Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Thiết kế máy phay CNC 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.73 KB, 90 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Trong mäüt thåìi gian khạ di, ngnh cå khê â táûp trung
nghiãn cỉïu âãø gii quút váún âãư tỉû âäüng hoạ cạc xê
nghiãûp cọ quy mä sn xút låïn (hng loảt v hng khäúi),
màûc d quy mä sn xút hng loảt vỉìa v hng loảt nh
lải l phäø biãún. Âi hi bỉïc xục trong quy mä sn xút
hng loảt vỉìa v hng loảt nh vãư náng cao hiãûu qu sn
xút â dáùn tåïi váún âãư nghiãn cỉïu triãøn khai k thût
tỉû âäüng cọ tênh linh hoảt cao trong cạc dáy chuưn sn
xút.
Ngy nay, ngỉåìi ta nhçn nháûn quạ trçnh gia cäng theo
quan âiãøm täøng håüp giỉỵa tỉû âäüng hoạ v linh hoảt hoạ
sn xút. Tỉì âọ dáùn âãún váún âãư nghiãn cỉïu, xáy dỉûng
v ỉïng dủng nhỉỵng hãû thäúng gia cäng têch håüp âiãưu
khiãøn bàòng mạy tênh CIM (Computer Integrated Manufacturing)
våïi cháút lỉåüng v nàng sút gia cäng cao.
Mạy cäng củ, trung tám gia cäng âiãưu khiãøn bàòng
chỉång trçnh säú v k thût vi xỉí l CNC âỉåüc sỉí dủng
trong sn xút hng loảt vỉìa v hng loảt nh â tảo
âiãưu kiãûn linh hoảt hoạ v tỉû âäüng hoạ dáy chuưn gia
cäng. Âäưng thåìi lm thay âäøi phỉång phạp v näüi dung
chøn bë cho sn xút.
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy NC v CNC â âỉåüc nháûp
vo Viãût Nam v hiãûn nay âang hoảt âäüng trong mäüt säú
nh mạy, viãûn nghiãn cỉïu v cạc cäng ty liãn doanh.
Âãø täøng kãút lải nhỉỵng kiãún thỉïc â hc cng nhỉ
âãø lm quen våïi cäng viãûc thiãút kãú ca ngỉåìi cạn bäü k
thût trong ngnh cå khê sau ny. Em â âỉåüc nháûn âãư ti
"Thiãút kãú mạy phay CNC “ dỉûa trãn mạy chøn PC
MILL155. Vç láưn âáưu lm quen våïi cäng viãûc thiãút kãú täøng


thãø, màûc d âỉåüc sỉû táûn tçnh hỉåïng dáùn ca tháưy
Bi Trỉång V nhỉng cng khäng trạnh khi nhỉỵng båỵ
ngåỵ. Hån nỉỵa, ti liãûu phủc vủ cho cäng viãûc thiãút kãú
cn quạ êt, thåìi gian thỉûc hiãûn âãư ti khäng nhiãưu, kh
nàng cn hản chãú nãn chàõc trong quạ trçnh thiãút kãú s
khäng trạnh khi nhỉỵng thiãúu sọt. Nãn ráút mong âỉåüc sỉû
giụp âåỵ v chè bo ca cạc tháưy cä.
Sau thåìi gian 3 thạng lm âãư ti täút nghiãûp, âỉåüc sỉû
hỉåïng dáùn ca tháưy Bi Trỉång V, cạc tháưy cä giạo v
sỉû giụp âåỵ ca cạc bản sinh viãn trong khoa em â hon
thnh xong âäư ạn täút nghiãûp ny âụng thåìi gian qui âënh.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Mäüt láưn nỉỵa cho phẹp em gåíi âãún q tháưy cä cng cạc
bản lng biãút ån sáu nháút.
 Nàơng, ngy 20 thạng 5
nàm 2003
SVTH
Âäù Quang
Trỉåíng
MỦC LỦC
Låìi nọi âáưu
Pháưn I: CẠC VÁÚN ÂÃƯ CHUNG VÃƯ MẠY CNC V
ÂÀÛC ÂIÃØM
KINH TÃÚ_K THT
Chỉång I: ÂẢI CỈÅNG VÃƯ MẠY CNC
1. Khại niãûm vãư âiãưu khiãøn v âiãưu khiãøn säú
1.1 Âiãưu khiãøn
1.2 Âiãưu khiãøn säú
1.2.1Bn cháút ca âiãưu khiãøn säú

1.2.2Phán loải HTÂK mạy cäng củ
1.2.2.1 Âiãưu khiãøn theo kiãøu truưn thäúng
1.2.2.2 Âiãưu khiãøn säú v cạc hãû âiãưu khiãøn säú
1. Âiãưu khiãøn säú
2. Hãû thäúng âiãưu khiãøn säú
3. Phán loải hãû thäúng âiãưu khiãøn säú
a. Hãû thäúng håí
b. Hãû thäúng kên
c. Cáúu trục tỉìng thnh pháưn ca hãû âiãưu khiãøn
säú
2. Quạ trçnh phạt triãøn ca mạy CNC
2.1 Quạ trçnh phạt triãøn
2.2 Thỉûc trảng ỉïng dung ca mạy CNC tải Viãût Nam
2.3 Sỉû giäúng v khạc nhau giỉỵa mạy phay truưn
thäúng v mạy phay ÂKS
2.3.1 Giäúng nhau
2.3.2 Khạc nhau
2.3.2.1 Mạy phay truưn thäúng
2.3.2.2 Mạy phay CNC
3. Cạc hãû âiãưu khiãøn säú v v cạc dảng âiãưu
khiãøn säú
3.1 Cạc hãû âiãưu khiãøn säú
3.1.1 Hãû âiãưu khiãøn NC (Numerical Control)
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 2
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC
3.1.2 Hóỷ õióửu khióứn CNC (Computer Numerical Control)
3.1.3 Hóỷ õióửu khióứn DNC (Directe Numerical Control)
3.1.4 ióửu khióứn thờch nghi AC (Adaptive Contrel)
3.1.5 Hóỷ thọỳng gia cọng linh hoaỷt FMS (Flexible
Manufacturing System)

3.2 Caùc daỷng õióửu khióứn cuớa maùy cọng cuỷ CNC
3.2.1 ióửu khióứn theo õióứm
3.2.2 ióửu khióứn theo õổồỡng thúng
3.2.3 ióửu khióứn theo bión daỷng
3.2.3.1 ióửu khióứn 2D
3.2.3.2 ióửu khióứn 2,5D
3.2.3.3 ióửu khióứn 3D
3.2.3.4 ióửu khióứn 4D,5D
4. Hóỷ truỷc toaỷ õọỹ maùy CNC vaỡ caùc õióứm chuỏứn
4.1 Hóỷ truỷc toaỷ õọỹ maùy CNC
4.2 Hóỷ truỷc toaỷ õọỹ cuớa tỏỳt caớ caùc loaỷi maùy phay
4.2.1 Maùy phay õổùng
4.2.2 Maùy phay nũm
4.3 Caùc õióứm gọỳc vaỡ õióứm chuỏứn
4.3.1 ióứm gọỳc cuớa maùy M (Machine Reference Zero)
4.3.2 ióứm chuỏứn cuớa maùy R (Machine Reference Point)
4.3.3 ióứm zero cuớa phọi W (Work piece Zero Point)
4.3.4 ióứm gọỳc cuớa chổồng trỗnh P (Programed)
4.3.5 ióứm chuỏứn gaù dao T vaỡ õióứm gaù dao N
5. Nhổợng khaùi nióỷm cồ baớn vóử lỏỷp trỗnh gia cọng
trón maùy CNC
5.1 Quộ õaỷo gia cọng
5.2 Caùch ghi kờch thổồùc chi tióỳt
5.2.1 Ghi kờch thổồùc tuyóỷt õọỳi
5.2.2 Ghi kờch thổồùc tổồng õọỳi
5.3 Lỏỷp trỗnh cho maùy cọng cuỷ CNC
5.3.1 Thọng sọỳ hỗnh hoỹc
5.3.2 Thọng sọỳ cọng nghóỷ
5.3.2.1 Tọỳc õọỹ chaỷy dao
5.3.2.2 Sọỳ voỡng quay truỷc chờnh

