Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

nghiên cứu tìm hiểu câu trúc ATM và hệ thống ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.3 KB, 33 trang )

Phần II: Phân tích thiết kê hệ thống.....................................................................................15
MUC LUC
I. Mô hình hệ thống..........................................................................................................15
Chỉ mục..............................................................................................................................Trang
II. Mô tả bài toán...............................................................................................................16
Lời cảm ưn..................................................................................................................................3
1. Nội dung của bài toán....................................................................................................16
Lời nói đầu.................................................................................................................................. 4
2. Lựa chọn công cụ phát triển..........................................................................................16
Phần I: Các chức năng của máy ATM.............................................................................. 5
3. Phân tích........................................................................................................................19
1.1.Các chức năng giao dịch trên ứng dụng ATM (Chức năng dành cho khách
4.

hàng)
5
Thiết kế
giao...................................................................................................................
diện chương trình...................................................................................24

chức
năng
củacủa
thẻchương
ghi nợ trình................................................................................24
AutoLink tại AMT..........................................................5
• Các
Sơ đồ
chức
năng


• Chức năng

rút tiền (Withdrawal).................................................................................. 5

• Chức năng

vấn tin số dư tài khoản (Balance Inquiry)...................................................6

• Chức năng

sao kê tài khoản (Mini-Statement)..............................................................6

• Chức năng

chuyển khoản (Fund Transíer)....................................................................7

• Chức năng đổi PIN..........................................................................................................7

1

2


LỜI CẢM ƠN

Lời đẩu tiên của đồ án này cho phép em hày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc
tới thầy giáo Trần Công Hoà người đã tận tình chỉ bảo và hướng dẫn em trong thời gian
làm đồ án.

Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đối với thầy giáo chủ nhiệm khoa cùng toàn thể

các thầy cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin trường ĐHDL Phương Đông đã chỉ bảo
dạy dỗ, cung cấp cho em những kiến thức cơ bản cũng như chuyên môn, tạo mọi điều kiện
thuận lợi để em hoàn thành bài đồ án này.

Cuối cùng tôi xin gủi lời cảm ơn tới các bạn cùng IỚỊ) đã nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn
thành tốt bản đồ án này.

Hà Nội, tháng 12 năm 2006.

3


LỜI NÓI ĐẦU

Bản đồ án này trình bày một cách khái quát về ATM và hệ thống ngân hàng cũng
như các đặc tính cơ bản và sự ưu việt của nó.
Trên cơ sở đó đề tài tiếp tục nghiên cứu tìm hiểu câu trúc ATM và hệ thống ngân
hàng nhằm giúp cho khách hàng hiểu rõ hơn về cách sử dụng, ứng dụng của ATM.
Cuối cùng xây dựng mô hình ATM và hệ thống ngân hàng một cách hoàn thiện và

4


PHẦN I CÁC CHỨC NĂNG CỦA MÁY ATM
1.1 Các chức năng giao dịch trên ứng dụng ATM (Chức năng dành cho khách
hàng)
• Các chức năng của thẻ ghi nự AutoLink tại AMT
Hướng dẫn sử dụng cho trường họp ngôn ngữ lựa chọn là tiếng Việt:



Các thao tác bắt buộc khi đưa thẻ vào máy (trước khi lựa chọn giao dịch )

Khi đưa thẻ vào máy, ATM yêu cầu khách hàng thực hiện một số thao tác bao gồm :
Chọn

ngôn

ngữ

,

Nhập

số

PIN

+ Đưa thẻ vào đầu đọc thẻ.
+ Tại màn hình “Chọn ngôn ngữ”, chọn loại ngôn ngữ ATM hiển thị trên màn hình
trong quá trình giao dịch.

