Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.61 KB, 9 trang )

Kiểm tra cuối HKI - Năm học 2012 - 2013

Trường TH Văn Lang
Lớp: Một ……
Họ tên:........................................

Mơn: Tiếng Việt (Viết )
Ngày thi: 13 /12 /2012

Điểm

Nhận xét Giáo viên

1.Viết âm và vần: ( 3dòng 2 ơ li)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮ
2.Viết từ ngữ: ( 3 dòng 1 ơ li )

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3.Viết câu: (1 ơli )

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: Tiếng Việt ( viết )
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy thi


………………………………
1) Vần:

iêng

2) Từ ngữ:

chăm chỉ ;

3) Câu:

;

iêc

;

yếm vải ;

êch

;

nhi đồng

ươt

;

;


y tá

Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
-Hết-

yên


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: Tiếng Việt ( viết )
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy thi
………………………………
1) Vần:

iêng

2) Từ ngữ:

chăm chỉ ;

3) Câu:

;

iêc


;

yếm vải ;

êch

;

nhi đồng

ươt

;

;

y tá

yên

Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng

HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1 – LỚP 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: Tiếng Việt ( viết )
1.Vần: (2 điểm)

-Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 đ / 1 vần
-Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 đ / vần
-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.
2.Từ ngữ: (4 điểm)
-Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 đ / 1 từ ngữ
-Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 đ / từ ngữ


-Viết sai hoặc không viết được: Không cho điểm.
3.Câu: (4 điểm)
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 1 đ / 1 dòng thơ.
Nếu sai trừ 0,25 đ / 1 chữ.
-Viết không đều nét không đúng cỡ chữ: 0,5 đ / 1 dòng thơ. Nếu sai trừ
0,15 đ / 1 chữ.
*Lưu ý: Các làm tròn điểm toàn bài
+Từ 0,5 trở lên làm tròn thừa
+Dưới 0,5 làm tròn thiếu
-Hết-

Trường TH Văn Lang
Lớp: Một…..
Họ tên:........................................
Điểm

Kiểm tra cuối HKI - Năm học 2011 - 2012
Mơn: Tiếng Việt ( đọc )
Ngày thi: 12 / 12 / 2012
Nhận xét của giáo viên

I.Đọc hiểu:


1) Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm)
Chuồn chuồn

chín vàng

Suối chảy

bay lượn


Lúa trên nương

xanh tươi

Cánh đồng lúa

rì rào

2) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
a) - ươn hay ương :
ễnh……., con v…….
.
\

- uôm hay ươm : cánh b…….,

/

đàn b…….


b) Tìm 2 tiếng có vần iêm , m : ……………………………………….
II. Đọc thành tiếng:
1) Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
in
;
at
; êch
;
ênh
; uông
; anh ;
it
2) Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
gà ri
; tre già
;
múi bưởi

;

bướùu cổ

;

gần gũi

3) Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)
Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun


HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT (ĐỌC) HỌC KỲ I LỚP 1Năm học : 2006 -2007
I.Đọc hiểu: (4 điểm)
1.Nối đúng một cặp từ: 0,75 điểm; hai cặp từ: 1,5 điểm; ba cặp từ: 2 điểm
2.Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểm; đúng 4 vần: 2 điểm.
II.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1.Đọc vần: (2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian: 0,4 điểm / 1 vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / vần): Không được tính điểm
của vần đó.


2.Đọc từ ngữ: (2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian: 0,4 điểm / 1 từ ngữ
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ): không được tính điểm
của từ ngữ đó.
3.Đọc câu: (2 điểm)
-Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm / 1 câu.
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ): Không được tính điểm
của câu đó.
*Lưu ý:
-Trong phần đọc thành tiếng: Giáo viên chỉ từ vần, tiếng, từ, câu cho học sinh
đọc nếu đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây) thì chỉ tiếp vần, tiếng, từ câu
kế tiếp học sinh đọc.
-Chỉ làm tròn điểm toàn bài:
+Từ 0,5 trở lên làm tròn thừa.
+Dưới 0,5 làm tròn thiếu.
-Hết-

Trường TH Văn Lang
Lớp: Một…..

Họ tên:........................................
1.Viết âm và vần: ( 3 dòng 2 ơ li)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮ
2.Viết từ ngữ: (3dòng 1 ơ li)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3.Viết câu: (1 ơli )

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


Trường TH Văn Lang
Lớp: Một ……
Họ tên:........................................

Kiểm tra cuối HKII - Năm học 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt (Viết )
Ngày thi: 3 /5 /2012

Điểm

Nhận xét Giáo viên

1. Chính tả: (6đ)


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮ
2.

Bài tập: (4đ)
a. Tìm trong bài chính tả những chữ có dấu ngã:
.......................................................................................................................
b. Viết 4 từ có âm đầu s hoặc x:
........................................................................................................................
c. Điền:
--

c hay k :

…..ổng làng

;

cửa ….ính

--

g hay gh :

….ọn gàng

;


xuồng ........e

--

uênh hay ênh : chơi bập b……

;

đi ch ….. choạng

--

oai hay oay :

;

x … người

Trường TH Văn Lang
Lớp: Một ……
Họ tên:........................................

Điểm

điện th ……

Kiểm tra cuối HKII - Năm học 2012 - 2013

Môn: Tiếng Việt (Viết )Lần 3

Ngày thi: 20 /5 /2013

Nhận xét Giáo viên


1. Chính tả: (6đ)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮ
3.

Bài tập: (4đ)

a. Tìm trong bài chính tả những chữ có dấu ngã:
.............................................................................................................
b. Viết 4 từ có âm đầu s hoặc x:
............................................................................................................
c. Điền:
-- c hay k :

…..ổng làng

;

cửa ….ính

-- g hay gh :


….ọn gàng

;

xuồng ........e

;

đi ch ….. choạng

-- nh hay ênh : chơi bập b……
-- oai hay oay :

điện th ……

;

x … người

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: Tiếng Việt ( viết )
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy thi

1. Chính tả: (6đ)

Bài viết: Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao khơng mưa nữa. Trời xanh tron.g.
Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng con đen.

2. Bài tập: (4đ)
a. Tìm trong bài chính tả những chữ có dấu ngã:
b. Viết 4 từ có âm đầu s hoặc x:
c. Điền:
--

c hay k :

…..ổng làng

;

cửa ….ính

--

g hay gh :

….ọn gàng

;

xuồng ........e

--

nh hay ênh : chơi bập b……

;


đi ch ….. choạng

--

oai hay oay :

;

x … người

điện th ……


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: Tiếng Việt ( viết )
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy thi
1. Chính tả: (6đ)

Bài viết: Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao khơng mưa nữa. Trời xanh tron.g.
Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi,
con vàng con đen.
2. Bài tập: (4đ)
a. Tìm trong bài chính tả những chữ có dấu ngã:
b. Viết 4 từ có âm đầu s hoặc x:
c. Điền:
--

c hay k :


…..ổng làng

;

cửa ….ính

--

g hay gh :

….ọn gàng

;

xuồng ........e

--

nh hay ênh : chơi bập b……

;

đi ch ….. choạng

--

oai hay oay :

;


x … người

Trường TH Văn Lang
Lớp: Một ……
Họ tên:........................................

điện th ……

Kiểm tra cuối HKII - Năm học 2011 - 2012
Mơn: Tiếng Việt (Viết )
Ngày thi: 3 /5 /2012

1. Chính tả: (6đ)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2. Bài tập: (4đ)

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….



×