Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 10 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.58 KB, 5 trang )

Đ
KỲ THI OLIMPIC CÁC MÔN VĂN HÓA

CỤM TRƯỜNG THPT
HUYỆN THẠCH THẤT – QUỐC OAI

Trường THPT Bắc Lương Sơn
CỤM TRƯỜNG THPT
HUYỆN ĐỀ
THẠCH
THẤTQUỐC OAI
CHÍNH
THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2014-2015

È

MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 10 THPT
T
KỲ THI OLIMPIC
CÁC150
MÔN
VĂN HÓA
Thời gian:
phút
NĂM HỌC 2014-2015

Môn: Vật lý. Lớp: 10, Trung học phổ thông
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)


Ngày thi:………………………
Chú ý: Đề thi này gồm 2 trang, 7 bài

PART A: PHONETICS (3 points)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the
others.
Write your answers A, B, C or D in the numbered box (1 point)
1.
A. interest
B. finish
C. climate
D. panic
2.
A. heavy
B. headache
C. weather
D. each
3.
A. met
B. effort
C. chemistry
D. explain
4.
A. disabled
B. retarded
C. arrived
D. learned
5:
A. classes
B. families

C. arms
D. fingers
II. Choose the word which has the different stress pattern from those of other
three words.
Write your answers A, B, C or D in the numbered box (1 point)
6. A. morning
B. evening
C. weather
D. cartoon
7. A. development
B. population
C. photography
D. activity
8. A. easy
B. every
C. effort
D. enjoy
9. A. canteen
B. physics
C. teacher
D. danger
10. A. education
B. occupation
C. geography
D. information.
III. Choose the word or phrase that could best to complete the sentence (1 point)
11. She has the habit of drinking ………… after every meal.
A. cup of tea .
B. a cup of tea
C. a tea cup

D. a cup for tea
12. The ……….… are those who do not have a job.
A. injured
B. sick
.
C. unemployed
D. rich
13. A person who is more beautiful in photographs is said to be ………..
A. photography
B. photograph
C. photographic D. photogenic
14. A …………. is a film or a radio or television program giving facts about
something.
A. documentary
B. comedy
C. cartoon
D. news
15. You can change the TV chanels with this ………..… control.
A. far .
B. remote
C. standby
D. special
PART B. LEXICO-GRAMMAR(6 point)
IV. Read the sentences carefully and choose the best answers to Amake complete
A
ones.
(3 point)
Câu
3:Quả cầu khối lượng m = 2,4kg, bán kính R = T y
16. Some whales migrate into

warm waters to bear their....................
' α T
7cmB.tựa
vàyoung
được
A.αyoung
diets vào tường trơnC.nhẵn
calves như hình vẽ D.
whales
vgiữ
1
nằm yên
nhờ một dây treo gắn vào tường tại A, chiều C
17. PaulC didn't ...............
in Canada.

v1Q
dài
g = 10m/s
căngαto
của
A. lived
B.AC
use =to 18cm.
live Lấy
C. used
to live2. Tính lực
D. used
living
x

O
dây................
và lực handing
nén của quả
cầu vàotons
tường?
18.
10 million
of coal a year. Bβ O Q
B The port
O is capable

α
'

v2 P
P

H
I
O
L
I
M
PI
C
C
Á
C
M

Ô
N
V
Ă
N
H
Ó
A
N
Ă
M
H

C
20
14
20
15
M
Ô


Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85;
Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1:(3,0 điểm)
a, Chỉ dùng một kim loại duy nhất hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn
sau: HCl, H2SO4, Al(NO3)3, CuSO4, FeCl3
b, Viết phương trình hóa học điều chế 7 chất khí từ phản ứng của các chất vô cơ với dung dịch axit

clohidric
Câu 2:(3,0 điểm)
a, Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau theo chiều tăng của số electron độc thân và giải thích:
Mg(z = 12), P(z = 15), Cr (z= 24), S(z = 16), K(z = 19), Fe3+(z = 26), Fe(z = 26)
b. Hợp chất ion A được tạo nên từ cation M2+ và anion X2-. Trong phân tử A tổng số hạt proton,
nơtron và electron là 84 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số hạt
mang điện trong M2+ nhiều hơn trong X2-là 20 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của M, X và
công thức phân tử của A.
Câu 3: (3,0 điểm)
a, Hãy cho biết giá trị góc liên kết phù hợp với các phân tử sau và giải thích: Cl2O, O3, SO2, NO2,
CO2 và 1200, 1800, 1320, 109,50, 116,50
b, Hàm lượng cho phép của S trong các loại nhiên liệu là 0,3% theo khối lượng. Để xác định hàm
lượng S có trong một loại nhiên liệu người ta làm như sau: Lấy 100g nhiên liệu đốt cháy hoàn toàn
tạo ra sản phẩm gồm SO2, CO2, H2O. Cho toàn bộ khí này vào nước được 500ml dung dịch( giả sử
toàn bộ SO2 hòa tan vào H2O). Lấy 10ml dung dịch này đem chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4
0,005M thấy cần dùng 12,5ml. Hỏi nhiên liệu trên có được phép sử dụng hay không?
Câu 4: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3g một mẫu than có chứa tạp chất S. Khí thu được cho tác dụng hoàn toàn bởi
0,5lit dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A( chứa 2muối và xút dư). Sục khí Cl2 vào dung
dịch A được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được a(g) kết tủa C. Cho
dung dịch HCl đến dư vào kết tủa C thấy còn lại 3,495g chất rắn.
a, Tính % khối lượng C, S trong mẫu than trên
b, Tính nồng độ của các chất trong dung dịch A, giá trị của a và thể tích khí Cl2 đã dùng ở đktc
Câu 5: (3,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng
electron.
0

t
a) FeS2 + H2SO4 (đ) 
→ .....................................



