HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA NÔNG HỌC
BỘ MÔN BỆNH CÂY
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
“Nghiên cứu bệnh khảm lá Papaya ringspot virus (PRSV)
trên cây bầu bí tại Gia Lâm”
SINH VIÊN THỰC HIỆN
NGUYỄN VĂN HẢI
LỚP
K56 – BVTVA
MÃ SINH VIÊN
560019
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. HÀ VIẾT CƯỜNG
Tháng 9 năm 2015
Đặt Vấn Đề
I
IV
II
Vật Liệu Và Phương Pháp
III
Kết Quả Và Thảo Luận
Kết Luận Và Kiến Nghị
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Trên cây họ bầu bí đang phải đối mặt với nhóm bệnh quan trọng là bệnh virus.
• Bệnh ảnh hưởng đến sức sống của cây và ảnh hưởng lớn tới sản phẩm cuối
cùng như làm biến dạng quả, giảm năng suất và chất lượng quả.
• Bệnh khảm lá trên cây họ bầu bí đã được xác định là do Papaya ringspot virus
(PRSV) gây ra.
• PRSV là một virus có bộ gen RNA, thuộc chi Potyvirus, họ Potyviridae.
• Bệnh rất phổ biến và hiện nay chưa có biện pháp phòng chống hiệu quả.
Xuất phát từ cơ sở khoa học và thực tiễn trên, chúng tôi thực hiện đề tài:
“Nghiên cứu bệnh khảm lá Papaya ringspot virus (PRSV) trên cây bầu bí
tại Gia Lâm”
1.1 MỤC ĐÍCH
Tìm hiểu tình bệnh khảm lá do virus Papaya ringspot trên cây họ bầu bí tại
Gia Lâm.
Xác định tính kháng bệnh virus trên tập đoàn dòng giống bầu bí thu thập
được.
1.2 YÊU CẦU
• Điều tra thành phần bệnh hại trên cây bầu bí tại Gia Lâm.
• Đánh giá tính kháng của bệnh khảm lá trên tập đoàn giống dưa chuột
và bí ngô tại Khoa Nông học.
• Lây nhiễm nhân tạo bằng tiếp xúc cơ học virus PRSV trên một số
giống tiềm năng kháng trong điều kiện nhà lưới.
• Xác định virus thu thập ngoài đồng ruộng bằng ELISA (PRSV, ZYMV,
CMV) và begomovirus bằng PCR.
II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 VẬT LIỆU
• Các dòng/giống bầu bí
• Virus PRSV (nguồn cây bầu bí)
• Mẫu cây bệnh có triệu chứng điển hình được thu thập từ các địa
điểm điều tra, sau đó được bảo quản khô bằng hạt Silicagel để kiểm
tra virus.
2.2 PHƯƠNG PHÁP
1. Điều tra đồng ruộng
Áp dụng “Phương pháp nghiên cứu bảo vệ
thực vật” của Viện Bảo vệ thực vật (5 điểm chéo
góc).
2. Đánh giá tính kháng trong kiện đồng ruộng
Ruộng thí nghiệm gồm 46 giống dưa chuột do
Bộ môn Rau hoa quả - cảnh quan trồng tại Khoa
Nông học
2.2 PHƯƠNG PHÁP
3. Thu và xử lý mẫu
-
Thu mẫu
Bảo quản
Tên mẫu
Địa điểm ruộng
Thời gian lấy mẫu
Đặc điểm triệu chứng bệnh
Tỷ lệ nhiễm bệnh chung cả ruộng
- Bảo quản khô: Mẫu thu về được để
trong túi chứa hạt Silicagel. Thay
hạt Silicagel đến khi mẫu khô.