+ Tại màn hình “ Xin mời nhập số PIN ”, nhập vào số PIN và nhần nút “Đồng ý”



Chức năng rút tiền (Withdrawal)

+ Cho phép khách hàng rút tiền từ ATM.
+ Tại màn hình “Chọn chức năng giao dịch”, nhấn nút tương ứng với lựa chọn giao
dịch “Rút tiền”

+ Tại màn hình “ Chọn số tiền ”, nhấn nút tương ứng với số tiền cần rút.
_ Nếu muốn tự nhập vào số tiền rút thì nhấn nút tương ứng với lựa chọn “Tự nhập
số tiền”

5


+ Tại màn hình “Xin mời nhận tiền!” , nhận tiền trả ra từ ATM ( nếu đã chọn có in hoá
đơn tại bước 3 )


Chức năng vấn tin sô dư tài khoản (Balance Inquiry)

+ Cho phép khách hàng vấn tin số dư hiện tại của tài khoản phát thẻ.
+ Tại màn hình “Chọn chức năng giao dịch”, nhấn nút tương ứng với lựa chọn giao
dịch “Vấn tin số dư tài khoản”
+ ATM hiển thị màn hình “Yêu cầu đang được sử lý. Xin vui lòng chờ ...” và gửi yêu
cầu giao dịch về hệ thống để xử lý.
+ Tại màn hình “Bạn muốn thực hiện giao dịch khác ?”, nhận hoá đơn in ra từ ATM và
lựa chọn có hoặc không thực hiện tiếp giao dịch khác.
_ Nếu chọn không nhận lại thẻ từ đầu đọc thẻn của ATM
_ Nếu chọn có , ATM hiển thị màn hình lựa chọn giao dịch để thực hiện giao dịch
khác.


Chức năng sao kê tài khoản (Mini-Statement)

+ Cho phép khách hàng in liệt kê 05 giao dịch gần nhất trên tài khoản phát hành thẻ.

+ ATM hiển thị màn hình “ Yêu cầu đang được xử lý . Xin vui lòng chờ ...” và gửi

yêu cầu giao dịch về hệ thống để xử lý.
+ Tại màn hình “ Bạn muốn thực hiện giao dịch khác ?” , nhận hoá đơn in ra từ ATM
và lựa chọn có hoặc không thực hiện tiếp giao dịch khác.
_ Nếu chọn không nhận lại thẻ từ đầu đọc thẻn của ATM
_ Nếu chọn có , ATM hiển thị màn hình lựa chọn giao dịch để thực hiện giao dịch

6




Chức năng chuyển khoản (Fund Transfer)

+ Chuyển khoản từ tài khoản phát hành thẻ của khách hàng sang tài khoản khác trong
hệ thống thẻ
+ Tại màn hình “Chọn chức năng giao dịch”, nhấn nút tương ứng với lựa chọn giao
dịch “Chuyển khoản”
+ Tại màn hình “Chuyển khoản. Mời bạn nhập số tài khoản chuyển đến”, nhập vào số
tài khoản để chuyển tiền đến và nhấn “Đồng ý”
+ Tại màn hình “Chuyển khoản . Mời bạn nhập số tiền cần chuyển ” và nhấn “Đồng
ý”
+ ATM hiển thị màn hình “Yêu cầu đang được xử lý. Xin vui lòng chờ ...” và gửi yêu
cầu giao dịch về hệ thống để xử lý

+ Nhận hoá đơn in ra từ ATM



Chức năng đổi PIN


+ Tại màn hình “Đổi PIN. Xin mời nhập số PIN mới”, nhập vào số PIN mới và nhấn
nút “Đồng ý”
+ Tại màn hình “Đổi PIN. Xin mời nhập lại số PIN mới”, nhập lại vào số PIN mới một
lần nữa và nhấn nút “Đồng ý”
+ Tại màn hình “Bạn muốn thực hiện giao dịch khác ?”, nhận hoá đơn in ra từ ATM và
lựa chọn có hoặc không thực hiện tiếp giao dịch khác.
_ Nếu chọn không nhận lại thẻ từ đầu đọc thẻn của ATM

7


rmniPkrn
Chức năng
tin ngân
hàng
l og onthông
:>hu!Oawn
l anguriqe
Help



‘uiaal ccnềxrc

1I r,i..
r« *’•
Tra Lortm
cứu các thông tin về sản phẩm, dịch vụ của Ngân Hàng. Đây là chức năng cho
phép mọi khách hàng có thể ( không phân biệt số thẻ ) thực hiện giao dịch.
ĩ>«

«
ựcỆÂMỂiar?'
Wirr%iỉÉúft
II#ệ'i

t
"ìrl»i
rnt
Ittl
1«*
|I*MI
1?«y
f*Ể
IM
ilrlNcể
nmd
tỊ9
p)fM
9ặ
nr
wtiuẩ tH“ |itit Artitrr. Iirdiscr^rvtati

iá'i
lii

In

p

r.

