Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Chi tiết về quy trình phân tích hệ thống thu-chi nội bảng, ngoại bảng và tính toán quỹ thu nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.17 KB, 83 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
MỤC LỤC

KIL

OBO
OK S
.CO
M

Lời nói đầu
Chương I. Những vấn đề tổng quan về đề tài
1. Giới thiệu chung về NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm
1.1.Chức năng chủ yếu của NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm
1.2. NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm có nhiệm vụ
1.3. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm
1.3.1. Phòng kinh doanh8
1.3.2. Phòng kế tốn-Ngân quỹ
1.3.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Giám đốc
1.3.4. Nhiệm vụ, quyền hạn của Phó giám đốc chi nhánh
1.3.5. Các mối quan hệ
1.3.5.1. Mối quan hệ với Ngân hàng Nhà nước
1.3.5.2. Mối quan hệ với Ngân hàng Nơng nghiệp
1.3.5.3. Mối quan hệ đối với khách hàng
1.3.5.6. Mối quan hệ giữa các đơn vị thành viên hạch tốn phụ thuộc ngân Ngân
hàng Nơng nghiệp
2. Tổng quan về đề tài nghiên cứu
2.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu và phương hướng phát triển đề tài
2.1.1. Sự cần thiết của đề tài
2.1.2. Phương hướng phát triển đề tài


2.2. Quy trình hạch tốn và lập bảng thu nhập
2.2.1. Tài khoản thu nhập phản ánh các khoản thu nhập của NHNo &PTNT
2.2.2. Loại tài khoản chi phí phản ánh các khoản chi phí của NHNo &PTNT:
2.2.3. Các tài khoản xác định phí điều chuyển vốn nội tệ thơng thường
2.2.4.Quy định số 946 A về khốn tài chính trong ngân hàng nơng nghiệp Việt
Nam
Chương I Phương pháp nghiên cứu hệ thống thơng tin quản lý
1. Tổ chức và thơng tin trong tổ chức
1.1.Dữ liệu và thơng tin
1.2.Tổ chức
1.2.1. Khái niệm
1.2.1. Tổ chức và thơng tin
1.3. tính chất của thơng tin theo các cấp quyết định
2. Hệ thống thơng tin
2.1. Định nghĩa và các bộ phận cấu thành hệ thống thơng tin
2.2 Phân loại hệ thống thơng tin trong một tổ chức
2.2.1. Phân theo mục đích phục vụ của thơng tin đầu ra
2.2.2. Phân loại theo bộ phận nghiệp vụ mà hệ thống thơng tin phục vụ
2.3. Mơ hình biểu diễn hệ thống thơng tin



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


2.4. Tm quan trng ca h thng thụng tin hot ng tt
3. Hiu qu kinh t ca h thng thụng tin qun lý
3.1. Li ớch kinh t ca h thng thụng tin
3.1.1. Giỏ tr ca mt thụng tin qun lý
3.1.2.Tớnh giỏ tr ca h thng thụng tin
3.2. Chi phớ cho h thng thụng tin
3.3 Phng phỏp phỏt trin mt h thng thụng tin
3.3.1 Nguyờn nhõn dn ti vic phỏt trin mt h thng thụng tin
3.3.2. Phng phỏp phỏt trin h thng thụng tin
3.4. Cỏc giai on phỏt trin h thng
4. Phõn tớch thit k v ci t mt h thng thụng tin
4.1. ỏnh giỏ yờu cu phỏt trin h thng thụng tin
4.2. Phõn tớch chi tit
4.2.1. Mc tiờu ca giai on phõn tớch chi tit
4.2.2. Cỏc phng phỏp thu thp thụng tin
4.2.3. Mó húa d liu
4.2.4. Cụng c mụ hỡnh húa
4.2.4.1. S lung thụng tin (IFD)
4.2.4.2. S lung d liu (DFD)
4.2.5. Cỏc cụng on ca giai on phõn tớch chi tit
4.3. Thit k logớc
4.3.1. Mc ớch ca giai on thit k logớc
4.3.2. Thit k c s d liu v tớnh nhu cu b nh
4.3.2.1. Thit k c s d liu logớc i t cỏc thụng tin u ra .................. 39
4.3.2.2. Thit k c s d liu bng phng phỏp mụ hỡnh húa................. 40
4.3.3. Thit k logớc x lý v tớnh khi lng x lý ................................... 41
4.3.4. Tớnh khi lng d liu v khi lng x lý tra cu cp nht ......... 41
4.4. xut cỏc phng ỏn ca gii phỏp. ................................................. 42
4.4.1. Mc ớch............................................................................................ 42
4.4.2. Xỏc nh cỏc rng buc tin hc v t chc ...................................... 42

4.4.3. Xõy dng cỏc phng ỏn gii phỏp................................................... 43
4.4.4. ỏnh giỏ cỏc phng ỏn ca gii phỏp ............................................. 43
4.5. Thit k vt lý ngoi............................................................................. 43
4.5.1. Lp k hoch giai on thit k vt lý ngoi .................................... 43
4.5.2. Thit k chi tit vo/ra ...................................................................... 44
4.5.2.1. Thit k vt lý u ra...................................................................... 44
4.5.2.2. Thit k vo .................................................................................... 44
4.5.3. Thit k cỏch thc giao tỏc vi phn tin hc húa.............................. 44
4.6. Thc hin k thut. .............................................................................. 45
4.6.1. Mc ớch v cỏc cụng on ............................................................... 46
4.6.2. Lp k hoch thc hin ..................................................................... 47



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4.6.3. Thiết kế vật lý trong .......................................................................... 48
4.6.4. Lập các chương trình máy tính ......................................................... 48
4.6.5. Thử nghiệm phần mềm ..................................................................... 49
4.6.6. Hồn thiện tài liệu hệ thống ............................................................. 49
4.7. Cài đặt, bảo trì và khai thác.................................................................. 49
.....................................................................................................................
Chương III: Chi tiết về quy trình phân tích hệ thống thu - chi nội bảng,
ngoại bảng và tính tốn quỹ thu nhập