5.3.3 Chổồng trỗnh gia cọng
5.3.3.1 Tổỡ lóỷnh
5.3.3.2 Cỏu lóỷnh
5.3.3.3 Caùc kờ tổỷ õởa chố vaỡ nhổợng dỏỳu hióỷu õỷc
bióỷt (DIN 66025)
5.3.4 Cỏỳu truùc cuớa mọỹt chổồng trỗnh
5.4 Caùc phổồng phaùp lỏỷp trỗnh cho hóỷ õióửu khióứn
5.4.1 Lỏỷp trỗnh trổỷc tióỳp trón maùy
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 3
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
5.4.2 Láûp trçnh bàòng tay
5.4.2.1 Láûp trçnh bàòng tay trãn củm CNC khạc
5.4.2.2 Láûp trçnh bàòng tay tải cạc phán xỉåíng chøn
bë sn xút
5.4.3 Láûp trçnh våïi sỉû tråü giụp ca mạy tênh
5.5 Chỉång trçnh con v chỉång trçnh chênh
6. Qui trçnh cäng nghãû, chng loải v tênh cäng
nghãû ca chi tiãút
6.1 Âàûc âiãøm ca qui trçnh cäng nghãû gia cäng trãn mạy
CNC
6.2 Chn chng loải chi tiãút gia cäng trãn mạy CNC
6.3 u cáưu âäúi våïi cäng nghãû ca chi tiãút
7. Phỉång phạp thỉûc hiãûn ngun cäng trãn mạy
CNC
7.1 Phán loải ngun cäng trãn cạc mạy CNC
7.2 Cạc ngun cäng phay
7.2.1 Vng gia cäng
7.2.2 Lỉåüng dỉ gia cäng
7.2.3 Så âäư cạc bỉåïc khi phay
7.2.3.1 Q âảo ca dao

7.2.3.2 Khong cạch giỉỵa hai bỉåïc kãư nhau
7.2.3.3 Phỉång phạp àn dao vo chi tiãút
7.2.4 Chn chãú âäü càõt khi phay
7.2.4.1 Chn chiãưu sáu càõt, t
7.2.4.2 Lỉåüng chảy dao ràng, S
Z
Chỉång II: CÅ SÅÍ TỈÛ ÂÄÜNG CA MẠY CNC
1. Hãû thäúng âo chuøn vë trãn mạy cäng củ CNC
1.1 Hãû thäúng âo theo kiãøu quang hc
1.1.1Âo chuøn vë gọc
1.1.2Âo chuøn vë di
1.2 Hãû thäúng âo chuøn vë theo säú âo tuût âäúi
1.3 Ngun tàõc cm ỉïng
1.3.1Chuøn vë gọc
1.3.2 Chuøn vë di
2. Hãû thäúng tỉû âäüng âiãưu chènh vë trê
2.1 Âiãưu khiãøn vë trê bàòng thỉåïc m hồûc bäü m gọc
2.2 Âiãưu khiãøn vë trê bàòng säú våïi hãû thäúng âo dëch
chuøn bàòng gia säú
2.3 Âiãưu khiãøn vë trê bàòng säú nhåì hãû thäúng âo dëch
chuøn tỉång âäúi cọ tênh cháút chu kç
3. Bäü so sạnh
3.1 Bäü so sạnh kiãøu gia säú
3.2 Bäü so sạnh kiãøu tuût âäúi
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC
4. o trón maùy CNC
4.1 o chi tióỳt trón maùy CNC
4.2 o dao trón maùy CNC
Chổồng III: C IỉM KINH T_KYẻ THUT

Phỏửn II: THIT K PHệN TRUYệN ĩNG CUA
MAẽY PHAY
Chổồng I: THNG S KYẻ THUT CHấNH VAè S
LặĩT Vệ MAẽY
CHUỉN
1.1 Thọng sọỳ kyợ thuỏỷt chờnh
1.2 Sồ lổồỹt maùy chuỏứn
Chổồng II: THIT K ĩNG HOĩC MAẽY
2.1 Vỏỷn tọỳc cừt vaỡ lổồỹng chaỷy dao giồùi haỷn
2.2 Chuọựi sọỳ voỡng quay
2.3 Thióỳt kóỳ õọỹng hoỹc họỹp tọỳc õọỹ
2.3.1 Cọng dung vaỡ yóu cỏửu
2.3.1.1 Cọng dung
2.3.1.2 Yóu cỏửu
2.3.2 Choỹn phổồng aùn
2.3.3 Xỏy dổỷng lổồùi õọử thở voỡng quay
2.3.4 Sồ õọử õọỹng hoỹc họỹp tọỳc õọỹ
2.4 Thióỳt kóỳ õổồỡng truyóửn chaỷy dao
2.4.1 ỷc õióứm vaỡ yóu cỏửu kyợ thuỏỷt
2.4.1.1 ỷc õióứm
2.4.1.2 Yóu cỏửu
2.4.2 Thióỳt kóỳ õổồỡng truyóửn chaỷy dao
2.4.3 Sồ õọử õọỹng õổồỡng truyóửn chaỷy dao
2.5 Sồ õọử õọỹng hoỹc toaỡn maùy
Chổồng III: THIT K ĩNG LặC HOĩC
TOAèN MAẽY
3.1 Xaùc õởnh chóỳ õọỹ laỡm vióỷc giồùi haỷn
3.2 Xaùc õởnh lổỷc taùc duỷng khi gia cọng
3.2.1 Lổỷc cừt
3.2.1.1 Khaùi nióỷm

3.2.1.2 Thaỡnh phỏửn cuớa lổỷc cừt
3.2.1.3 Caùc phổồng phaùp xaùc õởnh thaỡnh phỏửn cuớa lổỷc
cừt
3.2.2 Lổỷc chaỷy dao
3.3 Xaùc õởnh cọng suỏỳt õọỹng cồ
3.3.1 Xaùc õởnh cọng suỏỳt truyóửn õọỹng chờnh
3.3.2 Xaùc õởnh cọng suỏỳt chaỷy dao
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 5
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
3.4 Thiãút kãú âäüng lỉûc hc âỉåìng truưn chảy dao
3.4.1 Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng trủ_ ràng thàóng
3.4.2 Thiãút kãú bäü truưn vêt me_ âai äúc bi
3.4.3 Thiãút kãú gäúi âåỵ trủc
3.4.3.1 Chn äø làn
3.4.3.2 Cäú âënh äø làn trãn trủc
3.4.3.3 Cäú âënh trủc theo phỉång dc trủc
3.4.3.4 Bäi trån äø làn
3.5 Thiãút kãú âäüng lỉûc hc häüp täúc âäü
3.5.1 Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng trủ_ ràng thàóng
3.5.2 Thiãút kãú bäü truưn âai ràng
3.5.2.1 Âàûc âiãøm
3.5.2.2 Tênh toạn bäü truưn âai ràng
3.5.3 Thiãút kãú trủc v tênh then
3.5.3.1 Thiãút kãú trủc
3.5.3.2 Tênh then
Pháưn III: THIÃÚT KÃÚ HÃÛ THÄÚNG DÁÙN
ÂÄÜNG TANG DAO
3.1 Cạc säú liãûu ban âáưu
3.2 Chn âäüng cå v phán phäúi t säú trưn
3.2.1 Chn âäüng cå

3.2.2 T säú truưn âäüng chung
3.3 Thiãút kãú cạc bäü truưn
3.3.1 Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng nọn_ ràng thàóng
3.3.2 Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng trủ_ ràng thàóng
Pháưn IV: CÅ CÁÚU GẠ KẺP PHÄI
4.1 Phán têch cạc dảng cå cáúu sinh lỉûc
4.1.1 Cå cáúu kẻp bàòng cå khê
4.1.2 Cå cáúu kẻp bàòng thu lỉûc
4.1.3 Cå cáúu kẻp bàòng khê nẹn
4.2 Tênh toạn så bäü hãû thäúng sinh lỉûc bàòng khê nẹn
4.2.1 Så âäư
4.2.2 Ngun lê hoảt âäüng
4.2.3 Tênh toạn hãû thäúng bàòng khê nẹn
Pháưn V: SỈÍ DỦNG BO QUN VÁÛN HNH MẠY
5.1 Sỉí dung v cạc chãú âäü truy nháûp dỉỵ liãûu
5.1.1 Sỉí dung
5.1.2 Cạc chãú âäü váûn hnh mạy
5.1.3 Cạc chãú âäü truy nháûp dỉỵ liãûu
5.2 Bo qun mạy
5.2.1 Âàût mạy
5.2.2 Sỉỵa chỉỵa mạy
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 6
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
5.2.3 Näüi dung ca hãû thäúng sỉỵa chỉỵa dỉû phng
theo kãú hoảch
5.2.3.1 Kiãøm tra âënh kç theo kãú hoảch
5.2.3.2 Sỉỵa chỉỵa âënh kç theo kãú hoảch
5.3 Bäi trån mạy
Pháưn VI: LÁÛP CHỈÅNG TRÇNH GIA CÄNG
6.1 Cáúu trục ca mäüt chỉång trçnh NC/CNC

