Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tính toán thiết kế hệ dẫn động băng tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.91 KB, 39 trang )

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Trang
Lời nói đầu

LỜI NÓI ĐẦU

1
Đồ án môn học chỉ tiết máy là một môn học rất cần thiết cho sinh viên ngành cơ
Chương 1 : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC......................................5
khí nói chung để giải quyết một vấn đề tống hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy.
1.1 :Chọn động cơ.........................................................................................5
Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm
1.1.1............................................................................................................... Xác định
quen vớicồng
côngsuất
việcđặt
thiết
chếđộng
tạo trong
thực tế sản xuất cơ khí hiện nay.
trênkếtrục
cơ..............................................................5
1.1.2............................................................................................................... Xác định
Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, em đã được bộ môn “ Cơ Sở Thiết Ke
tốc độ đồng bộ của động cơ điện............................................................5
Mảy và Rôbốt ”giao cho đề tài : “Tính toán thiết kế hệ dẫn động băng tải ” .Do lần


1.2 Phân phối tỷ số truyền............................................................................6
đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những mảng chưa
1.2.1...............................................................................................................Xác định tỷ
số truyền
thực
nắm vững
cho nên
dù tế......................................................................................6
đã rất cố gắng, song bài làm của em không thể tránh khỏi những
1.2.2...............................................................................................................Phân phối
sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ỷ kiến của thầy cô, giúp em có được
tỷ số truyền..............................................................................................6
nhũng kiến thức thật cần thiết để sau này ra trường có thể ứng dụng trong công việc cụ
1.3 Xác định các thông số trên các trục........................................................7
thể của
sản xuất.
1.3.1...............................................................................................................Tốc
độ
quay cùng
trên các
Cuối
em trục...................................................................................7
xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc biệt
1.3.2...............................................................................................................Công suất
là thầy Đào
Trọng
Thường đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình.
trên các
trục............................................................................................7
1.3.3...............................................................................................................Mômen

Em xin chân thành cảm ơn !
xoắn trên các trục....................................................................................7
Hà nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011
1.4. Bảng tổng họp kết quả..........................................................................................8
Sinh viên
Nguyễn
Văn Lập ĐAI...............................9
Chương 2 : TÍNH TOÁN
BỘ TRUYỀN
2.1 . Chọn loại đai.........................................................................................9
2.2 . Xác định các thông số của bộ truyền đai..............................................9

2.2.1...............................................................................Đưòng kính bánh đai 9
2.2.2...............................................................................................................Khoảng
cách trục bộ truyền đai...........................................................................10
2.2.3............................................................................................Chiều dài đai 10
2.2.4................................................................................Kiếm nghiệm góc ôm 10
2.3 . Xác định tiết diện đai...........................................................................10

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 1
Giáo
hướng
dẫn:Nguyễn
Đào Trọng
Sinh viên thực
hiện:
Văn Thường
Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502Trang 2
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502



Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

3.4.1..................................................................................................
Kiểm
nghiệm về độ bền tiếp xúc..........................................................18
3.4.2..................................................................................................
Kiểm
nghiệm bảnh răng về độ bền uốn...............................................19
3.4.3..................................................................................................Kiệm
nghiệm độ bền quá tải................................................................21
3.4.4..................................................................................................Lực
ăn
khóp trên bánh răng chủ động...................................................22
3.5 Bảng tổng kết kết quả tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

23

Chương 4 :TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC...'.................7..........24
4.1 Chọn khớp nối........................................................................................24
4.2 Tính thiết kế trục 1.................................................................................24

4.2.1..............................................................................................................Tải trọng
tác dụng lên trục.....................................................................................25
4.2.2..............................................................................................................Tính sơ bộ

đưòng ldnh trục......................................................................................27
4.2.3..............................................................................................................Xác đính
khoảng cách giữa các gối đờ và các điểm đặt lực.................................28
4.2.4..............................................................................................................Xác định
đưòĩig kính các đoạn trục......................................................................29
4.2.5..............................................................................................................Tính chọn
then trên trục..........................................................................................34
4.2.6....................................................................................Kiếm nghiệm trục I 35
4.2.7..............................................................................................................Tính ô lăn
trên trục I................................................................................................39
4.3 Tính sơ bộ trục II.................................................................................41

4.3.1..............................................................................................................Khoảng
cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài đoạn trục là...........................41
4.3.2..............................................................................................................Sơ đồ kết

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Hà nội, ngày tháng năm 2011


Chương 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
1.1 :Chọn động cơ
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 4
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


= ĩlđ^br.tr ^ol^kn'7!o.tr.ct
y ri 0,898
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
usb — uh
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt

nsb = nỉv- ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYusb
•ung

1.1.1 Xác định công suất đặt trên trục động cơ.
_Ph
Pyc 1
PỊV xông suất làm việc (trên trục công
tác).
. ^=^ = 1995-1’98 =3,95(^)
'v 1000 1000 v '
• rị :hiệu suất chung của cả hệ dẫn động.