1
vl

+ Tại màn hình “ Chọn chức năng giao dịch ”, nhấn nút tương ứng với lựa chọn giao
dịch “Thông tin Ngân hàng”
+ Tại các màn hình tiếp theo, lựa chọn thông tin cần tra cứu.
+ Để kết thúc giao dịch , tại màn hình “Thông tin Ngân hàng”, nhấn nút “Đóng lại”
hoặc tại màn bất kỳ nhấn nút “Cancel” trên bàn phím.


Chức năng Inứng tiền mặt

Cho phép khách hàng ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng. Số tiền ứng hợp lệ phải là bội số
nhỏ nhất của số tiền có hiện trong máy
- Chọn menu Log On,tiếp theo chọn Maintemance Mode từ menu thả xuống.
• Chức năng vấn tin hạn mức tín dụng( Credit Inquiry)
Chờ một lát, tiếp theo màn hình đăng nhập hiện ra, nhập vào Password gồm 6 số rồi
Cho phép khách hàng vấn tin hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng
1.2.

Chức năng quản trị tại ứng dụng ATM( Dành cho cán bộ quản lý ATM)
1.2.1Chuyển chê độ hoạt động của ATM

+ Tại ATM có 2 chế độ hoạt động là chế độ giao dịch (In Service hay Consumer Mode)
và chế độ tạm ngừng phục vụ(Out of Services hay Maintemance Mode).
+ Chế độ giao dịch cho phép khách hàng thực hiện các chức năng giao dịch có tại ATM.
+ Chế độ tạm ngừng phục vụ là chế độ giành cho ngời quản trị ATM để thực hiện một số
các chức năng quản lý: tiếp quỹ, xử lý thiết bị máy in hoá đơn,xử lý máy in nhật ký, thiết
lập thông số các hộp tiền...
Nếu Password hợp lệ,màn hình của chế độ Maintemance Mode sẽ hiện ra.

Sau khi thao tác xong, muốn trở về chế độ giao dịch. Chọn menu Exit,tiếp theo chọn
98


Tiếp theo ATM sẽ thực hiện lại việc kiểm tra lại lần lợt tất cả các thiết bị.
1.2.2.

Xem mã sô ATM

+ Cách đánh số ATM đọc gán tại ATM theo quy luật sau: OxxxxxOO.Trong đó xxxxx
là 5 ký tự số đợc gán cho Terminal ID của ATM trên Way4.
+ Ví dụ trên Way4 khai báo một ATM có Terminal ID là:ATM00001 thì tại ATM ta
phải khai báo là 00000100.
+ Trong một số trờng hợp, cán bộ quản lý ATM cần biết chính xác số hiệu hiện thời
của máy ATM, khi đó thực hiện nh sau:
Chuyển ATM sang chế độ Maintemance Mode.

10


-ISlxll

G Computer Management
-SJj File Action View Window Help

o -*Ì£] E3

- Trong đó màn hình trên có thông tin về Machine number: OOOOlóOO.Theo cách đánh
+ Trong
số cửa sổ bên phải, chọn Transaction Host“> Chọn Coníigure Protocol, khi đó màn

ATM có Terminal ID là: ATM00016.

1.2.3.

Kiểm tra tình trạng các thiết bị cơ bản

Để kiểm tra tình trạng các thiết bị, thực hiện nh sau:

-

Chuyển ATM sang chế độ Maintemance Mode:

4.Khai báo thông sô của máy chủ Switch( SW)

12
11


13


+ Thông tin ví dụ:

IPHost = 10.128.2.35 - Địa chỉ của NetServer.