1. Mơ hình lơgíc của hệ thống ....................................................................
1.1. Bảng tính quỹ thu nhập ........................................................................ 51
1.1.1. Tính tổng thu-chi trên hạch tốn nội bảng ........................................ 51
1.1.2. Tính vốn huy động và sử dụng trên hạch tốn ngoại bảng ............... 52
1.1.3. Các chỉ tiêu khác cần đánh giá. ......................................................... 52
1.1.4. Cách tính bảng diễn giải quỹ tiền lương ........................................... 53
2. Mơ hình IFD ............................................................................................ 55
3. Mơ hình DFD .......................................................................................... 56
3.1. Sơ đồ khung cảnh ( DFD mức 0) ......................................................... 56
3.2. Sơ đồ phân rã (DFD mức 1) ................................................................. 56
4. Thiết kế dữ liệu ....................................................................................... 57
4.1. Q trình chuẩn hóa dữ liệu ................................................................. 57
4.2. Thiết kế CSDL lơgíc đi từ thơng tin đầu ra ......................................... 57
4.2.1 Xác định đầu ra .................................................................................. 57
4.2.2 Các tệp cần thiết ................................................................................ 58
4.2.2.1. Thực hiện chuẩn hố mức 1 ........................................................... 60
4.2.2.2. Thực hiện chuẩn hố mức 2 ........................................................... 60
4.2.2.3. Thực hiện chuẩn hố mức 3 ........................................................... 61
4.2.2.4. Mơ tả các tệp .................................................................................. 61
4.3. Tích hợp các tệp để chỉ tạo ra một cơ sở dữ liệu ................................ 61
4.4. Xác định khối lượng dữ liệu cho từng tệp ........................................... 62
4.5. Liên hệ logíc giữa các tệp và thiết lập sơ đồ cấu trúc dữ liệu ............. 63
5. Thiết kế giải thuật.................................................................................... 63
6. Thiết kế màn hình giao diện .................................................................... 66
6.1. Thiết kế màn hình................................................................................. 66
6.2. Một số mẫu báo cáo
....................... 67
7. Một số giao diện màn hình tiêu biểu ....................................................... 70
Kết luận ....................................................................................................... 74
Tài liệu tham khảo ....................................................................................... 75

Phụ lục chương trình ................................................................................... 76



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Lời nói đầu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong thời gian thực tập tại NHNO và phát triển Nơng thơn Quận Hồn Kiếm,
được sự chỉ bảo tận tình của thầy giáo hướng dẫn Bùi Thế Ngũ và sự hướng dẫn
của các cơ, chú trong ngân hàng đã giúp em hồn thành chun đề thực tập tốt
nghiệp này.
Được sự đồng ý của thầy giáo em đã chọn đề tài cho Luận văn của mình
Ứng dụng tin học trong việc tính tốn quỹ thu nhập của Ngân hàng nơng
nghiệp và phát triển Nơng thơn Quận Hồn Kiếm Hà Nội
Hiện nay, xã hội đang chuyển dần sang xã hội của thơng tin và thơng tin đã ngày
càng khẳng định được vai trò to lớn của nó đối với sự phát triển của nhân loại.
Vì vậy, việc hợp lý hố các cơng việc cần làm để đạt tới mục đích một cách tốt
nhất là cơng việc rất quan trọng.Dựa theo các giai đoạn phân tích thiết kế và phát
triển hệ thống thơng tin và dựa trên tình hình thực tế của Ngân hàng, chun đề
thực tập nhằm tin học hố một phần hoạt động tính quỹ thu nhập, lập các bảng
báo cáo như: Bảng diễn giải quỹ tiền lương, bảng tính quỹ thu nhập và bảng tính
phí đơn vị nhận khốn và ngược lại...
Trên cơ sở đó, chun đề thực tập tốt nghiệp có nội dung chính như sau:
Chương I Những vấn đề tổng quan về đề tài nhằm giới thiệu chung về đề tài, về

nơi thực tập và cơ cấu, tổ chức chức năng, nhiệm vụ và các mối quan hệ của nó.
Từ đó phát hiện những phương hướng để phát triển đề tài.
Chương II Phương pháp nghiên cứu hệ thống thơng tin quản lý trình bày phương
pháp luận chung cho việc phát triển đề tài
Chương III Chi tiết về quy trình phân tích hệ thống thu-chi nội bảng, ngoại bảng
và tính tốn quỹ thu nhập trình bày về mơ hình lơgíc, mơ hình IDF, mơ hình
DFD, q trình chuẩn hố, thiết kế dữ liệu, thiết kế giải thuật và thiết kế màn
hình giao diện.
Em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo, cùng các cơ chú trong NHNO
Quận Hồn Kiếm đã giúp đỡ em hồn thành chun đề thực tập tốt nghiệp này.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Chương I

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Những vấn đề tổng quan về đề tài

1. Giới thiệu chung về NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm
Chi nhánh ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn ( Viết
tắt là NHNo&PTNT )Quận Hồn Kiếm là đơn vị thành viên hạch tốn
trực thuộc Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn Việt Nam
được Tổng giám đốc Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn

Việt Nam quyết định thành lập.
NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm là đại diện theo ủy quyền của
Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn Việt Nam (Thường gọi
là Ngân hàng Nơng nghiệp) có quyền kinh doanh theo phân cấp của Ngân
hàng Nơng nghiệp, chịu sự ràng buộc về nghĩa vụ và quyền lợi đối với
Ngân hàng Nơng nghiệp.
1.1. Chức năng chủ yếu của NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm
* Trực tiếp kinh doanh trên địa bàn theo phân cấp của Ngân hàng Nơng
nghiệp.
* Tổ chức điều hành kinh doanh và kiểm tra, kiểm tốn nội bộ theo ủy
quyền của Tổng giám đốc Ngân hàng Nơng nghiệp.
* Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao và lệnh của Tổng giám đốc
Ngân hàng Nơng nghiệp.
NHNo Quận Hồn Kiếm là tổ chức tín dụng hoạt động kinh doanh
tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền
gửi để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh tốn, thực hiện chính
sách tiền tệ của Nhà nước nhằm góp phần phát triển nền kinh tế hàng hóa
nhiều thành phần theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, theo
định hướng xã hội chủ nghĩa.
NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm có con dấu riêng, bảng cân đối tài
sản, tn thủ các chính sách, chế độ của ngành và quy định của pháp luật
có liên quan đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng, đảm bảo ngun
tắc tập trung, thống nhất trong tồn hệ thống, đồng thời kết hợp việc phân



