Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm 2015 - Đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.92 KB, 7 trang )

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm 2015 - Đề số 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6sin (pi.t + pi/6) (cm). Kể từ thời điểm t =
0, thời điểm chất điểm qua li độ x = -3√3 (cm) lần thứ 2013 là:
a. 4.025,5 (s)

b. 2.012,75 (s)

c. 2013,17(s)

d. 2012,5 (s)

Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 200 (v), lúc đó điện áp
giữa 2 đầu tụ điện C bằng 100 (v). Giá trị điện áp U hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là:
a. 300 (V)

b. 200√2 (V)

c. 150 (V)

d. 100√2 (V)

Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn
sắc l1 = 0.6mm, l2 = 0.5mm và l3 = 0,7 (mm). Trong khoảng giữa 2 vân cùng màu liên tiếp, nếu 2 vân
sáng trùng nhau ta chỉ tính là 1 vân thì vân sáng quan sát được là:
a. 89

b. 88

c. 90


d. 87

Câu 4: Vật nhỏ của con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống
dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn một đoạn gấp 3 lần độ dãn của lò xo khi vật cân bằng
,rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Biết thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là 1/6(s), khối lượng vật nhỏ
m = 100g, lấy g = 10m/s2 và pi2 = 10. Lực kéo về lớn nhất là : a . 3 (N)
b. 2 (N)
c. 4 (N)
d. 1 (N)
Câu 5: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên tụ √2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng
điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ
trường là:
a. pi/5. 10-6 (s)

b. pi/4. 10-6 (s)

c. pi/3. 10-6 (s)

d. pi/6. 10-6 (s)

Câu 6: Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ l1, và l2 = l1/3 vào một tấm kim loại có công thoát electron 3.1054
(eV) thì thấy động năng ban đầu cực đại của các quang electron gấp 9 lần nhau. Bước sóng của l 1 là:
a. 0.32 (mm)

b. 0.36(mm)

c. 0.3(mm)

d. 0.39(mm)


Câu 7: Muốn thu được đúng 6 vạch quang phổ thì năng lượng cần dùng để kích thích1 khối khí nguyên
tử Hydro khi nó đang ở trạng thái kích thích thứ nhất là:
a. 2,55 (eV) ≤ W < 2,856 (eV)

b. 11,985 (eV) ≤ W <12,486 (eV)

c. 3,175 (eV) ≤ W < 4,011 (eV)

d. 12,75 (eV) ≤ W< 13,056 (eV)

Câu 8: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 2 giờ .Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2t1 số hạt nhân
bị phân rã hết 25%. Tại thời điểm t3 = 3 t1 số hạt nhân còn lại chiếm.


a. 5%

b. 12,5%

c. 7.5%

d. 8,33%

Câu 9: Một chất lỏng hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0.5 (mm) và phát ra ánh sáng có bước sóng 0.6
(mm). Biết hiệu suất phát quang là 80%. Phần trăm số phô tôn bị hấp thu dẫn đến sự phát quang là:
a. 80%

b. 95%

c. 89%


d. 96%

Câu 11: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 = 2,25 l1 dao động điều hoà tại cùng một nơi với
tần số góc lần lượt là w1 và w2. Nối 2 con lắc thành một con lắc duy nhất thì thấy nó dao động với tần số
góc 3,328 (Rad/s). Tần số góc w1 và w2 có giá trị là:
a. w1 = 3 (Rad/s), w2 = 2 (Rad/s)

b. w1 = 4 (Rad/s), w2 = 6 (Rad/s)

c. w1 = 2 (Rad/s), w2 = 3 (Rad/s)

d. w1 = 6 (Rad/s), w2 = 4 (Rad/s)

Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 15
(cm) dao động cùng tần số f = 30 (Hz) , cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 60 (cm/s). Xét
các điểm trên mặt nước và thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, điểm mà phần tử tại đó không dao
động cách A một đoạn xa nhất bằng.
a. 112 (cm)

b. 150 (cm)

c. 124 (cm)

d. 160 (cm)

Câu 13: Chiếu môt chùm tia hẹp ánh sáng trắng từ nước ra ngoài không khí. Ta thấy tia sáng màu lục
nằm là là theo mặt nước (sát mặt nước). Không kể tia lục, tia ló ra ngoài không khí là tia:
a. lam, chàm, tím


b. chàm, vàng, đỏ

c. đỏ, vàng, cam

d. tím, vàng, cam

Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, lò xo có độ cứng 5 (N/m) và vật nhỏ có khối lượng m = 50g
(g). Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt đỡ ngang là m = 0.2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8 (cm) theo
chiều dãn của lò xo, rồi đẩy vật trở về với vận tốc 40 (cm/s), sau đó vật dao động tắt dần một thời gian
rồi dừng lại. Vận tốc cực đại trong quá trình dao động là:
a. 75 (cm/s)

b. 72 (cm/s)

c. 74 (cm/s)

d. 73 (cm/s)

