Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

20 đề thi thử đại học môn hóa 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.85 MB, 115 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên thí sinh:……...……...…….………………….Phòng thi:........ SBD: ..…….......…

Mã đề 132

Thí sinh không được dùng Bảng Tuần Hoàn các nguyên tố Hóa Học.
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137)
Câu 1. Để 2,52 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 2,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Để hòa tan hết X cần 500 ml dung dịch HNO3 a (mol/l), sau phản ứng sinh ra 0,56 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của a và khối lượng chất tan trong Y là:
A. 0,25M và 6,95 gam.
B. 0,025M và 6,95 gam.
C. 0,28 M và 9,65 gam.
D. 0,028M và 9,65 gam.
Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là:
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14
Câu 3. Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHCO3. Số chất có tính
chất lưỡng tính là:


A. 7.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo ra sản
phẩm là Z. Chất X không thể là :
A. Isopropyl propionat. B. Etylen glicol oxalat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ Ca2+, Mg2+, trong nước.
C. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên, là thạch cao sống.
D. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
Câu 6. Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 < MA< 150) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau
đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng
4,440 gam. Nung nóng 2 muối trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,180 gam
Na2CO3, 2,464 lít CO2 (ở đktc) và 0,900 gam nước. Công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo của A là:
A. C7H6O3; 3.
B. C7H6O3; 2.
C. C6H6O3; 3.
D. C6H6O3; 2.
Câu 7. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng với điện cực trơ là:
A. Cu, Ca, Zn.
B. Fe, Cr, Al.
C. Li, Ag,Sn.
D. Ni, Cu, Ag.
Câu 8. Cho các phản ứng:
t


(1) C + H2O 
(2) H2S + O2 
(3) CaOCl2 + HCl đặc 
(4) Al + dung dịch NaOH 
(5) F2 + H2O 
(6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 6.
B. 4.
o

C. 5.

D. 3.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 9. Cho các chất : Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, MgCO3, NH4NO3, Ba(HCO3)2 và NH4HCO3. Nếu
nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các
bình. Số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 10. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, C2H5OH. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3?
A. Anđehit axetic.
B. Phenol.
C. Axit benzoic.
D. Ancol bezylic.
Câu 12. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối
sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ
23
khối của Z so với He là
. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây:
18
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.

 2SO3 (khí) ;  H < 0.
Câu 13. Cho phản ứng sau: 2SO2(khí) + O2 (khí) 

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1) tăng tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất,
(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác là V2O5, (5) giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa
+CH3OH
+CuO,t
+O2 ,xt

Dungdich Br2
+NaOH
C3H6 
Z 
 T 
 Y 
 E (este 2 chức).
 X 
Tên gọi của Y là:
A. Propan -1,2 – điol. B. Propan – 1,3 - điol. C. Glixerol.
D. Propan -2-ol.
Câu 15. Các nhận xét sau:
(a)
Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO.
(b)
Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua.
(c)
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(d)
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(e)
NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(f)
Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
Số nhận xét sai là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 16. Cho 23,06 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,896 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 2,4 gam muối. Nung X đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Z và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là:
A. 17,1 gam.
B. 15,3 gam.
C. 17,7 gam.
D. 15,5 gam.
Câu 17. Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol CrCl3.
0

Tỉ lệ a : b là :
A. 1 : 2.

B. 3 : 2.

C. 2 : 1.

D. 2 : 3.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng:
X + Na Al  OH 4   M  + Y
Y + AgNO3  AgCl + ...
X là:
A. HCl.
B. NH3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 19. Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O

(dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường:
A. Lưỡng tính.
B. Axit.
C. Bazơ.
D. Trung tính.
Câu 20. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa
tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam
chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:
A. FeO và 19,32.
B. Fe2O3 và 28,98.
C. Fe3O4 và 28,98.
D. Fe3O4 và 19,32.
Câu 21. Chất nào sau đây là amin bậc 2 ?
A. CH3-CH2-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. H2N-CH2-NH2.
Câu 22. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. CnH2n (n  2).
B. CnH2n-6 (n  6).
C. CnH2n+2 (n  1).
D. CnH2n-2 (n  2).
Câu 23. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử
C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 2.
C. 8.
D. 4.

35
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây không đúng với 17 Cl ?
A. Số nơtron là 18.
B. Số khối là 35.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17.
D. Số proton và nơtron là 17.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được
dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl 2 dư thấy xuất hiện
c gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c.
Có bao nhiêu kết quả không chính xác trong số kết quả sau:
(a) a  b  a
6, 4

(b) 3,2b < a < 6,4b

(c) a > 6,4b

(d) a < 3,2b

3, 2

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là:
A. CaSO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 27. Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí

H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 52,425.
B. 11,7.
C. 35.
D. 64,125.
Câu 28. Cho ancol : H3C- CHCH
2 - CH2- CH2 - OH
|
CH3

Tên nào dưới đây ứng với ancol trên ?
A. 2-metylpentan-1-ol.
B. 4-metylpentan-2-ol.
C. 4-metylpentan-1-ol.
D. 3-metylhexan-2-ol.
Câu 29. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X . Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử
5

duy nhất của N ) và 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là
100%. Giá trị của t là:
A. 1,25.
B. 1,20.
C. 1,40.
D. 1,00.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 30. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Oxi.