- Bảo quản tươi: Mẫu thu về được
để nguyên trong túi giữ lạnh ở tủ
-20 C ở Trung tâm Bệnh cây nhiệt
đới
2.2 PHƯƠNG PHÁP
4. Đánh giá tính kháng trong điều kiện nhà lưới
5. Phương pháp kiểm tra ELISA gián tiếp phát hiện PRSV, ZYMV, CMV
6. Phương pháp kiểm tra PCR
7. Phương pháp tính và xử lý số liệu
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Điều tra thành phần bệnh hại trên cây bầu bí tại Gia Lâm
Bảng 3.1. Tình hình bệnh hại bầu bí một số xã tại huyện Gia Lâm vụ
xuân hè 2015
TỈ LỆ BỆNH HẠI (%)
Xã
Cổ Bi
TT Trâu Quỳ
Đa Tốn
RUỘNG
GIỐNG
GIAI ĐOẠN
SỐ CÂY (n)
Virus (khảm,
nhăn)
Virus (khảm,
biến vàng)
Phấn trắng
Sương mai
1
Bí ngô
Ra hoa- đậu
quả
76
23.7
0.0
31.6
17.1
2
Dưa chuột
Phát triển
thân lá
91
38.3
0.0
15.9
0.0
3
Dưa chuột
Phát triển
thân lá
79
26.4
9.6
10.2
18.5
1
Bí ngô
84
25.0
14.3
14.3
0.0
2
Bí ngô
65
12.3
13.9
16.9
10.8
3
Bí ngô
77
11.7
9.1
16.9
7.8
1
Bí ngô
93
12.9
6.5
0.0
0.0
2
Bí ngô
81
13.6
0.0
6.2
0.0
3
Bí ngô
75
10.7
0.0
0.0
0.0
Ra hoa- đậu
quả
Ra hoa- đậu
quả
Ra hoa- đậu
quả
Ra hoa- đậu
quả
Ra hoa- đậu
quả
Ra hoa- đậu
quả
1
2
3
4
Hình 3.1 Một số bệnh gây hại trên cây họ bầu bí tại Gia Lâm.
Virus khảm biến vàng trên bí ngô (1), Phấn trắng trên dưa chuột (2), Khảm
nhăn trên dưa chuột (3), Sương mai trên dưa chuột (4).
3.2 Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và CMV trên các mẫu dưa chuột thu tại ruộng thí
nghiệm vụ đông 2014
Hình 3.2. Triệu chứng bệnh virus điển hình trên ruộng dưa chuột thí nghiệm vụ
đông 2014
Bảng 3.2. Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và CMV đối với các mẫu dưa chuột thu tại ruộng thí nghiệm
trông vụ đông 2014
ZYMV
STT
Mẫu
PRSV
CMV
OD
Phản
ứng
OD
Phản ứng
OD
Phản
ứng
STT
Mẫu
OD
Phản ứng
OD
Phản
ứng
OD
Phản
ứng
1
CB1b- 9
0.093
-
0.112
-
0.100
-
18
CB1b- 13
0.103
-
1.510
+
0.099
-
2
LS4- 8
0.098
-
2.871
+
0.104
-
19
TB1- 9
0.086
-
0.224
+
0.105
-
3
HD4- 13
0.097
-
0.126
+
0.157
-
20
CB1- 16
0.167
-
1.179
+
0.096
-
4
HY1- 12
0.306
+
0.117
+
0.105
-
21
ĐB1b- 2
0.095
-
0.115
-
0.106
-
5
SL29g- 2
0.096
-
0.138
+
0.117
-
22
HY1- 14
0.095
-
0.112
-
0.100
-
6
LCH3- 10
0.097
-
2.848
+
0.100
-
23
ĐB1b- 8
0.143
-
1.689
+
0.111
-
7
BK1- 9
0.155
-
3.208
+
0.097