Trong đó rỊẩ, nhr tr, tJol, rịkn, noXrct được tra trong bảng T 19

[!]•


. 77^ = 0,95 hiệu suất của bộ truyền đai để hở.
1.1.2• nỊv
Xác
định
độ
đồng
củacủa
động
cơ điện.
số vòng
củabộ
trục
công
. :77^r
trtốc
= quanh
0,96
hiệu
suất
bộtác.
truyền
bánh răng trụ răng thẳng được che kín.
Ta có:
60000.V
. T]01 = 0,995 _hiệu suất của một
cặp ổ lăn.
. 77^ = 1 hiệu 60000.1,98
suất của khớp nối.
. T]o ịr ct = 0,995 hiệu suất ổ lăn trên trục công tác.

=> 77 = 0,95.0,96.0,9952 1.0,995 =
0,898
Vậy ta có công suất trên trục động cơ là:
p =5v=

= 4,399 * 4,4 (KW)

«/v =
Tỷ

số

truyền
Ta có:



= 145,52(v/ p)

bộ.

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 5
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


nsb
nlvMsb
-145,52.12
Chọn nfìị) = 1500(v/p) (2p=4)

uth ~
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

1745,3(v/p)

=

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

[1].

4: tỷ số truyền bánh răng trụ răng thẳng bảng
tỷ số truyền bộ truyền đai bảng

uh-ung

Tr. 21
[1].

ỳ" UgỊy —UỊị.Uỵiơ — 4.3 — 12,0

• Từ bảng p———— ta chon đông cơ do Liên xô sản xuất có kí hiêu là :
7V.237
4A112M4Y3.
thông số của động cơ:
. Công suất danh nghĩa: Pđc = 5,5(KW)
. Số vòng quay thực : nđc = 1425(v/p)
.Hiệu suất: 77%=85,5%

.cos<£> = 0,85
TTÍ _ỉ ,
, Tb
.Hệ sô mở máy: = 2.
-ŨL•Hệ số quá tải: ^ax = 2,2.
Tdn
.Đường kính: d=32(mm).
.Khối lượng : M=56 (kg).
1.2 Phân phối tỷ số truyền
1.2.1
Xác định tỷ số truyền thực tế.
. _ nđc _ 1425 _
th n 145,52
1.2.2 Phân phối tỷ số
truyền.
Ta có:của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta chọn :
:tỷ số truyền
= 2,4475 « 2,45

»h 4

1.3 Xác định các thông số trên các trục.
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 6
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


ni
Trục
công

ĐỒ
ĐỒ
ÁN
ÁN CHI
CHI TIẾT
TIẾT MÁY
MÁY
Trường
Trường đại
đại học
học Bách
Bách Khoa
Khoa Hà
Hà Nội
Nội
tác
Viện
Viện Cơ
Cơ Khí
Khí
Bộ
Bộ môn
môn Cơ
Cơ Sở
Sở Thiết
Thiết Kc
Kc Máy
Máy và
và Rôbốt
Rôbốt

u\ = 2,45 U2 = 4 1
1.3.1 T2 =9,55.
Tốc độ quay
các trục.
10ố.^trên
=9,55.106.^^= 260735,
U2
145,41
c
độ
quay
trên
trục
I
là:
òng
quay
ômen xoắn trên trục làm việc là :
n\ =~y±- =-MíL = —— = 581,63(v/p)
(v/p)
UQI una2,45
Công suất(KW)
Tỉv = 9,55.106.^ = 9,55.10^.-^—- = 25942
n\v
145,41
Tốc độ quay
trên trục II là:

3


Trục

1.4. Bảng tồng hợp kết
quả ____________________________
n\ n\
581,63 .
n2 = -Ấ- = —L =~~f~ = 145,41(v/p)
«12 Uh
4
Tốc độ quay

trên trục công tác:
n2 145,41 Ì A C A Ì , , X
nỉv =-^-=
;= 145,4 l(v/ p)

«23
1
1.3.2
Công
suất
trên
các
trục.
Pỵ = ĨỊy~ =---------‘~jy-----=
=3,97
1o.tr.ct-1k
Công suất trên trục I là :

0,995.1


ỉ\=^-=
^— = —^
=—^7— = 4,156 (KW)
1Ỉ2
1br.tr-loi
1h-1ol
0,96.0,995
Công suất trên trục động cơ là:
pỊc = -7L = Tì = 4’156
701 1ol-1đ 0,995.0,95

= 4,397 « 4,4

1.3.3
ômen xoắn trên trục động
cơ là : Mô men xoắn trên các trục.
có mômen xoắn tác dụng lênTđc
trục được
tính theo công
thức :
=9,55.106.^
=9,55.106.-7T_
=36859,65(Nmm)
nđc
1425
Tị = 9,55.10^.—
ômen xoắn trên trục I là:

T\ = 9,55.10^.— = 9,55.10^.—7— = 68238,91(JVmm)

n\
581,63

ômen xoắn trên trục II là:
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 7
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


Uth=-ỂÍ-=
dịịì-s) 200.(1-0,01)
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