B. Lưu huỳnh.
C. Nitơ.
D. Iot.
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể là:
A. Na2CO3 và NaClO.
B. NaOH và NaClO.
C. NaOH và Na2CO3.
D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 33. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2
(đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%.
B. 29% .
C. 25%.
D. 15%.
Câu 34. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2,
(4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là :
A. (2)>(1)>(3)>(4).
B. (3) >(4)>(1)>(2).
C. (3)>(4)>(2)>(1).
D. (4)>(3)>(1)>(2).
Câu 35. Cho phản ứng : FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 9.

B. 1 : 10.
C. 1 : 2.
D. 1 : 3.
Câu 36. Cho 12,0 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được m gam
este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%. Giá trị của m là :
A. 7,8.
B. 9,72.
C. 7,92.
D. 10,56.
Câu 37. Trong số các nguồn năng lượng: (1)thủy điện, (2) gió, (3)mặt trời, (4) hóa thạch; Những nguồn
năng lượng sạch là:
A. (1), (2),(4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3),(4) .
D. (1), (2),(3) .
Câu 38. Có các nhận định sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(c) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc ezim tạo thành các  - amino axit.
(d) Đipeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho phức chất có màu tím đặc trưng.
(e) Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số nhận định đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 5.
Câu 39. Trong bệnh viện, nhiều bệnh nhân thường được truyền dịch đường để bổ sung năng lượng một
cách nhanh nhất. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 40. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
Câu 41. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Dung dịch X

Khí Y
Nước

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t
A. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O.
O

CaO,t
B. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn) 
 CH4 + Na2CO3.
o

H SO ,170 o C


2
4
C. C2H5OH 
 C2H4 + H2O.
t
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
 NaHSO4 + HCl.
Câu 42. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,625mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y vừa bằng
lượng Y có trong 0,2mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản
ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:
A. 64,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 43. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X thu được 5,60 lít khí CO2. Các thể tích khí được đo ở
đktc. Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây ?
A. C5H10.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. C3H8.
Câu 44. Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, FeCl2,
NH4NO3, MgCl2 có thể dùng:
A. AgNO3.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối

đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là :
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 46. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este
hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc).
Mặt khác, khi thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong
đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần
20 gam O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là:
A. 3 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
Câu 47. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PE ?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CH  CH.
D. CHCl=CHCl.
Câu 48. Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt
phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, KNO3, KI. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 49. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào?
A. Cu.
B. Pb.
C. Ag.

D. Zn.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua
bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa
hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng
được x gam Ag. Giá trị của x là ( Coi hiệu suất là 100%):
A. 64,8.
B. 86,4.
C. 75,6.
D. 43,2.
O

----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


C

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
21
31
B

A

41

C

12


A

22

A

32

C

42

B

D

13

B

23

A

33

B

43


C

4

A

14

B

24

D

34

B

44

D

5

D

15

C


25

A

35

A

45

B

6

A

16

C

26

B

36

C

46


A

7

D

17

C

27

C

37

D

47

B

8

A

18

A


28

C

38

A

48

B

9

D

19

D

29

B

39

D

49


D

10

B

20

D

30

D

40

A

50

C

1

C

11

2


A

3

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Hoá Học

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .....................................................................

Mã đề thi
102

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; N = 14; S = 32; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; Na = 23;
Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Ni = 58.
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Trộn 8 lít H2 và 3 lít N2 được hỗn hợp X. Nung nóng X một thời gian (ở điều kiện nhiệt độ,
áp suất, xúc tác thích hợp) thu được 10 lít hỗn hợp khí. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 12,5%.
B. 16,67%.
C. 18,75%.

D. 37,5%.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,8g Fe và 1,6g Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl
0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được m gam chất rắn; biết NO là
5

sản phẩm khử duy nhất của N . Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 30,05.
C. 28,7.
D. 34,1.
Câu 3: Hợp chất thơm X có công thức Cl-C6H4-CH2Cl. Cho X tác dụng với NaOH loãng dư, đun
nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ là
A. NaO - C6H4-CH2ONa.
B. HO- C6H4- CH2OH.
C. HO - C6H4-ONa.
D. Cl- C6H4- CH2OH.
Câu 4: Cho 10,08 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X chứa m gam
Fe(NO3)3 và 3,6288 lít NO (NO là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 30,492.
B. 43,56.
C. 13,068.
D. 5,22.
Câu 5: Chất X đơn chức có công thức phân tử C4H8O2, số đồng phân của X là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Anken C4H8 có số đồng phân cấu tạo là
A. 5.
B. 4.

C. 3.
D. 6.
Câu 7: Dãy các phân tử và ion mà mỗi phân tử và ion đó vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là:
A. SO2, CrO3, Fe3+, NO2, Br2.
B. SO2, Ag, Fe2+, NO2, Si.
+
3+
C. SO2, Ag , Cr , NH3, S.
D. SO2, Cr3+, Fe2+, NO2, Br2.
Câu 8: Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
Dung dịch X



Chất Y

Bông tẩm
dd Z

Lưới amiăng

SO2

Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. HCl, CaSO3, NH3.
B. H2SO4, Na2CO3, KOH.
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH.
D. Na2SO3, NaOH, HCl.
Câu 9: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất không có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 10: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol
ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Trang 1/6 - Mã đề thi 102


số mol Zn(OH)2

z
0,6

1,0

1,4

số mol KOH

Tổng (x +y + z) là
A. 2,0.
B. 1,1.
C. 0,9.
D. 0,8.
Câu 11: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (X, Y là hai axit có số C liên tiếp nhau, có số
nhóm chức liên tiếp nhau, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M thì thu được 0,5 mol CO2. Nhận
định đúng về Y là
A. axit đơn chức, khối lượng bằng 7,4g .
B. axit ba chức, khối lượng bằng 9,0g.
C. axit hai chức, khối lượng bằng 10,4g.