-
24
LS4- 2
0.116
-
0.143
+
0.100
-
8
HD3- 1
0.162
-
2.596
+
0.094
-
25
SL16b- 7
0.144
-
3.685
+
0.103
-
26
HB2- 13
0.094
-
0.116
-
0.119
-
9
ĐB15- 12
0.092
-
1.635
+
0.100
-
27
CB2- 16
0.154
-
3.102
+
0.120
-
10
HB2- 11
0.095
-
0.111
-
0.111
-
28
CB1b- 8
0.103
-
2.238
+
0.114
-
11
ĐB15- 1
0.106
-
3.709
+
0.126
-
29
LS2- 8
0.096
-
0.113
-
0.099
-
12
CB2- 11
0.103
-
0.115
-
0.111
-
30
SL13d- 7
0.099
-
0.121
+
0.157
-
13
LCA10- 12
0.099
-
0.496
+
0.112
-
31
Đ/C cây khỏe 1
0.106
0.106
0.102
14
LS4- 10
0.081
-
2.079
+
0.116
-
32
Đ/C cây khỏe 2
0.093
0.110
0.103
15
LCA10- 13
0.139
-
0.108
-
0.096
-
16
LŨNG- 16
0.117
-
1.496
+
0.097
-
0.199
0.216
0.205
17
ĐB1b- 13
0.1
-
0.116
-
0.093
-
Ngưỡng*
Số mẫu dương
1
21
0
Phần trăm mẫu dương
3.3
70.0
0
Hình 3.3. Các mẫu dưa chuột thu trên ruộng thí nghiệm vụ Hình 3.4. Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và
CMV trên các mẫu dưa chuột thu tại ruộng thí
đông 2014 được kiểm tra ELISA
nghiệm vụ đông 2014
Bảng 3.3. Đánh giá tính kháng PRSV của các dòng dưa chuột trồng vụ đông 2014 (số liệu ở 2 lần điều tra cuối)
Điều tra ngày 3/11/2014
Cấp
Cấp
n
Tỷ lệ bện
n
bện
Số Giống
(cây bện
h
(tổn
h
bện h
trun
g số)
cao
h)
(%)
g
nhất
bình
BK1
14
0
0.0
1
16
2
12.5 1.0 1
2 BN1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Điều tra gày 8/12/2014
Cấp
Cấp
Cấp
n
Tỷ lệ bện
bện
n
bện
(cây bện
h
h
(tổn
h
bện h
trun
thấp g số)
cao
h)
(%)
g
nhất
nhất
bình
14
4
28.6 3.5 4
1
100.
1
13
13
4.2 5
0
1
16
4
25.0 3.3 4
1
15
10 66.7 3.7 4
11
9
81.8 3.6 5
0
13
10 76.9 3.4 5
Cấp
bện
h
thấp
nhất
60.0
3.6
4
1
15
5
33.3
2.4
3
1
16
6
37.5
3.5
4
3
0.0
14
4
28.6
3.3
4
3
0
0.0
16
0
0.0
11
0
0.0
11
4
36.4
3.0
4
2
16
1
6.3
1.0
1
1
16
6
37.5
3.3
4
2
16
1
6.3
1.0
1
1
16
9
56.3
3.9
5
3
(Lũng)
16
1
6.3
1.0
1
1
14
12
85.7
4.0
5
3
NEP1
15
4
26.7
1.3
2
1
12
12
100.
0
3.1
4
2
34 PT1
35 SL13d
2
16
0
0.0
16
11
68.8
3.5
5
2
36 SL16b
37 SL27b
16
1
6.3
1.0
1
1
16
6
37.5
3.2
4
2
13
1
7.7
1.0
1
1
13
1
7.7
4.0
4
4
38 SL28b
39 SL29a
16
1
6.3
3.0
3
3
15
12
80.0
3.8
5
3
16
0
0.0
16
4
25.0
3.3
4
2
15
0
0.0
15
2
13.3
4.0
4
4
3
40 SL29g
41 SL33
16
0
0.0
16
6
37.5
2.8
3
1
16
1
6.3
1.0
1
1
13
10
76.9
4.7
5
4
16
2
12.5
2.0
2
2
10
8
80.0