b) Mg + HNO3 
→ N2O + N2 + NH4NO3 + ........................
(biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1)
c) Fe3O4 + HNO3 
→ NxOy + …..................
d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O 
→ NaAlO2 + NH3
0

t
e) Cl2 + NaOH loãng 
→ …………….
0

t
f) Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 
→ K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

Câu 6:(3,0 điểm)

Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch B, 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan.
a, Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Tính m, tính % khối lượng mỗi kim loại
trong A.
b, Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa C. Nung C trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được m1 gam chất rắn. Tính giá trị của m1.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 70% về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp

A trên phản ứng với 0,44 mol dung dịch HNO3 thu được dung dịch B và 0,75m gam chất rắn C và
2,87lit hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO ở 1,2atm và 270C. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính
khối lượng muối thu được và giá trị của m .

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG HÓA 10


Bài 1
a.1,5đ

b.1,5đ

Bài 2
a.1,0 đ

b.2,0đ

Bài 3
a.1,5đ

Lấy khoảng 1-2ml mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm đánh só thứ tự. Sau đó
cho một lượng nhỏ Ba vào mỗi ống nghiệm:
- Ban đầu ở mỗi ống nghiệm có khí không màu không mùi thoát ra:
Ba + H2O 
→ Ba(OH)2 + H2↑
+ Ống nghiệm nào có kết tủa trắng không tan là ống nghiệm chứa H2SO4
Ba + H2SO4 
→ BaSO4 + H2↑
- Sau đó:
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng tan trong kiềm dư là ống nghiệm

chứa dung dịch Al(NO3)3
Ba(OH)2 + Al(NO3)3 
→ Al(OH)3 ↓ + BaSO4↓
2 Al(OH)3 + Ba(OH)2 
→ Ba(AlO2)2 + 3H2O
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu xanh không tan là ống nghiệm
chứa dung dịch CuSO4
Ba(OH)2 + CuSO4 
→ BaSO4 ↓+ Cu(OH)2↓
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa nâu đỏ thì ống nghiệm đó chứa dung
dịch FeCl3:
Ba(OH)2 + FeCl3 
→ Fe(OH)3 + BaCl2
+ Còn lại là ống nghiệm chứa dung dịch HCl
Viết phương trình điều chế khí :
Fe + 2 HCl 
→ FeCl2 + H2 ↑
MnO2 + 4HCl 
→ MnCl2 + Cl2↑ + H2O
FeS + 2 HCl 
→ FeCl2 + H2S↑
CaCO3 + 2 HCl 
→ CaCl2 + CO2↑ + H2O
CaSO3 + 2 HCl 
→ CaCl2 + SO2 ↑+ H2O
Al4C3 + 12 HCl 
→ 4 AlCl3 + 3 CH4↑
CaC2 + 2 HCl 
→ CaCl2 + C2H2↑
- Xác định số e độc thân của các nguyên tử và ion bằng cách biểu diễn các e

trên obitan nguyên tử:
Mg
P
Cr
S
K
Fe3+
Fe
(z = 12) (z = 15)
(z= 24)
(z = 16) (z = 19) (z = 26) (z = 26)
0
3
6
2
1
5
4
3+
Thứ tự: Mg, K, S, P, Fe, Fe , Cr
- Hợp chất A được tạo thành từ cation M2+ và anion X2- nên có CTPT là MX
Giả sử số proton và số electron của M và X trong A lần lượt là z1, n1 và z2, n2
- Theo đề bài ta có hệ pt:
2z1 + n1 + 2z2 + n2 = 84
2z1 + 2z2 – (n1+ n2) = 28
2z2 – 2 – ( 2z1 + 2) = 20
⇒ z1 = 20, n1 = 20, z2 = 8, n2 = 8
- M là Ca : z= 20, A = 40
X là O: z= 8, A = 16
A là CaO


a) Điền góc liên kết: ( 0,5 điểm)
Cl2O: (1100) ; O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2 : (1320) ; CO2 : ( 1800)
Giải thích: (1,0 điểm)
- Các phân tử: O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2: (1320) ; có lai hoá sp2
nên góc liên kết ≈ 1200 . Góc liên kết phụ thuộc 2 yếu tố:
+ Độ âm điện của nguyên tố trung tâm: độ âm điện càng mạnh =>
kéo cặp e dùng chung về trung tâm => tăng lực đẩy => tăng góc liên kết.
+ Mật độ e, độ lớn của obitan lai hoá chưa tham gia liên kết làm
tăng lực đẩy khép góc => làm giảm góc liên kết.
- O3 có góc liên kết nhỏ nhất vì obitan lai hoá còn cặp e chưa liên
kết tạo lực đậy khép góc.
- NO2 có góc liên kết lớn nhất vì N có độ âm điện lớn hơn S,
obitan lai hoá chưa tham gia liên kết có 1e nên lực đẩy khép góc kém.
0

0,25
0,25

0,25

0,25

0,5

Mỗi
chất
khí
viết
ptpư

đúng
đc
0,25đ
0,75đ

0,25đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ



Chú ý: Nếu học sinh sử dụng cách làm khác và cho kết quả đúng thì vẫn cho
điểm.
Kí duyệt của BGH

Giáo viên làm đề

Trần Thu Trang



×