Thông tin chung về nhóm:
Trong nhóm có 3 thành viên
Bùi Ngọc Tú -Lớp K46CB
Chu Văn Quý -Lớp K46CB
Vũ Xuân Tùng - Lớp K47CC
1-Sơ đồ thiết kế đường dây chung của toàn bộ hệ thống mạng
Trong sơ đồ chỉ thể hiện một cách tương đối giữa các phòng với nhau, mối quan
tâm ở đây là các đường đi của các hệ thống dây mạng từ các phòng máy tới phòng máy
chủ và đường kết nối ra ngoài mạng Internet. Tất cả các đường dây mạng từ các phòng
tới phòng máy chủ đều có tốc độ truyền là 100 BASE_T, riêng chỉ có đường đi ra ngoài
mạng là 1000 BASE_T.
10
BASE_T
100 BASE_T
P_02
P_04
P_01
P-03
1000 BASE_T
Internet
10 BASE_T
100 BASE_T
P_05
100 BASE_T
P_11
P_10
P_09
P_08
P_07
P_06
10BASE_T
P_12
P_13
2- Kích thước chung của một số thông số kỹ thuật sau cho toàn bộ quá trình thiết kế:
Bàn đặt 2 máy tính cá nhân :
- Kích thước: 1,2m x 0,6m x 0,7m
- Hộc đặt 2 máy tính
- 02 ngăn kéo bàn phím 0,55m x 0,3m
- Vách che lưng màn hình cao 0,2m
Bàn đặt 1 máy tính cá nhân:
- Kích thước: 0,6m x 0,6m x 0,7m
- Hộc đặt 1 máy tính
- 01 ngăn kéo bàn phím 0,55m x 0,3m
3- Sơ đồ thiết kế mạng của phòng P_13
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 3.5m
Chiều rộng: 2.5m
b- Số máy tính đặt là 3 máy
Tủ Hup
Đường tới
phòng
máy chủ
Tủ Điện
0,7m
0,7m
0,6m
0,9m
0,7m
2,5m
0,7m
0,6m
Cửa
3,5m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
4- Sơ đồ thiết kế mạng của phòng P_12
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 3.5m
Chiều rộng: 2.5m
b- Số máy tính đặt là 2 máy
Tủ Hup
Đường tới
phòng
máy chủ
Tủ Điện
0,7m
0,7m
m
0,9m
2,5m
1,8m
Cửa
3,5m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
0,7m
5- Sơ đồ thiết kế mạng của phòng P_11, P_10, P_09, P_08
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 6 m
Chiều rộng: 3,5 m
b- Số máy tính đặt là 10 máy
Tủ
Điện
Tủ
Hup
0.8m
Đường
tới phòng
máy chủ
0,6m
0,4m
0,55m
2,2 m
0,55m
1m
Cửa
3,5 m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
6m
6- Sơ đồ thiết kế mạng phòng P_06, P_07
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 6 m
Chiều rộng: 3,5 m
b- Số máy tính đặt là 07 máy
Tủ
Điện
Tủ
Hup
Đường
tới phòng
máy chủ
1,4m
0,6m
0,6m
0,6m
1,1 m
6m
2,2 m
1m
Cửa
3,5 m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
7- Sơ đồ thiết kế mạng của phòng P_05
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 2.5m
Chiều rộng: 2.5m
b- Số máy tính đặt là 04 máy
Tủ Hup
Tủ Điện
Đường tới
phòng
máy chủ
0,4 m
0,5m
0,4m
0,4 m
0,5m
2,5m
0,4 m
Cửa
2,5 m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
8- Sơ đồ thiết kế mạng của phòng P_04, P_03
Đường đi
tới phòng
máy chủ
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 7 m
Chiều rộng: 6 m
Tủ Điện
b- Số máy tính đặt là 22 máy
1,5m
Tủ
Switch
0,8m
0,9m
0,9m
0,6m
1,1 m
1,4 m
0,9m
Cửa
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
7m
Nút cắm đầu mạng 2 cổng:
Bàn đôi:
1,2 m
6m
9- Sơ đồ thiết kế mạng phòng P_02
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 6 m
Chiều rộng: 3,5 m
b- Số máy tính đặt là 06 máy và một máy in
Tủ
Điện
Tủ
Hup
Đường
tới phòng
máy chủ
1,4m
0,6m
0,6m
0,6m
1,1 m
2,2 m
0,4 m
Cửa
0.4m
Printer
3,5 m
Ghi chú:
Nút cắm đầu mạng:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
Bàn đơn:
10- Sơ đồ thiết kế mạng phòng P_01
6m
a- Diện tích của phòng:
Chiều dài: 6 m
Chiều rộng: 3,5 m
b- Đây là phòng máy chủ điều hành toàn bộ hoạt động của hệ thống mạng bên trong mô
hình
100 BASE_T
025m
Tủ Điện
0,25m
0,25m
0,3m
0,8 m
0,8m
6m
Tủ Ca
Cửa
Interne
t
3m
1000 BASE_T
3,5 m
Ghi chú:
Đường điện:
Đường cáp mạng:
11- Sơ đồ thiết kế hệ thống mạng địa chỉ IP chung cho toàn bộ hệ thống
203.162.100.64
203.162.100.96
203.162.100.16
203.162.100.32
10
BASE_T
100 BASE_T
P_04
203.162.100.