D. axit đơn chức, khối lượng bằng 13,4g.
Câu 12: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este X được tạo nên từ một axit đa chức với một ancol
đơn chức tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475g X thì cần vừa hết 4,2g KOH và
thu được 6,225g muối. Công thức của X là
A. CH2(COOCH3)2.
B. (COOC2H5)2.
C. CH2(COOC2H5)2.
D. (COOCH3)2.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 8,15 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít
CO2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng
dung dịch nước vôi trong giảm
A. 9,05g.
B. 11,15g.
C. 28,85g.
D. 30,95g.
Câu 14: Cho cân bằng hoá học sau: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3  H < 0. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm áp suất.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ NH3.
Câu 15: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no có 1 liên kết  , đa
chức, mạch hở Y ( nX  nY ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít
CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá tri của V lần lượt là
A. C5H8(OH)2 và 2,912.
B. C4H6(OH)2 và 3,584.
C. C4H6(OH)2 và 2,912.
D. C3H4(OH)2 và 3,584.
Câu 16: Cho 11,5 gam kim loại kiềm M tan hết trong nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb.
B. K.

C. Li.
D. Na.
Câu 17: Cho các chất sau: phenol (1), benzen (2), p- nitro phenol (3), metyl phenyl ete (4). Khả năng
phản ứng với dung dịch brom giảm dần theo thứ tự
A. (4)> (3)> (2)> (1).
B. (4)> (1)> (3)> (2).
C. (4)> (3)> (1)> (2).
D. (1)> (2)> (3)> (4).
Câu 18: Cho m gam một khối nhôm hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được một quả cầu nhôm có bán kính R/2. Giá trị m là
A. 1,08.
B. 3,78.
C. 3,24.
D. 2,16.
Câu 19: Cho (a + 1,5b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa: a mol NH 4 ; b mol K+; c mol
HCO 3 thu được dung dịch X. Sục 1,5b mol CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 197(a+ 1,5b).
B. 100b.
C. 130b.
D. 61a + 69b.
Câu 20: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2, Zn, Hg, HNO3 đặc nóng, H2SO4 đặc
nóng, Fe, H2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng lưu huỳnh bị oxi hoá là
A. 5.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn có 21,6 gam Ag kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của axit axetic trong X là

Trang 2/6 - Mã đề thi 102


A. 56,604%.
B. 43,396%.
C. 86,792%.
D. 13,208%.
Câu 22: Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và CuS tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu
được 3,05 mol hỗn hợp khí NO2, SO2 và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối). Thành phần % về khối
lượng của FeS2 là x. Giá trị nhỏ nhất của x là
A. 38,462%.
B. 60,665%.
C. 70,115%.
D. 45,235%.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung nóng hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C.
(2) Nung nóng hỗn hợp P, KClO3.
(3) Cho etyl amin vào dung dịch axit nitrơ.
(4) Cho dung dịch bari hiđrocacbonat vào dung dịch kali hiđroxit.
(5) Hiđro hoá glucozơ.
(6) Cho oxit sắt từ vào dung dịch axit clohiđric.
Số thí nghiệm có phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 24: Nếu đốt cháy hoàn toàn một anđehit hai chức mà thu được hiệu số mol CO2 với số mol nước
đúng bằng số mol anđehit phản ứng, thì công thức chung dãy đồng đẳng của nó là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-4O2.
Câu 25: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M; NaOH 0,2M; KOH 0,3M với những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm HCl 0,2M
và HNO3 0,29M thu được dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của V là
A. 1,314 lít.
B. 0,214 lít.
C. 0,134 lít.
D. 0,321 lít.
Câu 26: Polime X có công thức (CH2 – CH )n . Tên của X là
Cl
A. poli etilen.
B. poli (vinyl clorua). C. poli vinyl clorua.
D. poli cloetan.
Câu 27: Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có số oxi hoá là
A. +1.
B. +2.
C. 0.
D. +5.
Câu 28: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe, Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của Fe

A. 42,14%.
B. 21,44%.
C. 24,41%.
D. 14,42%.
Câu 29: X là một  - amino axit chứa một nhóm amino trong phân tử. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với dung dịch KOH thì thu được 22,3 gam muối. Tên của X là
A. axit glutamic.
B. glyxin.

