớc là SiO2 . Nhúng quỳ tím vào
phần dd ở hai ống nghiệm còn lại, quỳ tím hoá đỏ là H 3PO4 chất ban đầu là
P2O5. Nếu quỳ tím chuyển thành xanh là Ca(OH)2 chất ban đầu là CaO.
CaO + H2O
Ca(OH)2
P2O5+3H2O
2H3PO4
5. Dặn dò:
- BTVN: 1,2,3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm

liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm
hoá 8,9theo chuẩn kiến thức kỹ năng
1 ----Cể CC TIT TRèNH CHIU THI GIO VIấN GII
2 ----- Cể SNG KIN KINH NGHIM MI

liên hệ đt 0168.921.8668
trọn bộ cả năm hoá 8,9theo chuẩn kiến
thức kỹ năng
1 ----Cể CC TIT TRèNH CHIU THI GIO VIấN GII
2 ----- Cể SNG KIN KINH NGHIM MI




×