=2,53
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

(Hệ thống dẫn động dùng bộ truyền đai dẹt)
2.1. Chọn loại đai
Thiết kế bộ truyền đai cần phải xác định được loại đai,kí ch thước đai và bánh đai.
Khoảng cách trục A, chiều dài đai L, và lực tác dụng lên trục.
Do công suất của động cơ Pđc = 4,4(KW) và Uđ = 2,45 và yêu cầu làm việc êm
nên ta hoàn toàn có thể chọn loại đai la đai dẹt.
nên chọn loại đai làm bằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể làm việc được
trong điều kiện môi trường ẩm ướt,lại có sức bền và tính đàn hồi cao. Đai vải cao su
thích họp ở các truyền động có vận tốc cao ,công suất truyền động nhỏ.
2.2 . Xác định các thông số của bộ truyền đai.
Đường kính bánh đai
Đường kính bánh đai nhỏ là :

dị =(5,2-=-6,4)3^ = (5,26,4)^36859,65 =173,l-=-212,99(mm)
ọn đường kính bánh đai nhỏ theo dãy tiêu chuẩn nên suy ra :
200(mm)
Ta có đường kính bánh đai lớn là : d2 =

1-8
|2,53-2,45|
. u\ =\uth
2,45—làwil
tỷ số truyền
bộ truyền đai dẹt.
Au
=
Uă-ií.
100%
=1

* 1.100% = 3,27% < (3% -s- 4%)
. 8 = 0,01 hệ số trượt.
Uị
2,45
200.2,45
.. .
,
đường kính bánh đai thỏa mãn yêu ,cầu bài
toán.
=>
- ———^— = 494,95(mm)
vòng quay thực tế của bánh đai lớnzlà1-0,01
:

(mm) theo dãy tiêu chuẩn.
«2 = 0- *)•»&•— = 0 - 0,01). 1425.^ = 564,3(v/p)
số truyền thực tế là:
d2
500

số tỷ số truyền là:

2.2.2

Chuông
: TÍNH
TOÁN
Bộ TRUYỀN ĐAI
Khoảng
cách2trục
bộ truyền
đai.

Giáoviên
viênhướng
hướngdẫn:
dẫn:Đào
ĐàoTrọng
TrọngThường
Thường
Trang9 8
Giáo
Trang
Sinhviên

viênthực
thựchiện:
hiện:Nguyễn
NguyễnVăn
VănLập
LậpLớp:
Lớp:CK-05-K53
CK-05-K53MSSV:
MSSV:20081502
20081502
Sinh


l~

L~

l~L
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt

Đối với bộ truyền đai dẹt ta có khoảng cách trục được xác định bởi công thức :
a > 2.{d\ +d2)

=>
a
>

Chọn khoảng cách trục :
a = 1400(mm)
2.2.3 Chiều dài đai.
Chiều dài đai được xác đinh bởi công thức :

2.(200

+

500)

=

1400(mm)

L=2.a+K.(ẩi±AủẠAizỂỈt =
2
4 .a
=

2.1400

Kiểm nghiệm số lần uốn của đai trong ls :
._V

+
2

3,14.(200
4.1400


+

5Q°)

+

^-200)2

7T.d\.nđc 3,14.200.1425
.r.
V=
1ac =------- ——-----= 14,915(m/s) vậntôcđai.
60000 60000
_ V _< (3 -T- 5) thỏa mãn yêu cầu.
= .3,81
-3

Vì ta chọn đai là vải cao su nên ta tăng thêm 100=400mm chiều dài đai tùy theo cách
nối đai.
2.2.4 Kiếm nghiệm góc ôm.
trên bánh đai nhỏ được xác định theo công thức:
a\ = 180° -rfl).57° =180°-(50° 200),57° = 167,78° > 150°
a
1400

2.3 . Xác định tiết diện đai.
Diện tích tiết diện đai dẹt được xác định bởi công thức :
A = b.õ = ặ2đ
.b và ố là chiều rộng và chiều dày đai.(mm)

.Fị :lực vòng ,(N)
.kđ :hệ số tải trọng động .
. [077 ]: ứng suất có ích cho phép, Mpa.
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 10
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


Ký hiệu

Đơn vị

Kết quả

Trường
Trường
đạiđại
học
học
Bách
Bách
Khoa
Khoa
HàHà
Nội
Nội
Đai
dẹt
Viện
Viện

CơCơ
Khí
Khí
bxỏ
BộBộ
môn
môn
CơCơ
SởSở
Thiết
Thiết
KcKc
Máy
Máy
vàvà
Rôbốt
Rôbốt

ĐỒ
ĐỒ
ÁN
ÁN
CHI
CHI
TIẾT
TIẾT
MÁY
MÁY
32x6


iều rộng bánh đai:

3915
mm
Lực vòng được xác định bởi công thức :
b = iộrr = 295,00
= 29,23(mm)
h đai
d\/ 1,1
= 1000Jfrc
=mm
1000.4,4 = 295/
[ơF}ổ 1,85.6
/d2
0(JV)
Chọn b = 32(mm)1 theo
tiêu chuẩn.
V 14,915
Chiều
dày
đai;
đai
mmđầu và lực tác dụng lên trục.
2.4 . Xác định lực bcăng ban
Ô.1
~ ^ 200
,
c tế
uth
— > — =><)>

—— = 5
(mm)
dị 40
F0 = ơo.S.b
3,27%
Au =401,6.6.32 = 307,2(N)
Chọn chiều dày đai ổ = 6(mm) có lóp lót.
c tác dụng lên trục :
1400lót.
mm số lóp là 4 và có lóp
Chọn loại đaia là B800,
ứng suất có ích cho
thức :
h đai nhỏ
a\ phép được xác định bởi7công167,78
2.5 . Bảng
họp kết quả .
[ ơ f ] tổng
= [ơF]0.Ca.Cp.C0
. [crp^ :ứng suất có ích xác đinh bằng thực nghiệm.
610,91
Fr

trục

[°F]o=h-k2.ị
ta có:

7>.56L J


nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài là 90° nên ứng suất căng ban đầu :
ƠQ =1,6 ,k\ =2,3,ỈC2 =9
=> [cr/?] = k\-ki-— = 2,3-9,0.-^- = 2,03
L*
1 z dị
200
. ca : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm a\ trên bánh đai nhỏ đến khả năng kéo
của đai:
ca=ì-0,003.(180ơ -a\) = 1 -0,003.(180ớ -167,78ơ) = 0,96
. cv : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai:
cv = 1 - kv.(0,01 .V2 -1) = 1 - 0,04(0,01.14,9152 -1) = 0,95
. CQ : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí đặt bộ truyền trong không gian và phương
pháp căng đai.

o'f]=[ơf]0.Ca.Cjg.C0 =2,03.0,96.0,95.1 = 1,85
khệ số tải trọng động , kđ = 1,0 + 0,1.1 = 1,1 tra bảng

Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 11
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


5 Tr.92L J
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

h nhỏ có độ rắn HB = 241 -T- 285. Chọn

RĂNG
HBTHẲNG
= 250
Giới3.1
hạnChọn
bền là
vật
: ơị)
liệu- 850MPa
và cách nhiệt luyện
ơch một
= 580MPa
hộp giảm tốc
cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng có
HB
. Chọn
HB =Đồng
240 thời để tăng khả năng chạy mòn của răng chọn độ
độ—
rắn192
bề-Tmặt240
răng
HB<350.
ơỊy rắn
= 750MPư
bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn bánh răng lớn từ 10-ỉ-15 HB.
HB\=HB2+{\ữ^\5)HB
CT^/Ị
= 450MPa
n vật liệu là thép C453.2

tôiXác
cải thiện
hai cho
bánh.
định cho
ứngcả
suất
phép
bảng -r—[lì ta có: 3.2.1
ứng suất tiếp xúc cho phép [CT// ] và ứng suất uốn cho phép [ơ77]
được
xác
định theo công thức.
\PH\ = -ZR.Zy.KxH -KHL
SH
kF ]=—7™- -YRỵs -KXF -KFC-KFL
Sp



Zp : hệ số độ nhám xét đến của mặt răng làm việc.
Zy :hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
KỵH: hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
Yp : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.
Y$ : hệ số kể đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
Kỵy : hệ số kể đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.
Khi tính toán thiết kế sơ bộ ta lấy :




ZR.ZV.KXH
=1
YR-YS-KXF =
1
KJ?Q -1: hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải (tải đặt một chiều).








Chương 3 :THIÉT KỂ Bộ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
Giáo
Giáoviên
viênhướng
hướngdẫn:
dẫn:
Đào
Đào
Trọng
Trọng
Thường
Thường
Trang
Trang1312
Sinh
Sinhviên
viênthực

thực
hiện:
hiện:
Nguyễn
Nguyễn
Văn
VănLập
LậpLớp:
Lớp:
CK-05-K53
CK-05-K53MSSV:
MSSV:20081502
20081502


SH =u

H2\im

6.2

NHE =Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

nHF = 60 .c.nị.tỵ

SỊỊ ; Sf :hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn.

_ tra bảng ———
Sp =1,75

,

7V.94
: ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn chp phép ứng với số

^lim Gim
Ơ°H = 2.HB\ + 70 = 2.250 + 70 =
nhim

5

Ơ°F = 1,8 .HBỊ = 1,8.250 = 450(MPứ)

Kỵi;
tải trọng của bộ truyền.

ơ°rr

= 2.HB2 + 70 = 2.240 + 70 = 550( MPa)

Ơ°F

= 1,8 ,HB2 = 1,8.240 = 4ĩ2(MPa)

: hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
KHL = mỉỉỊ^-;KFL = mF^-


MỊỊ =6

\ N, V NFE
^
bâc của đường cong mỏi khi thử vê tiêp xúc và uôn

mp =6
(. HB <350)

2 4'
*
,
■NHO - 30.//^g :sô chu kì thay đôi ứng suât cơ sở khi thử vê tiêp xúc.
■NHOị =30HHB =30.2502’4 = 17,07.106.
,NHO2 =30 .H^ị =30.2402’4=15,47.106.

• NFO '■ số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn. NPQ =4.10°
. NHE ;NfỊ? : số chu kì thay đổi ứng suất tương ứng.
uyền chịu tải trọng tĩnh nên ta có:

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 14
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


NFEỳNFE2 > NFO
KFL =1
11 zlim SỊỊ 1,1
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

=>
suất
tiếp
cho
phép
là phép
: 1 vòng
c:
sốxúc
lần
ăn xúc
khớp
trong
quay.
Vậyứng
ta có
ứng
suất
tiếpl
cho
của bánh
răng 1 là:
[cr/7
]
=

min
|[ơ7/
;
[cr//
k}=
{5
70;
500} = 500(MPa)
ĩĩị: số vòng quay trong 1 phút.
IỢHcho
Ịi =phép
Ơ°H.
ịMPa)
Úng suất uốn
của bánh răng^1=là518,18
:
tỵ
:tống
số
thời
gian
làm
việc
của
bánh
đang xét.
^llim
SỊỊ
1,1
Ml = ò° KK/FL = 450.ÌA = răng