14


PHẦN II: PHÂN TÍCH THIÊT KÊ HÊ THỐNG
I_ MÔ HÌNH HỆ THỐNG


15


II



TẢ

I.Nội
dung
+ Nội dung bài toán cần giải quyết

BÀI
của

TOÁN
toán

bài

Khi người khách hàng muốn thực hiện giao dịch với Ngân Hàng thông qua máy ATM,
việc đầu tiên người khách hàng phải làm là đến địa điểm được đặt máy ATM. Sau đó
người khàch hàng này thực hiện các giao dịch với Ngân Hàng.
Khi Khách Hàng muốn giao dịch với Ngân Hàng qua máy ATM thì họ phải đút chiếc
thẻ đa năng được Ngân Hàng phát (khi dã đăng ký với Ngân Hàng) vào đầu đọc thẻ của
máy ATM thì màn hình đầu tiên hiện ra yêu cầu khách hàng nhập mã PIN ứng với chiếc
thẻ của mình. Nếu mã PIN không hợp lệ thì sẽ có thông báo lỗi. Nếu khách hàng nhập sai
mã PIN của mình 3 lần thì đầu đọc thẻ sẽ tự động nuốt chiếc thẻ đó. Khách hàng muốn

lấy lại thẻ của mình cần phải đến trực tiếp Ngân Hàng. Nếu mã PIN khách hàng nhập vào
là hợp lệ thì màn hình Giao Dịch sẽ được hiện ra.
Khi màn hình Giao Dịch được hiện ra khách hàng có thể chọn một trong các Giao
Dịch như sau:
+ Rút tiền
+ Vấn tin số dư tài khoản
+
In
sao

+
Chuyển
khoản
+ Đổi PIN
+ Xem thông tin Ngân Hàng
Khách hàng chọn Giao Dịch nào thì màn hình tương ứng với Giao Dịch đó sẽ được
hiện ra
2.

Lựa
chọn
+ Công cụ thiết kê và quản lý dữ liệu

công

16

cụ

phát


triển


+ Công cụ xây dựng giao diện trương trình

* Đối tượng sử dụng
VB6 được dùng cho những người muốn lập trình trên Windown thông qua
Visual Basic 6. Dù là người lần đàu làm quen với Visual Basic hay những lập trình
viên muốn tìm kiếm những kĩ năng mới, VB6 có thể giúp người sử dụng nắm bắt và
khai thác những thế mạnh của ngôn ngữ lập trình này, nhất là quản lý cơ sở dữ liệu.
Sau đó có thể vận dụng và phát triển theo những gì đã được học.
* Nội CƯ bản của Visual Basic
- Tập trung vào các quy tắc và kĩ thuật lập trình cơ bản dùn để xử lý dữ liệu,
lưu trữ, xử lý trên giao diện và các phương pháp đồ hoạ.
- Lập trình hướng đối tượng, được hướng dẫn cách tạo điều khiển ActiveX,
nhúng và kết nối các đối tượng
- Sử dụng thư viện liên kết động (DLL) và WinAPI, cách tạo help cho các ứng
dụng, các sử dụng các Trình tự động của Visual Basic 6.
- Cơ sở dữ liệu trong Visual Basic 6: bảng cơ sở dữ liệu như trường, khoá,
bảng, câu truy vấn ..., kỹ thuật lập trình như ODBC, DAO, RDO, RDS, ADO và dùng
microsolì Access và SQL Server là cơ sở dữ liệu để minh hoạ. Cách tạo và sử dụng các
điều khiển ActiveX trên cơ sở dữ liệu, cách tạo báo cáo và xuất thông tin. Một số điều
khiển như DBGrid và Apex true DBGrid, MSFlexGrid...
- Đặc trưng cơ bản của VB

17


Mỏi trường phát triển tích hợp của VB

Start - Programs - MS Visual Basic Studio - MS Visual Basic

18


Các bước tạo ứng dụng VB:
Nhấn trỏ chuột vào Standard ễ để khởi chạy VB, ta có cửa sổ làm việc của môi
- Tạo giao diện
^ Project1 - Microsoít Visual Basic [design]

f_~ ifỡ

[xj

- Thiết lập thuộc tính

- Viết lệnh

I* m A

ịibĩ

xv

m

Các công cụ từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Pointer, PictureBox, Label,
TetxBox, Frame, Command, CheckBox, OptionButton, ComboBox, ListBox,
HscrollBar, Timer, DriveListBox, DirListBox, FileListBox, Shape, Line, Image, Data,

