Đề kiểm tra giữa học kỳ I
Môn: Toán
Khối: 2
Năm học: 2006 – 2007
Ngày thi: ……………………………………………………………….
Trường TH Văn Lang
Lớp:………………………………Họ và tên:
………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Tính (3 điểm)
16
+
4
……
36
+
6
……
15
+
7
……
45
+
18
……
29
+
44
……
50
+
39
……
Câu 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a)36 và 18
b)24 và 19
c)30 và 25
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
…………...
(3 điểm)
…………...
Câu 3: (1,5 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 15kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu kg đường?
Tóm tắt
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Đặt tính
……………...
……………...
……………...
……………...
Giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 4: (1 điểm)
Nối các điểm để được hai hình chữ nhật
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5: (1,5 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
Số ?
6 +
= 11 ;
+ 6 = 12 ; 6 +
-Hết-
= 13
Đề kiểm tra giữa học kỳ I Năm học: 2006 – 2007
Môn: Toán Lớp 2G
Câu 1: Tính (3 điểm)
16
+
4
………
Câu 2:
36
+
6
………
15
+
7
………
45
+
18
………
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a)36 và 18
b)24 và 19
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
29
+
44
………
50
+
39
………
(3 điểm)
c)30 và 25
…………………
…………………
…………………
Câu 3: (1,5 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 15kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu kg đường?
Tóm tắt
Đặt tính
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 4:
Giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
(1 điểm)
Nối các điểm để được hai hình chữ nhật
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5: (1,5 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
Số ?
6 +
= 11 ;
+ 6 = 12 ; 6 +
= 13
-Hết
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2010-2012
Câu 1: (3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm)
Mỗi phép tính đúng (đặt tính và tính đúng) cho 1 điểm
Sai bước nào, trừ điểm bước đó.
Câu 3: (1,5 điểm)
Nêu câu lời giải đúng cho 0,5 điểm. Nêu phép tính đúng cho 0,5 điểm. Điền
đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: (1 điểm)
Dùng thước và bút chì nối 4 điểm để có hình chữ nhật cho 0,5 điểm.
Câu 5: (1,5 điểm)
Viết chữ số đúng ở mỗi phép tính cho 0,5 điểm
-Hết-