257,14(MP«)
Vậy ta có ứng suất tiếp^lim
xúcSF
cho phép của bánh răng
2
là:
!>75
■NHE\ =NFE\ =60.c.riị.tỵ =60.1.581,53.10500 = 36,64.107
ứng suất uốn cho phép của bánh răng 2 là :
WH ]2 =°°H2V
^ = 500
■NHE2M2
=NFE2
=60.c.n2.tỵ
= 60.1.145,41.10500
= 9,16.107
=
KfC-KfL
= 432,-ỉ^ = 246,86(MPa)
_ 2lim , Sp. 1,75
3.2.2 ứngNHE{
suất tiếp
xúc,ứng suất
uốn cho phép
khi quá tải.
>NHOÌ-,NHE
>Nh0
KHL=Ì
• ứng
.Vì suất tiếp xúc cho phép

z zkhi
=> quá
-ru, tài là :
hơlmax =2>8ơcĂ
Úng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng 1 khi quá tải là :
WH ]imax = 2,8 .achl = 2,8.580 = ì624(MPa)
Úng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng 2 khi quá tải là :
\.ƠHkmax = 2^-ơch2 = 2,8.450 = 1260(MPữ)
=>

[ƠH]max = minỊơ//]lmax ;[ơ//]2max 1= {1624; 1260} = 1260 •

• ứng suất uốn cho phép khi quá tải là :
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 15
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


3,
TlKH/3 =49)5(4 + 1J
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
kplmax

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

= 0,8.ơch

ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 khi quá tải là :

[&F lmax = 0,8.0-^ = 0,8.580 = 464
Úng suất uốn cho phép của bánh răng 2 khi quá tải là :
b^Lmax 0,8.ƠCỈỊ2=0,8.450 = 360
3.3 Truyền động bánh răng trụ .
3.3.1 Xác định các thông cơ bản của bộ
truyền .
Khoảng cách trục được tính theo công thức :
aw = Ka.(u + l)3pff
v l w J -u¥ba
• Ka = 49,5(MPaỷ^ : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại
6.5
[1]
Tr.96của cặp bánh răng trụ răng thẳng.
u = 4: tỉ số truyền
T\ = 68238,91(Nmm) : mômen xoắn bánh răng chủ động.
KỊỊR = 1,05: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
67
răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng ——— [1]
[ƠH ] - 500(MPa) ứng suất tiếp xúc cho phép .
6.6
Vba - 0,4: hê số phu thuôc vào chiều rông vành răng, tra bảng —— [1]

ta có khoảng cách trục là:

(mm)

[
Tr.97
500^.4.0,4


3.3.2
Xác định các thông số ăn khớp.
un pháp được tính theo công thức:
m = (0,01 -h 0,02 ).aw = (0,01 -r 0,02). 140 = (1,4 - 2,8 )(mm)
m = 2(mm)
ây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta có góc nghiêng p = 0

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 16
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


1 u +1
4+1
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

w_
m.(u +1) 2.(4+
1)
ố răng bánh 2 là: Z2 = U.Z\ = 4.28 = 112 (răng)
lại khoảng cách trục :
ãw = m.(ZỊ+Z2) _2 (28 + 112)
Z\ =




:

}Ịj
\
r
= 140(mm) nên không cân dịch chỉnh => hệ sô dịch chỉnh của cả hai bánh
jq
=
X2
=
0
Tỉ số truyền thực tế là :
Ì2=1Ị2

ai lêch tỉ số truyền là : Au =

—— .100% = ——— .100% = 0 %
u
4
số răng của hai bánh răng thỏa mãn điều kiện bài toán.
3.3.3
Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng thắng.
• Khoảng cách trục,khoảng cách trục chia : a = aw = 140(mm)
• Đường kính vòng chia là : d\ = m.Z\ = 2.28 = 56(mm)
í/2 = m.Z2 = 2.112 = 224(mm)


=


Đường kính vòng lăn là : dm = ữw
dw2 = u.dWị = 4.56 = 224(mm)
- 56(mm)

• Đường kính đỉnh răng là : dữị = d\ +2.m = 56 + 2.2 = 60(mm)

da 2 =d2+ 2.m = 224 + 2.2 = 228(mm)
• Đường kính đáy răng là : d ỷị = dị- 2,5.m = 56 - 2,5.2 = 5 ì(mm)

dj2 = ẩ2 -2,5.m = 224-2,5.2 = 219(mm)

• Góc prôíĩn gốc là : a = 20ơ
• Đường kính vòng cơ sở : dby = dị.cosa = 56.cos20ơ = 52,62(mm)

d})2 = d2-cosa = 224.cos20ơ = 210,5(mm)
• Góc prôfin răng và góc ăn khóp là : 6Í/ =

= 20°

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 17
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


ƠH=ZM-ZH-ZSắ[°7/]
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
Hệ số trùng khớp ngang là :