C. valin.
D. alanin.
Câu 30: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 xM thu được dung
dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thêm 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thì thu được 2,34
gam kết tủa nữa. Giá trị của x là
A. 1,8.
B. 0,6.
C. 2,4.
D. 1,2.
Câu 31: Dung dịch metanal có nồng độ từ 37% đến 40% được gọi là dung dịch
A. anilin.
B. pheromon.
C. alanin.
D. fomalin.
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và
O2 và 8 gam chất rắn. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có nRBr  nMBr2 tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của nguyên tử M và R+ là :
A. 36.
B. 35.
C. 38.
D. 37.
-3
Câu 33: Khi hoà tan 1,97.10 gam vàng vào nước cường toan thì cần a mol HCl và thu được V lít
khí X duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của a và V lần lượt là
A. 10-5 và 10-4.
B. 3.10-5 và 2,24.10-4. C. 3.10-5 và 10-5.
D. 3.10-5 và 6,72.10-4.
Câu 34: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl
axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham
gia phản ứng tráng gương là

A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Trang 3/6 - Mã đề thi 102


Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O5. Khi X tác dụng với dung dịch
NaHCO3 và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một
muối khan duy nhất. Công thức của X và giá trị của m là
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g
B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g
C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g
D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon Y và H2 dư; tỉ khối của X so với H2 là 4,8. Cho X qua ống
Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 8.
Công thức phân tử của Y là
A. C4H6.
B. C4H8.
C. C3H4.
D. C4H10.
Câu 37: Cho 0,1 mol một este đơn chức X tác dụng với KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy có 11,2 gam KOH phản ứng và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 21,6 gam. Tên của
X là
A. phenyl axetat.
B. phenyl fomat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Trộn lẫn dd Ba(OH)2 với dd (NH4)2SO4.
(2) Trộn lẫn dd AgNO3 với dd Na3PO4.
(3) Cho dd Na2S vào dd AlCl3.
(4) Cho kim loại Ba vào dd H2SO4 loãng,dư.
(5) Cho FeS2 vào dd HCl đậm đặc.
(6) Cho dd Na2CO3 vào dd FeCl3.
(7) Cho dd Ba(HCO3)2 vào dd HCl.
(8) Cho Cu dư vào dd hỗn hợp KNO3, H2SO4 (l).
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra chất khí và chất kết tủa là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 4,21 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Gly-Ala-Glu và đipeptit Gly- Ala
cần 300 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 6,07.
B. 6,61.
C. 5,59.
D. 5,53.
Câu 40: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau
- Phần 1: Cho tác dụng với Na (dư) thu được 1,12 lít khí (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với 30 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc là xúc tác) thu được m gam este.
Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 80%. Giá trị của m là
A. 8,1g.
B. 8,8g.
C. 7,28g.
D. 6,48g.
2+
2Câu 41: Hợp chất M được tạo nên từ các ion đơn nguyên tử X và Y . Tổng số hạt (nơtron, proton,

electron) trong phân tử M là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28
hạt. Số hạt mang điện của ion Y2- ít hơn số hạt mang điện của ion X2+ là 20 hạt. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 2, nhóm VIA.
D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 42: Trong phòng thí nghiệm để kiểm chứng tương tác hoá học của Cu với dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng, người ta tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
- bước 1: Làm sạch mẩu dây đồng nguyên chất
- bước 2: Cho mẩu đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
- bước 3: Quan sát hiện tượng
Trong các hiện tượng thông thường quan sát được thì có một hiện tượng lạ: mẩu đồng bị hoá đen
trước khi tan trong H2SO4 đặc. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. tạo ra một lớp mỏng Cu2S màu đen.
B. tạo ra một lớp mỏng CuS màu đen.
C. electron hoá trị bứt ra khỏi kim loại phát ra bức xạ tạo màu đen cho đồng.
D. tạo ra CuSO4 màu đen.
Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men (hiệu suất đạt 70%), hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào
1 lít dung dịch NaOH 1,5M (d = 1,0505g/ml) thu được hai muối với tổng nồng độ là 8,68%. Giá trị
của m là
A. 186,92.
B. 128,57.
C. 129,68.
D. 168,29.
Câu 44: Hoá chất có thể dùng để phân biệt: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và etanol là
Trang 4/6 - Mã đề thi 102


A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím ẩm.
D. Cu(OH)2, t0.
Câu 45: Hiện nay gas hoá lỏng (LPG) được xem là nhiên liệu sạch, có ứng dụng rộng rãi. Theo tính
toán của các nhà khoa học thì nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1kg LPG tương đương với nhiệt lượng
toả ra của một trong số nhiên liệu sau:
+ 14 KW.h điện năng.
+ 1,5 đến 2 lít dầu hoả.
+ 3 đến 4 kg than đá.
+ 7 đến 9 kg củi gỗ.
Xét về mặt hoá học thì thành phần chính của LPG là
A. etan và propan.
B. etan và butan.
C. propan và butan.
D. butan và pentan.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol
O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C4H10.
D. C3H8.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ.
(2) Khi hoà tan kali peoxit vào nước thì thu đuợc khí oxi.
(3) Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự A(Z=19) > B (Z=13) > C (Z=11).
(4) So với nước Gia-ven, clorua vôi rẻ tiền hơn, có hàm lượng hipoclorit cao hơn.
(5) H2O2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với Ag2O.
(6) Trong phân tử CO có 1 liên kết cho nhận C  O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04
mol CaCl2. Sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 1,66.
B. 1,2.
C. 1,56.
D. 1,72.
Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn 83,5 gam một hỗn hợp hai muối nitrat: X(NO3)2 và Y(NO3)2 (X là kim
loại họ s, tác dụng với nước ở điều kiện thường, Y là kim loại họ d) tới khi tạo thành những oxit, thể
tích hỗn hợp khí thu được gồm NO2, O2 là 26,88 lít (đktc). Sau khi cho hỗn hợp khí này qua dung
dịch NaOH dư thì thể tích khí giảm đi 6 lần. Thành phần % theo khối lượng của X(NO3)2 và Y(NO3)2
lần lượt là
A. 40% và 60%.
B. 22,75% và 77,25%.
C. 78,56% và 21,44%.
D. 33,33% và 66,67%.
Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2 mol X cho phản ứng
hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, rồi tiến hành chưng cất được 8,5 gam hỗn hợp hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cô cạn phần dung dịch còn lại sau chưng cất được chất rắn Y. Nung Y
trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O cùng một lượng Na2CO3.
Công thức phân tử của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH7.
B. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3.
C. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5.
D. C3H5COOC3H7 và C4H6COOC2H5.
--------------------------------------------