Phân biệt Picture Box và Image Box:
IDE ở hình trên có các thành phần chính là:
- Picture Box: nhiều thuộc tính, xử lý chậm, Autosire=True cho phép chỉnh
- đối
Thanh
trình
đơn
kích thước
tượng
theo
ảnh
Thanh Box:
công cụ
- Image
ít thuộc tính, xử lý nhanh, Stretch=True cho phép chỉnh ảnh theo
kích thước đối tượng
- Hộp công cụ
Một số loại ảnh:

- .bmp, .dib: ảnh Bitmap

20
19


Một sô lệnh cơ bản trong VB:
+ Bảng Giao dịch ATM
Trong
một chương trình, các lệnh được thực hiện theo thứ tự, lệnh viết trước
Loop

thực hiện trước (gọi là cấu trúc tuần tự của chương trình)
SỐ
Để Do
thay đổi thứ tự thực hiện lệnh trong chương trình, ta sử dụng cấu trúc điều
khiển, các thủ tục và các hàm
Ms

Loop
<biểu thức logic>
Lệnh
rẽWhile
nhánh
+ Bảng loại Giao Dịch

Số

rẽ nhánh
+ Tínhthiếu
trước: sô lần lặp:

If For 1=1 Tocbiểu
100 Step 1

thức

logio

Then

EndNext

if

Rẽ +
nhánh
đủ:
Lệnhđầy
thoát
khỏi vòng lặp:
+ Bảng mã lỗi Giao Dịch
If cbiểu thức logio Then

Else

End if
+ Bảng Danh sách thẻ
Rẽ nhiều nhánh:
Select
Case 0:

Case

Case 1:
21 22

X


+ Sơ đồ liên kết giữa các bảng,
DS_THE


4.Thiết kế giao diện chương trình
• Sơ đồ chức năng của chương trình
+ Chức năng rút tiền (Withdrawal)

khách hàng

ATM"

24
23


+ Chức năng vấn tin sô dư tài khoản (Balance Inquiry)

khách hàng
ATM

+ Chức năng sao kê tài khoản (Mini-Statement)

Khách Hàng

ATM

25


+ Chức năng chuyên khoản (Fund Transfer)

+ Chức năng đổi PIN


26


+ Chức năng thông tin Ngân Hàng

đưa
thẻ
vào
máy

chọn
ngôn
ngữ

Nhập
Pin

Ch
ọn
Gia
o
dịc
h

Nh
ận
thẻ


u

cầu
ch
ọn
ng

Yêu
cầu
nhập
PIN


u
cầ
u
ch
ọn

Hiển
thị
thông
tin

Nh
ận
thẻ

Khách hàng
ATM

Nh

ận
thẻ

Trả
thẻ

+ Chức năng ứng tiền mặt(Cash Advance)
dưa
thẻ
vào
máy

chọn
ngôn
ngữ

Nhập
Pin

Ch
ọn
Gia
o
dịc
h

Nhập
số
tiền



u
cầu
chọ
n

Yêu
cầu
nhập
PIN

Yêu
cầu
chọn
giao
dịch

Yêu
cầu
nhập
số
tiền

KHÁCH HÀNG

ATM
Nh
ận
thẻ


27

Trả
thẻ

Nh
ận
tiền

Trả
tiền

Nhận
hoá
đơn

In
hoá
đơn


+ Chức năng vấn tin hạn mức tín dụng (Credit Inquiry)

+ Giao diện màn hình chờ nhận thẻ
+ Đây là giao diện đầu tiên của may ATM.

(Màn hình chờ nhận thẻ)
28



+ Giao diện màn khi khi khách hàng đút thẻ vào đầu đọc thẻ

Khi khách hàng dút thẻ đa năng vào đầu đọc thẻ thì giao diện màn hình trên sẽ hiện ra và

CANCEL
CLEAR

29


+ Màn hình lựa chọn giao dịch
Nếu mật mã cá nhân khách hàng vừa nhập là hợp lệ thì màn hình giao dịch sẽ hiện ra và
yêu cầu khàch hàng lựa chọn giao dịch.

[Màn hình lựa chọn giao dịch)

30


+ Giao diện giao dịch rút tiền

Nếu khách hàng lựa chọn giao dịch của mình là “Rút tiền” thì màn hình sau sẽ hiện ra và

31


×