J_ V
Zj+Z2

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
kH

= 1,88-3,2/— + —=KHcrKHj3-KHV
128 112 VH bco-datị

• Chiều rộng vành răng là : ba, = y/Ịja .aw = 0,4.140 = 56(mm)
3.4 Kiếm nghiệm bánh răng .
3.4.1 Kiếm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền bánh răng phải thỏa mãn điều
kiện sau:
2.Tị.KH(u + \)
1

b(ỵ) .u.d
W[

= 214(MPa): hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khóp tra
6.5 [!]•
Zỵ :hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc .
2

_

2

= 1,76

sin(2atw) _Vsin40°
zs : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
=>zií =

= 0,88
• KỊỊ :. hệ
số tải
về tiếpbốxúc
. đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
Kp[a
: hệtrọng
số kểkhi
đếntính
sự phân
không
ăn
khớp, vì bộ truyền là bánh răng thẳng nên => Kỵa = 1
. Kpip = 1,05 hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
67
rộng vành răng, tra bảng ——— [1].
. Kp[y :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện ở vùng ăn khớp .

Khv=\ +

2.T\.KHp.KHa

Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 18
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

.Trong đó VỊ{ =ÔỊ{.g0.v.J-^- với
Vu
n.d(ơ..n\3,14.56.581,63 _, . .
V =---—— =-------------------= \J(m/s)
60000 60000
(m/ s) nên ta chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng là ccx 9.
. ÔỊỊ : hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp dạng răng, có vát đầu răng
= 0,004 tra bảng
7V.107
6.15
.gơ : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng, => gơ =73 tra bảng
6.16
[!]•
VỊ{ =0,004.73.1,7../—— = 2,94(m/s)
KHV=\ +
^>KH =1,05.1.1,06 = 1,113
ơỊỊ- Zxị.ZịỊ.Zg.

tf =274.1,76.0,88,

2.Tị.KH(u + \)

= 1,06


[ƠH\

2.68238,91.1,113.(4 + 1)

định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
(m / 5) thì Zy — 1; với cấp chính xác động học đã chọn là 9 thì ta chọn cấp
chính xác mức về mức tiếp xúc là 8.Khi đó cần gia công đạt độ nhám
Ra = (2,5 + 1,25)//m do đó ZR = 0,95. Vì da < 700mm nên KXH -1
Vậy ta có ứng suất tiếp xúc cho phép chính xác là :
[ơỵỴ ={ơfi ].ZR Zy .KXH = 500.1.0,95.1 = A15(MPa)
Ta có \:
Ỵ > CTỊỈ => bánh răng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc.

3.4.2
Kiểm nghiệm bánh răng về độ bển uốn .
đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép.

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 19
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


vF-bcú-d(jjị

1CÚ

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

2.Tị.Kp.Ys.Yp.YF]
ƠF\
b(0 -dofy .m
Yp
aF2=aFy^<
Trong đó ta có :
• T[= 68238,91(Nmm): mômen xoắn trên bánh răng 1 .
• m = 2(mm): môđun pháp.
• b(JỦ = 5 6(mm): chiều rộng vành răng .
• ^ú}ị = 56(mm):đường kính vòng lăn bánh răng 1.




Y£ = — = —í— = 0,57 hê số kể đến sư trùng khớp ngang .
sa 1,74
Yp = 1: hệ số kể đến độ nghiêng của răng .
Ypx Yp'2 : hệ số dạng
= răng của bánh 3,85;
y/7j;
răng 1 và bánh răng 27^2
,

=3,6


• Kp : hệ số tải trọng khi tính về uốn .
Kp =KFp.KFa.KFy
• KFf3 - y ;hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
rằng khi tính về uốn , tra bảng — [ll .
! , 7X98
• KFa -1 :hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đông
thời ăn khớp khi tính về uốn.
. Kpy :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
K.py = 1 +

2.T\Xpp.KFa

.Trong đó ta có : vp = Sp.gQ.v..
0,011: hê số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp, tra bảng

[1].
7V.107

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 20
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


kF = KF/3KFCCkFV = 1,1.1.1,169 = 1,286
ơ*\ -----56 56 2
=61’4(MPa)
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

8,08.56.56
2.68238,91.1,1.1
hệ số tải trọng khi tính vè uốn là :
=> Úng
ứng suất
suất uốn
uốn sinh
sinh ra
ra tại
tại chân
chân răng
răng bánh
bánh răng
răng 12 là
là ::
2.68238,91.1,286.0,57.3,85 ~
,
aFl = aFị tỄL = 61,4.2^ = 57,41(MPa)
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép ;

=>cr//
< [cr 1
=1624{MPa)
^max
L
n
Jmax
v7

[ơFX = [ơF] YR.YSkXF
Trong đó ta có :
• YR = 1 :hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.


Y$ : hệ số kể đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
YS = 1,08 - 0,0695. ln(m) = 1,08 - 0,0695.1n(2) = 1,032
• Kỵp = 1: hệ số kể đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.