----------- HẾT ---------


Trang 5/6 - Mã đề thi 102


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
D
A
D
C
D
C
C
B

11
12
13
14

15
16
17
18
19
20

C
B
B
C
C
D
B
D
B
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A

A
A
A
C
B
D
A
A
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
D
B
A
A
C
B
B
A

D

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
C
B
D
C
A
C
A
C
B

Trang 6/6 - Mã đề thi 102


SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÌNH


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

Mã đề thi 121

Họ, tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………….

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; P=31, Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
ĐỀ GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:
Câu 1. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên
kết cộng hóa trị không cực là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26).
A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 3. Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) (1); H2 (k) + I2 (k) → 2HI (k) (2);
2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k) (3); 2NO2 (k) → N2O4 (k) (4). Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa
học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)

2+
2+
Câu 4. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
2+
+
Câu 5. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl , 0,2 mol SO4 , 0,2 mol Na , x mol H . Dung dịch Y chứa 0,5
mol K+, 0,2 mol NO3-, 0,1 mol Ba2+, y mol OH-. Trộn 2 dung dịch X và Y thu được 2 lít dung dịch Z,
pH của dung dịch Z là:
A. 12
B. 11
C. 13
D. 1
Câu 6. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là :
A. Ca3 (PO4)2 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách :
A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Điện phân nước
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,64
B. 15,76
C. 21,92
D. 39,40
Câu 9. Dãy ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+, H+
B. Fe3+, Ag+, Cu2+, H+, Fe2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+
Câu 10. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40
B. 0,78; 1,08; 0,56
C. 0,39; 0,54; 0,56
D. 0,78; 0,54; 1,12
Trang 1/5


Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là :
A. Al, Cu, Ba
B. Fe, Cu, Pb
C. Ca, Zn, Fe
D. Na, Ni, Cu
Câu 12. Dung dịch nào dưới đây thuộc loại nước cứng tạm thời ?
A. CaCl2, Mg(HCO3)2
B. CaCl2, MgCl2
C. NaHCO3, NaNO3

D. Ca(HCO3)2 và NaHCO3
Câu 13. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y
gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m
là:
A. 89,70
B. 19,80
C. 78,05
D. 79,80
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao tất cả hydroxit của kim loại kiềm thổ đều bị phân hủy
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 15. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. Na3PO4, NaOH D. NaH2PO4, Na3PO4
Câu 16. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl,kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

nAl(OH)

3

a
0,4

0,6

2,1 b


x

nOH

-

Tỷ lệ x : a và b : a lần lượt là :
A. 4,8 và 4,4
B. 5,2 và 4,4
C. 5,0 và 2,6
D. 5,4 và 4,6
Câu 17. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó khí bị hấp thụ là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 18. Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được
68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H 2SO4 đặc
nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là :
A. 170,0 gam
B. 164,0 gam
C. 148,0 gam
D. 168,0 gam
Câu 19. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3
(2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2)
(3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
(4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2

(6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2)
Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch H2O2 vào dung dịch KI
(2) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng

Trang 2/5


(3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(4) Đun nóng hỗn hợp SiO2 và Mg
(5) Sục khí O3 vào dung dịch KI
(6) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(7) Đốt cháy Ag2S trong O2
Số thí nghiệm có thể tạo ra đơn chất là :
A. 5
B. 7
C. 4
D. 2
Câu 21. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4
B. O3, nước clo, dd KMnO4
C. H2SO4 đặc, O2, nước brom
D. O3, H2S, nước brom
Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl

(2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH (7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5,586 gam. Công thức phân tử của X là :
A. CH4
B. C4H8
C. C3H6
D. C4H10
Caâu 24. Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2 - clo - 3 metylbutan. Tên gọi của A
là:
A. 2 – metylbut-1–en B. 2 – metylbut-2–en C. 3 – metylbut-1–en D. 3 – metylbut-2–en
Câu 25. Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Phenol tan tốt trong etanol
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
Câu 26. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol :
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 27. Cho 1 mol anđehit no đơn chức X mạch hở, tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu
được 4 mol Ag. X là :

A. Anđehit oxalic
B. Anđehit fomic
C. Anđehit axetic
D. Anđehit acrylic
Câu 28. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và
28,48 gam alanin. Giá trị của m là :
A. 77,6
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Câu 29. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (5)
Câu 30.Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là :
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 31. Cho các chất: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanđehit, cao su
isopren, poli(metyl metacrilat), tơ axetat, nhựa novolac. Số chất được tạo từ phản ứng trùng hợp là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2