6.2 Láûp chỉång trçnh giua cäng âiãøn hçnh bàòng tay
Pháưn I: CẠC VÁÚN ÂÃƯ CHUNG VÃƯ
MẠY CNC ÂÀÛC ÂIÃØM KINH
TÃÚ _ K THÛT
Chỉång I: ÂẢI CỈÅNG VÃƯ MẠY CNC
1. KHẠI NIÃÛM CÅ BN VÃƯ ÂIÃƯU KHIÃØN V ÂIÃƯU
KHIÃØN SÄÚ
1.1 ÂIÃƯU KHIÃØN:
Âiãưu khiãøn l phỉång phạp hiãûu chènh dng nàng tỉì
ngưn cho âãún cå cáúu cháúp hnh hồûc qui trçnh cäng nghãû
no âọ âãø cọ thãø âảt âỉåüc mäüt kãút qu mong mún.
1.2 ÂIÃƯU KHIÃØN SÄÚ
1.2.1 Bn cháút ca âiãưu khiãøn säú
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 7
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Khi gia cäng trãn cạc mạy cäng củ thç chi tiãút v dủng
càõt thỉûc hiãûn cạc chuøn âäüng tỉång âäúi våïi nhau.
Nhỉỵng chuøn âäüng âỉåüc làûp âi làûp lải nhiãưu láưn khi gia
cäng mäùi chi tiãút gi l chu k gia cäng.
Mäùi chu k gia cäng âỉåüc âàût trỉng båỵi hai thnh pháưn.
Âọ l pháưn kêch thỉåïc v pháưn âiãưu khiãøn. Âáy l hai
thäng tin khäng thãø thiãúu trong báút k mäüt mạy âiãưu
khiãøn no. Thäng tin vãư kêch thỉåïc cho phẹp chụng xạc
âënh hnh trçnh ca chu k; trong khi âọ thäng tin vãư sỉû
âiãưu khiãøn cho phẹp xạc âënh thỉï tỉû ca hnh trçnh theo
thåìi gian.
1.2.2 Phán loải hãû thäúng âiãưu khiãøn mạy cäng củ
Ngỉåìi ta chia hãû thäúng âiãưu khiãøn mạy cäng củ thnh
hai loải:
• Âiãưu khiãøn theo kiãøu truưn thäúng (âiãưu khiãøn

khäng theo säú)
• Âiãưu khiãøn säú.
1.2.2.1 Âiãưu khiãøn theo kiãøu truưn thäúng
Hãû thäúng âiãưu khiãøn (HTÂK) theo kiãøu ny gäưm: âiãưu
khiãøn bàòng cam, âiãưu khiãøn theo qung âỉåìng, âiãưu khiãøn
theo thåìi gian, âiãưu khiãøn theo chu kç,.... Nhçn chung cạc loải
âiãưu khiãøn ny cọ chung cạc âàûc âiãøm chênh sau âáy:
• Âiãưu khiãøn mạy cọ sỉû tham gia pháưn låïn ca ngỉåìi
váûn hnh tỉì kháu cáúp phäi, gạ phäi, hiãûu chènh dủng củ
cho âãún kháu kiãøm tra sn pháøm.
• Cạc thao tạc ca HTÂK thỉåìng khọ thay âäøi (chênh xạc
l khäng thay âäøi âỉåüc). Do váûy, nọ khäng thêch ỉïng våïi
sỉû thay âäøi sn pháøm.
• Nãúu khäng cọ sỉû tham gia ca ngỉåìi váûn hnh thç cå
cáúu mạy thỉûc hiãûn chu trçnh lm viãûc liãn tủc nhỉ cạc
mạy tỉû âäüng. Våïi cạc loải mạy ny khäng thay âäøi âỉåüc
hồûc mún thay âäøi cng ráút phỉïc tảp.
Do váûy khuynh hỉåïng phạt triãøn chung l ngỉåìi ta
mún cọ nhỉỵng HTÂK m nọ dãù dng thêch nghi våïi sỉû
thay âäøi ca sn pháøm. Nhçn chung, cạc HTÂK theo kiãøu
truưn thäúng tuy cng lục cng âỉåüc ci thiãûn tu theo
mỉïc âäü cå khê hoạ, tỉû âäüng hoạ ca nh mạy sn nhỉng
váùn chỉa thỉûc sỉû âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca thỉûc tãú.
1.2.2.2 Âiãưu khiãøn säú v hãû thäúng âiãưu khiãøn säú
1. Âiãưu khiãøn säú
Âiãưu khiãøn säú NC (Numerical Control) l mäüt hçnh thỉïc
tỉû âäüng hoạ âàûc biãût. Mạy cäng củ âỉåüc láûp trçnh âãø
thỉûc hiãûn mäüt dy cọ thỉï tỉû cạc sỉû kiãûn våïi mäüt täúc
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 8
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC

âäü xạc âënh trỉåïc nhàòm gia cäng mäüt chi tiãút mạy våïi
ton bäü nhỉỵng kãút qu v tham säú váût lê hon ton cọ
thãø dỉû âoạn âỉåüc. Âiãưu ny âỉåüc thỉûc hiãûn l nhåì
cạc bäü vi xỉí l. Nọ cọ thãø tiãúp nháûn v chuøn âäøi cạc
dỉỵ liãûu gia cäng thnh cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn mạy hoảt
âäüng v cọ thãø thay âäøi chỉïc nàng ca nọ bàòng chỉång
trçnh ngoi, chỉï khäng phi chè thỉûc hiãûn mäüt säú chỉïc
nàng cäú âënh nhỉ trỉåïc âáy.
2. Hãû thäúng âiãưu khiãøn säú
L hãû thäúng m trong âọ cạc hoảt âäüng âỉåüc âiãưu
khiãøn l dỉỵ liãûu säú âỉa vo trỉûc tiãúp åí mäüt âiãøm no
âọ. Hãû thäúng âọ phi tỉû âäüng dëch chuøn täúi thiãøu
mäüt pháưn no âọ ca dỉỵ liãûu ny.
Dỉỵ liãûu säú l thäng tin cung cáúp båỵi tên hiãûu m nhë
phán. Nọ âỉåüc biãøu diãùn dỉåïi dảng m säú hồûc kê tỉû.
Âáy l thäng tin cáưn thiãút âãø tảo ra mäüt chỉång trçnh, gi
l chỉång trçnh gia cäng chi tiãút.
3. Phán loải HTÂK
Cọ 2 loải HTÂK: hãû thäúng håí v hãû thäúng kên.
a. Hãû thäúng håí
Så âäư (Hçnh1.1)
1: Bäü âc
2: Bäü gii m
3: Bäü khúch âải
4: Bn mạy
* Âàûc âiãøm:
- Cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn âỉåüc váûn hnh theo nhëp
thåìi gian ca mäüt âäưng häư v âäüc láûp våïi biãún ra.
- Khäng cọ cm biãún v bäü so sạnh. Do âọ, mún âm
bo chênh xạc cho biãún ra ca cå cáúu cháúp hnh thç cáưn

cọ u cao vãư âäü chênh xạc ca hãû truưn âäüng.
- Cáúu trục âån gin v giạ thnh tháúp.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 9
1 2
Bàng âủc läù
3 M
x
x
4
Mạy
Häüp gim täúc
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC

Hỗnh1.1: Sồ õọử bọỳ trờ theo theo hóỷ
thọỳng hồớ
b. Hóỷ thọỳng kờn
Sồ õọử (Hỗnh1.2)
1. Bọỹ õoỹc
2. Bọỹ giaới maợ
3. Bọỹ khuóỳch õaỷi
4. Baỡn maùy
5. Caớm bióỳn
Hỗnh
1.2: Sồ õọử bọỳ trờ theo hóỷ thọỳng kờn
* ỷc õióứm:
- ọỹ chờnh xaùc cuớa bióỳn ra ờt phuỷ thuọỹc vaỡo hóỷ
truyóửn õọỹng maỡ phuỷ thuọỹc vaỡo caớm bióỳn.
- Laỡm vióỷc chờnh xaùc vaỡ õọỹ tin cỏỷy cao.
Do vỏỷy, hỏửu hóỳt caùc HTKS hióỷn nay laỡ hóỷ thọỳng kờn.
Caùc hoaỷt õọỹng õióửu khióứn õổồỹc vỏỷn haỡnh qua caùc sai

lóỷnh õióửu khióứn giổợa bióỳn vaỡo vaỡ bióỳn ra.
c. Cỏỳu truùc tổỡng phỏửn cuớa HTKS
- Bọỹ õoỹc: bao gọửm caùc dổợ lióỷu gia cọng, mọ taớ caùc
hoaỷt õọỹng cuớa maùy kóứ caớ hióỷu chốnh duỷng cuỷ dổồùi
daỷng tổỡng cỏu lóỷnh cuớa chổồng trỗnh. Noù õổồỹc in vaỡo bng
õuỷc lọự. Vaỡ chố khi naỡo mọựi mọỹt doỡng lóỷnh õổồỹc hoaỡn
haỡnh nhióỷm vuỷ thỗ mọỹt doỡng lóỷnh khaùc õổồỹc õoỹc.
- Bọỹ giaới maợ: nhióỷm vuỷ bióỳn nọỹi dung doỡng lóỷnh
thaỡnh tờn hióỷu õióửu khióứn.
- Bọỹ so saùnh: so saùnh giaù thổỷc cuớa bióỳn ra õóứ chỏỳp
haỡnh vồùi giaù trở bióỳn vaỡo cuớa hóỷ õióửu khióứn. Sai lóỷnh naỡy
nóỳu coù seợ õổồỹc bióỳn thaỡnh tờn hióuỷ õióửu khióứn.
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 10
Bọỹ so saùnh
Bng õuỷc lọự
1 2