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương x1 = 4cos (wt – pi/2) (cm) và x2 =
A2 cos (wt + pi/3) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = Acos (wt +j) (cm). Thay đổi A2 cho đến
khi biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu thì góc j có giá trị là:
a. j = 0 (Rad)

b. j = pi/3 (Rad)

c. j = - pi/6 (Rad)

d. j = p (Rad)

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian 1 chu kỳ T, thời gian mà

vận tốc không nhỏ hơn vận tốc cực đại là:
a. T/3

b. T/6

c. 2T/3

d. T/2

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A = 2/3√3 ∆lo (∆lo độ dãn của
lò xo khi vật cân bằng). Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ dao động là:


a. 2/3

b.1/5

c. 1/2

d. 1/3

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2 cos wt (V) vào 2 đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì thấy điện áp hoặc dụng trên mỗi phân tử bằng nhau và
công suất toàn mạch là P. Nối tắt tụ điện C thì công suất toàn mạch là
a. P

b. P/2

c. 2P


d. P√2

Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất từ
lúc năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại là 4.10-6
(s). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại cho đến khi điện tích còn một nửa giá
trị cực đại là
a. 4.10-6 (s)

b. 2.10-6 (s)

c. 6.10-6 (s)

d. 8.10-6 (s)

Câu 21: Dùng một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 8 (V) nạp điện cho 1 bộ tụ điện C1 và C2
= 3C1 mắc nối tiếp. Sau đó ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn, rồi mắc 2 đầu bộ tụ vào 1 cuộn thuần cảm L thì
trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 0.75 lần
năng lượng của mạch dao động thì ta nối tắt tụ C1. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 sau đó là:
a. 8/3 (V)

b. 3.606 (V)

c. 6 (V)

d. 10,818 (V)

Câu 22: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật nhỏ theo chiều dãn của lò xo đến khi
cách vị trí cân bằng 1 đoạn 9 (cm) thì buông nhẹ cho dao động điều hoà. Tại thời điểm vật qua li độ 3
(cm) theo chiều dãn của lò xo thì ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách giá cố định 1 đoạn bằng 2/3 chiều dài tự
nhiên của lò xo. Sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hoà với bin độ

a. 9 (cm)

b. 3 (cm)

c. 6 (cm)

d. 5 (cm)

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos2pi.t (cm). Quãng đường dài nhất mà
chất điểm có thể đo được sau thời gian 62/3(s) là:
a. 400 (cm)

b. 407,07 (cm)

c. 420,02 (cm)

d. 415 (cm)

Câu 24: Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy đang đứng yên thì dao động với chu kỳ 2 (s). khi
thang máy đi lên nhanh dần đều và đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao đông gấp 2 lần
nhau. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2a thì chu kì dao động là:
a. 1.348 (s)

b. 1.525 (s)

c. 1.426 (s)

d. 1.675 (s)

Câu 25: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T . Đặt con lắc vào trong điện từ trường đều có E hướng

xuống: khi tích điện cho quả cầu điện tích q1 thì dao động với chu kỳ T1=5T, nều tích điện cho quả cầu
điện tích q2 thì nó dao động với chu ký T2=5/7 T. Biết q2 – q1 = 4.10-9 (C). Tính q1 và q2?
a. q1 = - 2.10-9 (C), q2 = 2.10-9 ( C)

b. q1 = 10-9 (C), q2 = 5.10-9 ( C)


c. q1 = 0.5.10-9 (C), q2 = 4,5.10-9 ( C)

d. q1 = - 10-9 (C) , q2 = 3.10-9 ( C)

Câu 26: Đem tụ C1 mắc nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cảm thuần mắc nối tiếp, sau đó
áp vào đoạn mạch trên 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U không đổi thì mạch xảy ra cộng
hưởng điện khi tần số góc là ω1. thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có cộng hưởng điện khi tần số góc là ω2..Thay tụ C2 bằng bộ tụ C1 nối tiếp C2 thì mạch có cộng hưởng điện khi tần số góc là ωo Lại thay bộ tụ
trên bằng bộ tụ C1 mắc song song C2 thì mạch có cộng hưởng khi tần số góc là ω0/4.Gía trị của ω1 và ω2
là:
a. ω1 = 0,5o, ω2= 0,125 ωo