Trang 3/5


Câu 32. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit
cacboxylic không no trong m gam X là :
A. 15,36 gam
B. 9,96 gam
C. 18,96 gam
D. 12,06 gam
Câu 33. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất là :
A. C6H5NH2
B. CH3NH
C. C2H5NH2
D. NH3
Câu 34. Chất phản ứng được với các dd: NaOH, HCl là :
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3COOH.
Câu 35. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84
lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Giá trị của m là :
A. 13,2
B. 11,1

C. 12,3
D. 11,4
Câu 36. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 37. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng?
A. Vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. Vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
D. Vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X : glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic, cần 3,36 lít
O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15,0
B. 12,0
C. 10,0
D. 20,5
Câu 39.Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, propen và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 40.Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. C6H5OH
B. CH2=CH-COOH

C. CH3COOH
D. CH≡CH
Caâu 41. Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với natri thấy
thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch ta được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y sẽ là:
A. 4,04 gam
B. 3,61 gam
C. 4,7 gam
D. 4,76 gam
Câu 42. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 29,9
B. 24,5
C. 19,1
D. 16,4
Câu 43. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X là :
A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2C2H3(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 44. Hỗn hợp X gồm 2 axit no X1 và X2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. HCOOH và HOOC-COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
D. HCOOH và C2H5COOH

Trang 4/5


Câu 45. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3

trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?
A. 64,8 gam
B. 10,8 gam
C. 216 gam
D. 108 gam
Câu 46. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá ?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
Câu 47. Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng
với X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản
ứng xảy ra là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 48. Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch X gồm: 0,2 mol Fe(NO3)3, 0,1mol Cu(NO3)2, 0,1 mol AgNO3.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 14 gam
B. 16,4 gam
C. 10,8 gam
D. 17,2 gam
Câu 49. Cho 2,5 (kg) glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến
rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là :
A. 920 gam
B. 92,5 gam
C. 925 gam
D. 92 gamCâu 50.
Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là :
A. Cafein

B. Heroin
C. Cocain
D. Nicotin
----------------HẾT-----------(Thí sinh không được sử dụng bảng tính tan và BTH các nguyên tố hoá học; cán bộ coi thi không
giải thích gì thêm)

Trang 5/5


ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
A
C
B
C
C
A
B

C
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
D
A
B
B
B
B
D
B
B

21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

B
B
D
C
A
B
B
B
A
A

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
D

A
C
C
B
D
A
A
C

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
B
D
A
D
D
A
A
A
D


Trang 6/5


Trường THPT chuyên
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 309
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; Sn=119.
Câu 1: X là hỗn hợp khí chứa 2 hiđrôcacbon mạch hở A và B, trong đó A không làm mất màu dung dịch nước
brom, B tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Cho 5,6 lit khí H2 ở đktc vào X rồi dẫn hỗn hợp qua ống sứ đựng Ni đun
nóng thu được hỗn hợp Y chứa 2 khí. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y này rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,92 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Cho một số phát biểu sau:
(a) Trong hỗn hợp X, A chiếm 50% thể tích hỗn hợp.
(b) Khi clo hóa A trong đk chiếu sáng theo tỉ lệ mol (1:1) chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất.
(c) Từ B có thể điều chế trực tiếp A chỉ bằng một phản ứng.
(d) Chất B có 3 đồng phân cấu tạo và một trong các đồng phân đó có tên thay thế là 2-metylpropen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2: X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH . Cho m
gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 2M, thu được 76,2 gam muối. Phân tử khối của X, Y lần
lượt có giá trị là
A. 444 và 89.
B. 432 và 103.
C. 534 và 89.
D. 444 và 75.
Câu 3: Cho các chất sau: Cl2, CO, N2, NO2, K2Cr2O7, KHS, CrO3, SiO2, Pb(NO3)2, NaNO3. Số chất tác dụng
được với dung dịch KOH loãng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 4: Nung 17,22 gam Natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được V
lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 2,352 lít.
B. 4,704 lít.
C. 7,056 lít.
D. 10,080 lít.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm Sn và một kim loại R (có hóa trị không đổi) trong lượng dư
dung dịch HCl, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 36,27 gam muối. Mặt khác, để đốt cháy cũng
m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 3,696 lít O2 (đktc). Kim loại R là
A. Al.
B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi

thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit GlyGly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala, Gly.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Gly, Gly.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại Al, Fe (trộn đều theo tỉ lệ mol 2:1). Nếu cho 7,15 gam X vào 100 ml
dung dịch AgNO3 3,9M rồi khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 42,12 gam.
B. 32,4 gam.
C. 45,76 gam.
D. 47,56 gam.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch hở có 2 liên kết
C=C trong phân tử, thu được V lít CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
45V- 28a
28V- 45a
165V-140a
140V-165a
A. m=
.
B. m=
.
C. m=
.
D. m=
.
36
36
84
84
Câu 9: Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ωamino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol
etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt m gam
hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 1/6 - Mã đề thi 309


