ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 2012-2013
MÔN: Tốn
Trường TH Văn Lang
Lớp: Hai.......
Họ tên: ....................................
…..
................
Ngày thi: 3/ 5 / 2013
Nhận xét của giáo viên
Điểm
Câu 1. Cộng thêm 5 sau mỗi số tìm được, rồi điền vào ơ trống (1, 5 điểm)
a)
12
0
11
5
2
3
4 b)
8
14
5
x 7
+4
:5
x 4
5
6
7 c)
5
8
9 Câu 2.
a. Tính (1, 5 điểm)
3 x 6 + 14 = ............ ; 24 : 4 + 28 = ........... ;
4 x 8 -- 15 = ............ ; 15 : 5 x 7 = ........... ;
10
11
0 + 44 + 6 = ............
40 -- 5 + 5 = ............
b. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
125 + 472
371 + 52
863 -- 430
547 -- 35
.....................
...................
.....................
....................
.....................
...................
.....................
....................
.....................
...................
.....................
....................
c. Tìm x: (1 điểm)
x - 54 = 42
x + 34 = 87
x: 5 =4
x x 3 = 18
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
1 km = ………… m
;
1m
= …………mm
1 m = ………… dm
;
10 mm = ………… cm
1 m = ………… cm
;
1 dm = ………… cm
Câu 4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số: …………
b) Số bé nhất có một chữ số là số: …………
Câu 5. Giải toán
a) Bình cao 95cm, như vậy Bình cao hơn Hòa 4cm. Hỏi Hòa cao bao nhiêu
xăng ti mét? (1 điểm)
Bài giải
Đặt tính
……………………
………………………………………………………
……………………
………………………………………………………
……………………
………………………………………………………
b) Giải bài tốn theo tóm tắt sau: (1 điểm)
Tóm tắt
Tùng có : 28 lá cờ
Tồn có : 21 lá cờ
Cả hai bạn có :………. lá cờ ?
Đặt tính
Bài giải
……………………
………………………………………………………
……………………
………………………………………………………
……………………
………………………………………………………
Trường TH Văn Lang
Môn:Lớp:
Tiếng
Việt
Hai
…..(Viết )
Họ tên:……………………………..
ĐỀ KIỂM TRACUỐI HK II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán ( lần2 )
Ngày thi : 10 / 5 / 2012
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề:
Câu1/ Tính nhẩm: (2 điểm)
3 x 3 = ……..
2 x 3 =……..
4 x 8 = ……..
5 x 4 =……..
32 : 4 =……..
18 : 2 =……..
24 : 3 =……..
35 : 5 =……..
3 x 4 =……..
4 x 9 =……..
28 : 4 =……..
27 : 3 =……..
5 x 3 =……..
5 x 7 =……..
45 : 5 =……..
40 : 4 =……..
Câu 2/ Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: ( 1 đ )
a)
8 + 4 = 13
b)
15 - 9 = 6
c)
7 + 9 = 16
d)
13 - 6 = 18
Câu 3/ Tìm X : (1,5 điểm)
X
x 5 = 40
X
:5=5
X
+ 6 = 15 -- 0
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống theo maãu döôùi ñaây: (0,5 điểm)
4
10
16
58
Câu 5/ Điền số phần được tô màu dưới mỗi hình: (1 điểm)
Câu 2/ Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
38 + 45
92 -- 23
10 x 5
27 : 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 6/ Giải toán
Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy
hàng ? (1,5 điểm)
Ñaët tính
Bài giaûi
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
0,5 điểm trình bày
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC 2007-2008
Bài 1: (1 điểm)
Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 chữ số được 1 điểm, điền từ 5 đến 7 chữ số được
0,5 điểm.
Bài 2: (5 điểm)
Học sinh chỉ cần tính đúng 2trong 3 phép tính ở mỗi dòng được 1 điểm (mỗi phép
tính đúng cho 0,5 điểm). Nếu học sinh làm đúng cả 15 phép tính vẫn chỉ cho 5 điểm. GV
ghi nhận khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét cuối năm.
Bài 3: (1 điểm)
Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính (cộng, trừ không nhớ) mỗi phép tính được:
0,25 điểm.
Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính (cộng, trừ có nhớ), mỗi phép tính được 0,5
điểm.
Bài 4: Xem lòch (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
a.Học sinh viết đúng số hình tam giác và tứ giác được 0,5 điểm.
b.Học sinh vẽ được đoạn thẳng, đo đoạn thẳng và ghi số đo đoạn thẳng (cho phép
sai số phép đo đến 1 cm) được 0,5 điểm.
Ví dụ đoạn thẳng : học sinh vẽ đoạn thẳng dài 64mm, nếu ghi số đo đoạn thẳng
này là 6cm hoặc 7 cm đều chấp nhận vì kỳ I chưa học đến milimét.
Bài 6: (1 điểm)
Hoc sinh nêu đúng mỗi câu lời giải được 0,25 điểm, làm đúng mỗi phép tính được
0,25 điểm (không trừ điểm nếu thiếu phần đáp số).
-Hết-