3
Họỹp giaớm tọỳc
M
x
x
Maùy
4
5
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
- Bäü khúch âải: dng âãø biãún âäøi mỉïc tên hiãûu
cáưn thiãút cho mủc âêch âiãưu khiãøn.
- Cm biãún: dng âo giạ thỉûc ca biãún ra. Sau âọ,
cung cáúp cho bäü so sạnh dỉåïi dảng tên hiãûu, thỉåìng l

tên âiãûn.
2. QUẠ TRÇNH PHẠT TRIÃØN CA MẠY CNC
2.1 QUẠ TRÇNH PHẠT TRIÃØN
Âiãưu khiãøn säú NC (Numerical Control) l phỉång phạp
tỉû âäüng âiãưu chènh cạc mạy cäng tạc (mạy cäng củ,
Robot, bàng ti váûn chuøn phäi liãûu, chi tiãút gia cäng, sn
pháøm,...) trong âọ cạc hnh âäüng bë âiãưu khiãøn âỉåüc sn
ra trãn cå såí cung cáúp cạc dỉỵ liãûu åí dảng m nhë phán. Nọ
âỉåüc biãøu diãøn dỉåïi dảng cạc con säú tháûp phán, cạc
chỉỵ cại v kê hiãûu âàûc trỉng tảo thnh mäüt chỉång trçnh
lm viãûc ca thiãút bë hay ca hãû thäúng.
Trỉåïc âáy, cng â cọ nhỉỵng quạ trçnh gia cäng càõt
gt âỉåüc âiãưu khiãøn theo chỉång trçnh bàòng cạc k thût
chẹp hçnh theo máùu, chẹp hçnh bàòng hãû thäúng thu
lỉûc,.... Ngy nay, våïi sỉû tiãún bäü vỉåüt báûc ca KH- KT,
nháút l trong lénh vỉûc ÂKS v tin hc â tảo âiãưu kiãûn
thûn låüi cho cạc nh chãú tảo mạy nghiãn cỉïu v ỉïng
dủng âỉa vo cạc mạy cäng củ truưn thäúng cạc HTÂK
tỉû âäüng. Biãún cạc mạy cäng ny thnh cạc mạy âiãưu
khiãøn theo chỉång trçnh säú, gi l cạc mạy CNC
(Computrized Numerical Control).
Viãûc sỉí dủng cạc mạy CNC cho phẹp gim khäúi
lỉåüng gia cäng chi tiãút, náng cao âäü chênh xạc gia cäng v
hiãûu qu kinh tãú; âäưng thåìi cho phẹp rụt ngàõn âỉåüc chu
k sn xút. Do âọ, hiãûn nhiãưu nỉåïc trãn thãú giåïi â v
âang ỉïng dủng räüng ri cäng nghãû måïi ny vo lénh vỉûc
cå khê chãú tảo. Âàûc biãût l chãú tảo cạc khn máùu chênh
xạc, cạc chi tiãút âi hi âäü chênh xạc v âäü phỉïc tảp cao.
Xút phạt tỉì tỉåíng âiãưu khiãøn mäüt dủng củ
thäng qua mäüt chùi lãûnh kãú tiãúp, liãn tủc nhỉ cạc mạy

cäng củ ÂKS ngy nay âỉåüc thỉûc hiãûn tỉì mi thãú kè XIV.
Khi åí cháu Áu ngỉåìi ta dng cạc chäút hçnh trủ âãø âiãưu
khiãøn cạc chuøn âäüng ca cạc hçnh trang trê trãn âäưng
häư låïn ca nh thåì.
Nàm 1808, Joseph M. Jacquard dng nhỉỵng táúm tän âủc
läù âãø âiãưu khiãøn tỉû âäüng cạc mạy dãût.
Nàm 1863, M. Fourneaux phạt minh ra ân Piano näùi
tiãúng thãú giåïi. Våïi bàng giáúy âủc läù lm váût mang tin.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 11
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Nàm 1938, Claud E. Shannon trong khi lm lûn ạn tiãún
sé â âi âãún kãút lûn ràòng viãûc tênh toạn v truưn ti
nhanh dỉỵ liãûu cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng m nhë phán.
Tỉì nàm 1949 âãún 1952, Jonh Parsons v Hc viãûn k
thût Massachusett (Massachusett Institute Of Technology) â
thiãút kãú “mäüt hãû thäúng âiãưu khiãøn dnh cho mạy
cäng củ, âãø âiãưu khiãøn trỉûc tiãúp vë trê ca cạc
trủc thäng qua dỉỵ liãûu âáưu ra ca mäüt mạy tênh,
lm bàòng chỉïng cho mäüt chỉïc nàng gia cäng chi
tiãút” theo håüp âäưng ca Khäng lỉûc Hoa K.
Cng trong thåìi gian ny, Parsons cng våïi âäưng nghiãûp
ca äng â âỉa ra 4 tiãn âãư cå bn sau:
1. Nhỉỵng vë trê âỉåüc tênh ra trãn mäüt biãn dảng
âỉåüc ghi nhåï vo bàng âủc läù.
2. Cạc âủc läù âỉåüc âc trãn mạy mäüt cạch tỉû
âäüng.
3. Nhỉỵng vë â âỉåüc âc ra âỉåüc liãn tủc truưn âi
v âỉåüc bäø sung thãm tênh toạn cho cạc giạ trë trung gian
näüi tải.
4. Cạc âäüng cå servo ( vä cáúp täúc âäü ) cọ thãø âiãưu

khiãøn âỉåüc chuøn âäüng cạc trủc.
Nàm 1952, chiãúc mạy phay ÂKS âáưu tiãn ra âåìi mang tãn
l “ Cincinnate Hydrotel” cọ trủc thàóng âỉïng do Hc viãûn
k thût Masssachusett cung cáúp. Âån vë âiãưu khiãøn âỉåüc
làõp bàòng cạc bọng ân âiãûn tỉí chán khäng, âiãưu khiãøn 3
trủc nháûn dỉỵ liãûu thäng qua bàng âủc läù m nhë phán.
Nàm 1954, Bendix mua bn quưn phạt minh ca Parsons
v chãú tảo âỉåüc thiãút bë âiãưu khiãøn NC cäng nghiãûp âáưu
tiãn, nhỉng váùn cn dng bọng ân âiãûn tỉí chán khäng.
Nàm 1958, “cäng củ láûp trçnh tỉû âäüng APT”
(Automatically Programmed Tool) ra âåìi. Âạnh dáúu mäüt bỉåïc
phạt triãøn måïi vãư láûp trçnh cho mạy.
Trong thåìi gian âọ, giåïi cäng nghãûp nọi chung â bàõt
âáưu nháûn ra nhỉỵng ỉu thãú tiãưm tng ca k thût ÂKS.
Âiãưu âọ büc h phi xem xẹt mäüt cạch nghiãm tục, chàût
ch v k cng nhỉỵng váún âãư vãư nghnh chãú tảo mạy
ca chênh h. Âäưng thåìi h cng phi suy xem cại k
thût cäng nghãû måïi ny cọ thãø giụp âåỵ h nhỉ thãú no
âãø ci tiãún phỉång phạp hiãûn cọ ca h. Ngỉåìi ta nhanh
chọng nháûn ra ràòng, pháưn låïn cạc bi toạn càõt gt kim
loải nhỉ: Khoan läù, tiãûn, phay âỉåìng thàóng, khäng nháút
thiãút âi hi tåïi bäü âiãưu khiãøn hiãûn âải, sỉí dủng nhỉỵng
phỉång mạy tênh hoạ. Thãú nhỉng, viãûc ỉïng dủng ngay c
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 12
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
dảng cå bn nháút ca APT cho nhỉỵng thnh pháưn hçnh hc
âån gin cng vỉìa cäưng kãưnh, vỉìa ràõc räúi v vỉìa âàõt
tiãưn.
Do váûy, nhiãưu ngän ngỉỵ âån gin hån dng cho mủc
âêch âàûc biãût â âỉåüc phạt triãøn. Tuy nhiãn, âa säú cạc