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO

OKS
.CO
M

cấp, ủy quyền, khuyến khích tính năng động, sáng tạo và chủ động của
các chi nhánh. Ngân hàng được mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà
nước và các tổ chức tín dụng khác. Ngân hàng có nhận tiền gửi phải mở
tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước và duy trì tại đó số dư bình
qn khơng thấp hơn mức dự trữ bắt buộc do Ngân hàng Nhà nước quy
định.
1.2. NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm có nhiệm vụ:
1) Huy động vốn:

Khai thác và nhận tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền
gửi thanh tốn của các tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế
trong nước và nước ngồi bằng Đồng Việt Nam. Ngân hàng được phép
vay vốn của các Ngân hàng khác và của các tổ chức tín dụng nước ngồi.
Ngân hàng được phép vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước dưới
hình thức tái cấp vốn
Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu Ngân hàng và
thực hiện các hình thức huy động vốn khác theo quy định của Ngân hàng
Nơng nghiệp.
2) Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn bằng Đồng Việt Nam đối với
các tổ chức kinh tế, cá nhân và hộ gia đình thuộc mọi thành phần kinh tế
theo phân cấp ủy quyền. Ngân hàng cho vay trên cơ sở có bảo đảm bằng
tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh bên thứ ba, khơng
cho vay trên cơ sở cầm cố cổ phiếu của chính Ngân hàng. Ngân hàng tổ
chức xét duyệt cho vay theo ngun tắc phân định giữa các khâu thẩm
định và quyết định cho vay. Ngân hàng kiểm tra, giám sát q trình vay
vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng. Ngân hàng chấm dứt việc

cho vay thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện khách hàng cung cấp thơng tin
sai sự thật, vi phạm hợp đồng tín dụng
3) Hướng dẫn khách hàng xây dựng dự án, thẩm định các dự án tín dụng
vượt quyền phán quyết, trình Ngân hàng Nơng nghiệp cấp trên quyết
định.
4) Kinh doanh các nghiệp vụ ngoại hối khi được Tổng giám đốc Ngân
hàng Nơng nghiệp cho phép.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

5) Kinh doanh dịch vụ: Thu, chi tiền mặt,két sắt, nhận cất giữ các loại
giấy tờ trị giá được bằng tiền, thẻ thanh tốn, nhận ủy thác cho vay của
các tổ chức, cá nhân khác trong và ngồi nước, các dịch vụ ngân hàng
khác được Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nơng nghiệp quy định.
Ngân hàng tham gia các hoạt động khác như góp vốn mua cổ phần,
tham gia thị trương tiền tệ do Ngân hàng Nhà nước tổ chức gồm thị
trường tín phiếu kho bạc, thị trường nội tệ và ngoại tệ liên hàng, thị
trường giấy tờ có giá trị ngắn hạn khác theo quy định của pháp luật, kinh
doanh ngoại hối và vàng, cung ứng các dịch vụ bảo hiểm, các dịch vụ tư
vấn tài chính, tiền tệ cho khách hàng, bảo quản hiện vật q, giấy tờ có
giá...
6) Làm dịch vụ cho Ngân hàng Phục vụ người nghèo


7) Thực hiện hạch tốn kinh doanh và phân phối thu nhập theo quyết
định của Ngân hàng Nơng nghiệp
8) Thực hiện kiểm tra, kiểm tốn nội bộ việc chấp hành thể lệ, chế độ
nghiệp vụ trong phạm vi địa bàn theo quy định
9) Tổ chức thực hiện việc phân tích kinh tế liên quan đến hoạt động tiền
tệ, tín dụng và đề ra kế hoạch kinh doanh phù hợp với phát triển kinh tếxã hội
10) Chấp hành đầy đủ các báo cáo, thống kê theo chế độ quy định và
theo u cầu đột xuất của Giám đốc chi nhánh NHNo&PTNT cấp trên
11) Thực hiện các nhiệm vụ khác được Giám đốc NHNo&PTNT cấp
trên giao.
1.3. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm:
Phòng kinh doanh.

Phòng kế tốn- Ngân quỹ.

1.3.1. Phòng kinh doanh :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Nghiên cứu xây dựng chiến lược khách hàng tín dụng, phân loại khách
hàng và đề xuất các chính sách ưu đãi đối với từng loại khách hàng nhằm
mở rộng theo hướng đầu tư tín dụng khép kín, sản xuất, chế biến, tiêu thu,
xuất khẩu và gắn tín dụng sản xuất, lưu thơng và tiêu dùng.

*

Phân tích kinh tế theo ngành, nghề kinh tế kỹ thuật, danh mục khách

hàng lựa chọn biện pháp cho vay an tồn và đạt hiệu quả cao

*

KIL
OBO
OKS
.CO
M

*

Thẩm định và đề xuất cho vay các dự án tín dụng

*

Thẩm định các dự án, hồn thiện hồ sơ trình Ngân hàng Nơng nghiệp
cấp trên

*

Tiếp nhận và thực hiện các chương trình, dự án thuộc nguồn vốn trong
nước, nước ngồi. Trực tiếp làm dịch vụ ủy thác nguồn vốn thuộc Chính
phủ, bộ ngành khác và các tổ chức kinh tế, cá nhân trong và ngồi nước

*

Xây dựng và thực hiện các mơ hình tín dụng thí điểm, thử nghiệm
trong địa bàn, đồng thời theo dõi đánh giá, sơ kết, tổng kết, đề xuất Tổng
giám đốc cho phép nhân rộng


*

Thường xun phân loại dư nợ, phân tích nợ q hạn, tìm ngun nhân
và đề xuất hướng khắc phục.