=> \ơFị f = [<7Fl }YR.YS-kXF = 257,14.1.1,032.1 = 265,37
=> [ơF2 f = \rF:ỊyR.Ys.KxF = 246,68.1.1,032.1 = 254,76(Aff’ữ)
Vậy ta có :
>ơfx =64,1 (MPa)
[°F2\ >0-^2 =51,4(MPa)
=> bánh răng thỏa mãn điều kiện bền uốn .
3.4.3 Kiệm nghiệm độ bền quá tải.
,
Y
Ta có hệ số quá tải là : kqf = max = 2,2 .
Tdn
Để tránh biến dạng dư hoặc gẫy dòn lớp bề mặt thì ứng suất tiếp xúc cực đại không
được vượt quá một giá trị cho phép :
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 21
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502

aHmãx

=
=

441,26.^2^2 =
654,49(MPư)


<ýìriax
Đối với bánh 1 là :
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY max max
đại học Bách Khoa Hà Nội
ƠF~ < Trường
ĐỒÁN
ÁNCHI
CHITIẾT
TIẾTMÁY
MÁY
ĐỒ
Trường
đại
học
Bách
Khoa

Nội
Trường
đại
học
Bách
Khoa

Nội
zmax Viện Cơ Khí

Viện
Khí
Viện
CơCơ
Khí
ơFr
Bộ
môn

Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
8,91 = 2437,1(V)Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
Bộ môn Cơ Sở ThiếtChương
Kc Máy4và:TÍNH
RôbốtTOÁN THIẾT KẾ TRỤC
ƠF dư
= hoặc
ƠF] phá
kqt hỏng
= 64,1.2,2
141,02ỢẩPa)
*2-d
ĐeChọn
phòngkhớp
biến nối
dạng
tĩnh mặt= lượn
chân răng thì ứng suất uốn cực
4.1
lmax
1

3.5
Bảng
tổng
kết
kết
quả
tính
toán
bộ
truyền
răng
mặt
chân
được
mộtquả
giábánh
trị cho
phéptrụ
: răng
Kết
tính
dụng khớp nối vòngđại
đàntạihồi
đểlượn
nối trục.
=> răng không
< [07/,
J vượt=quá
464(MPa)
toán

n khớp nối theo điều kiện :
ịTt*[Tkn\
\df < [d/cn ]
• Đốidịvới
: đường
bánh 2kính
là : trục cần nối

tế

^ _J t2

260735,16
<7F
= crFl .kqt = 57,4.2,2 = 126,28(MPa)
^=rf2i#]i“Sr=35’15(mm)
2max z H
Chọn dị = <7 2 = 40(mm)
(MPa)
-imax
răng

TỊ : Mômen xoắn tính toán
y bánh răng thỏa mãn điều kiện quá tải.
3.4.4 Lực ăn khớp trên bánh răng chủ động.
Tị = k.T2
c lực tác dụng lên cặp bánh răng là:
1,5.260735,16 = 391102,74(JVmro) w 391,l(Vm)
g lăn
_ 77-:

_ 2.71
[2] với điều kiên
7V.68 L J
CO[
g chia
ÍTt =39ự(Nm)<[TỊcn] = 500(Nmm)

răng

• Lực hưóng tâm : [dị = 40 (mm) = [dkn ] = 40(mm)
kích
thước

bản
của
nối trục vòng đàn hồi là :
răng
Fn =Ff2 =Fíj.tan(aíw) =2437,1. tan(20ơ) = 887,03(JV)


răng
ăn

Lực dọc trục :


1



D

[2] ta có kích thước cơ bản của vòng đàn hồi là :

II

d

7V.69

II
1

H

khớp
trên
động(bánh I)
Tra bảng

Fa\ ~ Fa2 =0
bánh
chủ

D
o

h


1
3
7 viên
0
Giáo
viênhướng
hướngdẫn:
dẫn:Đào
ĐàoTrọng
TrọngThường
Thường
Trang2223
Giáo
Trang
0
Sinhviên
viênthực
thựchiện:
hiện:Nguyễn
NguyễnVăn
VănLập
LậpLớp:
Lớp:CK-05-K53
CK-05-K53MSSV:
MSSV:20081502
20081502
Sinh
h
dc
d\

D2
h
h
/3
14

M10

34

15

1,5

=

a Z.D0.dc.l3 8.130.14.28
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

nghiệm điều kiện bền của vòng đàn hồi và của chốt:
• Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
ơd = 77r~r7

-\.ơd\


Z.DQJC.ỈT,
Trong
[ơd21.7?
] = (2
4)MPa
ứng suất dập cho phép của vòng cao su .
2.1,5.260735,16
=> thỏađómãn
điều
kiện.
)MPa
=^> <7/7 = ———^— =
—-2— =
1,9
• Điều
< kiện sức bền của chốt:

k.T2.lo r 1
ơu — ỉ _ _ - J
0,1 .dị.D().Z
h 15
Trong đó : /Q = /l + — = 34 + — = 4 l,5(mm)
ơu = (60 -T- 80)MPa : ứng suất uốn cho phép của chốt.
kJiJo _ 1,5.260735,16.41,5 _
*r1
^0,
1 ,dị.D(j.Z 0,1.14 .130.8
=> thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy khớp nối vòng đàn hồi thỏa mãn điều kiện bền .