ngän ngỉỵ ny âiãưu láúy APT lm gäúc.
Räưi cho âãún giỉỵa nhỉỵng tháûp niãn 70, 80, våïi sỉû phạt
triãøn ca cäng nghãû vi xỉí lê. Láưn dáưu tiãn nọ âỉåüc âỉa
vo thiãút bë âiãưu khiãøn säú cọ sỉû häù tråü ca mạy tênh,
tảo mäüt bỉåïc nhy khäøng läư trong lénh vỉûc ÂKS. Tỉì cạc
mạy ÂKS NC tråí thnh nhỉỵng mạy ÂKS CNC (Computeized
Numerical Control), tỉïc l nhỉỵng mạy cäng củ âiãưu khiãøn
säú cọ sỉû tråü giụp ca mạy tênh. Màûc khạc, cng våïi
nhỉỵng mä âun âiãûn tỉí dng âãø lỉu trỉỵ dỉỵ liãûu v tảo
xung, bäü vi xỉí lê hçnh thnh trung tám âọng ngàõt v tênh
toạn ca táút c mi âiãưu khiãøn säú CNC hiãûn âải. Täúc
âäü chuøn nhanh ca cạc pháưn tỉí ny â âãø âỉa ra
nhiãưu chỉïc nàng v nhiãûm vủ tênh toạn khạc nhau m
khäng lm nh hỉåíng âãún nhëp âäü lm viãûc ca cạc mạy
cäng củ ghẹp näúi våïi chụng. Nhỉng nãúu mäüt bäü vi xỉí lê
no âọ t ra khäng â thỉûc hiãûn mi chỉïc nàng u cáưu
trong chu trçnh thåìi gian cỉûc âải cho phẹp, thç khi âọ cọ thãø
thãm vo âån vë xỉí lê thỉï 2 hồûc tháûm chê thỉï 3 sỉí
dủng song song hồûc ln phiãn cho nhỉỵng nhiãûm âàûc biãût.
Räưi tỉì tháûp niãn 80 tråí âi, våïi sỉû phạt triãøn ca cäng
nghãû truưn säú liãûu, cạc mảng củc bäü v liãn thäng â
tảo âiãưu kiãûn cho cạc nh chãú tảo thỉûc hiãûn viãûc näúi
kãút giỉỵa cạc mạy CNC riãng l (CNC Machine Tools) lải våïi
nhau tảo thnh cạc trung tám gia cäng DNC (Directe Numerical
Control) nhàòm khai thạc mäüt cạch cọ hiãûu qu nháút nhỉ:
cạch bäú trê, sàõp xãúp cạc cäng viãûc trãn tỉìng mạy, täø
chỉïc sn xút,.... V cng dỉûa trãn nãưn cäng nghãûp ny,
mäüt chùi cạc loải thiãút bë, pháưn mãưm v hãû thäúng
âỉåüc phạt triãøn khäng ngỉìng båỵi cạc viãûn nghiãn cỉïu v
cäng nghãû khạc nhau trãn thãú giåïi. Nhàòm tho mn vãư nhu

cáưu thiãút kãú v chãú tảo âàûc biãût.
Âọ l nhỉỵng pháưn mãưm thiãút kãú v gia cäng tảo hçnh
theo cäng nghãû CAD/CAM (Computer Aided Desgin/ Computer
Aided Manufacturing) theo hãû thäúng sn xút linh hoảt FMS
(Flexible Manufacturing System) v cao hån l viãûc chãú tảo
v gia cäng chi tiãút âỉåüc thỉûc hiãûn ton bäü qua mạy tênh,
ngỉåìi ta gi l täø håüp CIM (Computer Intergraded
Manufacturing).
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 13
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Cho âãún nàm 2003 ny, lëch sỉí phạt triãøn ca mạy cäng
củ ÂKS â âỉåüc 51 nàm tøi. Nọ â âỉåüc phạt triãøn v
ỉïng dủng räüng ri åí nhiãưu nỉåïc trãn thãú giåïi. Tỉì nhỉỵng
ỉïng dủng gia cäng âån gin nhỉ viãûc di chuøn tỉì âiãøm
âãún âiãøm ca mạy khoan âãún nhỉỵng mạy cäng củ âiãưu
khiãøn 2 trủc nhỉ mạy tiãûn, âiãưu khiãøn 3 trủc nhỉ mạy
phay,...v cho âãún nhỉỵng nhiãûm vủ tỉû âäüng gia cäng
nhiãưu trủc v âäü phỉïc tảp cao nhỉ: cạc khn rn dáûp,
cạc khn âục ạp lỉûc, cạnh tuabin v nhỉỵng chi tiãút phỉïc
tảp ca mạy bay, tu thu,.... Ngoi ra, ngy nay mạy CNC
cn âỉåüc dng vo viãûc kiãøm tra giạm sạt, âiãûn bạo âiãûn
tên v nhiãưu lénh vỉûc khạc â âem lải cháút lỉåüng v
hiãûu qu kinh tãú ráút âạng kãø. Trong tỉång lai, våïi låüi thãú
vãư sỉû ghẹp näúi cạc hãû thäúng CNC riãng l våïi nhau âãø
tảo thnh mảng s âỉåüc phạt huy trong chiãún lỉåüt gia
cäng ton cáưu. Trong âọ, dng thäng tin âỉåüc thu phạt,
chuøn giao bàòng hãû thäúng vãû tinh, âm nhiãûm mäúi liãn
kãút giỉỵa nhu cáưu thë trỉåìng_ âån âàût hng_ nh thiãút kãú_
nh chãú tảo_ nh cung cáúp_ nh tiãu thủ ,... trong mảng
liãn thäng ton cáưu WAR (World Area Netword).

2.2 THỈÛC TRẢNG ỈÏNG DỦNG MẠY CNC TẢI VIÃÛT
NAM
ÅÍ Viãût Nam trỉåïc nàm 1990 khi nhàõc âãún cäng nghãû
NC, CNC qu l ráút xa lả v êt ngỉåìi biãút âãún nọ.
Bàõt âáưu tỉì nàm 1991, thäng qua mäüt säú dỉû ạn
chuøn giao cäng nghãû, håüp tạc våïi nỉåïc ngoi nhỉ: dỉû
ạn “Chuøn giao cäng nghãû thiãút kãú, phạt triãøn v
chãú tảo khn máùu”. Lục âọ cạc cäng nghãû CNC nhỉ:
mạy phay CNC, mạy tiãûn CNC, âo lỉåìng CNC,... láưn âáưu tiãn
âỉåüc giåïi thiãûu v thu hụt sỉû quan tám ca nhiãưu nh
chun män cng nhỉ ca cạc doanh nghiãûp trong nỉåïc v
liãn doanh våïi ngoi.
Hiãûn nay, nhiãưu nh mạy cå khê trong nỉåïc â v âang
cọ nhỉỵng dỉû ạn âáưu tỉ cạc dáy chuưn sn xút våïi
pháưn låïn thiãút bë trong dáy chuưn l cạc mạy CNC.
Màûc d, cäng nghãû CNC du nháûp vo Viãût Nam trong
mäüt thåìi gian ngàõn nhỉng cọ thãø nọi cäng nghãû ny â cọ
mäüt chäù âỉïng tải Viãût Nam v tin chàõc trong nhỉỵng nàm
tåïi âáy cäng nghãû ny s âỉåüc dng nhiãưu trong cạc xê
nghiãûp, phán xỉåíng, nh mạy åí nỉåïc ta. Vç nọ âem lải
hiãûu qu kinh tãú ráút cao. Âàûc biãût trong âiãưu kiãûn sn
xút hiãûn nay åí nỉåïc ta. Do váûy, viãûc âáøy mảnh ỉïng
dủng cäng nghãû CNC l mäüt nhu cáưu cáưn thiãút âäúi våïi
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 14
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
cạc cå såí sn xút nọi chung v nghnh chãú taỏ mạy nọi
riãng.
2.3 SỈÛ GIÄÚNG NHAU V KHẠC NHAU GIỈỴA MẠY
PHAY TRUƯN THÄÚNG V MẠY PHAY CNC
2.3.1 Giäúng nhau:

- Cáúu trục täøng thãø: nọi chung tỉång tỉû nhau l
cng sỉí dung bn mạy hçnh chỉỵ tháûp nhàòm náng âäü
cỉïng cho mạy.
- Chỉïc nàng:
+ Dng âãø gia cäng cạc bãư màût: màût phàóng, màût
âënh hçnh.
+ Gia cäng cạc rnh: rnh thàóng, rnh nghiãng, rnh
xồõn.
+ Gia cäng bạnh ràng.
2.3.2 Khạc nhau:
2.3.2.1 Mạy phay truưn thäúng
- Vãư màûc kãút cáúu häüp täúc âäü:
Trong mạy phay vản nàng ngỉåìi ta sỉí dủng mäüt
âäüng cå âiãûn xoay chiãưu cọ cäng sút låïn våïi mäüt cáúp
täúc âäü thäng qua bäü truưn cå khê gäưm cạc bạnh ràng di
trỉåüt âãø thay âäøi täúc âäü, cạc täúc âäü ny âỉåüc truưn
âãún âáưu trủc chênh tảo ra täúc âäü quay cho trủc chênh,
thäng qua cạc bạnh ràng ghẹp näúi giỉỵa häüp täúc âäü våïi
trủc chênh. Våïi hãû truưn âäüng ny do ma sạt sinh ra giỉỵa
cạc bàng àn khåïp, trng lỉåüng ca cạc bạnh ràng, ca cạc
trủc, ma sạt giỉỵa äø v trủc táút c tảo nãn mäüt mä men
cn ráút låïn, nãn mä men måí mạy ca âäüng cå phi låïn.
Ngoi ra, do ma sạt sinh ra lm tiãu hao mäüt pháưn cäng sút
ca âäüng cå lm nh hỉåíng âãún âäü chênh xạc ca mạy.
Sỉû rung âäüng låïn cng nh hỉåíng khäng nh âãún cháút
lỉåüng bãư màût gia cäng chi tiãút.
- Våïi häüp chảy:
Cng sỉí dủng mäüt âäüng cå âiãûn xoay chiãưu cọ mäüt
cáúp täúc âäü âãø truưn chuøn âäüng v cäng sút chảy
dao cho bn mạy theo 3 phỉång X, Y, Z trong khäng gian. Âãø