*

Tổng hợp báo cáo và kiểm tra chun đề theo định kỳ

*

Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc chi nhánh giao

1.3.2. Phòng kế tốn-Ngân quỹ.
*

Trực tiếp hạch tốn kế tốn, hạch tốn thống kê và thanh tốn theo quy
định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nơng nghiệp

*

Xây dựng chỉ tiêu kế hoạch tài chính, quyết tốn kế hoạch thu, chi tài
chính, quỹ tiền lương

*

Quản lý và sử dụng các quỹ chun dùng theo quy định




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Tổng hợp, lưu trữ hồ sơ tài liệu về hạch tốn, kế tốn, quyết tốn và
các báo cáo theo quy định

KIL
OBO
OKS
.CO
M

*
*

Thực hiện các khoản nộp ngân sách Nhà nước theo luật định

*

Thực hiện nghiệp vụ thanh tốn trong và ngồi nước

*

Chấp hành quy định về an tồn kho quỹ và định mức tồn kho theo quy
định

*

Quản lý sử dụng thiết bị thơng tin, điện tốn phục vụ nghiệp vụ kinh
doanh theo quy định của NHNo&PTNT


*
*

Chấp hành chế độ báo cáo và kiểm tra chun đề

Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc chi nhánh NHNo&PTNT
giao

1.3.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Giám đốc.
*

Trực tiếp điều hành và thực hiện các nhiệm vụ của chi nhánh

*

Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình theo phân cấp, ủy quyền của
Tổng giám đốc Ngân hàng Nơng nghiệp, chịu trách nhiệm trước pháp
luật, Tổng giám đốc Ngân hàng Nơng nghiệp, giám đốc chi nhánh
NHNo&PTNT cấp trên về các quyết định của mình

*

Thực hiện cơ chế lãi suất , tỷ lệ hoa hồng, lệ phí và tiền thưởng, tiền
phạt áp dụng từng thời kỳ cho khách hàng trong giới hạn trần lãi suất do
Ngân hàng Nhà nước quy định, Ngân hàng Nơng nghiệp hướng dẫn thực
hiện trên địa bàn.

*


Tổ chức việc hạch tốn kinh tế, phân phối tiền lương, thưởng và phúc
lợi khác đến người lao động theo kết quả kinh doanh, phù hợp với chế độ
tài chính và quy định khác của Ngân hàng Nơng nghiệp

*

Chấp hành chế độ giao ban thường xun tại chi nhánh và trên địa bàn
hoạt động, báo cáo định kỳ, đột xuất các hoạt động của chi nhánh lên chi
nhánh NHNo&PTNT cấp trên theo quy định



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Phân cơng cho Phó giám đốc tham dự các cuộc họp trong, ngồi và
trên địa bàn hoạt động của chi nhánh NHNo&PTNT, khi Giám đốc đi
vắng trên một ngày nhất thiết phải ủy quyền bằng văn bản cho Phó giám
đốc chỉ đạo, điều hành cơng việc chung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

*

1.3.4. Nhiệm vụ, quyền hạn của Phó giám đốc chi nhánh:
*


Được thay mặt Giám đốc điều hành một số cơng việc khi Giám đốc
vắng mặt ( theo văn bản ủy quyền của Giám đốc) và báo cáo lại kết quả
cơng việc khi Giám đốc có mặt tại đơn vị

*

Giúp Giám đốc điều hành một số nghiệp vụ do Giám đốc phân cơng
phụ trách và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về các quyết định của mình

*

Bàn bạc và tham gia ý kiến với Giám đốc trong việc thực hiện các
nghiệp vụ của ngân hàng theo ngun tắc tập trung dân chủ và chế độ thủ
trưởng.

1.3.5. Các mối quan hệ.

1.3.5.1. Mối quan hệ với Ngân hàng Nhà nước
*

Mở tài khoản tiền gửi và thực hiện các nghiệp vụ thanh tốn liên ngân
hàng về nội tệ và ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước

*

Chịu sự kiểm tra, thanh tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước trong
hoạt động kinh doanh tiền tệ, tín dụng và dịch vụ Ngân hàng theo quy
định của Ngân hàng Nhà nước

1.3.5.2. Mối quan hệ với Ngân hàng Nơng nghiệp

*

Chấp hành và thực hiện nghiêm túc các quy chế, quy định và hướng
dẫn của Hội đồng Quản trị, Tổng giám đốc Ngân hàng Nơng nghiệp

*

Thực hiện kế hoạch, định hướng phát triển kinh doanh của Ngân hàng
Nơng nghiệp

*

Chấp hành các quy định về tổ chức, cán bộ, tài chính và chế độ kế tốn
thống kê và các quy định khác



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Chịu sự kiểm tra, kiểm tốn của Ngân hàng Nơng nghiệp trong việc
chấp hành chủ trương, chính sách của Nhà nước, các quy chế hoạt động
và chế độ nghiệp vụ của ngành.

*

Có nghĩa vụ trích nộp và sử dụng các quỹ tập trung theo chế độ tài
chính của Ngân hàng Nơng nghiệp

KIL
OBO

OKS
.CO
M

*

1.3.5.3. Mối quan hệ đối với khách hàng:
*

Quan hệ với khách hàng theo ngun tắc: chịu trách nhiệm về dân sự
đối với tài sản, tiền vốn của khách hàng và cam kết của Ngân hàng Nơng
nghiệp với khách hàng trong phạm vi số tiền vốn thuộc sở hữu Nhà nước
do chi nhánh NHNo&PTNT quản lý

*

Được khách hàng cung cấp thơng tin , hồ sơ, tài liệu về tình hình sản
xuất kinh doanh và tài chính có liên quan đến nghiệp vụ kinh doanh của
Ngân hàng để thiết lập hoặc từ chối các quan hệ bạn hàng

*

Thực hiện đầy đủ những cam kết với khách hàng

*

Giữ bí mật số liệu, tình hình hoạt động của khách hàng mở tài khoản
tại Ngân hàng, trừ trường hợp có lệnh hoặc giấy giới thiệu của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền ghi rõ nội dung u cầu cung cấp tài liệu theo
luật định


*

Các tranh chấp giữa chi nhánh với khách hàng (kể cả trong nước và
nước ngồi) trước hết phải giải quyết bằng thương lượng hòa giải. Trường
hợp khơng giải quyết được bằng thương lượng hòa giải thì đưa ra cơ quan
xét xử của Việt Nam hoặc cơ quan tài phán quốc tế xử lý theo các điều,
khoản đã được cam kết phù hợp với quy định của pháp luật