3.5
5
2
4
25.0
1.0
1
CB1a
CB1b
CB2
(Cuc )
ĐB10
c
ĐB15
ĐB1b
HB1
HB2
HD2
HD3
HD4
HG3
HG4
HN1
HN2
HP1
16
15
15
14
2
1
0
0
12.5
6.7
0.0
0.0
1.0
1.0
1
1
1.0
1
15
1
6.7
1.0
1
1
15
9
60.0
2.6
4
1
16
15
16
16
16
16
16
13
12
16
16
16
2
2
0
0
1
1
1
0
1
0
0
1
12.5
13.3
0.0
0.0
6.3
6.3
6.3
0.0
8.3
0.0
0.0
6.3
1.0
1.0
1
1
1
1
16
14
16
15
13
13
13
13
12
6
10
1
8
12
12
10
4
6
37.5
71.4
6.3
53.3
92.3
92.3
76.9
30.8
50.0
3.5
3.5
2.0
3.9
4.3
3.9
4.0
3.5
3.5
4
5
2
5
5
5
5
4
4
3
2
2
3
3
1
2
3
3
HY1
LCA1
22 0
23 LCA4
1.0
1
1
2
1
1
1
2
1
13
1.0
1
4.6
5
3
3
2
2
1
15
3
20.0
15
0
0.0
26 LCH2f
27 LCH3
LCH3
28 b
29 LS1
16
1
6.3
14
0
16
30 LS2
31 LS4
32
33
9
69.2
4.4
5
2
42 TB1
43 TB2
1
1.0
1.0
1
1
1
Cấp
bệnh
thấp
nhất
9
16
24 LCA6
25 LCA7
Điều tra gày 8/12/2014
Cấp
Cấp
n
Cấp
n
Tỷ lệ bệnh
bệnh
(cây
bệnh
(tổn
bệnh trun
thấp
bệnh
cao
g số)
(%)
g
nhất
)
nhất
bình
15
3
BN2
1.0
1.0
2.0
Số
Điều tra ngày 3/11/2014
Cấp
n
Cấp
n
Tỷ lệ bệnh
Giống
(cây
bệnh
(tổn
bệnh trun
bệnh
cao
g số)
(%)
g
)
nhất
bình
1
16
1
6.3
1.0
1
1
16
16
100.
0
16
1
6.3
1.0
1
1
16
11
68.8
3.4
4
2
44 TH1
45 VP1
16
1
6.3
1.0
1
1
16
8
50.0
1.3
2
1
16
3
18.8
1.7
2
1
15
14
93.3
3.9
5
2
46 VP2
15
1
6.7
1.0
1
1
Bảng 3.4. Chỉ số tích lũy bệnh khảm lá PRSV theo thời gian (AUDPC) của tâp đoàn giống dưa chuột trồng tại ruộng thí nghiệm khoa Nông học
vụ đông 2014
Tỷ lệ bệnh (%)
Tỷ lệ bệnh (%)
3/11
10/11
17/11
24/11
1/12
8/12
AUDPC
(%.ngày)
BK1
0.0
0.0
14.3
28.6
28.6
28.6
350.0
21
2
BN2
25.0
31.3
56.3
81.3
100.0
100.0
1378.1
3
CB1a
12.5
18.8
25.0
25.0
25.0
25.0
4
CB1b
6.7
40.0
46.7
46.7
66.7
5
CB2
0.0
26.7
53.3
60.0
6
Cuc (đ/c)
0.0
42.9
42.9
7
ĐB10c
6.7
6.7
8
ĐB15
12.5
9
ĐB1b
10
3/11
10/11
17/11
24/11
1/12
8/12
AUDPC
(%.ngày)
LCA6
20.0
46.7
53.3
60.0
60.0
60.0
1050.0
22
LCA7
0.0
13.3
13.3
13.3
20.0
33.3
326.7
459.4
23
LCH2f
6.3
18.8
25.0
37.5
37.5
37.5
568.8
66.7
956.7
24
LCH3
0.0
7.1
28.6
28.6
28.6
28.6
425.0
81.8
81.8
1062.7
25
LCH3b
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
42.9
76.9
76.9
988.5
26
LS1
0.0
9.1
18.2
36.4
36.4
36.4
477.3
13.3
26.7
60.0
60.0
606.7
27
LS2
6.3
31.3
31.3
37.5
37.5
37.5
634.4
31.3
37.5
37.5
37.5
37.5
678.1
28
LS4
6.3
18.8
25.0
56.3
56.3
56.3
765.6
13.3
46.7