thay âäøi âỉåüc täúc âäü ngỉåìi ta dng häüp gim täúc cå khê
(gäưm cạc bạnh ràng di trỉåüt) âãø tảo ra mäüt säú cáúp täúc
âäü nháút âënh (âiãưu khiãøn täúc âäü phán cáúp). Giỉỵa cạc
phỉång chuøn âäüng X, Y, Z khäng cọ sỉû phäúi nhau m
chụng chè chuøn âäüng âäüc láûp. Bäü truưn vêt me_ âai äúc
dng âãø truưn chuøn âäüng quay thnh chuøn âäüng
tënh tiãún cho bn mạy våïi âäü tỉû hm täút. Tuy nhiãn, do cọ
khe håí giỉỵa vêt me v âai äúc nãn tảo nãn sỉû va âáûp v
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 15
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC
dao õọỹng khi õaớo chióửu chuyóứn õọỹng. ổồỡng truyóửn
chuyóứn õọỹng tổồng õọỳi daỡi, laỡm tióu hao nhióửu cọng suỏỳt.
Khi cỏửn õởnh vở haỡnh trỗnh maùy ngổồỡi ta duỡng caùc cổợ chỷn
coù sổỷ taùc õọỹng cuớa con ngổồỡi. Ngoaỡi ra sổỷ taùc õọỹng cuớa
nhióỷt lổồỹng, sổỷ rung õọỹng laỡm cho maùy thióỳu chờnh xaùc
vaỡ khoù khừc phuỷc.
- Caùc HTK duỡng õóứ õoùng mồớ caùc nguọửn õọỹng, thay
õọứi chuyóứn õọỹng cuớa dao, thay õọứi sọỳ voỡng quay cuớa truỷc
chờnh, gaù õỷt phọi, thaùo chi tióỳt, bọi trồn,... thổồỡng laỡ HTK
cồ khờ.
- Cọng vióỷc õióửu khióứn maùy õióửu do ngổồỡi thồỹ õióửu
khióứn bũng tay nhổ: õióửu khióứn sọỳ voỡng quay, kióứm tra vở
trờ dung cuỷ vaỡ chi tióỳt, ... phuỷ thuọỹc vaỡo tay nghóử cuớa
ngổồỡi thồỹ.
- Dóự sinh phóỳ phỏứm khi gia cọng chi tióỳt.
- Khoù gia cọng caùc chi tióỳt coù hỗnh daỷng phổùc taỷp.
- Hióỷu kinh tóỳ khọng cao.
Tuy nhión, ngaỡy nay noù vỏựn õổồỹc duỡng nhióửu trong caùc
phỏn xổồớng vaỡ nhaỡ maùy.
2.4.2.2 Maùy phay CNC

- Họỹp tọỳc õọỹ:
Do yóu cỏửu õổồỡng truyóửn õọỹng ngừn nhổng phaới õaớm
baớo õổồỹc phaỷm vi õióửu chốnh õọỹng hoỹc, õóứ maùy õaùp
ổùng nhanh vaỡ ọứn õởnh ngổồỡi ta duỡng õọỹng cồ õióỷn xoay
chióửu coù thóứ thay õọứi õổồỹc tọỳc õọỹ bũng bọỹ bióỳn õọứi
tỏửn sọỳ. Vỗ õổồỡng truyóửn ngừn nón ờt hao tọứn cọng suỏỳt,
thồỡi gian õaùp ổùng nhanh vaỡ cọng suỏỳt cừt cao.
- Họỹp chaỷy dao:
Ngoaỡi vióỷc truyóửn cọng suỏỳt chaỷy dao cỏửn thióỳt, khi
gia cọng caùc chi tióỳt khaùc nhau nhổ ồớ maùy cọng cuỷ vaỷn
nng thỗ hóỷ truyóửn õọỹng phaới õaớm baớo cho cồ cỏỳu chỏỳp
haỡnh õởnh vở nhanh vaỡ chờnh xaùc cao. óứ õaùp ổùng õổồỹc
õióửu kióỷn naỡy thỗ hóỷ thọỳng truyóửn õọỹng phaới õổồỹc thióỳt
kóỳ theo mọỹt hóỷ thọỳng kờn.
- Sổỷ chuyóứn õọỹng cuớa baỡn maùy trong khọng gian coù
sổỷ phọỳi hồỹp nhởp nhaỡng cuớa 3 truỷc X, Y, Z. Do vỏỷy, trong
caùc maùy KS ngổồỡi ta sổớ duỷng õọỹng cồ bổồùc õióửu khióứn
vọ cỏỳp tọỳc õọỹ, taỷo ra sổỷ dởch chuyóứn theo 3 phổồng
trong hóỷ toaỷ õọỹ óửCaùc .
- óứ bióỳn chuyóứn õọỹng quay cuớa truỷc õọỹng cồ thaỡnh
chuyóứn õọỹng tởnh tióỳn cuớa baỡn maùy, ngổồỡi ta bọỹ truyóửn
vờt me_ õai ọỳc bi.
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 16
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
- Quạ trçnh gia cäng chi tiãút âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch
tỉû âäüng. Tuy nhiãn, trỉåïc khi gia cäng mäüt chi tiãút no
ngỉåìi ta phi âỉa vo mạy mäüt chỉång trçnh â âỉåüc láûp
sàơn theo biãn dảng ca chi tiãút âọ. HTÂK thỉûc hiãûn cạc
lãûnh ny v kiãøm tra chụng nhåì mäüt hãû thäúng âo dëch
chuøn ca bn trỉåüt mạy.

- Âäü chênh xạc gia cäng phủ thüc vo âäü chênh xạc
ca hãû thäúng âo.
- Cháút lỉåüng gia cäng äøn âënh.
- Cọ thãø gia cäng nhỉỵng chi tiãút phỉïc tảp m mạy
cäng củ thỉåìng khäng gia cäng âỉåüc.
- Thạo v kẻp chi tiãút mäüt cạch tỉû âäüng.
- Âem lải hiãûu qu kinh tãú ráút cao.
Ngy nay, cạc mạy CNC chiãúm pháưn låïn trong cạc dáy
chuưn sn xút ca phán xỉåíng, nh mạy cọ qui mä låïn.
3. CẠC HÃÛ ÂIÃƯU KHIÃØN SÄÚ V CẠC DẢNG
ÂIÃƯU KHIÃØN SÄÚ
3.1 CẠC HÃÛ ÂIÃƯU KHIÃØN SÄÚ
3.1.1 Hãû âiãưu khiãøn NC ( Numerical Control )
Våïi hãû âiãưu khiãøn ny cạc thäng säú hçnh hc ca chi
tiãút gia cäng v cạc lãûnh âiãưu mạy âỉåüc cho dỉåïi dảng
dy cạc con säú. Táút c âỉåüc ghi vo bàng âủc läù dỉåïi
dảng cạc cáu lãûnh ca chỉång trçnh. Cạc thäng tin ny
âỉåüc âỉa vo hãû âiãưu khiãøn, nọ âỉåüc m hoạ v tạch
thnh cạc thäng tin hçnh hc v thäng tin cäng nghãû.
- Thäng tin hçnh hc (Geometrical Information): l hãû
thäúng thäng tin âiãưu khiãøn cạc chuøn âäüng giỉỵa dao v
chi tiãút. Nọ nh hỉåíng tỉûc tiãúp âãún quạ trçnh tảo hçnh
bãư màût (hçnh thnh âỉåìng sinh v âỉåìng chøn ca bãư
màût hçnh hc).
- Thäng tin cäng nghãû (Technological Information): l hãû
thäúng thäúng tin cho phẹp mạy thỉûc hiãûn gia cäng våïi
nhỉỵng giạ trë cäng nghãû u cáưu: chiãưu sáu càõt, täúc âäü
chảy dao, säú vng quay trủc chênh,....
Ngun tàõc lm viãûc ca hãû âiãưu khiãøn NC l: Sau khi
måí mạy cạc lãûnh thỉï nháút v thỉï hai âỉåüc âc. Khi quạ

