CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG CƠ D6CA/CB
EUI
·Van kép hoạt động ở tốc độ cao
·Tối ưu quá trình cháy và hàm
lượng khí thải
·Trọng lượng nhẹ, thiết kế đơn giản
hơn
·Khả năng phun đa điểm
·Áp suất đóng mở kim phun thay
đổi
·Độ bền cao
·Các chi tiết ít hơn 40%
·Đạt các chỉ tiêu khí thải: Euro IV,
V, và VI; US 07 và US 10 và cao
hơn.
2
Thông số kỹ thuật
3
Ưu điểm
Độ an toàn
-Cải thiện độ bền
-Giảm hiện tượng rò rỉ bên trong kim
phun.
-Cải tiến thiết kế nắp chụp kim
Hiệu năng
-Giảm lượng nhiên liệu trữ trong thân
kim
-Thời gian kích hoạt phun nhanh hơn
-Cải thiện khả năng phun mồi.
-Giảm khối lượng
-Cải thiện khả năng hiệu chỉnh phun
trong hệ thống
N3
4
N2
Cấu tạo
5
Cấu tạo
Van điện từ
điều khiển
van tràn
(SCV)
Van điều
khiển
ty kim
( NCV)
6
Hoạt động
7
Hoạt động
8
D6CA/B- Engine
(EURO II/III)
Copyright by Hyundai Motor Company. All rights reserved.
D6CA/B- Engine
1. Hiểu các đặc điểm chính của động cơ Powertec
2. Hiểu tổng thể cấu trúc cơ khí của động cơ Powertec
3. Hiểu hệ thống phân phối nhiên liệu
4. Lắp đặt chính xác bánh răng phân khối khí
5. Hiệu chỉnh kim phun, khe hở sú-páp , khe hở phanh Jake
6. Các tín hiệu vào của hệ thống điều khiển động cơ
7. Các tín hiệu ra của hệ thống điều khiển động cơ
8. Hiểu các chức năng các cảm biến
9.Hiểu cách sử dụng Hi-scan Pro/ GDS
10. Đọc các mã lỗi
11. Xử lý lỗi với/ không có thiết bị chẩn đoán
12.Sửa chữa Powertec
D6CA/B- Engine
D6CA/B- Engine
Nội dung
Khí thải
Tổng quan
Phụ lục
D6CA/B
Hệ thống
nhiên liệu
EMS
Hệ thống
Nạp
D6CA/B- Engine
Khí
Khí thải
thải
D6CA/B- Engine
Quy định khí thải
Bụi than ( g/kWh)
0.10
EURO Ⅲ
0.08
0.06
0.04
0.036
0.027
0.02
0.013
EURO Ⅴ
0.01
0.27
0.4
1
EURO Ⅳ
2
2.7
3.5
3
4
NOx
(g/kWh)
5
D6CA/B- Engine
Đặc tính kỹ thuật của D6CB
Lọc rẽ( Loại lực ly tâm)
EUI
(2,000bar)
Hai lọc nhiên liệu
D6CB
D6CA/B- Engine
Tổng
Tổng quát
quát
D6CA/B- Engine
Thông số kỹ thuật chung
D6CA
Kiểu
D6CB
Công suất cực đại
(ps/rpm)
Lực xoắn cực đại
(kgm/rpm)
Công suất cực đại
(ps/rpm)
Lực xoắn cực đại
(kgm/rpm)
L
440/1800
195/1400
440/1800
214/1200
L1D
-
-
425/1900
188/1200
L1DA
410/1900
188/1500
410/1900
188/1200
L1DB
410/1900
173/1500
410/1900
173/1200
L2DA
380/1900
160/1500
380/1900
160/1200
L2DB
380/1900
148/1500
380/1900
148/1200
L3DB
320/1900
140/1500
320/1900
140/1200
D6CA/B- Engine
Thông số kỹ thuật
Đề mục
Thể tích( ㏄ )
Tỷ số nén
Động cơ D6CA/B
12,344~12,920
17.2:1
Công suất cực đại (ps)
320~440
Mô-men xoắn cực đại(kg.m)
140~214
Khối lượng (KHÔ)
Thì
Số sú-páp/ loại CAM
Hệ thống nhiên liệu
Loại tăng áp
Thứ tự nổ
1142± 10kg(Tải)
4
4 / OHC
EUI (2 van từ)
TCI
1→5→3→6 →2→4
Tốc độ câm chừng(rpm)
500±25
Lượng nước làm mát (L)
42
Lượng dầu bôi trơn(ℓ) (Tải / Bus)
24 / 30, API CI-4(10W-40) hoặc hơn
Lực xiết các chi tiết chính
Mục
Bu-lông
Nắp máy
Lực xiết (kgm)
Mới
Xiết lại
16 + 60˚ + 60˚
Đai ốc bắt bó dây EUI
0.2
Bu-lông bánh đà
19+30˚
Bu-lông kẹp
Mới
1.5+90˚+90˚
Kim phun
Xiết lại
1.5+60˚ (2min later)
D6CA/B- Engine
Kích thước
502mm
464.1mm
1520.3mm (COOL'G FAN 끝
단)
788mm
429.1mm
Unit : mm
Kiểu
Dài
Rộng
Nặng
D6CA
1520.3
897.5
1202.2
D6CB
1520.3
966.1 (▲68.6)
1217.1 (▲14.9)
D6CA/B- Engine
Lọc nhiên liệu
D6CA
ECU
D6CB
ECU
Bơm nhiên liệu
D6CA/B- Engine
Idle RPM Adjust Control Switch (SET/INC & RES/DEC)
D6CA (’00 EM)
Figure
Thay đổi
Lắp kết hợp trên công tắc đa chức năng
D6CB (PY Bus)
D6CA/B- Engine
Fuel Filter
D6CA
Figure
Thay đổi
Bộ lọc kép -> Bộ lọc đơn
D6CB
D6CA/B- Engine
V-Belt
D6CA
D6CB
Figure
V-BELT SYSTEM
Thay đổi
V-RIBBED BELT SYSTEM
1) Loại dây : Hình chữ V Hình gân V
2) Bộ tăng tự động Cải tiến độ bền
3) Kết hợp chung dây dẫn động cho máy nén A/C
D6CA/B- Engine
Water Pump Pulley
D6CA
Figure
Thay đổi
1) Bề mặt bu-li
2) Khối lượng nhẹ
hơn
D6CB