P_02
P-03
P_01
1000 BASE_T
Internet
203.162.100.0
10 BASE_T
203.162.100.112
P_05
100 BASE_T
2
100 BASE_T
P_11
P_10
P_09
P_07
P_08
P_06
203.162.100.128
203.162.100.144
203.162.100.208
203.162.100.192
10BASE_T
203.162.100.160
P_12
P_13
203.162.100.176
203.162.100.240
203.162.100.224
12- Sơ đồ bố trí địa chỉ IP các phòng-- Thiết lập Subneting & SubnetMask
Giả sử chúng ta khi đăng ký mạng có địa chỉ là 203.162.100.0
Khi đó chúng ta chia thành 8 mạng con, tức là mỗi mạng con có 32 máy tính
Sau đó chúng ta tiếp tục chia 5 mạng con một lần nữa thành ra 10 mạng con, trong đó
mỗi mạng con có 16 máy tính
Cụ thể như sau:
Số hiệu phòng
P_01
P_02
P_03
P_04
P_05
P_06
P_07
P_08
P_09
P_10
P_11
P_12
P_13
Subneting
203.162.100.16
203.162.100.32
203.162.100.64
203.162.100.96
203.162.100.112
203.162.100.128
203.162.100.144
203.162.100.160
203.162.100.176
203.162.100.192
203.162.100.208
203.162.100.224
203.162.100.240
Subnet Mask
255.255.255.240
255.255.255.224
255.255.255.224
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
255.255.255.240
Thứ tự đánh địa chỉ của PC cái nhân theo nguyên tắc: bắt đầu tử cửa đi
vào, từ phải sang trái, theo lần lượt từ cửa xuống dưới.
13- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 01
Máy
Mail_Server
Web_Server
DB_Server
Địa chỉ IP
203.162.100.1
203.162.100.2
203.162.100.3
14- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 02
Máy
PC-01
Địa chỉ IP
203.162.100.17
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
203.162.100.18
203.162.100.19
203.162.100.20
203.162.100.21
203.162.100.22
15- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 03
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
PC-11
PC-12
PC-13
PC-14
PC-15
PC-16
PC-17
PC-18
PC-19
PC-20
PC-21
PC-22
Địa chỉ IP
203.162.100.33
203.162.100.34
203.162.100.35
203.162.100.36
203.162.100.37
203.162.100.38
203.162.100.39
203.162.100.40
203.162.100.41
203.162.100.42
203.162.100.43
203.162.100.44
203.162.100.45
203.162.100.46
203.162.100.47
203.162.100.48
203.162.100.49
203.162.100.50
203.162.100.51
203.162.100.52
203.162.100.53
203.162.100.54
16- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 04
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
PC-11
PC-12
PC-13
PC-14
PC-15
PC-16
PC-17
PC-18
PC-19
PC-20
PC-21
PC-22
Địa chỉ IP
203.162.100.65
203.162.100.66
203.162.100.67
203.162.100.68
203.162.100.69
203.162.100.70
203.162.100.71
203.162.100.72
203.162.100.73
203.162.100.74
203.162.100.75
203.162.100.76
203.162.100.77
203.162.100.78
203.162.100.79
203.162.100.80
203.162.100.81
203.162.10082
203.162.100.83
203.162.100.84
203.162.100.85
203.162.100.86
17- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 05
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
Địa chỉ IP
203.162.100.97
203.162.100.98
203.162.100.99
203.162.100.100
18- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 06
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
Địa chỉ IP
203.162.100.113
203.162.100.114
203.162.100.115
203.162.100.116
203.162.100.117
203.162.100.118
203.162.100.119
19- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 07
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
Địa chỉ IP
203.162.100.129
203.162.100.130
203.162.100.131
203.162.100.132
203.162.100.133
203.162.100.134
203.162.100.135
20- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 08
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
Địa chỉ IP
203.162.100.145
203.162.100.146
203.162.100.147
203.162.100.148
203.162.100.149
203.162.100.150
203.162.100.151
203.162.100.152
203.162.100.153
203.162.100.154
21- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 09
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
Địa chỉ IP
203.162.100.161
203.162.100.162
203.162.100.163
203.162.100.164
203.162.100.165
203.162.100.166
203.162.100.167
203.162.100.168
203.162.100.169
203.162.100.170
22- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 10
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
Địa chỉ IP
203.162.100.177
203.162.100.178
203.162.100.179
203.162.100.180
203.162.100.181
203.162.100.182
203.162.100.183
203.162.100.184
203.162.100.185
203.162.100.186
23- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 11
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
PC-04
PC-05
PC-06
PC-07
PC-08
PC-09
PC-10
Địa chỉ IP
203.162.100.193
203.162.100.194
203.162.100.195
203.162.100.196
203.162.100.197
203.162.100.198
203.162.100.199
203.162.100.200
203.162.100.201
203.162.100.202
24- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 12
Máy
PC-01
PC-02
Địa chỉ IP
203.162.100.209
203.162.100.210
25- Sơ đồ bố trí hệ thống địa chỉ IP cho phòng số 08
Máy
PC-01
PC-02
PC-03
Địa chỉ IP
203.162.100.225
203.162.100.226
203.162.100.227