trçnh âc kãút thục thç mạy bàõt âáưu thỉûc lãûnh thỉï nháút.
Trong khi âọ, thäng tin ca lãûnh thỉï hai nàòm trong bäü nhåï
ca hãû âiãưu khiãøn. Sau khi lãûnh thỉï nháút thỉûc hiãûn xong
thç lãûnh thỉï hai bàõt âáưu lm viãûc. Trong khi âọï lãûnh thỉï
ba âỉåüc âc v ghi vo bäü nhåï tải vë trê m lãûnh thỉï hai
vỉìa âỉåüc gii phọng. V quạ trçnh âc dëch nhỉ váûy cho
âãún hãút chỉång trçnh.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 17
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Nhỉåüc âiãøm ca hãû âiãưu khiãøn NC l:
- Khi gia cäng cạc chi tiãút tiãúp theo thç hãû âiãưu khiãøn
phi âc lải táút c cạc lãûnh tỉì âáưu. Âiãưu ny dãù gáy
nháưm láùn, sai xọt ca bäü tênh toạn trong hãû âiãưu khiãøn.
Do âọ, dãù gáy phãú pháøm âäúi våïi chi tiãút gia cäng.
- Chỉång trçnh dãù bë läùi do bàng âủc läù, bàng tỉì bë
nhiãùm báøn hồûc bë mn.
- Khọ thay âäøi chỉång trçnh.
3.1.2 Hãû âiãưu khiãøn CNC ( Computerized Numerical
Control )
Âàûc âiãøm chênh ca hãû âiãưu khiãøn CNC l cọ sỉû
tham gia ca mạy tênh. Trong hãû âiãưu khiãøn ny, cạc nh
chãú tảo mạy â ci âàût vo mạy tênh mäüt chỉång trçnh
âiãưu khiãøn riãng cho tỉìng loải mạy. Våïi hãû âiãưu khiãøn
CNC cho phẹp thay âäøi v hiãûu chènh chỉång trçnh hoảt
âäüng ca bn thán nọ. Cạc chỉång trçnh cọ thãø âỉåüc nảp
vo nhåï ton bäü mäüt lục hồûc tỉìng lãûnh. Cạc lãûnh âiãưu
khiãøn khäng chè viãút cho tỉìng lãûnh riãng r m cn cho
nhiãưu chuøn âäüng cng mäüt lục. Âiãưu ny cho phẹp gim
täúi thiãøu säú cáu lãûnh ca chỉång trçnh; tỉì âọ náng cao âäü
tin cáûy v kh nàng lm viãûc ca mạy. Ngoi ra, so våïi hãû

âiãưu khiãøn NC hãû âiãưu khiãøn CNC cọ kêch thỉåïc nh hån
v giạ thnh cng tháúp hån nhỉng hiãûu qu âảt âỉåüc thç
lải ráút cao.
3.13 Hãû âiãưu khiãøn DNC( Directe Numerical Control )
Hãû âiãưu khiãøn DNC l sỉû kãúït näúi giỉỵa cạc mạy CNC
riãng r våïi nhau thnh mäüt trung tám gia cäng v chủi sỉû
chi phäúi ca cạc mạy tênh trung tám.
Táút c cạc chỉång trçnh CNC s âỉåüc lỉu trỉỵ trãn âéa
cỉïng ca mạy tênh v cọ thãø gi trỉûc tiãúp theo nhu cáưu
tỉìng mạy. Trong mäüt säú trỉåìng håüp, mạy tênh âọng vai
tr trong viãûc chè âảo lỉûa chn nhỉỵng chi tiãút gia cäng
theo thỉï tỉû ỉu tiãn âãø phán âi cạc mạy khạc nhau.
Ngoi ra, nọ cn kh nàng truưn dỉỵ liãûu nhanh v näúi
ghẹp vo hãû thäúng gia cäng linh hoảt FMS ( Flexible
Manufacturing System ).
3.1.4 Âiãưu khiãøn thêch nghi AC (Adaptive Control)
HTÂK thêch nghi l hãû thäúng âiãưu khiãøn cọ tênh âãún
nhỉỵng tạc âäüng bãn ngoi ca hãû thäúng cäng nghãû âãø
hiãûu chènh chu kç gia cäng, nhàòm loải nhỉỵng nh hỉåíng
ca cạc úu täú âãún âäü chênh xạc gia cäng nhỉ : lỉåüng dỉ
gia cäng, âäü mn dủng củ, lỉåüng chảy dao,... .
HTÂK thêch nghi cọ 2 loải:
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 18
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
- Âiãưu khiãøn thêch nghi cỉåỵng bỉïc ACC (Adaptive
Control Contrain ).
- Âiãưu khiãøn thêch nghi täúi ỉu ACO ( Adaptive Control
Optimation ).
Våïi hãû thäúng âiãưu khiãøn ACC ch úu dng âãø âiãưu
khiãøn giåïi hản cạc thäng säú càõt gt cn hãû thäúng âiãưu

khiãøn ACO dng cho viãûc âiãưu khiãøn täúi ỉu hoạ cạc quạ
trçnh gia cäng nhàòm gim thåìi gian gia cäng v giạ thnh sn
pháøm.
Hãû thäúng âiãưu khiãøn thêch nghi ngy cng phạt triãøn,
âiãưu âọ lm tàng hiãûu qu quạ trçnh gia cäng càõt gt trãn
cạc mạy cäng củ.
3.1.5 Hãû thäúng gia linh hoảt FMS ( Flexible Manufacturing
System )
L hãû thäúng cọ thãø gia cäng mäüt chng loải chi tiãút
cọ mỉïc âäü khạc nhau nháút âënh, våïi säú lỉåüng v thỉï
tỉû gia cäng tu .
Mäüt hãû thäúng gia cäng linh hoảt thỉåìng cọ 3 úu täú
cå bn sau:
- Cạc trảm gia cäng.
- Lỉu trỉỵ v váûn chuøn ngun váût liãûu.
- Hãû thäúng âiãưu khiãøn mạy tênh.
Ngoi ra, mäüt úu quan trng ca hãû thäúng âiãưu
khiãøn FMS l con ngỉåìi. Con ngỉåìi åí âáy chè âm nháûn
cäng viãûc qun lê v âiãưu hnh hãû thäúng chãú tảo; cn
tỉìng ngun cäng do mạy thỉûc hiãûn mäüt cạch tỉû âäüng
theo chỉång trçnh ci âàût sàơn.
3.2CẠC DẢNG ÂIÃƯU KHIÃØN CA MẠY CÄNG CỦ CNC
Nhỉ ta â biãút, cạc mạy CNC khạc nhau cọ thãø gia cäng
âỉåüc cạc bãư màût khạc nhau do sỉû chuøn âäüng tỉång
âäúi giỉỵa dao v chi tiãút cáưn gia cäng nhỉ: cạc läù, màût
phàóng, cạc màût âënh hçnh,... . Do âọ cạc dảng âiãưu khiãøn
ca mạy chia thnh 3 loải sau:
- Âiãưu khiãøn theo âiãøm.
- Âiãưu khiãøn theo âỉåìng.
- Âiãưu khiãøn theo biãn dảng ( Contour )

3.2.1 Âiãưu khiãøn theo âiãøm
Âỉåüc dng âãø gia cäng cạc läù bàòng cạc phỉång phạp
khoan, khoẹt, doa, v càõt ren läù. Trong quạ trçnh gia cäng, chi
tiãút âỉåüc cäú âënh trãn bn mạy cn dủng củ thỉûc hiãûn
viãûc chảy dao nhanh âãún vë trê â âỉåüc láûp trçnh. Trong
khi dëch chuøn nhanh dao củ khäng thỉûc hiãûn viãûc càõt
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 19
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
gt. Chè khi no âảt âỉåüc toả âäü theo u cáưu thç nọ
måïi bàõt âáưu thỉûc hiãûn cạc chuøn âäüng càõt gt.
Vê dủ:
Khi gia cäng hai
läù M(x
M
, y
M
) v N(x
N
,
y
N
) trong hãû toả
âäü Oxy (Hçnh 1.3).
Chụng ta cọ thãø
âiãưu khiãøn theo
cạc cạch sau:
Âáưu tiãn cho dủng
củ thỉûc hiãûn
chảy dao nhanh
âãún âiãøm M. Sau

âọ, thỉûc hiãûn
viãûc gia cäng läù M.
Khi gia cäng xong
tiãún hnh rụt dao
v chảy nhanh âãún
âiãøm N âãø gia cäng
läù N. Quạ trçnh
dëch chuøn tỉì M
âãún N âỉåüc thỉûc
bàòng hai cạch:
Hçnh1.3: Âiãưu khiãøn theo
âiãøm

- Q âảo dëch chuøn theo MM
1
KN song song våïi trủc
Ox, Oy.
- Q âảo chuøn âäüng theo âỉåìng täúi ỉu MKN.
3.2.2 Âiãưu khiãøn theo âỉåìng thàóng
L dảng âiãưu khiãøn m khi gia cäng dủng càõt âỉåüc
thỉûc hiãûn lỉåüng chảy dao theo mäüt âỉåìng thàóng no âọ
(Hçnh 1.4a).
3.2.3 Âiãưu khiãøn theo biãn dảng ( Contour )
L dảng âiãưu khiãøn cho phẹp thỉûc hiãûn chảy dao
nhiãưu trủc cng mäüt lục, nghéa l nọ cọ thãø gia cäng mäüt
âỉåìng cong báút kç trãn màût phàóng hay trong khäng gian
(Hçnh 1.4b).
Tu theo säú trủc âỉåüc âiãưu khiãøn âäưng thåìi khi gia
cäng m ngỉåìi ta chia thnh cạc dảng âiãưu khiãøn: 2D, 2.5D,
3D, 4D, 5D,... .

SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 20
Y
M
Y
N
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC
Hỗnh 1.4a: ióửu khióứn theo õổồỡng Hỗnh 1.4b: ióửu
khióứn theo bión daỷng
3.2.1.1 ióửu khióứn 2D
Cho pheùp thổỷc hióỷn chaỷy dao theo 2 truỷc õọửng thồỡi
trong mọỹt mỷt phúng gia cọng. Rióng õọỳi vồùi maùy phay truỷc
thổù 3 thổỷc hióỷn vióỷc n dao theo chióửu sỏu, noù õổồỹc
õióửu khióứn mọỹt caùch õọỹc lỏỷp so vồùi 2 truỷc kia (Hỗnh 1.5)

Hỗnh 1.5: ióửu khióứn õổồỡng 2D
3.2.1.2 ióửu khióứn bión
daỷng 2.5D
Cho pheùp dởch chuyóứn
duỷng cuỷ theo 2 truỷc õọửng
thồỡi õóứ taỷo mọỹt õổồỡng cong
phúng coỡn truỷc thổù 3 õổồỹc
õióửu khióứn õọỹc lỏỷp. Tuy
nhión, noù khaùc vồùi õióửu khióứn
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 21
X
A
G00
G01
X
B

X
Y
Y
A
X
Y
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
2D å í chäø hai trủc âỉåüc âiãưu khiãøn âäưng thåìi cọ thãø âäøi
vë trê cho nhau (Hçnh1.6)
Hçnh 1.6: Âiãưu khiãøn
2.5D
3.2.1.3 Âiãưu khiãøn 3D
Cho phẹp thỉûc hiãûn chuøn
âäüng chảy dao âäưng thåìi theo c 3
trủc X, Y, Z. Nọ thỉåìng âỉåüc dng
âãø gia cäng cạc máùu, cạc chi tiãút cọ
bãư màût khäng gian phỉïc tảp
(Hçnh1.7).

Hçnh1.7: Âiãưu khiãøn 3D 3.2.1.4
Âiãưu khiãøn 4D, 5D (Hçnh1.8)
Dỉûa trãn âiãưu khiãøn 3D ngỉåìi ta bäú trê cho dủng củ
hồûc chi tiãút cọ thãm 1 hồûc 2 chuøn âäüng quay xung
quanh mäüt trủc no âọ theo mäüt quan hãû rng büc våïi
cạc chuøn âäüng trãn cạc trủc khạc ca mạy 3D.
Nhỉ váûy, tu theo âäü phỉïc tảp ca chi tiãút m ta
lỉûa chn phỉång phạp âiãưu khiãøn cho thêch håüp.
Hçnh1.8a: Âiãưu khiãøn âỉåìng viãưn 4D Hçnh1.8b: Âiãưu
khiãøn âỉåìng viãưn 5D
4. HÃÛ TRỦC TOẢ ÂÄÜ MẠY CNC V CẠC ÂIÃØM

CHØN
4.1 HÃÛ TRỦC TOẢ ÂÄÜ CA MẠY CNC
Âãø xạc âënh vê trê tỉång quan hçnh hc trong vng lm
viãûc ca mạy, trong phảm vi chi tiãút gia cäng mäüt cạch r
rng thç cáưn thiãút phi gàõn nọ vo mäüt hãû toả âäü no
âọ.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 22
+ A
+ B
O
C +
z
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
Thäng thỉåìng trãn cạc mạy CNC ngỉåìi ta thỉåìng sỉí
dủng hãû toả âäü ÂãưCạc Oxyz (Hçnh1.9). Cạch xạc âënh cạc
trủc theo qui tàõc bn tay phi v nọ ln âỉåüc gàõn vo chi
tiãút gia cäng.


Hçnh1.9: Hãû trủc toả âäü ÂãCạc Oxyz
Khi tiãúp xục v lm viãûc våïi mạy CNC phi tn theo qui
ỉåïc:
• Chi tiãút gia cäng âỉåüc xem l cäú âënh cn mi
chuøn tảo hçnh v càõt gt do dao củ thỉûc hiãûn.
• Phỉång trủc chênh l Oz, chiãưu dỉång l chiãưu dao
tiãún ra xa chi tiãút.
• Phỉång chuøn âäüng ca bn xe dao l Ox v cọ
chiãưu dỉång hỉåïng ra xa chi tiãút gia cäng.
• Trủc Oy xạc âënh theo qui tàõc bn tay phi.
4.2 HÃÛ TOẢ ÂÄÜ CA CẠC LOẢI MẠY PHAY

4.2.1 Mạy phay âỉïng
(Hçnh1.10)
• Trủc Z song song våïi trủc
chênh v cọ chiãưu dỉång hỉåïng lãn
trãn.
• Trủc X nàòm trãn bn
mạy, nãúu nhçn vo trủc chênh thç
chiãưu dỉång hỉåïng vãư bãn phi.
• Trủc Y xạc âënh theo qui tàõc bn tay phi.
Hçnh1.10 khi trủc
Z thàóng âỉïng
4.2.2 Mạy phay nàòm
ngang (Hçnh1.11)
• Trủc Z nàòm ngang v cọ
chiãưu dỉång hỉåïng vo trủc mạy.
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 23
y
x
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay CNC
Truỷc X nũm trón baỡn maùy, chióửu dổồng laỡ chióửu
maỡ khi nhỗn vaỡo truỷc chờnh thỗ noù nũm phờa traùi.
Hỗnh1.11: khi truỷc Z
nũm ngang
Truỷc Y xaùc õởnh theo qui từc baỡn tay phaới.

4.3 CAẽC IỉM GC VAè IỉM CHUỉN (Hỗnh1.12)
4.3.1 ióứm gọỳc cuớa maùy M (Machine Reference
Zero)
Quaù trỗnh gia cọng trón maùy KS õổồỹc thióỳt lỏỷp bũng
mọỹt chổồng trỗnh bióứu dióựn mọỳi quan hóỷ giổợa dao vaỡ chi

tióỳt. Do vỏỷy õóứ õaớm baớo õọỹ chờnh xaùc gia cọng thỗ caùc
chuyóứn caùc chuyóứn õọỹng cuớa dao phaới õổồỹc so saùnh vồùi
õióứm gọỳc cuớa maùy M. ióứm M laỡ õióứm giồùi haỷn vuỡng laỡm
vióỷc cuớa maùy. Noù õổồỹc caùc nhaỡ chóỳ taỷo qui õởnh.
maùy phay thổồỡng nũm ồớ õióứm giồùi haỷn dởch
chuyóứn cuớa baỡn maùy.
4.3.2 ióứm chuỏứn cuớa maùy R (Machine Reference Point)
Laỡ õióứm maỡ toaỷ dọỹ cuớa noù so vồùi õióứm gọỳc cuớa maùy
M laỡ khọng thay õọứi vaỡ cuợng do caùc nhaỡ chóỳ taỷo qui õởnh.

Hỗnh1.12:
Caùc õióứm gọỳc vaỡ õióứm chuỏứn
SVTH: ọự Quang Trổồớng_ Lồùp 98 C1C Trang 24
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay CNC
4.3.3 Âiãøm zero ca phäi W (Workpiece Zero Point)
• L gäúc toả âäü ca chi tiãút v nọ phủ thüc
vo ngỉåìi láûp trçnh.
• Âäúi våïi chi tiãút phay ngỉåìi ta thỉåìng chn âiãøm
W tải âiãøm gọc ngoi ca âỉåìng viãưn chi tiãút.
4.3.4 Âiãøm gäúc ca chỉång trçnh P (Programmed)
• Âiãøm gäúc ca chỉång trçnh thỉûc tãú l âiãøm P
ca dủng càõt (Hçnh1.13)
Hçnh1.13: Âiãøm gäúc ca chỉång trçnh P
• Chụ khi chn âiãøm P phi thûn tiãûn cho viãûc
thay dao (khäng lm
nh hỉåíng âãún chi tiãút v âäư gạ).
4.3.5 Âiãøm chøn ca gạ dao Tv âiãøm gạ dao
N
Âiãøm T dng âãø xạc âënh hãû trủc toả âäü ca dao.
Thỉåìng khi gạ dao trãn mạy thç âiãøm T trng våïi âiãøm N

(Hçnh1.14)
Hçnh1.14: Âiãøm chøn ca gạ dao Tv âiãøm
gạ dao N
5. NHỈỴNG KHẠI NIÃÛM CÅ BN VÃƯ LÁÛP TRÇNH GIA
CÄNG TRÃN MẠY CNC
SVTH: Âäù Quang Trỉåíng_ Låïp 98 C1C Trang 25
T
N
P
P
P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×