Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 lớp 4 (Đầy đủ các môn).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.27 KB, 12 trang )

Trường TH Văn lang
Lớp:……………………………..
Họ và tên:………………………
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Khoa học
Khối: 4 – Năm học: 2005-2006.
Nhận xét của giáo viên

Đề bài:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:
Chức năng của cơ quan tuần hoàn là:
a. Trao đổi thức ăn.
b. Thực hiện quá trình trao đổ khí.
c. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi đến tất cả các cơ quan của cơ thể.
d. Thải nước tiểu từ cơ thể ra ngoài môi trường.
Câu 2:
Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống con người thiếu nước?
a. Thiếu nước con người sẽ không sống nổi.
b. Con người sẽ chết vì khát.
c. Cơ thể con người sẽ không hấp thụ được các chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3:
Ích lợi của việc ăn đủ chất dinh dưỡng là:
a. Để có đủ chất dinh dưỡng, năng lượng.
b. Để phát triển về thể chất, trí tuệ và chống đỡ được bệnh tật.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4:
Các tính chất của không khí là:


a. Không khí trong suốt, không có màu.
b. Không khí trong suốt, không có mùi.
c. Không khí trong suốt, không có màu, không có mùi, không có vò, không có hình dạng nhất đònh.
d. Không khí có màu, có mùi, có vò, có hình dạng nhất đònh.
Phần 2: Trả lời câu hỏi.
Câu 1: Nêu vòng tuần hoàn trong thiên nhiên:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Quá trình trao đổi chất là gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: KHOA HỌC - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006
Phần 1: (4 điểm)
-Mỗi lần học sinh khoanh đúng chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần 2: (6 điểm)
-Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 3 điểm.
-Trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết, sai chính tả trừ 1 điểm.
-Hết-

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: KHOA HỌC - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006

Phần 1: (4 điểm)
-Mỗi lần học sinh khoanh đúng chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần 2: (6 điểm)
-Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 3 điểm.
-Trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết, sai chính tả trừ 1 điểm.
-Hết-

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: KHOA HỌC - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006
Phần 1: (4 điểm)
-Mỗi lần học sinh khoanh đúng chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần 2: (6 điểm)
-Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 3 điểm.
-Trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết, sai chính tả trừ 1 điểm.


Trường TH Văn lang
Lớp: Bốn……
Họ tên:.
……………………………
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Lịch sử & Địa Lý
Ngày thi : 13 / 12 / 2012
Nhận xét của giáo viên

Đề bài:
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là:( 0,5 đ )
a. Thi Sách (chồng Bà Trưng Trắc) bò Tô Đònh bắt và giết hại.
b. Do lòng u nước căm thù giặc của Hai Bà Trưng.
c. Do quan qn đơ hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp của người Hán.
Câu 2: Nối nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột b cho thích hợp: ( 2 đ )
Cột A
Đinh Bộ Lĩnh
Ngơ Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương

Cột B
Chống qn xâm lược nhà Tống
Tiêu diệt qn Nam Hán trên sơng Bạch Đằng
Dẹp loạn 12 sứ qn
Xây thành Cổ Loa

Câu 3: Ruộng bậc thang thường được làm ở ?( 0,5đ )
a. Đỉnh núi
b. Sườn đồi
c. Dưới thung lũng
Câu 4: Tác dụng của ruộng bậc thang là: ( 0,5đ )
a. Giữ nước
b. Chống xối mòn đất
c. Cả hai ý trên
Phần 2: Trả lời câu hỏi
Câu 1: Nêu vài nét về đời sống của người Lạc Việt ? ( 1,5 đ )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Tại sao Lý Thái Tổ cho dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long : ( 2 đ )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Nêu những biện pháp bảo vệ và khôi phục rừng?( 1 đ )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Nêu những chi tiết cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
hàng đầu của nước ta?( 2 đ )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
-Heát-


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN: LỊCH SỬ – KHỐI: 4
NĂM HỌC: 2005-2006


Phần I: (4 điểm)
Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng 4 điểm



-Học sinh đánh dấu x đúng vào ô
trước ý trả lời đúng được 1 điểm ở mỗi câu
Phần II: (6 điểm)
-Học sinh trả lời đúng ý câu 1 được 3 điểm.
-Học sinh điền đúng năm hoặc tên người lãnh đạo vào chỗ chấm được 3 điểm.
(Lưu ý: HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,3 điểm. Những nếu học sinh điền đúng hết cả câu thì được
3 điểm).
-Hết-

