Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi và đáp án trắc nghiệm sinh 9 học kì i mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.64 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC LƯƠNG TÀI
TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH

Đề thi sinh học
Khối : 9
Thời gian thi 45 phút
Ngày thi : ……………….

§Ò thi m«n sinh 9 HKI
(M· ®Ò 132)
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :

A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :

A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.


C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :

Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?
Hạn chế xuất hiện của biến dị tổ hợp
B. Đảm bảo sự di truyền của các nhóm gen quý
Làm tăng tính đa dạng của sinh giới
D. Cả a, b và c đều đúng
Ở người có một số bệnh tật sau:
1. Bệnh máu khó đông; 2. Bệnh đao; 3 Bệnh Tơcnơ; 4.Bệnh bạch tạng; 5. Tật xương chi ngắn; 6. Tật
bàn chân nhiều ngón.
Những bệnh, tật nào sau đây do đột biến gen gây nên?
1,2,5,6
B. 1,3,5,6.

C. 1,2,3,4.
D. 1,4,5,6
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?
Làm biến đổi vật chất di truyền.
B. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
Giúp sinh vật thích nghi
D. Không di truyền.
Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ cơ thể
mARN
B. tARN
C. ADN
D. Protein
Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định
mắt xanh. Bố tóc thẳng, mắt xanh; mẹ tóc xoắn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng, mắt xanh. Kiểu
gen của mẹ sẽ như thế nào?
AaBb
B. AABb
C. AaBB
D. AABB
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
Tại riboxom
B. Chủ yếu trong nhân tế bào tại NST
Tại trung thể
D. Tại một số bào quan chứa ADN như ti thể, lạp
thể.
Người bị bệnh Tơcnơ có cặp NST giới tính như thế nào?
XXY
B. OX.
C. OY
D. XXX

Một phân tử ADN mẹ nhân đôi một số lần đã tạo ra các phân tử ADN con có tổng số mạch đơn từ
các nucleotit tự do của môi trường nội bào là 14 mạch đơn. Số lần nhân đôi của phân tử ADN mẹ là:
8.
B. 4.
C. 7.
D. 3.
Ở cà chua thân cao là trội (A) so với thân thấp (a); Quả tròn là trội (B) so với quả bầu dục (b). Các
gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1:1?
D. AB/ab x AB/ab
B. C. AB/ab x aB/ab
A. AB/ab x Ab/ab
D. B. AB/ab x ab/ab
Trong nguyên phân, có thể nhìn thấy hình thái của NST rõ nhất ở :
Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì cuối
D. Kì đầu
Thường biến là
Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
B. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
D. Sự biến đổi xảy ra trên NST
Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
Hiện tượng thoái hoá.
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, di hợp giảm
Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng.
D. Tạo ra dòng thuần chủng.
Phương pháp được xem là độc đáo của Menđen trong nghiên cứu di truyền là:
Thực hiện các phép lai giống nhau
B. Tự thụ phấn

Thực hiện giao phấn
D. Phương pháp phân tích giống lai
Ở cà chua tính trạng quả đỏ( A) trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng ( a). Phép lai P: Aa x Aa
thu được F1 phân li theo tỉ lệ
Đồng tính quả đỏ
B. 1 đỏ: 1 vàng.
Đồng tính quả vàng
D. 3 đỏ: 1 vàng
Đột biến cấu trúc NST là gì?
1


A.
B.
C.
D.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :

A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :

A.
C©u 25 :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :


Là những biến đổi số lượng NST xảy ra ở một hoặc vài cặp NST.
Là những biến đổi số lượng NST xảy ra ở tất cả các bộ NST
Là những biến đổi trong cấu trúc của NST.
Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Sự phân ly của NST ở kỳ sau của nguyên phân diễn ra như thế nào?
Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn: Mỗi NST đơn đi về một cực của tế bào
Một nửa số NST đi về một cực của tế bào
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân ly về một cực của tế bào
Mỗi NST kép được tách thành 2 NST đơn đi về một cực của tế bào
Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là:
Lai khác dòng
B. Lai cùng dòng.
Lai khác loài
D. Lai khác thứ
Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta dùng phương pháp:
Lai 2 cá thể thuần chủng
B. Lai thuận nghịch
Tự thụ phấn
D. Lai phân tích
Cấu trúc vòng xoắn lò xo của protein là cấu trúc :
Bậc 4
B. Bậc 1
C. Bậc 2
D. Bậc 3
Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng
AAbb
B. AABB
C. aaBB
D. Cả a, b và c

Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào sau đây là đúng?
A+G+T = T+X+G
B. A+G =T+X
C. A+T = G+X
D. A=X; G=T
Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
47 chiếc
B. 46 chiếc
C. 45 chiếc
D. 44 chiếc
Protein thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
- XGG-AAT-GXX-TTA-XGX-TAT- GXX-TTA-XGG-AAT-GXG-ATAĐoạn gen này quy định bao nhiêu axit amin trong cấu trúc bậc 1 của Protein.
5
B. 6
C. 7
D. 12
Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là do:
F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp trội có lợi
F1 có sức sống cao hơn so với bố mẹ
F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp lặn có lợi
F1 tập trung nhiều gen trội có lợi
Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ của thể dị hợp
còn lại ở thế hệ con lai thứ hai (F2) là:
50%
B. 75%

C. 25%
D. 12,5%
Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là
Từ 0,5 đến 50 micromet
B. Từ 10 đến 20 micromet
50 micromet
D. Từ 5 đến 30 micromet
Bản chất của sự thụ tinh là:
Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử
cái
Sự tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái
Đơn phân cấu tạo của ADN là:
Nucleotit.
B. Riboxom
C. Protein
D. Axit amin
Tính đặc trưng cho loài của ADN được thể hiện ở điểm nào?
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các
B. Lượng ADN trong nhân tế bào
nucleotit trong cấu trúc của ADN
Tỉ số (A+T)/(G+X)
D. Cả A,B và C
Nội dung của “ quy luật phân li độc lập” được phát biểu như sau:
2


A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
B. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân ly theo tỉ lệ

trung bình 3 trội: 1 lặn.
C. Mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố phân li về một giao tử
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P
C©u 32 : NST tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì nào của quá trình
nguyên phân?
A. Kỳ sau
B. Kỳ giữa
C. Kỳ cuối
D. Kỳ đầu
C©u 33 : Bệnh di truyền ở người là bệnh do:
A. Đột biến gen và đột biến NST
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Tất cả đều sai
C©u 34 : Cặp NST tương đồng là:
A. Cặp có 2 NST có chung cùng một nguồn gốc
B. Cặp có 2 cromatit có nguồn gốc khác nhau
C. Cặp có 2 cromatit có xoắn cực đại
D. Cặp có 2 NST giống hệt nhau về hình dạng và
kích thước
C©u 35 : Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể mẹ giống nhau và giống tế bào mẹ ban đầu
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con giống nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
D. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào mẹ ban đầu.
C©u 36 : Trẻ đồng sinh là:
A. Những đứa trẻ cùng có một kiểu gen
B. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng
C. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần
D. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng

sinh
C©u 37 : Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Số loại thể dị bội ( 2n+1) tối đa có thể xuất hiện ở loài này là:
A. 24
B. 36
C. 12
D. 25
C©u 38 : Phát biểu nào sau đây về người mắc bệnh Tớcnơ là đúng?
A. Tế bào sinh dưỡng có 47 NST, trong đó chỉ có một NST X
B. Tế bào sinh dưỡng có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính là XX
C. Tế bào sinh dưỡng có 46 NST, trong đó cặp NST có giới tính là XO
D. Tế bào sinh dưỡng có 45 NST, trong đó chỉ có một NST X
C©u 39 : Gen là gì?
A. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hòa quá trình sinh tổng hợp protein
B. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc một loại protein
C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp tARN hay mARN
D. Một đoạn của phân tử ADN thực hiện một chức năng di truyền nhất định
C©u 40 : Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên:
A. NST giới tính Y và NST thường
B. NST thường và NST giới tính X
C. NST giới tính X
D. NST thường

3


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : sinh 9 HKI
M· ®Ò : 132
01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
)
{

)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
)

|
|
|
|
|
)

)
)
|
)
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)
|
|
|

}
}
}
}
}
}
}
}

}
}
}
)
}
}
)
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
)
}

)
)
~
)
~
~
~
~
)
~

~
~
)
)
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~
)
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

{
)
{
)
{
)
{
{
{
{
{
{
{

)
|
|
|
)
|
|
)
|
|
|
|
|


}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
}
)

~
~
)
~
~
~
)
~
~
~
)
)
~

4




×