1.3.5.6. Mối quan hệ giữa các đơn vị thành viên hạch tốn phụ thuộc ngân
Ngân hàng Nơng nghiệp theo ngun tắc:
*
*

Tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi

Hợp tác, thúc đẩy và hỗ trợ lẫn nhau trong việc áp dụng tiến bộ khoa
học kỹ thuật nghiệp vụ



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2. Tổng quan về đề tài nghiên cứu

KIL
OBO
OKS
.CO
M


2.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu và phương hướng phát triển đề
tài
2.1.1. Sự cần thiết của đề tài
NHNo&PTNT Quận Hồn Kiếm sử dụng mạng cục bộ (LAN),
tromg đó có hai máy chủ. Mạng dùng hệ điều hành Novell Netware, Phần
mềm sử dụng để xử lý các giao dịch được lập trình trên Foxpro for DOS.
Các báo cáo như: Bảng tính quỹ thu nhập, bảng tính phí đơn vị nhận
khốn và ngược lại, bảng diễn giải quỹ tiền lương mà chương trình cung
cấp khơng đáp ứng được u cầu của nhà quản lý và khơng theo Quy định
số 946 A về khốn tài chính trong ngân hàng nơng nghiệp Việt Nam. Mặt
khác, do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, các chương trình máy tính viết
và chạy trong mơi trường DOS khơng mấy thuận tiện. NHNo&PTNT
Quận Hồn Kiếm cũng đã có thêm những chương trình máy tính chạy
trong mơi trường Windows và mạng máy tính với cấu hình tương đối
mạnh, có thể đáp ứng được những thay đổi của các chương trình mới với
những giao diện đồ họa thân thiện hơn, trình bày đẹp hơn và thích ứng với
sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật hơn.
Các hoạt động mới của các tổ chức tín dụng trong nội bộ ngành và các
ngành khác cũng có một tác động mạnh vào động cơ buộc ngân hàng phải
có những hoạt động đáp ứng. Ví dụ một ngân hàng cạnh tranh lắp đặt một
chương trình thanh tốn điện tử, quầy giao dịch tự động, thực tế sẽ bắt
buộc các ngân hàng khác phải cùng vượt lên phía trước trong việc tự động
hóa. Vì vậy việc chuyển đổi dần các chương trình giao dịch, các mẫu biểu
báo cáo sang các chương trình có nhiều tính năng ưu việt hơn là điều cần
thiết.
2.1.2. Phương hướng phát triển đề tài

Đề tài được phát triển theo các giai đoạn của một q trình phát triển một
hệ thống thơng tin như xây dựng Mơ hình IFD, Mơ hình DFD, Q trình

chuẩn hóa dữ liệu, thiết kế dữ liệu bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access,
Thiết kế giải thuật, Thiết kế màn hình giao diện và lập trình bằng ngơn
ngữ Visual Basic, một kỳ cơng mới tuyệt vời và sẽ thay đổi đáng kể cảm
nhận và cách dùng Microsoft Windows.
2.2. Quy trình hạch tốn và lập bảng thu nhập:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2.2.1. Hạch tốn nội bảng:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2.1.1. Tài khoản thu nhập phản ánh các khoản thu nhập của NHNo
&PTNT
Các tài khoản gồm thu nhập từ hoạt động tín dụng, kinh doanh,
dịch vụ Ngân hàng và thu nhập bất thường.
Trong kỳ, kế tốn các tài khoản ln được phản ánh bên có, cuối kỳ
được chuyển tồn bộ sang tài khoản Kết quả kinh doanh (Lợi nhuận chưa
phân phối).
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khốn,
vàng, ngoại tệ...chỉ hạch tốn phần chênh lệch giữa giá mua và bán
(Khơng phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khốn, vàng
ngoại tệ...)
Đối với các khoản thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, CCLĐ

thì phản ánh tổng số tiền thu được do nhượng bán, thanh lý.
Thu nhập bất thường còn gọi là thu nhập đặc biệt, là những khoản
thu mà NHNo&PTNT khơng dự tính trước hoặc có dự tính đến nhưng ít
khả năng thực hiện hoặc những khoản thu khơng mang tính chất thường
xun. Những khoản thu nhập bất thường có thể do chủ quan của đơn vị
hay do khách quan đưa tới.
Các khoản thu nhập được hạch tốn trên các tài khoản:
1) Tài khoản 70- Thu về hoạt động tín dụng.

* 701- Thu lãi cho vay: Gồm các khoản thu lãi cho vay bằng đồng Việt
Nam, ngoại tệ đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước, các
TCTD khác ở trong và ngồi nước. Tài khoản 701 có các Tài khoản
cấp V là 701001- Thu lãi cho vay, 701002- Thu lãi cho vay từ các dự
án UTĐT.
* 702- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng: Gồm các khoản thu từ
khách hàng được bảo lãnh. Tài khoản 702 có tài khoản cấp V là
702002- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* 703- Thu từ nghiệp vụ cho th tài chính: có tài khoản cấp V là
703001- Thu từ nghiệp vụ th tài chính.

* 709- Thu khác từ hoạt động tín dụng: Gồm các khoản thu của
NHNo&PTNT ngồi các khoản thu nói trên về hoạt động tín dụng. Tài
khoản này có tài khoản cấp V là 709009- Thu khác từ hoạt động tín
dụng
Bên có ghi: -Các khoản thu về từ hoạt động kinh doanh trong năm.
Bên nợ ghi: -Số tiền thối thu các khoản thu trong năm.

-Chuyển tiêu số dư Có cuối năm vào tài khoản lợi nhuận năm
nay khi quyết tốn.
Số dư Có: -Phản ánh các khoản thu về hoạt động kinh doanh trong năm
của NHNo&PTNT
Hạch tốn chi tiết: Mở một tài khoản chi tiết.

2) Tài khoản 71- Thu về dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ.

