Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập hệ cơ sở dữ liệu phân tán chương 2,3,4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.72 KB, 3 trang )

Chương 2
1. Giả sử các quan hệ EMP và PAY được phân mảnh ngang như sau
EMP1=EMP(TITLE=”Elect.Eng”)
EMP2=EMP(TITLE=”Sys.Anal ”)
EMP3=EMP(TITLE=”Mech.Eng”)
EMP4=EMP(TITLE=”Programmer”)
PAY1=PROJ(SAL>=300)
PAY1=PROJ(SAL<300)
a) Hãy thực hiện phân tích bán kết nối EMP2 và PAY2
b) Kết nối tự nhiên EMP1 và PAY
2. Xét quan hệ PAY cho các vị từ đơn giản sau:
P1: SAL<3000
P2: SAL ≥ 3000
a) Hay thực hiện phân mảnh ngang cho PAY ứng với các vị từ trên
b) Sử dụng kết quả (a) , thực hiện phân mảnh dẫn xuất cho quan hệ EMP và chứng
tỏ rằng việc phân mảnh này thỏa mãn các điều kiện phân mảnh.
3. Ký hiệu
Q={q1,q2,q3,q4,q5} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4,A5} là tập các thuộc tính.
S={S1,S2,S3} là tập các vtri
Cho các ma trận
A1
A2
A3
A4
A5
S1
S2
S3
Q1
1


1
1
0
1
q1
10
20
0
Q2
1
1
1
0
1
q2
5
0
10
Q3
1
0
0
1
1
q3
0
35
5
Q4
0

0
1
0
0
q4
0
10
0
Q5
1
1
1
0
0
q5
0
15
0
Giả sử refk(qk)=1 cho mọi k và Si, A1 là các thuộc tính khóa. Hãy sử dụng các thuật toán
buộc năng lượng và phân hoạch dọc để thực hiện một phân mảnh dọc cho tập các thuộc
tính A.
4. Cho khung nhìn sau
CREAT VIEW EMP VIEW(ENO,ENAME,PNO, RESP)
AS SELECT EMP.ENO,EMP.ENAME,ASG.PNO, ASG.RESP
FROM EMP,ASG
WHERE EMP.ENO=ASG.ENO
AND DUR=24
được truy xuất bởi ứng dụng trên q1 trên các vị trí 1 và 2 với tần số lần lượt là 10 và 20
Và SELECT ENO,DUR FROM ASG
được truy xuất bởi ứng dụng trên q2 trên các vị trí 3 và 4 với tần số lần lượt là 20 và 10

a) Hãy xây dựng ma trận use(q1,A) với mỗi thuộc tính của EMP và ASG.
b) Xdung ma trận ái lực chứa các thuộc tính ASG
c) Hãy biến đổi ma trận ái lực (b) và sử dụng tính toán phân mảnh dọc heuristic hoặc
BEA tách quan hệ gồm các thuộc tính EMP và ASG thành hai quan hệ EMP và
ASG


5. Xét các thuật toán khác nhau cho bài toán cấp phát dữ liệu )
a) Cho biết một số tiêu chuẩn hợp lý để so sánh với những heuristic đã xét trên và phân
tích các tiêu chuẩn này
b) So sánh thuật toán Heuristics ứng với các tiêu chuẩn đã cho
Chương III
1. Hãy đơn giản hóa câu truy vấn biểu diễn trong SQL bằng cách sử dụng các quy
tắc lũy đẳng
SELECT ENO
FROM ASG
WHERE RESP=”Analyst”
AND NOT(PNO !=”P2” OR DUR=12)
AND PNO != “P2” AND DUR =12
2. Hãy tbay đồ thị cho câu truy vấn sau và ánh xạ nó thành cây đại số
SELECT ENAME, PNAME
FROM ASG,EMP,PROJ
WHERE EMP.ENO=ASG.ENO AND DUR >12
3. Hãy đơn giản hóa câu truy vấn sau:
SELECT ENAME, PNAME
FROM ASG,EMP,PROJ
WHERE DUR >12 AND EMP.ENO=ASG.ENO AND ASG.PNO=PROJ.PNO
AND (TITLE=”Elect.Eng” OR ASG.PNO<”P3”)
4. Giả sử quan hệ PROJ được phân mảnh ngang:
PROJ1=σPNO<=”P2”(PROJ)

PROJ1=σPNO>”P2”(PROJ)

Hãy biến đổi câu truy vấn sau thành câu truy vấn rút gọn trên các mảnh:
SELECT BUDGET
FROM ASG,PROJ
WHERE ASG.PNO=”P4” AND ASG.PNO=PROJ.PNO
5. Giả sử quan hệ PROJ và ASG được phân mảnh ngang:

PROJ1=σPNO<=”P2”(PROJ); PROJ1=σPNO>”P2”(PROJ)

ASG1=σPNO>”P2”(ASG); ASG2=σ”P2”ASG1=σPNO>”P3”(ASG)

Hãy biến đổi câu truy vấn sau đây thành câu truy vấn rút gọn trên các mảnh:
SELECT RESP,BUDGET
FROM ASG,PROJ
WHERE PNAME=”CAD/CAM” AND ASG.PNO=PROJ.PNO
(lẽ ra PROJ.PNAME= ?)


Chương IV:
1. Lịch biểu nào sau đây là tương đương tương tranh(bỏ qua các lệnh chuyển giao C
và thoát A)
S1=W2(x),W1(x),R3(x),R1(x),C1,W2(y),R3(y),R3(z),C3,R2(z),C2
S2= R3(z),R3(y),W2(y),R2(z),W1(x),W2(x), W1(x),,C1, C3
S3=R3(z),W2(x),W2(y),R1(x),R3(x),R3(y),C3,C2,C1
S4=R2(z),W2(x),W2(y),C2,W1(x),R1(x),A1,R3(x),R3(z),R3(y),C3
2. Lbieu nào sau đây là khả tuần tự
S1=W2(x),W1(x),R3(x),R1(x),C1,W2(y),R3(y),R3(z),C3,R2(z),C2
S2= R3(z),R3(y),W2(y),R2(z),W1(x),W2(x), W1(x),C1, C3

S3=R3(z),W2(x),W2(y),R1(x),R3(x),R3(y),C3,C2,C1
S4=R2(z),W2(x),W2(y),C2,W1(x),R1(x),A1,R3(x),R3(z),R3(y),C3
3. Nói rằng lịch biểu S là khôi phục được nếu mỗi giao dịch Ti đọc một mục x từ
giao dịch Tj(i != j) trong S và Ci xảy ra trong S thì Cj ςS Ci, Ti đọc x từ Tj trong
S nếu:
a) Wj(x) ςS Rj(x)
b) Aj not ςS Ri(x)
c) Nếu có một hành động Wk(x) sao cho Wj(x) ςS Wk(x) ςS Ri(x) khi đó Ak ςS
Ri
Lịch biểu nào sau đây là khôi phục được:
S1=W2(x),W1(x),R3(x),R1(x),C1,W2(y),R3(y),R3(z),C3,R2(z),C2
S2= R3(z),R3(y),W2(y),R2(z),W1(x),W2(x), W1(x),C1, C3
S3=R3(z),W2(x),W2(y),R1(x),R3(x),R3(y),C3,C2,C1
S4=R2(z),W2(x),W2(y),C2,W1(x),R1(x),A1,R3(x),R3(z),R3(y),C3
4. Xây dựng thuật toán cho bộ quản trị giao dịch và bộ quản trị khóa cho phương
pháp khóa 2 pha phân tán



×