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN: LỊCH SỬ – KHỐI: 4
NĂM HỌC: 2005-2006

Phần I: (4 điểm)
Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng 4 điểm



-Học sinh đánh dấu x đúng vào ô
trước ý trả lời đúng được 1 điểm ở mỗi câu
Phần II: (6 điểm)
-Học sinh trả lời đúng ý câu 1 được 3 điểm.
-Học sinh điền đúng năm hoặc tên người lãnh đạo vào chỗ chấm được 3 điểm.
(Lưu ý: HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,3 điểm. Những nếu học sinh điền đúng hết cả câu thì được

3 điểm).
-Hết-

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN: LỊCH SỬ – KHỐI: 4
NĂM HỌC: 2005-2006
Phần I: (4 điểm)
Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng 4 điểm




-Học sinh đánh dấu x đúng vào ô
trước ý trả lời đúng được 1 điểm ở mỗi câu
Phần II: (6 điểm)
-Học sinh trả lời đúng ý câu 1 được 3 điểm.
-Học sinh điền đúng năm hoặc tên người lãnh đạo vào chỗ chấm được 3 điểm.
(Lưu ý: HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,3 điểm. Những nếu học sinh điền đúng hết cả câu thì được
3 điểm).
-Hết-

Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
Lớp:……………………………..
Họ và tên:………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Lòch sử và Đòa lý
Phần Đòa lý - Khối: 4
Năm học: 2005-2006.
Thời gian: 35 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài


Điểm

Đề bài:
Phần 1: Đánh dấu x vào

Nhận xét của giáo viên

 trước ý đúng nhất (4đ)

Câu 1: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên gồm:

Khai thác rừng.
Nuôi, đánh bắt thủy sản.
Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Chăn nuôi trên đồng cỏ.
Trồng rau, hoa, quả xứ lạnh.
Khai thác sức nước.
Làm muối
Câu 2: Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?

Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi.
Khai thác rừng hợp lí.
Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi bạc.
Tất cả những biện pháp trên.


Câu 3: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã:

Trồng rừng.

Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Trồng cây ăn quả.
Tất cả các ý trên.
Câu 4: Nguyễn nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là:

Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước.
Đất phù sa màu mỡ.
Nguồn nước dồi dào.
Người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
Tất cả các ý trên.
Phần 2: Trả lời câu hỏi. (6 điểm)
Câu 1: Hãy mô tả vùng Trung du Bắc Bộ? Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Nêu đặc điểm của từng mùa.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
-Hết-


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM

MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006
Phần 1: (4 điểm)
-Mỗi lần học sinh điền đúng dấu x vào

 trước câu trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm

Phần 2: (6 điểm)
-Học sinh trả lời đúng ý mỗi câu được 3 điểm
-Hết-

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006
Phần 1: (4 điểm)
-Mỗi lần học sinh khoanh đúng chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần 2: (6 điểm)
-Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 3 điểm.
-Trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết, sai chính tả trừ 1 điểm.
-Hết-

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP: 4
NĂM HỌC 2005-2006
Phần 1: (4 điểm)


-Mỗi lần học sinh khoanh đúng chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần 2: (6 điểm)
-Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 3 điểm.

-Trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết, sai chính tả trừ 1 điểm


Trường TH Văn lang
Lớp: Bốn……
Họ tên:.
……………………………
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Khoa học
Ngày thi : 14 / 12 / 2012

Nhận xét của giáo viên

Đề bài:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước ? ( 0,5 đ )
a. Trong suốt.
b. Có hình dạng nhất định.
c. Khơng mùi.
d. Chảy từ cao xuống thấp.
Câu 2: Vai trò của chất đạm là: ( 0,5 đ )
a. Xây dựng và đổi mới cơ chế.
b. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường
của bộ máy tiêu hóa.
c. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động
sống
d. Giàu năng lượng giúp cơ thể hấp thụ Vitamin ( A , D , E , K ).
Câu 3: Nối thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B cho thích hợp: (1 đ )

Cột A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu I-ốt
Thiếu vi-ta-min D

Cột B
Bị còi xương
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa
Bị suy dinh dưỡng
Cơ thể phát triển chậm, kém thơng minh, bị bướu cổ

Phần 2: Trả lời câu hỏi.
Câu 1: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa ta cần phải làm gì ? ( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nêu vòng tuần hoàn trong tự nhiên: ( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn ?

(2đ)

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Ngun nhân và tác hại của bệnh béo phì: ( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………




×