* Tài khoản 711- Thu lãi tiền gửi: Gồm các khoản thu lãi tiền gửi của
NHNo&PTNT gửi tại NHNN, gửi tại các TCTD khác ở trong nước
(Nếu có) và ở nước ngồi. Tài khoản này có tài khoản cấp V là
711001- Thu lãi tiền gửi.
* Tài khoản 712- Thu dịch vụ thanh tốn: Gồm các khoản thu phí dịch
vụ thanh tốn, dịch vụ thu hộ, chi hộ, thu lệ phí hoa hồng và các dịch
vụ thanh tốn khác...
Tài khoản 712 có các tài khoản cấp III sau:
7121- Thu dịch vụ thanh tốn.

7122- Thu các dịch vụ thu hộ, chi hộ

* 7129- Thu lệ phí hoa hồng và các dịch vụ thanh tốn khác.
Tài khoản 7121 có tài khoản cấp V là 712101- Thu dịch vụ thanh tốn




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ti khon 7122 cú ti khon cp V l 712201- Thu cỏc dch v thu h, chi
h
Ti khon 7129 cú ti khon cp V l 712901- Thu l phớ hoa hng v cỏc
dch v thanh toỏn khỏc.
* Ti khon 713- Thu v dch v ngõn qu: Gm cỏc khon thu lm dch
v ngõn qu ca NHNo&PTNT i vi khỏch hng. Ti khon 713 cú
ti khon cp V l 713001- Thu v dch v ngõn qu.
3) Ti khon 72- Thu t cỏc hot ng khỏc.
* Ti khon 721- Thu lói gúp vn, mua c phn: Gm cỏc khon thu lói
t vic gúp vn, mua c phn vi cỏc TCTD khỏc v cỏc t chc kinh
t. Ti khon 721 cú ti khon cp V l 721001- Thu lói gúp vn mua
c phn.
* Ti khon 722- Thu t tham gia th trng tin t; Gm cỏc khon thu
lói mua bỏn chng khoỏn: phn chờnh lch gia mnh giỏ chng khoỏn
(tớn phiu, trỏi phiu, cỏc giy t cú giỏ...) v s tin thu v bỏn chng
khoỏn, thu lói tham gia th trng tin t...
Ti khon 722 cú ti khon cp III sau:

7221- Thu v mua, bỏn chng khoỏn. ( ti khon cp V l 722101)
7222- Thu lói tham gia th trng tin t. (ti khon cp V l 722201)

* Ti khon 723- Thu t kinh doanh ngoi hi: Gm cỏc khon thu v
hot ng kinh doanh vng nh lói v mua bỏn vng, thu v hot ng
kinh doanh ngoi t nh lói mua bỏn ngoi t...
Ti khon 723 cú ti khon cp III l:

7231- Thu v kinh doanh ngoi t (cú ti khon cp V l 72301).
7232- Thu v kinh doanh vng, ỏ quý ( cú ti khon cp V l 723201)
Ti khon 724- Thu t nghip v y thỏc v i lý



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Tài khoản 724 có tài khoản cấp V là 724001

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tài khoản 725- Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm
Tài khoản 725 có tài khoản cấp V là 725001
Tài khoản 726- Thu từ dịch vụ tư vấn

Tài khoản 726 có tài khoản cấp V là 726001

Tài khoản 729- Thu từ các dịch vụ khác: Gồm các khoản thu của
NHNo&PTNT ngồi các khoản thu nói trên về dịch vụ như thu từ cung
ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho th tủ két, dịch vụ cầm đồ...

Tài khoản 729 có các tài khoản cấp III sau:

7291- Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản: tài khoản này có tài
khoản cấp V là 729101
7292- Thu từ cho th tủ két: tài khoản này có tài khoản cấp V là 729201
7293- Thu từ dịch vụ cầm đồ: tài khoản này có tài khoản cấp V là 729301
7299- Thu khác: tài khoản này có tài khoản cấp V là 729909.
4) Tài khoản 79- Các khoản thu nhập bất thường: có tài khoản cấp V là
* 790001- Thu hồn nhập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng
* 790009- Các khoản thu bất thường khác.

2.2.1.2. Loại tài khoản chi phí phản ánh các khoản chi phí của NHNo
&PTNT:
Các tài khoản gồm Chi phí hoạt động tín dụng, kinh doanh, nộp
thuế, các khoản lệ phí chi phí quản lý chung và các chi phí bất thường.
Loại tài khoản này trong kỳ kế tốn ln được phản ánh bên Nợ, cuối kỳ
được chuyển tồn bộ sang tài khoản Kết quả kinh doanh.
Các khoản chi phí được hạch tốn trên các tài khoản:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

1) Tài khoản 80- Chi về hoạt động huy động vốn

KIL
OBO
OKS
.CO
M


* Tài khoản 801- Trả lãi tiền gửi: Gồm các khoản trả lãi tiền gửi bằng
đồng Việt Nam, ngoại tệ cho các tổ chức kinh tế, cá nhân, tổ chức tín
dụng khác ở trong và ngồi nước. Các tài khoản cấp V là 801001,
801002.
* Tài khoản 802- Chi trả lãi tiền vay: Gồm các khoản trả lãi tiền vay.
Các tài khoản cấp V là 802001, 802002, 802003.
* Tài khoản 803- Trả lãi phát hành giấy tờ có giá: Các tài khoản cấp V là
803001, 803002,803003, 803009.
* Tài khoản 809- Chi phí khác

2) Tài khoản 81- Chi về dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ

* Tài khoản 811- Chi về dịch vụ thanh tốn: Có tài khoản cấp V là
811001.
* Tài khoản 812- Cước phí bưu điện về mạng viễn thơng

* Tài khoản 813- Chi phí về ngân quỹ: Gồm các khoản chi phí về vận
chuyển bốc xếp, xăng dầu cho vùng vận chuyển tiền, kiểm đếm phân
loại, đóng gói, bảo vệ tiền, giấy tờ có giá và phương tiện thanh tốn
thay tiền.
* Tài khoản 819- Các khoản chi dịch vụ khác về thanh tốn và ngân quỹ:
Gồm các khoản chi phí của NHNo&PTNT ngồi các khoản chi phí nói
trên về dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ.
3) Tài khoản 82- Chi về các hoạt động khác