46.7
46.7
71.4
71.4
1036.7
HB1
0.0
0.0
0.0
0.0
6.3
6.3
43.8
29
Lũng (đ/c)
6.3
31.3
46.7
46.7
85.7
85.7
1057.9
11
HB2
0.0
0.0
6.3
31.3
53.3
53.3
504.6
30
NEP1
26.7
60.0
71.4
78.6
100.0
100.0
1528.3
12
HD2
6.3
12.5
53.3
66.7
92.3
92.3
1131.8
31
SL13d
0.0
12.5
25.0
25.0
68.8
68.8
700.0
13
HD3
6.3
18.8
18.8
37.5
92.3
92.3
930.5
32
SL16b
6.3
6.3
12.5
12.5
37.5
37.5
393.8
14
HD4
6.3
18.8
37.5
50.0
76.9
76.9
932.2
33
SL27b
7.7
7.7
7.7
7.7
7.7
7.7
161.5
15
HG3
0.0
15.4
23.1
30.8
30.8
30.8
457.7
34
SL28b
6.3
25.0
20.0
33.3
80.0
80.0
856.0
16
HG4
8.3
8.3
50.0
50.0
50.0
50.0
758.3
35
SL29a
0.0
6.3
25.0
25.0
25.0
25.0
371.9
17
HN2
0.0
31.3
37.5
43.8
69.2
69.2
878.4
36
SL29g
0.0
13.3
13.3
13.3
13.3
13.3
233.3
18
HY1
6.3
50.0
62.5
62.5
100.0
100.0
1334.4
37
SL33
0.0
6.3
18.8
25.0
31.3
37.5
415.6
19
LCA10
6.3
37.5
37.5
56.3
68.8
68.8
962.5
38
TB1
6.3
43.8
50.0
50.0
76.9
76.9
1063.5
20
LCA4
18.8
37.5
62.5
68.8
93.3
93.3
1309.6
39
TH1
6.3
12.5
25.0
43.8
80.0
80.0
866.3
STT
Giống
1
STT
Giống
Hình 3.5. Biều đồ trình bày Chỉ số tích lũy bệnh theo thời gian AUDPC đối với bệnh PRSV của 39
giống dưa chuột. Mũi tên đỏ chỉ các giống có tiềm năng kháng
(Area Under the Disease Progress Curve - AUDPC) là chỉ số tích lũy bệnh theo thời gian hay còn gọi là
diện tích dưới đường diễn biến bệnh. Chúng tôi cũng tiến hành tính toán AUDPC của tập đoàn giống dưa
chuột đối với bệnh khảm lá PRSV dựa trên số liệu 6 lần điều tra từ ngày 3 tháng 11 đến ngày 8 tháng 12.
Số liệu AUDPC của 39 giống (bảng 3.4, hình 3.5) cho thấy có 4 giống có AUDPC rất thấp. Các giống này là
HB1, LCH3b, SL27b và SL29g với AUDPC lần lượt là 43.8, 0.0, 161.5 và 233.3 (%.Ngày).
3.3 Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và CMV trên các mẫu dưa chuột thu tại ruộng thí
nghiệm vụ xuân hè 2015
Hình 4.6. Triệu chứng bệnh virus điển hình trên ruộng dưa chuột thí nghiệm vụ
xuân hè 2015
Bảng 3.5. Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và CMV đối với các mẫu dưa chuột thu
tại ruộng thí nghiệm trông vụ xuân hè 2015
ZYMV
STT
Mẫu
PRSV
CMV
OD
Phản
ứng
OD
Phản ứng
OD
Phản
ứng
STT
Mẫu
OD
Phản
ứng
OD
Phản ứng
OD
Phản
ứng
1
SL27b- 2
0.112
-
1.032
+
0.137
-
19
ĐB1b- 11
0.177
-