b.ω1= 0, 966 ωo , ω2 = 0.256 ωo

c. ω1 = 0,8o, ω2= 0,2 ωo

d.ω1= 0.842 ωo, 2 = 0.210 ωo

Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều AB, gọi M và N là 2 điểm thuộc đoạn AB. Đoạn AM có cuộn cảm,
đoạn MN có điện trở thuần R, đoạn MB có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu A, B 1 điện áp xoay chiều u =
U√2cos100pi.t (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng √3 (A). Dùng 1 vôn kế có điện
trở rất lớn mắc lần lượt vào 2 điểm A, N và 2 điểm M, B ta thấy số chỉ vôn kế lần lượt là 120 (V) và 80√3
(V), đồng thời điên áp giữa các cặp điểm A, N và M, B lệch pha nhau góc pi/2 (Rad), điện áp giữa 2 đầu
M và B lệch pha góc p/6 so với điện áp giữa 2 đầu tụ điện. Hệ số công suất của mạch điện AB là:

a. 1/2

b. √3/2

c. √/2

d. 1

Câu 30 : Một sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng, sóng truyền được 1 quãng đường dài 40 (cm) sau
thời gian 4s. Khi sóng truyền đi ta thấy 1 cái phao nhỏ nhô lên 17 lần trong thời gian 8s. Xét 2 điểm A và
B cách nhau 1 đoạn 11.25 (cm). Tại thời điểm li độ tại A là -6 (cm) thì li độ tại B là 8 (cm). Biên độ của
sóng là:
a. 14 (cm)

b. 2 (cm)

c. 10 (cm)

d. 7 (cm)

Câu 31: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 25 (cm), dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình uA = uB = 2cos50pi.t (cm), tốc độ truyền sóng v = 50 (cm/s). Xét các điểm trên đường
tròn tâm B bán kính AB, điểm mà phần tử tại đó không dao động cách A một đoạn ngắn nhất bằng:
a. 2 (cm)

b. 5 (cm)

c. 3 (cm)

d. 4 (cm)


Câu 32: Thực hiện sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định và 1 đầu tự do. Khi tần số sóng là f thì trên dây
có 9 bụng sóng. Nếu tần số sóng tăng gấp 3 lần thì số nút sóng trên dây là:
a. 18

b. 20

c. 26

d. 25


Câu 33: Một trạm phát điện cung cấp điện năng cho một khu dân cư bằng 1 đường dây dẫn. Khi điện áp
ở trạm phát tăng từ U lên 3U thì số hộ dân được cung cấp đủ điên năng tăng từ 100 hộ lên 260 hộ, giả sử
công suất tiêu thụ ở các hộ như nhau. Nếu điện áp ở trạm phát là 6U thì số hộ dân được cung cấp đủ điện
năng là:
a. 520

b. 360

c. 275

d. 280

Câu 34: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 6(cm) dao động cùng tần số, cùng pha.
Các gợn lồi chia đoạn S1S2 thành 10 đoạn bằng nhau. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của S1S2
đến các phần tử thuộc đường trung trực của S1S2 , mà tại đó dao động cùng pha với 2 nguồn S1 và S2 là:
a. 1.99 (cm)

b. 2 (cm)


c. 1.95 (cm)

d. 3 (cm)

Câu 35: Có 2 vật dao động điều hoà với cùng biên độ 6 (cm) trên 2 đường thẳng song song kề nhau và
song song với trục toạ độ ox với tần số lần lượt là 4 (Hz) và 6(Hz). Lúc đầu 2 vật cùng xuất phát từ li độ
x = 3 (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để 2 vật có cùng 1 li độ là:
a. 1/15(s)

b. 1/30(s)

c. 1/20(s)

d. 1/25(s)

Câu 36: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí là:
a. Tần số không đổi, bước sóng giảm, vận tốc ánh sáng tăng. b. Tần số giảm, bước sóng tăng, vận tốc ánh
sáng giảm.
c. Tần số không đổi, bước sóng tăng, vận tốc ánh sáng tăng. d. Tần số tăng, bước sóng giảm, vận tốc ánh
sáng giảm.
Câu 37: Chiếu 1 chùm tia hẹp ánh sáng trắng vuông góc với mặt bên AB của 1 lăng kính có tiết diện là
tam giác ABC, góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2/√3.
Không kể tia màu lam thì tia ló ra khỏi lăng kính là tia
a. Chàm, tím
vàng, lục

b. vàng, lục, đỏ, chàm

c. tím, chàm, cam, đỏ


d. cam, đỏ,

Câu 38: Chiếu 1 chùm tia ánh sáng trắng song song với trục chính của 1 thấu kính 2 mặt lồi. Biết chiết
suất của thấu kính đối với tia đỏ là √2, đối với tia tía là √3, tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ bằng
20 (cm). Độ dài của đoạn sáng từ màu đỏ đến màu tím trên trục chính của thấu kính là:
a. 8.684 (cm)

b. 9.625 (cm)

c. 7.146 (cm)

d. 6.793 (cm)