* Tài khoản 821- Chi về tham gia thị trường tiền tệ: Gồm các khoản chi
phí về mua bán các giấy tờ có giá
4) Tài khoản 83- Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* Ti khon 831- Chi np thu: Gm cỏc khon chi np thu theo quy
nh ca Nh nc nh thu nh t, thu trc b...
* Ti khon 832- Chi np cỏc khon phớ, l phớ: Gm cỏc khon phớ, l
phớ nh l phớ giao thụng cỏc phng tin vn ti...
5) Ti khon 84- Chi phớ cho nhõn viờn

* Ti khon 841- Lng v ph cp: Gm cỏc khon chi lng v ph
cp lng cho cỏn b v cụng nhõn viờn theo ch quy nh
* Ti khon 842- Chi trang phc giao dch v bo h lao ng
* Ti khon 843- Cỏc khon chi úng gúp theo lng: Gm cỏc
khon chi np bo him xó hi, úng bo him y t, bo him lao
ng, np kinh phớ cụng on v cỏc khon chi úng gúp khỏc theo
ch .
* Ti khon 844- Chi tr cp: Gm cỏc khon chi tr cp khú khn, tr
cp thụi vic
* Ti khon 845- Chi cụng tỏc xó hi

6) Ti khon 85- Chi cho hot ng qun lý v cụng c

* Ti khon 851- Chi v vt liu v giy t in: Gm cỏc khon chi mua

sm cỏc loi vt liu vn phũng, cỏc ti sn mau h, xng du (tr
xng du dựng cho vn chuyn tin), giy t in thụng thng...
* Ti khon 852- Cụng tỏc phớ: Gm cỏc khon chi v cụng tỏc phớ, cho
cỏn b cụng nhõn viờn c c i cụng tỏc
* Ti khon 853- Chi o to hun luyn nghip v: Gm cỏc khon chi
cho cụng tỏc o to, hun luyn nghip v cho nhõn viờn
* Ti khon 854- Chi nghiờn cu v ng dng khoa hc cụng ngh, sỏng
kin, ci tin: Gm cỏc khon chi nghiờn cu, ng dng v chuyn
giao cỏc ti khoa hc v cụng ngh Ngõn hng, chi thuờ dch ti liu
nc ngoi...



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* Ti khon 855- Chi bu phớ v in thoi: Gm cỏc khon chi v bu
phớ, cc phớ s dng mỏy in thoi tr cho c quan bu in
* Ti khon 856- Chi xut bn ti liu, tuyờn truyn, qung cỏo, tip th,
khuyn mói.
* Ti khon 857- Chi mua ti liu sỏch bỏo: Gm cỏc khon chi mua ti
liu, sỏch bỏo phc v cho cụng tỏc o to nghiờn cu
* Ti khon 858- Chi v cỏc hot ng on th

* Ti khon 859- Cỏc khon chi phớ qun lý khỏc: Gm cỏc khon chi v

tin in, nc s dng c quan tr cho cụng ty in lc,cụng ty cp
nc...
7) Ti khon 86- Chi v ti sn

* Ti khon 861- Khu hao c bn ti sn c nh: l s tin trớch khu
hao c bn ti sn c nh
* Ti khon 862- Bo dng v sa cha ti sn: Gm cỏc khon chi
bo dng v sa cha ti sn, mua ph tựng thay th cỏc b phn ca
ti sn b h hng, chi lp t v sa cha h thng in nc cho cỏc
cụng trỡnh ang s dng
* Ti khon 863- Xõy dng nh

* Ti khon 864- Mua sm cụng c lao ng

* Ti khon 865- Chi bo him ti sn: Gm cỏc khon chi np cho cụng
ty bo him v ti sn
* Ti khon 866- Chi thuờ ti sn

8) Ti khon 87- Chi phớ d phũng, bo ton v bo him tin gi ca
khỏch hng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


* Tài khoản 872- Chi dự phòng: Gồm các khoản chi dự phòng giảm giá
chứng khốn, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá vàng,
ngoại tệ.
* Tài khoản 873- Chi nộp phí bảo hiểm, bảo tồn tiền gửi của khách
hàng: Gồm các khoản chi phí cho cơng ty bảo hiểm tiền gửi của khách
hàng
9) Tài khoản 89- Khoản chi phí bất thường: Dùng để phản ánh lỗ năm
trước và các khoản chi phí bất thường khác.
Trong các tài khoản cấp I, có các tài khoản cấp II và cấp III được phân
chia theo nội dung chi phí
Bên nợ ghi:- Các khoản chi về hoạt động kinh doanh trong năm
Bên có ghi:- Số tiền thu giảm chi các khoản chi trong năm
-Chuyển số dư nợ cuối năm vào tài khoản lợi nhuận
năm nay khi quyết tốn
Số dư Nợ: -Phản ánh các khoản chi về hoạt động kinh doanh
trong năm.
2.2.2. Hạch tốn ngoại bảng:

2.2.2.1. Các tài khoản xác định phí điều chuyển vốn nội tệ thơng thường
Vốn địa phương sử dụng

T
T

Chỉ tiêu

Bình qn tích số các tài khoản

1


Dư nợ ngắn hạn

211

2

Dư nợ trung hạn

212

3

Dư nợ dài hạn

213

4

Dư nợ dự án sử dụng một

252109, 252209, 252309, 252809,



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

5

252111, 252211, 252311, 252811,

252113, 252213, 252312, 252812

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phần vốn thông thường
TD, tiền gửi tại các TCTD

131, 201, 202, 2031, 205

6

Sử dụng vốn khác

105, 1116, 115, 116, 133101, 133201,
133203, 134, 221101, 221801,
222101, 222801, 241, 261, 268, 275,
273,

7

Tạm ứng, tạm chi

362001, 369009, 371

8


Sử dụng vốn UTĐT tại địa
phương

253

Cộng

Nguồn vốn tự lực tại địa phương

T
T

Chỉ tiêu

Bình quân tích số

Tỷ lệ

1

Tiền gửi không kỳ hạn

4331, 4351

87%

2

Tiền gửi có kỳ hạn dưới
12 tháng


4312, 4332, 4338,
4352, 441998

87%

3

Tiền gửi có kỳ hạn từ 12
tháng trở nên

4313, 4333, 4353 100%

4

Vay Ngân hàng Nông
nghiệp

4031, 4032, 4033,
100%
403809

5

Tiền gửi, tiền vay các
TCTD

411, 4131, 414

100%


6

Vốn UTĐT tại địa
phương

451302

100%

Nguồn vốn
được sử
dụng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Ngun vn khỏc