A. 2,682.
B. 1,788.
C. 2,235.
D. 2,384.
Câu 11: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)
Na2Cr2O7→Cr2O3→Cr→CrCl2→Cr(OH)2→Cr(OH)3→KCrO2→K2CrO4→K2Cr2O7→Cr2(SO4)3.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong dãy biến hóa trên là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng
chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 62,2 gam.
B. 31,1 gam.
C. 58,6 gam.
D. 56,9 gam.
Câu 13: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có

một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là
11,5. Giá trị của m là
A. 31,36.
B. 24,12.
C. 31,08.
D. 29,34.
Câu 14: Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 15: Khi phân tích một chất hữu cơ X thu được 45,0%C; 7,5%H; 17,5%N; còn lại là oxi. Đốt cháy a mol X
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình Y chứa 2 lít dung dịch gồm KOH 0,004M và Ca(OH)2 0,025M, sau phản
ứng lấy phần dung dịch đem cô đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Biết X có CTPT trùng với CTĐG
nhất và khi cho sản phẩm cháy qua bình Y trên thì có 224 ml (đktc) khí trơ thoát ra khỏi bình. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1.
B. 0,8.
C. 1,6.
D. 2,2.
Câu 16: Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3
loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có
phản ứng tạo ra muối Fe2+ là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (MA2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Sau
phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng

vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành
phần % khối lượng của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là
A. 78,91%.
B. 67,11%.
C. 21,09%.
D. 32,89%.
Câu 18: Cho phản ứng sau:
aP + bNH4ClO4 → cH3PO4 + dN2 + eCl2 +gH2O.
Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là
A. 18.
B. 19.
C. 22.
D. 20.
Câu 19: Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là:
A. Freon.
B.Teflon.
C. Capron.
D. Nilon.
Câu 20: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn
B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết tủa đến
khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO 2 duy nhất (đktc). (Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của Al gần nhất với giá trị nào

sau đây?
A. 24%.
B. 20%.
C. 14%.
D. 10%.
Trang 2/6 - Mã đề thi 309


Câu 22: Hai hợp chất thơm (X) và (Y) đều có công thức phân tử CnH2n-8O2. Hơi (Y) có khối lượng riêng 5,447
gam/lít (đktc). (X) có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. (Y) phản
ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này.
B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. (Y) có tên là phenyl fomat.
D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
(2) Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.
(3) Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
(4) Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
(5) Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Những phát biểu đúng là:
A. (2), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Este là những hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa nhóm cacboxylat.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic no hoặc không no.
(c) Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit ađipic.

(d) Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Số phát biểu không đúng là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: H3PO3 là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na2HPO3 là:
A. Muối axit.
B. Muối trung hòa.
C. Muối bazơ.
D. Không thể xác định được.
Câu 26: Để điều chế H2 bằng phản ứng giữa Zn với H2SO4 loãng, người ta cho thêm vài giọt CuSO4 vào dung
dịch, khi đó Cu tạo thành bám vào thanh Zn, một pin điện được hình thành với cực âm là Zn, còn cực dương là
Cu. Hãy cho biết trong pin điện đó, tại cực dương xảy ra quá trình gì?
A. oxi hóa H+.
B. oxi hóa Zn.
C. khử Zn.
D. khử H+.
Câu 27: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl. Từ X có thể điều chế chất hữu cơ F theo sơ đồ sau:
X → Y(ancol bậc 1) → Z → T(ancol bậc 2) → E → F(ancol bậc 3).
Tên thay thế của X là
A. 1-clopentan.
B. 2-clo-3-metylbutan. C. 1-clo-2-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Ba kim loại vào dung dịch Cu(NO3)2;
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH, đun nóng.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4.
(5) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng;
(6) Cho nhôm cacbua (Al4C3) vào nước.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau phản ứng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
A. CH3CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2NHCH3.
D. (CH3)3N.
Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit A mạch hở (được tạo bởi các amino axit chỉ có một nhóm
-NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 40% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng A ban đầu là 8,60 gam. Số liên kết
peptit có trong A là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 31: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để
điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là:
A. 3584,00m3.
B. 4321,7m3.
C. 3543,88m3.
D. 4216,47m3.
Câu 32: Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là
A. N- Etylbenzenamin. B. Etyl phenyl amin.
C. N- Etylanilin.
D. Etylbenzyl amin.
Trang 3/6 - Mã đề thi 309



Câu 33: Cho các phát biểu:
(a) Glucozơ và mantozơ đều có cả tính oxi hoá và tính khử.
(b) Tất cả các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Triolein và trilinolein là 2 chất đồng phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 26 gam hỗn hợp rắn gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe trong 910 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch X và giải phóng 4,368 lít H2 (đkc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 37,44 gam.
B. 31,20 gam.
C. 28,08 gam.
D. 24,96 gam.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi hóa glucozơ cũng như fructozơ bằng hiđro (Ni, toC) đều thu được sobitol.
B. Trong công nghiệp điều chế glucozơ bằng cách thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân đến cùng sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ chỉ thu được glucozơ.
D. Nhiệt độ nóng chảy của α-glucozơ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của β-glucozơ.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (amol) và anđehit acrilic (b mol) tác dụng vừa đủ với 170 ml
dung dịch Br2 2M. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được 26,82 gam kết tủa. Trong m gam hỗn hợp X có tỉ lệ a so với b là
A. (3 : 4).
B. (2 : 3).
C. (2 : 1).
D. (3 : 2).

Câu 37: Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền
với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y học dùng để
làm răng giả, xương giả… Chất Y là
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ).
B. Poli (phenol - fomanđehit).
C. Teflon.
D. Polistiren.
Câu 38: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%)
với cường độ dòng điện không đổi 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì dừng điện phân và thu
được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 loãng. Giá trị
của V là
A. 240 ml.
B. 80 ml.
C. 160 ml.
D. 400 ml.
Câu 39: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol H2
(Ni, toC). Phân tử khối của X là
A. 54.
B. 44.
C. 72.
D. 56.
Câu 40: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml
dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi được kết tủa F. Khối
lượng kết tủa F có giá trị là
A. 21,66 gam.
B. 30,79 gam.
C. 28,65 gam.
D. 20,31 gam.

