Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 4 trang )

Trường TH Văn Lang
Lớp: Hai.......
Họ tên: .................................... …..
...................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 2012-2013
MÔN: Tốn
Ngày thi 14 / 12 / 2012
Nhận xét của giáo viên

Điểm

Câu 1. Điền 10 số có 2 chữ số vào ô trống: (1 điểm)
50
60
70
80
90

51
61
71
81
91

62
72
92

53
63



54
64

83
93

84

55
65
75
85
95

56

57

76

77
87

58
68
78
88
98


2
3 Câu 2. Tính: (1 điểm)
a.Tính nhẩm
12 + 4 + 8 = .......... ; 1 5 + 5 -- 0 = ..........;
10 + 10 -- 14 = .......... ; 38 -- 8 -- 1 0 = ..........;
b. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
38 + 27
67 + 5 + 32
.....................
...................
.....................
...................
.....................
...................

4

83 -- 8
.................
.................
.................

59
69
79
89
99

0 + 44 + 6 = ..........
40 -- 5 + 5 = ..........

70 -- 34
................
..................
..................

c. Tìm x: ( 0,5 điểm)
34 - x = 15
x + 20 = 36
...................................
........................................
...................................
........................................
..................................
........................................
Câu 3
a) Nêu tiếp ngày còn thiếu trong tờ lòch tháng 12 ( 0,5 điểm)
Thứ hai
1

Thứ ba
9
16

12
22
29

Thứ tư

Thứ năm Thứ sáu

4
5

10
18
25
31

19
26

Thứ bảy Chủ nhật
7
13
14
21
28


b) Xem tờ lòch trên rồi cho biết : (1điểm )
- Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? ............................................................................
- Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? ...........................................................................
- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ? .............................................................
- Đó là các ngày nào? .............................................................................................
Câu 4. Trong hình bên có:
a) ............ đường thẳng.
b) ……… đoạn thẳng.
c) ……… hình tứ giác.
d) ……… hình tam giác


(1 điểm)

Câu 5. Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (1 điểm)
+

--

=

=

Câu 6. Giải toán.
a) Mảnh vải màu xanh dài 34dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh
15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài hơn mảnh vải màu xanh bao nhiêu đề-xi-mét (1 điểm)
Tóm tắt
……………………………………………
……………………………………………
Đặt tính
Bài giải
……………………

………………………………………………………

……………………

………………………………………………………

……………………

………………………………………………………


b) Cửa hàng có 45 xe đạp, đã bán 8 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại mấy xe đạp ?
(1 điểm)
Tóm tắt
……………………………………………
……………………………………………
Đặt tính
Bài giải
……………………

………………………………………………………

……………………

………………………………………………………


……………………

………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC 2007-2008
Bài 1: (1 điểm)
Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 chữ số được 1 điểm, điền từ 5 đến 7 chữ số được
0,5 điểm.
Bài 2: (5 điểm)
Học sinh chỉ cần tính đúng 2trong 3 phép tính ở mỗi dòng được 1 điểm (mỗi phép
tính đúng cho 0,5 điểm). Nếu học sinh làm đúng cả 15 phép tính vẫn chỉ cho 5 điểm. GV
ghi nhận khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét cuối năm.

Bài 3: (1 điểm)
Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính (cộng, trừ không nhớ) mỗi phép tính được:
0,25 điểm.
Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính (cộng, trừ có nhớ), mỗi phép tính được 0,5
điểm.
Bài 4: Xem lòch (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
a.Học sinh viết đúng số hình tam giác và tứ giác được 0,5 điểm.
b.Học sinh vẽ được đoạn thẳng, đo đoạn thẳng và ghi số đo đoạn thẳng (cho phép
sai số phép đo đến 1 cm) được 0,5 điểm.
Ví dụ đoạn thẳng : học sinh vẽ đoạn thẳng dài 64mm, nếu ghi số đo đoạn thẳng
này là 6cm hoặc 7 cm đều chấp nhận vì kỳ I chưa học đến milimét.
Bài 6: (1 điểm)


Hoc sinh nêu đúng mỗi câu lời giải được 0,25 điểm, làm đúng mỗi phép tính được
0,25 điểm (không trừ điểm nếu thiếu phần đáp số).

-Hết-



×