4621

100%

KIL
OBO
OKS
.CO
M


7

Cng

2.2.2.2.Quy nh s 946 A v khoỏn ti chớnh trong ngõn hng nụng
nghip Vit Nam.
* Cỏc khon n v nhn khoỏn c tớnh vo qu thu nhp phn hch
toỏn ni bng nh sau:
1) Thu lói cho vay
2) Thu lói tin gi

3) Thu lói hựn vn, mua c phn

4) Thu v kinh doanh vng, bc, ỏ quý
5) Thu v kinh doanh ngoi t

6) Thu v mua bỏn chng khoỏn

7) Thu v hoa hng dch v thanh toỏn, tớn dng v Ngõn hng (k c
kinh doanh ngoi t) gm:
Loi hoa hng dch v tớn dng do a phng ký hp ng thc
hin c hng 100%
Loi dch v tớn dng do Trung tõm ký hp ng, a phng thc
hin c hng 70%, np trung tõm iu hnh 30%.
Tớn dng bng vn ngoi t, S kinh doanh ngoi t kt hp vi a
phng cho vay: a phng hng 50/% lói sut u ra, u v s hng
50%
8) Thu v hot ng kinh doanh khỏc
9) Thu khỏc


* Cỏc khon chi phớ n v nhn khoỏn phn hch toỏn ni bng nh
sau:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

1) Trả lãi tiền gửi.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2) Trả lãi tiền vay, kể cả vay thanh tốn bù trừ
3) Trả lãi trái phiếu, kỳ phiếu cổ phiếu.
4) Chi về kinh doanh vàng bạc đá q
5) Chi về kinh doanh ngoại tệ

6) Chi về mua bán chứng khốn
7) Chi hoa hồng

8) Chi khác về nghiệp vụ kinh doanh

9) Chi bảo hiểm xã hội và cơng tác xã hội

10) Chi khấu hao cơ bản, khấu hao sửa chữa lớn theo chế độ tài chính
hiện hành
11) Chi mua cơng cụ lao động ( có dự tốn được Trung tâm điều hành

phê duyệt
12) Chi SCTX và bảo dưỡng TSCĐ, an tồn kho quỹ bằng 10% tổng
ngun giá TSCĐ để thực hiện kế hoạch bảo dưỡng tài sản do Giám đốc
tỉnh, thành phố, Sở, Ngân hàng khu vực phê duyệt.
13)

Chi vật liệu giấy tờ in

14)

Chi về nghiệp vụ kho quỹ

15)

Chi cước phí bưu điện

16)

Chi phí cho thanh tra

17)

Các khoản chi khác

18)

Nộp thuế theo luật định




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

19) Tr lói vay vn Trung tõm iu hnh: mc lói sut phi tr trong
tng thi k s do Tng Giỏm c thụng bỏo
* Xỏc nh qu thu nhp, qu tin lng v phõn phi thu nhp ti n
v nhn khoỏn:
Qu thu
Cỏc khon
Cỏc khon
Cỏc khon
nhp ti
thu (iu
chi (iu
theo im 1,2
=
+(-)
n v
3 3 trong
4 trong
(iu 7 trong
nhn khoỏn
quy nh)
quy nh)
quy nh)

* Quyt toỏn khoỏn; niờn k toỏn theo nm dng lch. Hng thỏng,
quý, cỏc n v nhn khoỏn phi lp biu (cú mu kốm theo) xỏc nh
s thc thu, thc chi khp vi s liu trong cõn i ti khon( ni
bng) xỏc nh mc ng chi lng hng thỏng, quý theo quy nh.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chng II:
Phng phỏp nghiờn cu

h thng thụng tin qun lý

1. T chc v thụng tin trong t chc
1.1.

D liu v thụng tin

D liu v thụng tin l hai khỏi nim cú th dựng thay th cho nhau
mc dự chỳng khỏc bit nhau. D liu l cỏc s kin cũn thụ, cha c
phõn tớch v cha c túm lc. Thụng tin l d liu ó c x lý
thnh dng cú ngha v tin dựng hn.
Khỏi nim thụng tin c s dng thng ngy. Thụng tin mang li

cho con ngi s hiu bit, nhn thc tt hn, ỳng hn v nhng i
tng trong i sng xó hi, trong thiờn nhiờn,... giỳp h thc hin hp lý
cụng vic cn lm t ti mc ớch mt cỏch tt nht. Thụng tin c
th hin di nhiu dng thc khỏc nhau nh súng ỏnh sỏng, súng õm,
súng in t, cỏc dng ký hiu vit trờn giy hoc khc trờn g, trờn ỏ,
trờn cỏc tm kim loi...V nguyờn tc, bt k cu trỳc vt cht no hoc
bt k dũng nng lng no cng cú th mang thụng tin. Chỳng c gi
l nhng vt mang tin. D liu l s biu din ca thụng tin v c th
hin bng cỏc tớn hiu vt lý.
S phỏt trin ca vn minh nhõn loi c c trng bi s gia tng
nhu cu khai thỏc , x lý v tớch ly thụng tin. Ton b tri thc nhõn loi
chớnh l lng thụng tin c tớch ly v h thng húa. Dung lng, cu
trỳc v phc tp ca lng thụng tin ny phn ỏnh rừ nột s tin húa
ca lch s loi ngi.
Tớnh cht dựng mụ t thụng tin l cng v phong phỳ ca
thụng tin. ú l thc o khỏch quan ca tớnh chớnh xỏc, mc tin cy
ca mt mu tin v thc o cho tớnh a dng ca thụng tin.
Ngy nay, thụng tin ó tr thnh nn tng cho s ln mnh ca cỏc
c quan, lm thay i nhanh chúng trong quan h kinh t gia cỏc khu


×