Câu 39: Có 2 nguồn phát sóng A và B cách nhau 20 (cm) trên mặt nước dao động theo phương thẳng
đứng với cùng biên độ 6 (cm), cùng tần số f = 10 (Hz) nhưng lệch pha nhau góc pi/2. Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước 20(cm/s). Xét 2 điểm M và N trên mặt nước với M cách A và B lần lượt là 5.5 (cm)
và 15.8 (cm), N cách A và B lần lượt là 30.6(cm) và 15.2(cm). Số điểm dao động với biên độ 6 √2 (cm)
trên đoạn MN là:
a. 25

b. 26

c. 24

d. 27

Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc
λ1 = 0.6mm, và λ2 = 0.5mm có 2 điểm M và N trên màu quan sát nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm. Tại M
có vân sáng bậc 30 của λ1 và tại N có vân sáng bậc 15 của λ2. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn MN

là:
a. 90

b. 86

c. 80

d. 95


Câu 41: Trong một buổi hoà nhạc có 4 cây kèn giống nhau phát ra âm có mứ c cường độ âm là 40 (dB).
Muốn tại đây có mức cường độ âm là 60 (dB) thì số kèn cần thiết cần phải bổ sung cho đủ là
a. 156

b. 296

c. 356

d. 396

Câu 42: Một nguồn âm O truyền âm đẳng hướng theo mọi phương. Xét âm truyền trên 1 đường thẳng
theo thứ tự từ O -> A -> B. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 (dB) và 30 (dB). Mức cường độ
âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
a. 35.2 (dB)

b. 40 (dB)

c. 38.72 (dB)

d. 20 (dB)


Câu 43: Chiếu lần lượt 2 bức xạ λ1 = λ0/2 và λ2 = λ1/2 vào 1 tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 thì
tỉ số vận tốc ban đầu cực đại giữa lần chiếu thứ 2 và thứ 1 là:
a. 2

b. √3/3

c. 0.5

d. √3

Câu 44: Chiếu bức xạ λ1 vào 1 tấm kim loại bị cô lập về điện thì điện thế cực đại là V1 và động năng ban
đầu cực đại bằng công thoát electron. Thay bức xạ λ1 bằng bức xạ λ2 thì điện thế cực đại là 9V1. Thay
bức xạ λ2 bằng 1 bức xạ khác có bước sóng bằng hiệu 2 bước sóng trên thì điện thế cực đại là :
a. 8V1

b. 5V1

c. 4 V1

d. 1.5 V1

Câu 45: Khi electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì phát ra 1 phô ton có bước sóng λ1, khi electron từ
quỹ đạo O về quỹ đạo L thì phát ra phô ton có bước sóng λ2. Quan hệ giữa λ1 và λ2 là:
a. 25 λ1 = 63 λ2

b. 256 λ1 = 675 λ2

c. 63 λ1 = 25 λ2


d. 675 λ1 =

256 λ2
Câu 46: Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có tần số lớn nhất bằng 483.1015 (Hz), cường độ dòng
điện chạy qua ống là là 2(A). Biết rằng có 90% động năng của electron khi đập vào đối âm cực được
chuyển thành nhiệt làm nóng đối âm cực. Để làm nguội đối âm cực người ta cho một dòng nước chạy liên
tục bên trong và nhiệt độ ở lối ra cao hơn lối vào 300 cho nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước
là 4186 (J/Kg độ) và 1000 (kg/m3). Lưu lượng của dòng nước chạy qua ống Rơnghen
a. 2.52.10-5 (m3/s)

b. 2.87.10-5 (m3/s)

c. 2.48 . 10-5 (m3/s)

d. 2.85 . 10-5 (m3/s)

Câu 47: Tại thời điểm t1 = 5.09625 ngày đêm , số hạt nhân bị phân rã của 1 chất phóng xạ là n1 . Đến
thời điểm t2 = 3t1 số hạt nhân của chất đó bị phân rã là n2 = 2.3n1.Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là:
a. 15 ngày đêm
ngày đêm

b. 14 ngày đêm

c. 12 ngày đêm

d. 13


Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm 2015 - Đề số 1
1C , 2D , 3A , 4B , 5D, 6C , 7A , 8B, 9D ,10C

11D ,12A ,13C ,14B, 15C, 16C, 17B, 18B,19C,20C
21B, 22D, 23D, 24A, 25A, 26B, 27B, 28A, 29D, 30C
31A, 32C, 33C, 34A, 35B, 36C, 37D, 38A,39B,40B
41D, 42A, 43D, 44D, 45A, 46B, 47C, 48A, 49C, 50A
Tuyensinh247 tiếp tục cập nhật đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 của các trường. Các em
thường xuyên theo dõi.
Tuyensinh247 ST



×