Câu 41: Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng ?
A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm.
B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng.
C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3-, SO42-, Cl- là nước cứng toàn phần.
D. Nước có chứa Cl- hay SO42- hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời.
Câu 42: Cho một thể tích không khí (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng,
thu được khí A chỉ chứa cacbon oxit và nitơ. Trộn khí A với một lượng không khí gấp 2 lần lượng cần thiết để
đốt cháy cacbon oxit, ta được hỗn hợp khí B. Đốt cháy khí B, thu được hỗn hợp C có chứa 79,21% nitơ về thể
tích (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng đốt cháy cacbon oxit là
A. 32,52%.
B. 65,04%.
C. 85,04%.
D. 42,52%.
Câu 43: Cho các cân bằng sau:
xt,to
xt,t o

 2SO3 (k)

 2NH3 (k)
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 


xt,t

 CO (k) + H2O (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) 

o


xt,t

 H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) 

o

xt,t

 CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) 

o

Trang 4/6 - Mã đề thi 309


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (3), (4) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 44: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2SO4, NH4NO3. Chỉ được phép dùng một chất
làm thuốc thử để phân biệt thì có thể chọn chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 45: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3
mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn

dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam.
B. 23,1 gam.
C. 11,4 gam.
D. 21,3 gam.
Câu 46: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl 2 về khối
lượng với mục đích chính là
A. Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li.
B. Tăng nồng độ ion Cl- làm quá trình khử Na+ đạt hiệu suất cao hơn.
C. Giảm nhiệt độ nóng chảy.
D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy.
Câu 47: Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây
không đúng khi nói về X
A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X.
B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n≥2.
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2.
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện.
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví
dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?
Hỗn hợp
NH4Cl
Ca(OH)2

Hỗn hợp
NH4Cl
Ca(OH)2

Hỗn hợp
NH4Cl

Ca(OH)2

Hình 1

Hỗn hợp
NH4Cl
Ca(OH)2

H2O

Hình 2

H2O

Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 49: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên
tử X và Y là 66 (biết ZX< ZY). Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. S và Cl.
B. P và S.
C. Cl và Ar.
D. Si và P.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết
đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, tiến hành este
hóa hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là
A. 6,0 gam.

B. 4,8 gam.
C. 8,0 gam.
D. 13,33 gam.
--------------------- HẾT --------------------

Trang 5/6 - Mã đề thi 309


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 309
1.B, 2.A, 3.B, 4.B, 5.B, 6.B, 7.C, 8.A, 9.A, 10.D
11.D, 12.C, 13.C, 14.A, 15.B, 16.D, 17.D, 18.A, 19.B, 20.B
21.A, 22.A, 23.D, 24.B, 25.B, 26.D, 27.D, 28.B, 29.D, 30.A
31.D, 32.A, 33.B, 34.B, 35.D, 36.A, 37.A, 38.A. 39.D, 40.A
41.D, 42.C, 43.C, 44.C, 45.D, 46.C, 47.C, 48.A, 49.A, 50.B

Trang 6/6 - Mã đề thi 309


UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 111

Họ và tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb

= 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs= 133
Câu 1: Cho các chất Na, NaHSO3, K2CO3, NaOH. Số chất tác dụng với
CH3CH(OH)COOCH(CH3)COOH (X) cho số mol khí bằng số mol (X) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Cho các chất: Al2O3, HCl, CuO, FeCl2. Số chất tác dụng với dung dịch KOH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Cho các nguyên tố: Li, S, Mg và F. Các nguyên tố phi kim là
A. Li, S
B. Mg, F
C. S, F
D. Li, Mg
Câu 4: Phát biểu nào sai?
A. Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
B. Ion Fe2+ oxi hóa được Mg
C. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn.
D. Số oxi hóa của natri trong NaHCO3 là +1.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 5,4
C. 7,8
D. 43,2
Câu 6: Axit có vị chua của giấm ăn là:
A. HCOOH

B. CH3COOH
C. (COOH)2
D. H2CO3
Câu 7: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị
gần nhất của m là
A. 1,90
B. 0,64
C. 3,84
D. 3,20
Câu 8: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít
B. 2,912 lít
C. 1,344 lít
D. 1,792 lít
Câu 9: Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích nguyên tố
cho thấy limonen được cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235 về khối lượng. Tỉ khối
hơi của limonen so với không khí gần bằng 4,690. Công thức phân tử của limonen là
A. C5H10
B. C5H8
C. C10H22
D. C10H16
Câu 10: Olefin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n – 2(n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n + 2 (n ≥ 1)
D. CnH2n (n≥ 2).
Câu 11: Glucozơ và fructozơ đều
A. Có công thức phân tử C6H10O6

B. có phản ứng tráng bạc
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử
Câu 12: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65
B. 0,70
C. 0,55
D. 0,50
1
Câu 13: Nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2s là
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Li
Câu 14: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn
năng lượng sạch là
Trang 1/4 - Mã đề thi KON TUM


×