0.136
-
0.161
-
2
T1_126- 8
0.148
-
1.008
+
0.119
-
20
HY1- 13
0.195
-
0.150
-
0.123
-
3
PT1- 8
0.147
-
0.225
-
0.133
-
21
HD2- 9
0.138
-
0.247
-
0.130
-
4
HB1- 4
0.138
-
0.211
-
0.125
-
22
HP2- 11
0.131
-
1.575
+
0.146
-
5
BK1- 8
0.131
-
0.144
-
0.115
-
23
ĐB15- 13
0.122
-
0.140
-
0.163
-
6
HD4- 8
0.118
-
1.656
+
0.108
-
24
THI- 10
0.111
-
1.027
+
0.189
-
7
LCH3b- 16
0.122
-
1.584
+
0.101
-
25
HD3- 12
0.119
-
0.133
-
0.151
-
8
LCH3- 8
0.109
-
0.136
-
0.119
-
26
ĐB15- 14
0.122
-
0.119
-
0.156
-
9
ĐB1b- 9
0.136
-
1.439
+
0.112
-
27
LCA10- 1
0.128
-
0.755
+
0.137
-
10
VP1- 8
0.121
-
0.125
-
0.126
-
28
HB2- 7
0.120
-
1.641
+
0.131
-
29
HD3- 14
0.142
-
0.148
-
0.144
-
11
SL29g- 13
0.106
-
0.295
-
0.130
-
30
LCA10- 15
0.130
-
1.262
+
0.168
-
12
LCH3- 13
0.132
-
0.122
-
0.144
31
Đ/C cây
khỏe 1
0.121
0.152
0.143
32
Đ/C cây
khỏe 2
0.151
0.149
0.164
0.272
0.301
0.307
13
NEP1- 3
0.138
-
0.205
-
0.155
-
14
SL33- 10
0.127
-
0.160
-
0.131
-
15
BN2- 14
0.205
-
0.149
-
0.178
-
16
HB2- 3
0.280
+
0.119
-
0.141
-
17
HB2- 1
0.128
-
1.930
+
0.138
-
Số mẫu dương
1
11
0
18
CUC71- 5
0.120
-
0.133
-
0.138
-
Phần trăm mẫu dương
3.3
36.6
0
Ngưỡng*
Hình 3.7. Các mẫu dưa chuột thu trên ruộng thí nghiệm
Hình 3.8. Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và
vụ xuân hè 2015 được kiểm tra ELISA.
CMV trên các mẫu dưa chuột thu tại ruộng thí
nghiệm vụ xuân hè 2015.
Bảng 3.6. Đánh giá tính kháng PRSV của các dòng dưa chuột trồng vụ xuân hè 2015
(số liệu ở 2 lần điều tra cuối)
1
Điều tra ngày 11/5/2015
Điều tra gày 25/5/2015
Cấp Cấp Cấp
Cấp Cấp Cấp
n
n
Tỷ lệ
n
n
Tỷ lệ
Giống
bệnh bệnh bệnh
bệnh bệnh bệnh
(tổng (cây bệnh
(tổng (cây bệnh
trung cao thấp
trung cao thấp
số) bệnh) (%)
số) bệnh) (%)
bình nhất nhất
bình nhất nhất
HN2
15
7
46,7 1,6
3
1
9
6
66,7 3,2
5
2
2
HD3
15
6
40,0
2,2
3
1
14
10
71,4
4,3
5
1
26
Điều tra ngày 11/5/2015
Điều tra gày 25/5/2015
Cấp Cấp Cấp
Cấp Cấp Cấp
n
n
Tỷ lệ
n
n
Tỷ lệ
Giống
bệnh bệnh bệnh
bệnh bệnh bệnh
(tổng (cây bệnh
(tổng (cây bệnh
trung cao thấp
trung cao thấp
số) bệnh) (%)
số) bệnh) (%)
bình nhất nhất
bình nhất nhất
16
5
31,3
2,2
4
1
13
8
61,5
2,9
5
1
ĐB15
16
8
50,0 2,1
3
1
9
8
88,9 3,6
5
1
ĐB1b
3
HY1
15
6
40,0
2,0