• Lực tác dụng lên trục II là :
Fjín = 0,2.77

Với Ft = ^ = 2-260735’16 = 4011,31(JV)
Z)0
130
ực khớp nối tác dụng lên trục là : 77^2 = 0,2.4011,31 = 802,26(N)

4.2 Tính thiết kế trục I
vật liệu thiết kế trục là thép C45 thường hóa có ƠỊ) — 600(MPa).
Tải trọng tác dụng lên trục
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 24
25
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


1 z dwJ

56

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Lực vòng:

• Lực hướng tâm :
FnFỵy
=F‘2=Tl
2'68?f’91
= 2437,1(JV)
= FJ2 == FịJ
.tan(afyụị
= 2437,l.tan(20ơ) = 887,03(V)




Lực dọc trục :
Fa\ — F(22 = 0

c tác dụng từ bộ truyền đai
• Lực từ bộ truyền đai tác dụng lên trục là :
Fy - 610,91(A0

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 26
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


z

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí

1

Thi 89

Tr. 189

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
4.2.2 Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác đinh bằng mômen xoắn theo công thức :

T :mômen xoắn tác dụng lên trục ,(Nmm).
[T] :ứng suất xoắn cho phép , [T]= 15 + 30(MPa) .
Đường kính sơ bộ trục I là :
>3Ỉ
, 0,2.[r] \ 0,2.15
chọn đường kính sơ bộ trục I là : d\= 30(mm)
10.2
chiều rông gần đúng của ổ lăn là : ÒQ, = 19(mm) tra bảng ——— [l]
• Đường kính sơ bộ trục II là :
d2>_rẸZ=ặ^!Ẵ
\
0,2.[r]
V
> chọn đường kính sơ bộ trục II là : ẩ2 = 40(mm)

0.2-30

4.2.3
Xác đỉnh khoảng cách giữa các gối đỡ và các điếm đặt10lực
2

=> chiều rông gần đúng của ổ lăn là : bơl = 23(mm) tra bảng ——— [l]

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 27
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


lmđ = lmbrtJ = (1,2 + l,5).d\
;11
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt

= (1,2 +1,5)30 = 36 4- 45
=2-/l3=2.51,5=103(mm)
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY



Chiều dài mayơ bánh đai, mayơ bánh răng trụ trên trục I là :
=> chọn lmẽ =lmbrt, =40(mm)



Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục II là :
lmbrtl = (1,2 +1,5 ).d2= (1,2 +1,5).40 = 48 + 60
^chọn ỉmbrt2 =55(mm)




Chiều dài mayơ nửa khớp nối là :
ỉmkn (1>4 • 2,5).Í/2 = (1,4 -5- 2,5).40 = 56 -ỉ- 100(mm)
=^> chọn = 80(ram)



Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay là :
kị = 8 H-15mm chọn kị = 12mm

Khoảng cách từ mặt mút 0 đến thành trong của hộp là :
62 = 5-ỉ-15 mm chọn &2 - 10mm
• Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp 0 là :
63 =10-5- 20mm chọn =15mm
• Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông là :
hn =15-5- 20mm chọn hn = 20mm
• Khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài đoạn trục là :
l\2 = —lc\2 - 0,5+ bơị) + k^ + hn = 0,5.(40 +19) +15 + 20 = 64,5(mm)
/13 =0,5.(/mi
+ b0ị ) + k\ +ẢT2 =0,5.(40 + 19)+ 12+ 10 = 51,5(«1»)


Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 28
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
Xác định đường kỉnh các đoạn

4.2.4
trục

Fti

Lực từ bộ truyền đai tác dụng lên trục
là :
Fr = 610,91(A0
• Xác định các phản lực tác dụng lên 0
lăn :
TJFX - RXị + RX3 FỊ3 - 0


M\xz)= Fn
12 ~ Rxĩ
TJFX - FXị + Rx3 —FrI - 887,03
+/3)=0
= gr| = BS7,03.51,5=
/ 2 + / 3 51,5 + 51,5
Xét mặt phang (yz):
2 Fỵ —Ryị + Ry2 — Fy — Ffị — 0

= «*3 = 443’515W

= -Ftị‘h + Rỵ3 -Ơ2 + ^3 ) + FrJ\ =0
Ry\


+Ryi

=

2437,1

+

641,91

=

3048,01

Ry3 .(51,5 + 51,5) = 2437,10.51,5 - 610,91.64.5 =
86106,96
Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 29
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502


Mxz

=

RXịh

=443,515.51,5


=

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
MỊZ =

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ Khí
Ry Bộ môn Cơ Sở Thiết Kc Máy và Rôbốt
.

3
=

22841,02(Mmm)

ĩ./

17^ =2212,02(A0
^ \Ry2 = 835’"W
• Xác định mômen tại các điểm n ú t .
Tại mặt cắt 0-0 :
MỵZ = O(Nmm)
- MyZ = O(Nmm)
T° =T\ = 68238,9\{Nmm)
Tại mặt cắt 1-1 :
f1
MỵZ = O(Nmm)
. M\Z = Fr.l\ = 610,91.64,5 = 39403,69
r1 =Tị =6823 8,9


l(Nmm)

Tại mặt cắt 2-2 :

MỵZ = O(Nmm)
<

MyZ

=

0(Nmm)
• Xác định mômen uốn và mômen tương đương tại cắt mặt cắt
Tại mặt cắt 0-0 :
M0= + (ML)2 = Vo2+02 =
Mtđữ = J(Mm0 Ị2+0,75.ỊV°j2 = 3/02+0,75.68238,912 = 59096,63(Nmm)

Giáo viên hướng dẫn: Đào Trọng Thường
Trang 30
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502

835,99.51,5
T2 =Tị =68238,9\{Nmm)

=

43053,49



×