Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 6 trang )

Trường TH Văn Lang
Lớp : Hai ………
Họ tên:………………………………
……….……..………...…..
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Tiếng Việt (Đọc)
Ngày thi: 12/ 12/ 2012

Nhận xét của giáo viên

A/BÀI KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Bài đọc:

Bà cháu

Ngày xưa, ở làng kia có hai anh em ở với bà. Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu
sống rất vui vẻ, đầm ấm.
Có một cô tiên thương ba bà cháu, cho một hạt đào và dặn hai anh em: “Khi bà
mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ sung sướng”.
Bà mất, hai anh em làm theo lời dặn của cô tiên. Hạt đào mọc thành cây. Cây
ra toàn quả vàng, quả bạc. Hai anh em trở nên giàu có. Nhưng rồi vàng bạc không
làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà.
Thấy hai đứa trẻ buồn, cô tiên xuống hỏi: Bé gái òa khóc, xin cô tiên hóa phép cho bà
sống lại như xưa. Một luồng gió nổi lên, vàng bạc, nhà cửa đều biến mất. Bà hiện ra. Hai
anh em ôm chầm lấy bà và xin cô tiên cho bà sống mãi với các em.

Theo Trần Hoài Dương



II/ Trả lời câu hỏi :
Đọc thầm bài “Bà cháu”, sau đó đánh dấu X (vào ô trống) trước ý trả lời đúng cho
mỗi câu hỏi dưới đấy:
1/ Ba bà cháu sống với nhau như thế nào? ( 0,5 )
) Vui vẻ, đầm ấm
Đầy đủ
Khổ sở
2/ Hai anh em xin cô tiên điều gì? ( 0,5 )
Cho thêm thật nhiều vàng bạc
Cho bà hiện về thăm các em một lần


Cho bà sống lại và ở mãi với các em.
3/ Trong câu “Hạt đào mọc thành cây” từ ngữ nào chỉ hoạt động? ( 0,5 )
Hạt đào
Mọc thành cây
Cây
4/ Từ “vui vẻ “ là từ chỉ sự vật hay hoạt động, đặc điểm của người? ( 0,5 )
Từ chỉ sự vật
Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ đặc điểm của người
5/.Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: ( 2 đ )
Mẫu: đẹp

đẹp như tranh

a) cao

…………………………………………………………………


b) khỏe

…………………………………………………………………

c) nhanh

…………………………………………………………………

d) hiền

…………………………………………………………………

II/Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Học sinh đọc một đoạn , một trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi nội dung
đoạn vừa đọc
1/ Sáng kiến của Bé Hà
SGK trang 78
2/ Sự tích cây vú sữa
96
3/ Bơng hoa niềm vui
104
4/ Q của bố
106
5/ Bé Hoa
121
6/ Cây xồi của ơng em
89
7/ Bà cháu
86



Trường TH Văn Lang
Lớp : Hai ………
Họ tên:………………………………
……….……..………...…..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Tiếng Việt (Viết)
Ngày thi: 13 / 12 / 2012
Nhận xét của giáo viên

I. Chính tả: (5đ)
1. Bài viết: (4đ)

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮ
2. Bài tập: (1đ)
a. Viết 4 từ có vần n hoặc un:...........................................................
b. Viết 4 từ có âm đầu ch hoặc tr:.............................................................
I. Tập làm văn: (5đ)
Dựa vào gợi ý sau, em hãy viết đoạn văn khoảng 4,5 câu kể về ơng bà hoặc một
người thân của em.
Gợi ý:
1. Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi?
2. Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em làm nghề gì ?

3. Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em u q, chăm sóc em như thế
nào?
4. Tình cảm của em đối với Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em như thế
nào ?
Bài làm

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) Lớp 2

I/ Chính tả:
1. Bài viết:
Bé Hoa
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ mơi đỏ hồng, trơng u
lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy.
Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa u em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
2. Bài tập: (1đ)
a. Viết 4 từ có vần n hoặc un:........................................................
b. Viết 4 từ có âm đầu ch hoặc tr:..........................................................
II.Tập làm văn: (5đ)
Dựa vào gợi ý sau, em hãy viết đoạn văn khoảng 4,5 câu kể về ơng bà hoặc một
người thân của em.
Gợi ý:
1.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi?

2.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em làm nghề gì ?
3.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em u q, chăm sóc em như thế nào?
4.Tình cảm của em đối với Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em như thế nào ?

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) Lớp 2

I/ Chính tả:
1. Bài viết:

Bé Hoa


Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ mơi đỏ hồng, trơng u
lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy.
Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa u em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
2. Bài tập: (1đ)
c. Viết 4 từ có vần n hoặc un:........................................................
d. Viết 4 từ có âm đầu ch hoặc tr:..........................................................
II.Tập làm văn: (5đ)
Dựa vào gợi ý sau, em hãy viết đoạn văn khoảng 4,5 câu kể về ơng bà hoặc một
người thân của em.
Gợi ý:
1.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi?
2.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em làm nghề gì ?
3.Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em u q, chăm sóc em như thế nào?
4.Tình cảm của em đối với Ơng, bà ( hoặc người thân ) của em như thế nào ?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)

Khối 2 – Năm học: 2006-2007
I/BÀI KIỂM TRA ĐỌC:
1/Đọc thành tiếng: (5 điểm)
-Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ.
-GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+Đọc thành tiếng, đúng từ: (3 điểm).
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến
10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5
điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm).
+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2
dấu câu): (1 điểm)
+Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút cho 1 điểm).
(Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần khá lâu: 0
điểm).
+Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: (1 điểm).
2/Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
-GV yêu cầu HS đọc kỹ bài văn rồi đánh dấu X vào ô trống trước dòng có ý trả lời
đúng với câu hỏi nêu ra, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm đúng cả 4 câu: 4 điểm.
*Lời giải:


Caâu 1: yù a
Caâu 2: yù c
Caâu 3: yù b
Caâu 4: yù c

-Heát-




×