4
1
13
7
53,8
3,9
5
3
27
SL16b
15
6
40,0
1,8
3
1
12
8
66,7
3,1
4
1
4
NEP1
16
4
25,0
2,8
3
2
13
5
38,5
4,2
5
2
28
SL13
16
6
37,5
2,5
4
1
10
7
70,0
3,6
5
1
5
HB2
15
4
26,7
1,3
2
1
13
7
53,8
2,6
4
2
29
SL29g
16
5
31,3
2,2
3
1
11
6
54,5
4,0
5
3
6
7
HB1
BN2
16
16
3
5
18,8
31,3
2,0
1,6
3
3
1
1
12
11
6
7
50,0
63,6
3,2
3,3
5
5
1
2
30
CB1b
16
8
50,0
2,0
3
1
10
7
70,0
3,6
5
2
31
LCA6
16
10
62,5
1,9
3
1
9
8
88,9
3,9
5
3
8
VP1
13
5
38,5
1,6
3
1
12
7
58,3
3,3
5
1
32
2
12,5
1,0
1
1
12
4
33,3
2,5
3
2
PT1
15
6
40,0
2,0
4
1
14
7
50,0
3,1
5
1
LCH3b
16
9
33
9
56,3
2,6
4
1
11
7
63,6
3,7
5
2
HP1
14
6
42,9
1,3
2
1
8
7
87,5
3,1
4
2
CB2
16
10
11
12
HD2
HN1
16
15
8
7
50,0
46,7
2,8
1,0
4
1
1
1
10
13
9
8
90,0
61,5
3,3
2,6
5
4
1
1
34
LS2
16
4
25,0
1,8
2
1
13
8
61,5
3,2
5
2
35
LCH2f
16
5
31,3
2,4
3
1
6
5
83,3
3,8
5
3
13
BN1
16
3
18,8
1,7
3
1
13
7
53,8
2,9
5
1
36
LCH3
16
8
50,0
2,3
4
1
7
7
100,0
4,0
5
3
14
VP2
13
7
53,8
2,3
4
1
8
6
75,0
4,0
5
2
37
SL33
16
7
43,8
2,4
4
1
11
9
81,8
3,4
5
2
15
TB1
15
6
40,0
1,8
4
1
13
6
46,2
3,3
5
2
38
15
7
46,7
1,9
4
1
10
7
70,0
3,4
5
2
16
HD4
15
7
46,7
3,4
4
1
12
7
58,3
3,4
5
2
39
LCA10
SL27b
16
3
18,8
2,3
3
1
12
6
50,0
3,5
5
2
17
18
THI
5
6
31,3
37,5
2,2
1,7
4
3
1
1
11
8
4
7
36,4
87,5
3,5
3,4
5
5
2
2
40
SL36
16
7
43,8
1,6
3
1
9
8
88,9
3,6
5
2
TB2
16
16
41
SL9a
16
5
31,3
1,6
3
1
11
7
63,6
3,4
5
2
19
CB1a
13
7
53,8
1,9
3
1
10
8
80,0
3,6
5
2
42
LS4
13
6
46,2
2,1
3
1
8
6
75,0
3,8
5
3
20
LCA4
16
5
31,3
2,2
3
1
9
6
66,7
3,7
5
2
43
Cuc 71
16
7
43,8
3,0
4
2
10
8
80,0
3,5
5
1
21
LS3
16
5
31,3
2,2
3
1
10
7
70,0
3,6
5
1
44
T1-126
16
5
31,3
2,4
4
1
11
7
63,6
3,4
5
2
22
SL28b
16
3
18,8
2,0
3
1
8
5
62,5
3,4
5
2
45
LCA7
16
9
56,3
2,1
3
1
9
9
100,0
3,8
5
2
23
24
BK1
HG3
16
15
5
8
31,3
53,3
3,0
2,8
4
4
1
1
13
7
10
7
76,9
100,0
3,6
4,3
5
5
2
3
46
HG4
15
9
60,0
3,2
4
2
6
4
66,7
4,0
5
3
47
ĐB10c
16
10
62,5
2,4
4
1
8
6
75,0
3,5
5
1
Số
Số
25
3.4 Kiểm tra ELISA phát hiện PRSV, ZYMV và CMV trên các mẫu bí ngô thu tại ruộng thí
nghiệm vụ xuân hè 2015
1
2
Hình 3.9. Tập đoàn giống bí ngô 1 tháng sau gieo tại khu ruộng thí nghiệm khoa Nông học
vụ xuân hè 2015 (1). Triệu chứng bệnh virus điển hình trên ruộng bí ngô thí nghiệm vụ xuân
hè 2015 (2)